- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái
- 7Thông tư 10/2021/TT-BLĐTBXH về 116 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2307/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 23 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI ĐỐI VỚI NGHỀ GIA CÔNG VÀ THIẾT KẾ SẢN PHẨM MỘC, NGHỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG VÀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BLĐTBXH ngày 10/9/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành 116 định mức kinh - kỹ thuật cho các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/20221 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế Phụ lục của quyết định Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 242/TTr-SLĐTBXH-LĐGDNN ngày 26/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái đối với nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc, nghề Công tác xã hội trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp, gồm:
1. Trình độ cao đẳng
- Nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; mã nghề 6210423 - Phụ lục 1;
- Nghề Công tác xã hội; mã nghề 6760101 - Phụ lục 2;
2. Trình độ trung cấp
- Nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; mã nghề: 5210423 - Phụ lục 3;
- Nghề Công tác xã hội; mã nghề 5760101 - Phụ lục 4;
(Có thuyết minh định mức và các Phụ lục chi tiết đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật theo Điều 1, Quyết định này làm cơ sở để xây dựng giáo dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. PHẠM VI ÁP DỤNG
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho việc tính chi phí giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
II. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Áp dụng chung cho các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh sử dụng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/20221 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế Phụ lục của quyết định Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
III. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi là định mức kinh tế - kỹ thuật)
Là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư và thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 03 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị và định mức vật tư.
Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động = định mức lao động trực tiếp (giảng dạy) + định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ).
+ Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành.
+ Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
1.2. Định mức thiết bị
Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
1.3. Định mức vật tư
Là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức vật tư chưa bao gồm:
- Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
- Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
- Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 (một) người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).
2. Hướng dẫn sử dụng
Định mức kinh tế kỹ thuật được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề trình độ cao đẳng, trung cấp;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp./.
PHỤ LỤC 1
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)
Nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
Mã nghề: 6210423
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 10 sinh viên, thời gian đào tạo là 2500 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 195,57 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 21,77 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 173,80 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 39,11 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ/HS) |
A | Thiết bị dạy lý thuyết |
|
|
1 | Máy vi tính (để bàn đồng bộ loại 2) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 21,77 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm | 21,77 |
3 | Máy in (loại 2) | In đen trắng, in khổ giấy A4 | 21,77 |
B | Thiết bị dạy thực hành |
|
|
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 821,8 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm | 173,8 |
3 | Máy cưa vòng nằm CD | Đường kính bánh đà (800 ÷ 1200) ram. Công suất động cơ (7÷9)Kw | 7,4 |
4 | Máy cưa vòng lượn (cưa vòng) | Đường kính bánh đà (600 ÷ 800)mm. Công suất động cơ (4÷6,5)kW | 43,6 |
5 | Máy cưa đĩa (cắt ngang) | Công suất động cơ (2,5÷ 3,5) kW | 101 |
6 | Máy cưa đĩa bàn trượt | Công suất động cơ (5÷ 6,5) kW | 85,6 |
7 | Máy cưa đĩa cầm tay | Công suất: (1 ÷ 1,5) kW | 27,4 |
8 | Máy cưa xích | Chiều dài lam xích (400 ÷ 600) mm | 19 |
9 | Máy bào cuốn | Công suất: (2,5÷4,5) kW | 40,6 |
10 | Máy bào thẩm (máy bào ngang) | Công suất động cơ: (2,5÷ 3,5) kW | 40,6 |
11 | Máy bào cầm tay | Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120) mm; Công suất > 0,8 kW | 47,4 |
12 | Máy bắt vít (máy khoan pin) | Công suất: ≥ 0,5kW | 18,3 |
13 | Máy cắt góc (máy cưa đa góc) | Công suất: (1 ÷ 1,5) kW | 67,8 |
14 | Máy cắt tề đầu (Máy cắt phay 2 đầu tự động liên tục) | Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW | 40 |
15 | Máy chà nhám cầm tay | Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW | 103,1 |
16 | Máy chà nhám thùng | Chiều rộng làm việc: (600÷1500)mm. Công suất động cơ (60÷65)HP | 13,2 |
17 | Máy chuốt song tròn | Chiều dài gia công: ≤ 1200mm; Đường kính tiện: ≤ 350mm. Công suất động cơ (1,5÷1,8)kW | 5,8 |
18 | Máy đục lỗ mộng vuông | Công suất động cơ: (0.75 ÷ 1,5)kW | 49 |
19 | Máy ghép dọc (ép khung cửa) | Kích thước bàn làm việc > (3000x120x70) mm; Tốc độ băng tải (25-60) m/phút. Công suất động cơ (2,5÷3)KW | 6 |
20 | Máy ghép ngang (ép khung cửa) | Điều khiển tự động; Năng suất: ≤ (8÷10)m3/ ca làm việc. Công suất động cơ (2,5÷3,5)KW | 13,1 |
21 | Máy hút bụi | Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo | 124,8 |
22 | Máy khoan cầm tay | Công suất: (0,5÷1) kW | 62,4 |
23 | Máy khoan ngang 1 trục (khoan bàn) | Công suất (1-2) KW | 22,1 |
24 | Máy khoan ngang 2 trục (6 đầu) | Công suất > 2 KW | 7,3 |
25 | Máy khoan trục đứng | Đường kính khoan: ≤ 15mm | 16,2 |
26 | Máy mài cầm tay (góc tam giác) | Công suất ≤ 0,75kW | 28 |
27 | Máy mài dao phẳng | Công suất: (1 ÷ 1,5) kW; Chiều dài mài tối đa 700 mm | 19,8 |
28 | Máy mài lưỡi cưa (tự động) | Đường kính đá mài < 300 mm | 58,6 |
29 | Máy nén khí | Áp suất khí ≤ 25 bar | 66,5 |
30 | Máy pha sơn (dàn pha sơn) | Thể tích bình chứa sơn: > 5 lít | 4,7 |
31 | Máy phay cầm tay (soi) | Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW | 36 |
32 | Máy phay cao tốc (trục đứng) | Hành trình mặt bàn: ≤ 178mm; Tốc độ trục: ≥ 10000 vòng/phút | 63,4 |
33 | Máy phay cắt 2 đầu (máy phay 2 đầu tự động) | Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW | 8,9 |
34 | Máy phay mộng | Công suất: (1,5 ÷ 3) kW | 24,7 |
35 | Máy phay mộng đa năng 4 trục (máy đánh mộng đa năng một đầu) | Công suất trục chính ngang: (1,5 ÷ 3)kW; Công suất trục đứng: (0,75÷1,5) kW | 21,5 |
36 | Máy phay mộng én | Kích thước kẹp phôi: ≤ (1500 x 480)mm | 45,8 |
37 | Máy phay mộng ngón | Kích thước bàn máy (620x800)mm; Kích thước phôi lớn nhất (800x150)mm; Kích thước phôi nhỏ nhất (150x20)mm; Loại: (4÷10) ngón | 6 |
38 | Máy phay mộng quả bàng (máy soi mộng) | Đường kính lưỡi cắt: ≥ 100mm. Độ cắt sâu: ≤ 20mm | 32,6 |
39 | Máy phay trục đứng | Tốc độ quay trục dao: (6.000 ÷ 10.000) v/p; ≤ 30 mm; Tốc độ trục: (8000 ÷ 10000) vòng/phút. Công suất động cơ: 5HP | 26,6 |
40 | Máy phay trục đứng 2 trục (chép hình) | Đường kính trục: ≤ 30 mm. Công suất động cơ: 10HP | 25,2 |
41 | Máy rung cầm tay (chà nhám cầm tay) | Công suất: (0,75 ÷ 1,5) kW | 16,5 |
42 | Máy tiện (cnc) | Chiều dài gia công: ≤1200mm; Đường kính tiện: ≤350mm. Công suất động cơ: 3,5kW | 19,8 |
43 | Máy dán cạnh | Công suất (2,5 - 3,5) kw | 0,6 |
44 | Máy mài 2 đá | Công suất (1,5 - 3) kW | 13 |
45 | Hệ thống khí nén | Công suất: ≥ 30 HP; Áp suất: (11÷16)m3/h | 20,9 |
46 | Hệ thống phun sơn tự động (phòng sơn sấy đồng bộ) | Loại thông dụng | 4,1 |
47 | Máy đo độ ẩm | Loại thông dụng bán trên thị trường | 4 |
48 | Máy kiểm tra chất lượng màng sơn (kiểm tra độ bóng bề mặt sơn) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 4 |
49 | Bàn nguội (bàn vam) | Đảm bảo 10 vị trí làm việc | 1,8 |
50 | Bảng di động (bảng trượt gắn tường) | Kích thước: ≥ (1200 x 1200) mm | 66,75 |
51 | Bình dầu bôi trơn (thiết bị bơm mỡ bằng khí nén) | Dung tích ≈ 200cc | 16,4 |
52 | Bơm mỡ cầm tay | Dung tích: ≥ 400cc | 16,4 |
53 | Cân bàn (cân đồng hồ) | Độ chính xác: ± 10g; Tải trọng cân < 10kg | 2,2 |
54 | Bàn thao tác có gắn ê tô (bàn nguội cho thực tập có ê tô) | Kích thước bàn thao tác ≥ (750 x 600 x 1800) mm; Chiều rộng má kẹp ê tô < 25 cm | 834,6 |
55 | Cưa sắt | Loại thông dụng trên thị trường | 1,6 |
56 | Dao bả | Bản rộng: (30 ÷ 50) mm | 24,2 |
57 | Đe rèn (bộ búa và đe tay) | Trọng lượng ≤ 90kg | 1,8 |
58 | Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha | Mô hình cắt bổ | 0,5 |
59 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc | Mô hình cắt bổ | 0,5 |
60 | Đồng hồ vạn năng | Loại thông dụng bán trên thị trường | 1,5 |
61 | Dùi đục | Kích thước: Dài: ≥ 220mm. Đầu to vuông: ≥ 35mm. Đầu nhỏ vuông: ≥ 20mm | 524,7 |
62 | Dụng cụ tháo lắp cơ khí (bộ dụng cụ cơ khí cầm tay) | Loại thông dụng trên thị trường tối thiểu 32 chi tiết | 26,8 |
63 | Giá treo lưỡi cưa vòng (giá treo dụng cụ đa năng) | Kích thước: ≥(2000x300x700) mm | 8,1 |
64 | Khay đựng chi tiết | Được làm bằng thép không gỉ; Kích thước từ (200x300)mm đến (500x800)mm | 21,3 |
65 | Máy biến áp | Công suất ≥ 0,5 kVA | 0,5 |
66 | Máy đo độ ẩm | Giới hạn đo từ: (4÷120)% (độ ẩm) | 10 |
67 | Súng bắn đinh bê tông | Bắn được đinh có chiều dài từ: (20 ÷ 50) mm | 31 |
68 | Súng phun sơn (khí nén) | Thể tích bình chứa sơn: (0,3 ÷ 0,5) lít | 6,2 |
69 | Vam tay (bộ) | Chiều dài vam từ: (30 ÷ 1200) mm | 384,3 |
70 | Xe nâng tay | Tải trọng: < 3 tấn | 30,7 |
71 | Bộ khí cụ điện | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,5 |
72 | Dụng cụ nghề điện | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 5,5 |
73 | Dụng cụ đo, kiểm tra (bộ dụng cụ đo) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 302,5 |
74 | Dụng cụ vẽ kỹ thuật (bản vẽ và dụng vụ vẽ) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 658,8 |
75 | Dụng cụ bảo hộ lao động (thiết bị bảo hộ lao động) | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 0,5 |
76 | Bộ dụng cụ phòng cháy chữa cháy | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy | 0,5 |
77 | Dụng cụ cứu thương (bộ trang bị cứu thương) | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế | 1 |
78 | Bộ thước (thướng vuông) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1079,1 |
79 | Cưa thủ công (bộ cưa thủ công nhật 550000*5) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 470,8 |
80 | Tủ đựng dụng cụ | Kích thước > (2200 x 1200 x 450) mm | 16,2 |
81 | Thước cặp (thước cặp điện tự 3828*3) | Phạm vi đo: ≤ 300 mm | 17,4 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Giấy trắng A4 | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 886,8 |
2 | Giấy màu A4 | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 26,05 |
3 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 12,2 |
4 | Mực in (Canon 3300) | Hộp | Mực in đen trắng, loại thông dụng trên thị trường | 0,56 |
5 | Bút dạ | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 2,25 |
6 | Bút bi | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 15,86 |
7 | Cồn 70 độ (dung dịch rửa tay) | Lọ | Cồn y tế, lọ 60ml | 0,1 |
8 | Dung dịch nước muối sinh lý | Lọ | Muối NaCl 9%, lọ 500ml | 0,1 |
9 | Dung dịch Povidine | Lọ | Thể tích 90ml | 0,1 |
10 | Gỗ tự nhiên (Gỗ Keo) | M3 | Gỗ tròn, nhóm 4 đến nhóm 6 | 0,27 |
11 | Gỗ tự nhiên (Gỗ xẻ nhóm 4) | M3 | Gỗ xẻ, nhóm 4 đến nhóm 6, độ ẩm < 18% | 2,74 |
12 | Ván MDF | Tấm | Dạng phủ mặt bằng giấy in vân gỗ, chiều dày < 30 mm | 0,23 |
13 | Ván ghép thanh (gỗ thông ghép thanh A-A) | Tấm | Chiều dày < 30mm | 0,68 |
14 | Ván dán | Tấm | Chiều dày < 5 mm | 0,78 |
15 | Kính trắng (kính an toàn 2 lớp) | M2 | Chiều dày (5-10) mm | 2,5 |
16 | Lưỡi cưa vòng lượn | Bộ | Bản rộng từ (15-40) mm, tối thiểu 3 loại lưỡi/bộ | 0,22 |
17 | Lưỡi cưa đĩa | Chiếc | Đường kính (250-350) mm | 1,46 |
18 | Lưỡi bào máy bào thẩm (theo hóa đơn dự án) | Bộ | Phù hợp với đặc điểm của trục dao | 0,23 |
19 | Lưỡi bào máy bào cuốn (theo hóa đơn dự án) | Bộ | Phù hợp với đặc điểm của trục dao | 0,25 |
20 | Lưỡi cưa đĩa cầm tay | Chiếc | Đường kính <250 mm | 0,13 |
21 | Lưỡi dao phay (Bộ mũi phay cánh tủ 12,7 mm) | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,42 |
22 | Mũi soi | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường, tối thiểu 3 loại mũi/bộ | 0,49 |
23 | Mũi đục lỗ mộng vuông | Bộ | Mũi đục vuông từ (8 -15) mm, tối thiểu 3 loại mũi/bộ | 0,16 |
24 | Mũi khoan gỗ (mũi soi đình tủ) | Bộ | Đường kính mũi khoan từ (8-15) mm, tối thiểu 3 loại mũi/bộ | 0,66 |
25 | Giấy nhám | M | Độ nhám từ P40 đến P400, bề rộng < 300 mm | 65,5 |
26 | Đế chà nhám | Chiếc | Đường kính (100-120)mm | 8,78 |
27 | Đinh băng (vít) (1 hộp = 1kg) | Hộp | Loại chữ I, chiều dài đinh từ (15-40)mm | 0,4 |
28 | Đinh vít | Kg | Chiều dài đinh vít từ (15-70) mm | 0,35 |
29 | Keo dán (keo sữa) | Kg | Dùng để dán gỗ | 5,08 |
30 | Chất lót | Kg | PU, dung môi hữu cơ | 3,5 |
31 | Chất màu | Lít | Dùng trong sơn đồ gỗ | 0,45 |
32 | Chất bóng | Kg | PU, dung môi hữu cơ | 1,7 |
33 | Chất xúc tác (Chất cứng) | Kg | Dùng cho sơn PU | 3,2 |
34 | Dung môi | Lít | Xăng thơm dùng trong sơn đồ gỗ | 8,8 |
35 | Tay nắm (Tay nắm cửa) | Chiếc | Vật liệu bằng kim loại | 8 |
36 | Bản lề (Bản lề cửa) | Bộ | Cỡ nhỏ, loại thông dụng trên thị trường | 6 |
37 | Ổ khóa cánh tủ | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 5 |
38 | Ray trượt | Bộ | Vật liệu kim loại, chiều dài > 300 mm | 5 |
39 | Chỉ nhựa dán cạnh (nẹp chỉ dán cạnh) | M | Chiều rộng từ (15-22)mm | 5 |
40 | Mỡ (sinopec-13) | Kg | Mỡ bôi trơn cho máy | 1,05 |
41 | Dầu diezel | Lít | Dầu bôi trơn cho máy | 2,2 |
42 | Giẻ lau | Kg | Vải phế liệu | 3,3 |
43 | Băng dính cách điện | Cuộn | Loại băng dính cách điện mầu đen | 0,4 |
44 | Dây thít + Đế dán thít | Túi | Loại túi 50 | 0,1 |
45 | Đầu cốt cho dây | Chiếc | Cốt chữ Y | 1 |
46 | Dây thép | kg | Đường kính từ (1-1,5)mm | 0,5 |
47 | Dây điện đơn mềm cách điện (1x1mm) | M | (màu đỏ, xanh, vàng, đen) PVC 2,5 mm2 | 0,5 |
48 | Nước | M3 | Nước sinh hoạt | 3,38 |
49 | Găng tay | Chiếc | Cao su dùng một lần | 12,3 |
50 | Găng tay (hộp) | Chiếc | Chất liệu vải bông | 4,03 |
51 | Khẩu trang | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 58,1 |
52 | Dầu thủy lực (Dầu phanh DOT3) | Lít | Dầu bôi trơn cho máy | 0,5 |
53 | Bộ bảo hộ lao động | Bộ | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 4 |
PHỤ LỤC 2
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)
Ngành, nghề: Công tác xã hội
Mã ngành, nghề: 6760101
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên; thời gian đào tạo là 1900 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 85,42 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 21.42 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 64.00 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 12,81 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Nội dung | Thông số kỹ thuật | Định mức thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI lumens | 21 |
2 | Máy vi tính | Kích thước phông chiếu: ≥ (1800x1800) mm | 21 |
3 | Bảng tương tác | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm | 21 |
4 | Bảng di động | Loại thông dụng trên thị trường | 21,57 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI lumens | 64,18 |
2 | Máy vi tính | Kích thước phông chiếu: ≥ (1800x1800) mm | 64,24 |
3 | Bảng tương tác | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm | 64,24 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 63,29 |
5 | Máy ghi hình | Kích thước màn hình: 2.7 inch Loại thông dụng trên thị trường | 447,2 |
6 | Máy in | Loại thông dụng trên thị trường | 59 |
7 | Kéo | Loại thông dụng trên thị trường | 577,5 |
8 | Bảng lật | Loại thông dụng trên thị trường | 457,5 |
9 | Dập ghim | Loại thông dụng trên thị trường | 555,71 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường | 671,67 |
2 | Bút sáp | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 14,08 |
3 | Giấy A4 | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường | 1350 |
4 | Bút chì | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 14,49 |
5 | Bút dạ | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 23,93 |
6 | Giấy màu A4 | Tờ | Khổ A4, loại thông dụng trên thị trường | 494,44 |
7 | Mực in | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 0,58 |
8 | Ghim cài | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 3,33 |
9 | Ghim kẹp | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 3,78 |
10 | Ghim bấm | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 2,26 |
11 | Túi đựng hồ sơ | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 4,75 |
12 | Keo dán | lọ | Loại thông dụng trên thị trường | 15,08 |
13 | Bìa trình ký | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 4,43 |
14 | Nam châm | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 50,5 |
15 | Pin | Cục | Loại 1.5V, thông dụng trên thị trường | 3,57 |
16 | Cục tẩy | Cục | Loại thông dụng trên thị trường | 6,52 |
17 | Gọt bút chì | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 7,1 |
PHỤ LỤC 3
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)
Nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
Mã nghề: 5210423
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành 10 học sinh thời gian đào tạo là 1700 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 134,14 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 14,34 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 119,8 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 26,83 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
A | Thiết bị dạy lý thuyết |
|
|
1 | Máy vi tính (để bàn đồng bộ loại 2) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 14,34 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm | 14,34 |
3 | Máy in (loại 2) | In đen trắng, in khổ giấy A4 | 14,34 |
B | Thiết bị dạy thực hành |
|
|
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 119,8 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm | 119,8 |
3 | Máy cưa vòng nằm CD | Đường kính bánh đà (800 ÷ 1200) mm. Công suất động cơ (7÷9)kW | 6 |
4 | Máy cưa vòng lượn (cưa vòng) | Đường kính bánh đà (600 ÷ 800)mm. Công suất động cơ (4 ÷ 6,5)kW | 34 |
5 | Máy cưa đĩa (cắt ngang) | Công suất động cơ (2,5 ÷ 3,5) kW | 87 |
6 | Máy cưa đĩa bàn trượt | Công suất động cơ (5 ÷ 6,5) kW | 75,6 |
7 | Máy cưa đĩa cầm tay | Công suất: (1 ÷ 1,5) kW | 21,8 |
8 | Máy cưa xích | Chiều dài lam xích (400 ÷ 600) mm | 16 |
9 | Máy bào cuốn | Công suất: (2,5÷4,5) kW | 34,6 |
10 | Máy bào thẩm (máy bào ngang) | Công suất động cơ: (2,5 ÷ 3,5) kW | 34,6 |
11 | Máy bào cầm tay | Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120) mm; Công suất > 0,8 kW | 38 |
12 | Máy bắt vít (máy khoan pin) | Công suất: ≥ 0,5kW | 17,7 |
13 | Máy cắt góc (máy cưa đa góc) | Công suất: (1 ÷ 1,5) kW | 60,6 |
14 | Máy cắt tề đầu (Máy cắt phay 2 đầu tự động liên tục) | Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW | 33 |
15 | Máy chà nhám cầm tay | Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW | 84,9 |
16 | Máy chà nhám thùng | Chiều rộng làm việc: (600÷1500)mm. Công suất động cơ (60÷65)HP | 10,2 |
17 | Máy chuốt song tròn | Chiều dài gia công: ≤ 1200mm; Đường kính tiện: ≤ 350mm. Công suất động cơ (1,5÷1,8)kW | 3,8 |
18 | Máy đục lỗ mộng vuông | Công suất động cơ: (0,75 ÷ 1,5)kW | 42 |
19 | Máy ghép dọc (ép khung cửa) | Kích thước bàn làm việc > (3000x120x70) mm; Tốc độ băng tải (25-60) m/phút. Công suất động cơ (2,5÷3)KW | 4,5 |
20 | Máy ghép ngang (ép khung cửa) | Điều khiển tự động; Năng suất; ≤ (8÷10)m3/ ca làm việc. Công suất động cơ (2,5÷3,5)KW | 11,4 |
21 | Máy hút bụi | Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo | 102,3 |
22 | Máy khoan cầm tay | Công suất: (0,5÷1) kW | 55 |
23 | Máy khoan ngang 1 trục (khoan bàn) | Công suất (1-2) KW | 18,6 |
24 | Máy khoan ngang 2 trục ((6 đầu) | Công suất > 2 KW | 5,8 |
25 | Máy khoan trục đứng | Đường kính khoan: ≤ 15mm | 13,2 |
26 | Máy mài cầm tay (góc tam giác) | Công suất ≤ 0,75kW | 24 |
27 | Máy mài dao phẳng | Công suất: (1 ÷ 1,5) kW; Chiều dài mài tối đa 700 mm | 15,3 |
28 | Máy mài lưỡi cưa (tự động) | Đường kính đá mài < 300 mm | 46,3 |
29 | Máy nén khí | Áp suất khí ≤ 25 bar | 64,2 |
30 | Máy pha sơn (dàn pha sơn) | Thể tích bình chứa sơn: > 5 lít | 3,7 |
31 | Máy phay cầm tay (soi) | Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW | 28,6 |
32 | Máy phay cao tốc (trục đứng) | Hành trình mặt bàn: ≤ 178mm; Tốc độ trục: ≥ 10000 vòng/phút | 52 |
33 | Máy phay cắt 2 đầu (máy phay 2 đầu tự động) | Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW | 7,5 |
34 | Máy phay mộng | Công suất: (1,5 ÷ 3) kW | 21,2 |
35 | Máy phay mộng đa năng 4 trục (máy đánh mộng đa năng một đầu) | Công suất trục chính ngang: (1,5 ÷ 3)kW; Công suất trục đứng: (0,75 ÷ 1,5) kW | 18 |
36 | Máy phay mộng én | Kích thước kẹp phôi: ≤ (1500 x 480)mm | 38,8 |
37 | Máy phay mộng ngón | Kích thước bàn máy (620x800)mm; Kích thước phôi lớn nhất (800x150)mm; Kích thước phôi nhỏ nhất (150x20)mm; Loại: (4÷10) ngón | 4,5 |
38 | Máy phay mộng quả bàng (máy soi mộng) | Đường kính lưỡi cắt: ≥ 100mm. Độ cắt sâu: ≤ 20mm | 28,2 |
39 | Máy phay trục đứng | Tốc độ quay trục dao: (6.000 ÷ 10.000) v/p; ≤ 30 mm; Tốc độ trục: (8000 ÷ 10000) vòng/phút. Công suất động cơ: 5HP | 21,1 |
40 | Máy phay trục đứng 2 trục (chép hình) | Đường kính trục: ≤ 30 mm. Công suất động cơ: 10HP | 18,2 |
41 | Máy rung cầm tay (chà nhám cầm tay) | Công suất: (0,75 ÷ 1,5) kW | 15,7 |
42 | Máy tiện (cnc) | Chiều dài gia công: ≤1200mm; Đường kính tiện: ≤350mm. Công suất động cơ: 3,5kW | 16,3 |
43 | Máy trà bo chổi | Đường kính trục chổi ≤ 12cm. Công suất động cơ: 0,75kW | 7,4 |
44 | Máy dán cạnh | Công suất (2,5 - 3,5) kw | 0,6 |
45 | Máy mài 2 đá | Công suất (1,5 - 3) kW | 13 |
46 | Hệ thống khí nén | Công suất: ≥ 30 HP; Áp suất: (11÷16)m3/h | 18,9 |
47 | Hệ thống phun sơn tự động (phòng sơn sấy đồng bộ) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 3,9 |
48 | Máy đo độ ẩm | Loại thông dụng bán trên thị trường | 3 |
49 | Máy kiểm tra chất lượng màng sơn (kiểm tra độ bóng bề mặt sơn) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 3 |
50 | Bàn nguội (bàn vam) | Đảm bảo 10 vị trí làm việc | 1,8 |
51 | Bảng di động (bảng trượt gắn tường) | Kích thước: ≥ (1200 x 1200) mm | 58,05 |
52 | Bình dầu bôi trơn (thiết bị bơm mỡ bằng khí nén) | Dung tích ≈ 200cc | 13,8 |
53 | Bơm mỡ cầm tay | Dung tích: ≥ 400cc | 13,8 |
54 | Búa đinh | Loại đầu vuông mỗi cạnh: ≤ 20mm | 203,5 |
55 | Cân bàn (cân đồng hồ) | Độ chính xác: ± 10g; Tải trọng cân < 10kg | 1,4 |
56 | Cân điện tử | Bước nhảy 0,1g, Tải trọng tối đa 3kg | 2 |
57 | Bàn thao tác có gắn ê tô (bàn nguội cho thực tập có ê tô) | Kích thước bàn thao tác ≥ (750 x 600 x 1800) mm; Chiều rộng má kẹp ê tô < 25 cm | 752,1 |
58 | Cưa sắt | Loại thông dụng trên thị trường | 1,6 |
59 | Dao bả | Bản rộng: (30 ÷ 50) mm | 15,4 |
60 | Đe rèn (bộ búa và đe tay) | Trọng lượng ≤ 90kg | 1,8 |
61 | Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha | Mô hình cắt bổ | 0,5 |
62 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc | Mô hình cắt bổ | 0,5 |
63 | Đồng hồ vạn năng | Loại thông dụng bán trên thị trường | 1,5 |
64 | Dùi đục | Kích thước: Dài: ≥ 220mm. Đầu to vuông: ≥ 35mm. Đầu nhỏ vuông: ≥ 20mm | 499,4 |
65 | Dụng cụ tháo lắp cơ khí (bộ dụng cụ cơ khí cầm tay) | Loại thông dụng trên thị trường tối thiểu 32 chi tiết | 22,5 |
66 | Giá để phôi (gỗ tự làm) | Kích thước: ≥ (800x1200x700) mm | 140 |
67 | Giá treo lưỡi cưa vòng (giá treo dụng cụ đa năng) | Kích thước: ≥ (2000x300x700) mm | 6,7 |
68 | Khay đựng chi tiết | Được làm bằng thép không gỉ; Kích thước từ (200x300)mm đến (500x800)mm | 17,4 |
69 | Kìm mở cưa | Phù hợp với chiều dày lưỡi cưa gồm kìm bóp me và kìm chỉnh số | 13,8 |
70 | Kính lúp | Độ phóng đại > 5X | 11 |
71 | Mặt nạ phòng độc | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động | 4,6 |
72 | Máy biến áp | Công suất ≥ 0,5 kVA | 0,5 |
73 | Máy đo độ ẩm | Giới hạn đo từ: (4÷120)% (độ ẩm) | 10 |
74 | Máy tính cầm tay | Loại 12 số thông dụng trên thị trường | 17 |
75 | Mô hình mối ghép mộng | Làm bằng gỗ, kích thước theo bản vẽ thiết kế; Tối thiểu 10 mối ghép mộng. | 9,2 |
76 | Nạo thủ công | Loại thông dụng trên thị trường | 56,1 |
77 | Súng bắn đinh bê tông | Bắn được đinh có chiều dài từ: (20 ÷ 50) mm | 30,2 |
78 | Súng phun sơn (khí nén) | Thể tích bình chứa sơn: (0,3 ÷ 0,5) lít | 4,6 |
79 | Thước Nivo | Thước hộp dài 60cm | 6 |
80 | Vam tay(bộ) | Chiều dài vam từ: (30 ÷ 1200) mm | 337,3 |
81 | Xe nâng tay | Tải trọng: < 3 tấn | 24,1 |
82 | Bộ khí cụ điện | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,5 |
83 | Dụng cụ nghề điện | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 5,5 |
84 | Dụng cụ đo, kiểm tra (bộ dụng cụ đo) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 264 |
85 | Dụng cụ vẽ kỹ thuật (bàn vẽ và dụng vụ vẽ) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 3,3 |
86 | Dụng cụ bảo hộ lao động (thiết bị bảo hộ lao động) | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 0,5 |
87 | Bộ dụng cụ phòng cháy chữa cháy | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy | 0,5 |
88 | Dụng cụ cứu thương (bộ trang bị cứu thương) | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế | 1 |
89 | Bộ thước (thướng vuông) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 929,5 |
90 | Cưa thủ công (bộ cưa thủ công Nhật 550000*5) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 410,3 |
91 | Bào thủ công (bào thủ công Việt Nam 550000*5) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 350,9 |
92 | Đục thủ công (đục Việt Nam) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 412,5 |
93 | Bộ dũa (cơ khí) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 24,2 |
94 | Tủ đựng dụng cụ | Kích thước > (2200 x 1200 x 450) mm | 14,5 |
95 | Thước cặp (thước cặp điện tự 3828*3) | Phạm vi đo: ≤ 300 mm | 17,4 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Giấy trắng A4 | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 675,54 |
2 | Giấy màu A4 | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 25,30 |
3 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 5,45 |
4 | Mực in | Hộp | Mực in đen trắng, loại thông dụng trên thị trường | 0,44 |
5 | Bút dạ | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,92 |
6 | Bút bi | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 13,06 |
7 | Bút chì | Chiếc | Bút chì gỗ, loại B hoặc HB | 13,48 |
8 | Băng keo y tế | Cuộn | Kích thước (5x200)cm | 0,20 |
9 | Băng vải | Cuộn | Kích thước (5x200) cm và kích thước (10x200)cm | 0,20 |
10 | Cồn 70 độ | Lọ | Cồn y tế, lọ 60ml | 0,10 |
11 | Dung dịch nước muối sinh lý | Lọ | Muối NaCl 9%, lọ 500ml | 0,10 |
12 | Dung dịch Povidine | Lọ | Thể tích 90ml | 0,10 |
13 | Ga to cao su | Chiếc | Kích thước (4x100)cm | 0,20 |
14 | Gạc tiệt trùng | Chiếc | Kích thước (8x9)cm | 0,40 |
15 | Ma tít bả gỗ | Kg | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,15 |
16 | Gỗ tự nhiên | M3 | Gỗ tròn, nhóm 4 đến nhóm 6 | 0,19 |
17 | Gỗ tự nhiên | M3 | Gỗ xẻ, nhóm 4 đến nhóm 6, độ ẩm < 18% | 2,42 |
18 | Ván MDF | Tấm | Dạng phủ mặt bằng giấy in vân gỗ, chiều dày < 30 mm | 0,15 |
19 | Ván ghép thanh | Tấm | Chiều dày < 30 mm | 0,40 |
20 | Ván dán | Tấm | Chiều dày < 5 mm | 0,50 |
21 | Kính trắng | M2 | Chiều dày (5-10) mm | 2,00 |
22 | Lưỡi cưa vòng CD | M | Bản rộng lưỡi cưa 100 mm | 0,01 |
23 | Lưỡi cưa vòng lượn | Bộ | Bản rộng từ (15-40) mm, tối thiểu 3 loại lưỡi/bộ | 0,19 |
24 | Lưỡi cưa đĩa | Chiếc | Đường kính (250-350) mm | 1,42 |
25 | Lưỡi bào máy bào thẩm | Bộ | Phù hợp với đặc điểm của trục dao | 0,22 |
26 | Lưỡi bào máy bào cuốn | Bộ | Phù hợp với đặc điểm của trục dao | 0,24 |
27 | Lưỡi bào máy bào 2 mặt | Bộ | Phù hợp với đặc điểm của trục dao | 0,08 |
28 | Lưỡi bào máy bào 4 mặt | Bộ | Phù hợp với đặc điểm của trục dao | 0,08 |
29 | Lưỡi cưa đĩa cầm tay | Chiếc | Đường kính <250 mm | 0,12 |
30 | Lưỡi bào máy cầm tay | Bộ | Chiều dài <300mm | 0,22 |
31 | Lưỡi dao phay | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,39 |
32 | Mũi soi | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường, tối thiểu 3 loại mũi/bộ | 0,48 |
33 | Mũi đục lỗ mộng vuông | Bộ | Mũi đục vuông từ (8-15) mm, tối thiểu 3 loại mũi/bộ | 0,16 |
34 | Mũi khoan gỗ | Bộ | Đường kính mũi khoan từ (8-15) mm, tối thiểu 3 loại mũi/bộ | 0,63 |
35 | Dao tiện gỗ | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,16 |
36 | Đá mài dao phẳng | Viên | Đường kính đá mài < 200 mm | 0,09 |
37 | Đá mài lưỡi cưa đĩa | Viên | Đường kính đá mài < 300 mm | 0,85 |
38 | Đá mài lưỡi cưa vòng lượn | Viên | Đường kính đá mài < 300 mm | 0,42 |
39 | Đá mài | Bộ | Đá mài thô và đá mài tinh của máy mài 2 đá, đường kính ngoài 150 mm, đường kính lỗ trong 12,7mm, chiều dày đá 16 mm | 0,19 |
40 | Đá mài thủ công | Bộ | Đá mài thô và đá mài tinh | 5,79 |
41 | Giấy nhám thùng | Bộ | Giấy nhám thô và nhám mịn, độ nhám từ P40 đến P400, bề rộng từ (600 - 1300) mm | 0,09 |
42 | Giấy nhám | M | Độ nhám từ P40 đến P400, bề rộng < 300 mm | 33,00 |
43 | Đế chà nhám | Chiếc | Đường kính (100-120)mm | 5,98 |
44 | Đinh băng | Hộp | Loại chữ I, chiều dài đinh từ (15-40)mm | 0,30 |
45 | Đinh vít | Kg | Chiều dài đinh vít từ (15-70) mm | 0,30 |
46 | Đinh | Kg | Chiều dài đinh từ ≥ 20 mm | 1,13 |
47 | Vít | Kg | Vít hai đầu | 0,50 |
48 | Keo dán | Kg | Dùng để dán gỗ | 4,88 |
49 | Chất lót | Kg | PU, dung môi hữu cơ | 3,20 |
50 | Chất màu | Lít | Dùng trong sơn đồ gỗ | 0,40 |
51 | Chất bóng | Kg | PU, dung môi hữu cơ | 1,50 |
52 | Chất xúc tác (Chất cứng) | Kg | Dùng cho sơn PU | 3,00 |
53 | Dung môi | Lít | Xăng thơm dùng trong sơn đồ gỗ | 8,40 |
54 | Cánh kiến đỏ | Kg | Độ tinh khiết ≥ 95% | 0,25 |
55 | Cồn | Lít | Cồn công nghiệp 90% | 2,90 |
56 | Vải màn | m | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 6,00 |
57 | Bông | Gói | Gói 500 gam, loại thông dụng trên thị trường | 3,50 |
58 | Chổi quét sơn | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 4,90 |
59 | Tay nắm | Chiếc | Vật liệu bằng kim loại | 6,00 |
60 | Bản lề | Bộ | Cỡ nhỏ, loại thông dụng trên thị trường | 5,00 |
61 | Ke vuông | Chiếc | Dài 5cm, rộng 3 cm | 6,00 |
62 | Ổ khóa cánh tủ | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 4,00 |
63 | Ray trượt | Bộ | Vật liệu kim loại, chiều dài > 300 mm | 4,00 |
64 | Chốt cam | Bộ | Dùng trong liên kết đồ gỗ | 2,00 |
65 | Chỉ nhựa dán cạnh | M | Chiều rộng từ (15-22)mm | 5,00 |
66 | Mỡ | Kg | Mỡ bôi trơn cho máy | 1,05 |
67 | Dầu diezel | Lít | Dầu bôi trơn cho máy | 2,20 |
68 | Giẻ lau | Kg | Vải phế liệu | 3,10 |
69 | Hóa chất bảo quản gỗ | Kg | LN5 hoặc XM | 0,50 |
70 | Băng dính cách điện | Cuộn | Loại băng dính cách điện mầu đen | 0,40 |
71 | Dây thít + Đế dán thít | Túi | Loại túi 50 | 0,10 |
72 | Đầu cốt cho dây | Chiếc | Cốt chữ Y | 1,00 |
73 | Dây đơn mềm cách điện | M | (màu đỏ, xanh, vàng, đen) PVC 2,5 mm2 | 0,50 |
74 | Gỗ thanh nẹp đầu ván | Thanh | Kích thước > (20x20x250) mm | 2,00 |
75 | Dây thép | M | Đường kinh từ (1-1,5)mm | 0,50 |
76 | Thanh kê | M3 | Kích thước dài x dày > (300x20) mm | 0,04 |
77 | Nước | M3 | Nước sinh hoạt | 2,93 |
78 | Củi đốt | M3 | Phế liệu | 0,30 |
79 | Găng tay | Chiếc | Cao su dùng một lần | 10,90 |
80 | Găng tay | Chiếc | Chất liệu vải bông | 3,83 |
81 | Khẩu trang | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 50,40 |
82 | Bìa cứng | Tờ | Loại A0 thông dụng trên thị trường | 2,20 |
83 | Dầu thủy lực | Lít | Dầu bôi trơn cho máy | 0,50 |
84 | Thuốc nhuộm gỗ gốc nước | Lít | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,10 |
85 | Thẻ màu | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,20 |
86 | Ca đong thể tích | Chiếc | Vật liệu trong suốt có vạch chia thể tích, dung tích 1-3 lít | 2,78 |
87 | Khay đựng sơn | Chiếc | Dung tích từ 1-3 lít | 2,78 |
88 | Dũa cưa | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,17 |
89 | Bộ bảo hộ lao động | Bộ | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 3,00 |
PHỤ LỤC 4
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)
Tên ngành, nghề: Công tác xã hội
Mã ngành, nghề: 5760101
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 1.400 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 61.05 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 17,55 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 43.50 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 9,16 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ/HS) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
|
|
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI lumens | 17,09 |
2 | Máy vi tính | Kích thước phông chiếu: ≥ (1800x1800) mm | 17,09 |
3 | Bảng tương tác | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm | 17,09 |
4 | Bảng di động | Loại thông dụng trên thị trường | 17,66 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
|
|
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI lumens | 44,02 |
2 | Máy vi tính | Kích thước phông chiếu: ≥ (1800x1800) mm | 44,02 |
3 | Bảng tương tác | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm | 44,47 |
4 | Máy ghi hình | Kích thước màn hình: 2.7 inch Loại thông dụng trên thị trường | 283,5 |
5 | Máy in | Loại thông dụng trên thị trường | 33,62 |
6 | Kéo | Loại thông dụng trên thị trường | 388,5 |
7 | Bảng lật | Loại thông dụng trên thị trường | 286,28 |
8 | Dập ghim | Loại thông dụng trên thị trường | 366,71 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường | 396,11 |
2 | Giấy A4 | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường | 800 |
3 | Bút dạ | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 14,08 |
4 | Giấy màu A4 | Hộp (Tờ) | Khổ A4, loại thông dụng trên thị trường | 336,67 |
5 | Mực in | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 0,36 |
6 | Ghim cài | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 1,56 |
7 | Ghim kẹp | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
8 | Ghim bấm | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 1,31 |
9 | Túi đựng hồ sơ | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 2,9 |
10 | Keo dán | lọ | Loại thông dụng trên thị trường | 7,78 |
11 | Bìa trình ký | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 3,25 |
12 | Pin | Cục | Loại 1.5V, thông dụng trên thị trường | 2,13 |
13 | Cục tẩy | Cục | Loại thông dụng trên thị trường | 3,9 |
14 | Gọt bút chì | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 3,51 |
- 1Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp các nghề đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Kế hoạch 4831/KH-UBND năm 2022 về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 4Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2022 về phương thức thực hiện Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 27/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 26/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 32/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Dịch vụ Quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh)
- 8Quyết định 12/2024/QĐ-UBND đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Thông tư 10/2021/TT-BLĐTBXH về 116 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp các nghề đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10Kế hoạch 4831/KH-UBND năm 2022 về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 11Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2022 về phương thức thực hiện Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 27/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 26/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 32/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Dịch vụ Quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh)
- 15Quyết định 12/2024/QĐ-UBND đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái đối với nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc, nghề Công tác xã hội trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp
- Số hiệu: 2307/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Trần Huy Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết