- 1Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 701/TTg-KTN đính chính Quyết định 22/2013/QĐ-TTg về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 09/2013/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Quyết định 22/2013/QĐ-TTg về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Chỉ thị 02/CT-TTg năm 2016 về tăng cường chỉ đạo thực hiện chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2308/QĐ-UBND | An Giang, ngày 17 tháng 8 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương đã được Quốc Hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở và văn bản số 701/TTg-KTN ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc đính chính văn bản;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách về nhà ở;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chỉ đạo thực hiện chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
Căn cứ Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 76 /TTr-LS-XD-LĐTBXH ngày 15 tháng 8 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở tại Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh An Giang, với nội dung như sau:
1. Tổng số hộ cần được hỗ trợ:
Tổng số hộ người có công với cách mạng cần hỗ trợ về nhà ở giai đoạn 2015-2018 trên địa bàn tỉnh 3.762 hộ (trong đó: xây dựng mới 1.727 hộ, sửa chữa 2.035 hộ), trong đó:
- Điều chỉnh số hộ cần được hỗ trợ về nhà ở năm 2015 – 2016 theo Đề án đã được phê duyệt tại Quyết định 1864/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015: Điều chỉnh số hộ người có công với cách mạng cần được hỗ trợ nhà ở năm 2015 – 2016 trên địa bàn tỉnh là: 2.658 hộ (trong đó: xây dựng mới 1.228 hộ; sửa chữa 1.430 hộ).
- Bổ sung số hộ phát sinh sau khi rà soát theo Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 25/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ: Bổ sung tổng số hộ người có công với cách mạng cần tiếp tục hỗ trợ về nhà ở năm 2017-2018 của tỉnh là 1.104 hộ (trong đó: xây dựng mới 499 hộ và sửa chữa 605 hộ).
2. Tổng số vốn và nguồn vốn hỗ trợ:
Tổng nguồn vốn để hỗ trợ nhà ở cho 3.762 hộ là 127.050 triệu đồng (NSTW: 98.802 triệu đồng; NS tỉnh đối ứng 10.978 triệu đồng; nguồn vận động 17.270 triệu đồng), trong đó:
- Kinh phí hỗ trợ nhà ở năm 2015-2016 cho 2.658 hộ là 90.000 triệu đồng (NSTW: 69.948 triệu đồng; NS tỉnh đối ứng 7.772 triệu đồng; nguồn vận động 12.280 triệu đồng).
- Kinh phí hỗ trợ nhà ở năm 2017-2018 cho 1.104 hộ là 37.050 triệu đồng (NSTW: 28.854 triệu đồng; NS tỉnh đối ứng 3.206 triệu đồng; nguồn vận động 4.990 triệu đồng).
3. Điều chỉnh danh sách 2.658 hộ (thuộc đề án 1864), bổ sung danh sách 1.104 hộ người có công với cách mạng được hỗ trợ về nhà ở phát sinh mới và bảng tổng hợp nguồn vốn hỗ trợ (theo các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh An Giang về việc phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh An Giang.
Các nội dung khác thực hiện theo Đề án kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CÓ CÔNG ĐƯỢC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở NĂM 2015 – 2016 CỦA TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng số hộ người có công với cách mạng thuộc diện được hỗ trợ về nhà ở | Tổng số tiền hỗ trợ để các hộ xây dựng mới nhà ở (40 triệu đồng/hộ) | Tổng số tiền hỗ trợ để các hộ sửa chữa nhà ở (20 triệu đồng/hộ) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Thành phố Long Xuyên | 77 | 1.680 | 700 |
2 | Thành phố Châu Đốc | 122 | 1.720 | 1.580 |
3 | Thị xã Tân Châu | 463 | 7.520 | 5.500 |
4 | Huyện An Phú | 150 | 2.280 | 1.860 |
5 | Huyện Phú Tân | 130 | 920 | 2.140 |
6 | Huyện Tri Tôn | 672 | 16.720 | 5.080 |
7 | Huyện Tịnh Biên | 221 | 7.440 | 700 |
8 | Huyện Châu Phú | 144 | 2.280 | 1.740 |
9 | Huyện Chợ Mới | 371 | 3.720 | 5.560 |
10 | Huyện Châu Thành | 110 | 1.960 | 1.220 |
11 | Huyện Thoại Sơn | 198 | 2.880 | 2.520 |
Tổng cộng | 2.658 | 49.120 | 28.600 |
1. Tổng số hộ được hỗ trợ: 2.658 hộ (bằng chữ: Hai nghìn sáu trăm năm mươi tám hộ).
2. Tổng số tiền hỗ trợ để xây dựng mới nhà ở: 49.120 triệu đồng (bằng chữ: Bốn mươi chín tỷ, một trăm hai mươi triệu đồng).
3. Tổng số tiền hỗ trợ để sửa chữa nhà ở: 28.600 triệu đồng (bằng chữ: Hai mươi tám tỷ, sáu trăm triệu đồng).
TỔNG HỢP DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CÓ CÔNG ĐƯỢC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở NĂM 2017 – 2018 CỦA TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng số hộ người có công với cách mạng thuộc diện được hỗ trợ về nhà ở | Tổng số tiền hỗ trợ để các hộ xây dựng mới nhà ở (40 triệu đồng/hộ) | Tổng số tiền hỗ trợ để các hộ sửa chữa nhà ở (20 triệu đồng/hộ) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Thành phố Long Xuyên | 42 | 640 | 520 |
2 | Thành phố Châu Đốc | 44 | 640 | 560 |
3 | Thị xã Tân Châu | 103 | 1.560 | 1.280 |
4 | Huyện An Phú | 431 | 7.320 | 4.960 |
5 | Huyện Phú Tân | 53 | 680 | 720 |
6 | Huyện Tri Tôn | 141 | 2.840 | 1.400 |
7 | Huyện Tịnh Biên | 89 | 2.800 | 380 |
8 | Huyện Châu Phú | 57 | 1.280 | 500 |
9 | Huyện Chợ Mới | 54 | 400 | 880 |
10 | Huyện Châu Thành | 0 | 0 | 0 |
11 | Huyện Thoại Sơn | 90 | 1.800 | 900 |
Tổng cộng | 1.104 | 19.960 | 12.100 |
1. Tổng số hộ được hỗ trợ: 1.104 hộ (bằng chữ: Một nghìn một trăm lẻ bốn hộ).
2. Tổng số tiền hỗ trợ để xây dựng mới nhà ở: 19.960 triệu đồng (bằng chữ: Mười chín tỷ, chín trăm sáu mươi triệu đồng).
3. Tổng số tiền hỗ trợ để sửa chữa nhà ở: 12.100 triệu đồng (bằng chữ: Mười hai tỷ, một trăm triệu đồng).
TỔNG HỢP DANH SÁCH VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ
NGƯỜI CÓ CÔNG VỀ NHÀ Ở NĂM 2015 – 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT | Đơn vị | Tổng Số hộ cần hỗ trợ | Trong đó: | Nguồn vốn hỗ trợ | ||||||||||||||
Số hộ thuộc Đề án 1864 sau điều chỉnh | Số hộ cần hỗ trợ phát sinh mới | |||||||||||||||||
Tổng | Trong đó: | Tổng | Trong đó: | Tổngsố hộ | Trong đó: | Tổng nguồn vốn (trđ) | TW hỗ trợ | Ngân sách địa phương | NSĐP hỗ trợ thêm từ nguồn XSKT | |||||||||
Cất mới | Sửa chữa | Cất mới | Sửa chữa | Cất Mới | Sửa chữa | Tổng | Cất mới | Sửa chữa | Tổng | Cất mới | Sửa chữa | |||||||
1 | 2 | 26 | 27 | 28 |
|
|
| 30 | 31 | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | 3.762 | 1.727 | 2.035 | 2.658 | 1.228 | 1.430 | 1.104 | 499 | 605 | 127.050 | 98.802 | 62.172 | 36.630 | 10.978 | 6.908 | 4.070 | 17.270 | |
1 | Tp. Long Xuyên | 119 | 58 | 61 | 77 | 42 | 35 | 42 | 16 | 26 | 4.120 | 3.186 | 2.088 | 1.098 | 354 | 232 | 122 | 580 |
2 | Tp. Châu Đốc | 166 | 59 | 107 | 122 | 43 | 79 | 44 | 16 | 28 | 5.090 | 4.050 | 2.124 | 1.926 | 450 | 236 | 214 | 590 |
3 | Tx. Tân Châu | 566 | 227 | 339 | 463 | 188 | 275 | 103 | 39 | 64 | 18.130 | 14.274 | 8.172 | 6.102 | 1.586 | 908 | 678 | 2.270 |
4 | H. An Phú | 581 | 240 | 341 | 150 | 57 | 93 | 431 | 183 | 248 | 18.820 | 14.778 | 8.640 | 6.138 | 1.642 | 960 | 682 | 2.400 |
5 | H. Phú Tân | 183 | 40 | 143 | 130 | 23 | 107 | 53 | 17 | 36 | 4.860 | 4.014 | 1.440 | 2.574 | 446 | 160 | 286 | 400 |
6 | H. Tri Tôn | 813 | 489 | 324 | 672 | 418 | 254 | 141 | 71 | 70 | 30.930 | 23.436 | 17.604 | 5.832 | 2.604 | 1.956 | 648 | 4.890 |
7 | H. Tịnh Biên | 310 | 256 | 54 | 221 | 186 | 35 | 89 | 70 | 19 | 13.880 | 10.188 | 9.216 | 972 | 1.132 | 1.024 | 108 | 2.560 |
8 | H. Châu Phú | 201 | 89 | 112 | 144 | 57 | 87 | 57 | 32 | 25 | 6.690 | 5.220 | 3.204 | 2.016 | 580 | 356 | 224 | 890 |
9 | H. Chợ Mới | 425 | 103 | 322 | 371 | 93 | 278 | 54 | 10 | 44 | 11.590 | 9.504 | 3.708 | 5.796 | 1.056 | 412 | 644 | 1.030 |
10 | H. Châu Thành | 110 | 49 | 61 | 110 | 49 | 61 | 0 | 0 | 0 | 3.670 | 2.862 | 1.764 | 1.098 | 318 | 196 | 122 | 490 |
11 | H. Thoại Sơn | 288 | 117 | 171 | 198 | 72 | 126 | 90 | 45 | 45 | 9.270 | 7.290 | 4.212 | 3.078 | 810 | 468 | 342 | 1.170 |
TỔNG HỢP DANH SÁCH VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ
NGƯỜI CÓ CÔNG VỀ NHÀ Ở NĂM 2015 – 2016 (2.658 HỘ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT | Đơn vị | Số hộ cần hỗ trợ | Nguồn vốn hỗ trợ | ||||||||||
Tổng | Cất mới | Sửa chữa | Tổng nguồn vốn | TW hỗ trợ | Ngân sách địa phương | NSĐP hỗ trợ thêm từ nguồn XSKT |
| ||||||
Tổng | Cất mới | Sửa chữa | Tổng | Cất mới | Sửa chữa |
| |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7 10 13 | 7=8 9 | 8 | 9 | 10=11 12 | 11 | 12 | 13 |
|
Tổng cộng | 2.658 | 1.228 | 1.430 | 90.000 | 69.948 | 44.208 | 25.740 | 7.772 | 4.912 | 2.860 | 12.280 |
| |
1 | TP. Long Xuyên | 77 | 42 | 35 | 2.800 | 2.142 | 1.512 | 630 | 238 | 168 | 70 | 420 |
|
2 | TP. Châu Đốc | 122 | 43 | 79 | 3.730 | 2.970 | 1.548 | 1.422 | 330 | 172 | 158 | 430 |
|
3 | Tx. Tân Châu | 463 | 188 | 275 | 14.900 | 11.718 | 6.768 | 4.950 | 1.302 | 752 | 550 | 1.880 |
|
4 | H. An Phú | 150 | 57 | 93 | 4.710 | 3.726 | 2.052 | 1.674 | 414 | 228 | 186 | 570 |
|
5 | H. Phú Tân | 130 | 23 | 107 | 3.290 | 2.754 | 828 | 1.926 | 306 | 92 | 214 | 230 |
|
6 | H. Tri Tôn | 672 | 418 | 254 | 25.980 | 19.620 | 15.048 | 4.572 | 2.180 | 1.672 | 508 | 4.180 |
|
7 | H. Tịnh Biên | 221 | 186 | 35 | 10.000 | 7.326 | 6.696 | 630 | 814 | 744 | 70 | 1.860 |
|
8 | H. Châu Phú | 144 | 57 | 87 | 4.590 | 3.618 | 2.052 | 1.566 | 402 | 228 | 174 | 570 |
|
9 | H. Chợ Mới | 371 | 93 | 278 | 10.210 | 8.352 | 3.348 | 5.004 | 928 | 372 | 556 | 930 |
|
10 | H. Châu Thành | 110 | 49 | 61 | 3.670 | 2.862 | 1.764 | 1.098 | 318 | 196 | 122 | 490 |
|
11 | H. Thoại Sơn | 198 | 72 | 126 | 6.120 | 4.860 | 2.592 | 2.268 | 540 | 288 | 252 | 720 |
|
TỔNG HỢP DANH SÁCH VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ
NGƯỜI CÓ CÔNG VỀ NHÀ Ở NĂM 2017 – 2018 (1.104 HỘ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT | Đơn vị | Số hộ cần hỗ trợ phát sinh | Nguồn vốn hỗ trợ | |||||||||||
Tổng số hộ | Trong đó: | Tổng nguồn vốn (triệu đồng) | TW hỗ trợ | Ngân sách địa phương | NSĐP hỗ trợ thêm từ nguồn XSKT |
| ||||||||
Cất mới | Sửa chữa | Tổng | Cất mới | Sửa chữa | Tổng | Cất mới | Sửa chữa |
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7 10 13 | 7=8 9 | 8 | 9 | 10=11 12 | 11 | 12 | 13 |
| |
Tổng cộng | 1.104 | 499 | 605 | 37.050 | 28.854 | 17.964 | 10.890 | 3.206 | 1.996 | 1.210 | 4.990 |
| ||
1 | Tp. Long Xuyên | 42 | 16 | 26 | 1.320 | 1.044 | 576 | 468 | 116 | 64 | 52 | 160 |
| |
2 | Tp. Châu Đốc | 44 | 16 | 28 | 1.360 | 1.080 | 576 | 504 | 120 | 64 | 56 | 160 |
| |
3 | Tx. Tân Châu | 103 | 39 | 64 | 3.230 | 2.556 | 1.404 | 1.152 | 284 | 156 | 128 | 390 |
| |
4 | H. An Phú | 431 | 183 | 248 | 14.110 | 11.052 | 6.588 | 4.464 | 1.228 | 732 | 496 | 1.830 |
| |
5 | H. Phú Tân | 53 | 17 | 36 | 1.570 | 1.260 | 612 | 648 | 140 | 68 | 72 | 170 |
| |
6 | H. Tri Tôn | 141 | 71 | 70 | 4.950 | 3.816 | 2.556 | 1.260 | 424 | 284 | 140 | 710 |
| |
7 | H. Tịnh Biên | 89 | 70 | 19 | 3.880 | 2.862 | 2.520 | 342 | 318 | 280 | 38 | 700 |
| |
8 | H. Châu Phú | 57 | 32 | 25 | 2.100 | 1.602 | 1.152 | 450 | 178 | 128 | 50 | 320 |
| |
9 | H. Chợ Mới | 54 | 10 | 44 | 1.380 | 1.152 | 360 | 792 | 128 | 40 | 88 | 100 |
| |
10 | H. Châu Thành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |
11 | H. Thoại Sơn | 90 | 45 | 45 | 3.150 | 2.430 | 1.620 | 810 | 270 | 180 | 90 | 450 |
| |
|
- 1Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh, bổ sung Quyết định 1664/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013 - 2014
- 2Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án bổ sung hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Định theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg
- 3Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực người có công với cách mạng và thân nhân theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 4242/QĐ-UBND năm 2016 hỗ trợ cho chủ các nhóm trẻ mầm non ngoài công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND
- 5Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Đề án hỗ trợ chăn nuôi trâu, bò cho hộ người có công với cách mạng có thu nhập thấp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016
- 6Kế hoạch 190/KH-UBND năm 2016 hỗ trợ xây dựng và sửa chữa nhà ở cho người có công với cách mạng thành phố Hà Nội theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg hướng tới kỷ niệm 70 năm ngày Thương binh - Liệt sỹ (27/7/1947 - 27/7/2017)
- 7Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch giải quyết hồ sơ của người có công với cách mạng còn tồn đọng do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 8Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở (đợt 2) trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg
- 10Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2
- 1Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 701/TTg-KTN đính chính Quyết định 22/2013/QĐ-TTg về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 09/2013/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Quyết định 22/2013/QĐ-TTg về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh, bổ sung Quyết định 1664/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013 - 2014
- 6Chỉ thị 02/CT-TTg năm 2016 về tăng cường chỉ đạo thực hiện chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án bổ sung hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Định theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg
- 8Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực người có công với cách mạng và thân nhân theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 4242/QĐ-UBND năm 2016 hỗ trợ cho chủ các nhóm trẻ mầm non ngoài công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND
- 10Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Đề án hỗ trợ chăn nuôi trâu, bò cho hộ người có công với cách mạng có thu nhập thấp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016
- 11Kế hoạch 190/KH-UBND năm 2016 hỗ trợ xây dựng và sửa chữa nhà ở cho người có công với cách mạng thành phố Hà Nội theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg hướng tới kỷ niệm 70 năm ngày Thương binh - Liệt sỹ (27/7/1947 - 27/7/2017)
- 12Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch giải quyết hồ sơ của người có công với cách mạng còn tồn đọng do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 13Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở (đợt 2) trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 14Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg
Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 2308/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/08/2016
- Ngày hết hiệu lực: 08/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực