Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2297/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 21 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 16/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đắng cho 46 ngành, nghề;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/20221 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế Phụ lục của quyết định Quyết định số 3347/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 215/TTr-SLĐTBXH-LĐGDNN ngày 30/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái các nghề đào tạo trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp, gồm:
1. Trình độ cao đẳng: 04 nghề
- Điều dưỡng, mã nghề 6720301 - Phụ lục 1;
- Hướng dẫn du lịch, mã nghề 6810103 - Phụ lục 2;
- Thanh nhạc, mã nghề 6210225 - Phụ lục 3;
- Kế toán doanh nghiệp, mã nghề 6340302 - Phụ lục 4.
2. Trình độ trung cấp: 05 nghề
- May thời trang, mã nghề 5540205 - Phụ lục 5;
- Thanh nhạc, mã nghề 5210225 - Phụ lục 6;
- Hướng dẫn du lịch, mã nghề 5810103 - Phụ lục 7;
- Kỹ thuật chế biến món ăn, mã nghề 5810207 - Phụ lục 8;
- Kế toán doanh nghiệp, mã nghề 5340302 - Phụ lục 9.
(Có thuyết minh định mức và các phụ lục chi tiết đính kèm)
Điều 2. Định mức kinh tế-kỹ thuật theo
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho việc tính chi phí giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Đối tượng áp dụng
Áp dụng chung cho các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh sử dụng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/20221 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế Phụ lục của quyết định Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
II. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi là định mức kinh tế - kỹ thuật)
Là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư và thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức kinh tế-kỹ thuật bao gồm 03 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị và định mức vật tư.
1.1. Định mức lao động
Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động = định mức lao động trực tiếp (giảng dạy) định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ).
Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành.
Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
1.2. Định mức thiết bị
Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
1.3. Định mức vật tư
Là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức vật tư chưa bao gồm:
- Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
- Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
- Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 (một) người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).
2. Hướng dẫn sử dụng
Định mức kinh tế kỹ thuật được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề trình độ cao đẳng, trung cấp;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
Nghề: Điều dưỡng
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Mã nghề: 6720301
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo 2.340 giờ chưa bao gồm các môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Nội dung | Định mức (giờ) |
1 | Chi phí lao động trực tiếp | 107,74 |
| Chi phí giờ dạy lý thuyết | 23,57 |
| Chi phí giờ dạy thực hành | 84,17 |
2 | Chi phí lao động gián tiếp | 10,77 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | - Cường độ sáng: ≥ 2500 lumen - Kích thước màn chiếu (dài x rộng): ≥ (1800 x 1800) mm | 58,71 |
2 | Máy in | In khổ ≤ A3, đen trắng | 2,12 |
3 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường | 65,57 |
4 | Máy quay Camera | Loại thông dụng trên thị trường | 1,71 |
5 | Thiết bị nghe nhìn và đĩa hình phục vụ Truyền thông giáo dục sức khỏe | Loại thông dụng trên thị trường | 3,38 |
6 | Bảng phooc | Kích thước: ≥ (80 x 120) cm | 23,43 |
7 | Máy scanner | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 2,12 |
8 | Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office | Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm (bao gồm Microsoft Words, Microsoft Excel và Microsoft PowerPoint); cài được cho 19 máy tính | 5,76 |
9 | Phần mềm diệt virus | Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm | 5,98 |
10 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 2,12 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
|
|
1 | Ấm sắc thuốc đông y | - Dung tích: ≥ 2,5-5 lít - Công suất: ≥ 1000W | 13,33 |
2 | Bàn đẻ | - Chất liệu: Inox - Kích thước: ≥ (215x65x70) cm | 25 |
3 | Bàn chải | Loại thông dụng trên thị trường | 64,17 |
4 | Bàn chải mềm | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 55,83 |
5 | Bàn khám phụ khoa | - Chất liệu: Inox - Kích thước: ≥ (215 x 65 x 80)cm | 25 |
6 | Bàn khám và điều trị tai mũi họng đa năng (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Theo tiêu chuẩn quy định Bộ Y tế | 30 |
7 | Bàn mổ tổng hợp (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Kích thước: (500 x 1900 x 700 x 1000) mm | 21,67 |
8 | Bàn vận động (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 13,33 |
9 | Bảng đo thị lực | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 26,67 |
10 | Bát và 2 thìa | Loại thông dụng trên thị trường | 64,17 |
11 | Băng buộc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 37,5 |
12 | Băng cuộn | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 82,5 |
13 | Băng chun | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 82,5 |
14 | Băng Esmarch | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 82,5 |
15 | Băng tam giác | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y té | 37,5 |
16 | Bếp từ đơn | Loại thông dụng trên thị trường | 75 |
17 | Bình đựng nước nguội | Loại thông dụng trên thị trường | 64,17 |
18 | Bình làm ẩm | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 55,83 |
19 | Bình oxy | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 77,5 |
20 | Bình phong | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 64,17 |
21 | Bóng ambu | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 92,5 |
22 | Bộ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 95 |
23 | Bộ bình cầu. bao gồm: | Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt | 12,5 |
- Loại 100 ml (1 chiếc) | |||
- Loại 250 ml (1 chiếc) | |||
- Loại 500 ml (1 chiếc) | |||
- Loại 1000 ml (1 chiếc) | |||
24 | Bộ bình nón. bao gồm: | Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt có chia vạch | 12,5 |
- Loại 100 ml (1 chiếc) | |||
- Loại 250 ml (1 chiếc) | |||
- Loại 500 ml (1 chiếc) | |||
25 | Bộ cốc có mỏ. bao gồm: | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 12,5 |
- Loại 50 ml (1 chiếc) | |||
- Loại 100 ml (1 chiếc) | |||
- Loại 250 ml (1 chiếc) | |||
- Loại 500 ml (1 chiếc) | |||
26 | Bộ dây đo áp lực tĩnh mạnh trung tâm | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 55,83 |
27 | Bô dẹt | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 82,5 |
28 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản khó có màn hình Camera (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | - Độ phân giải: ≥ 3,72 lp/mm - Góc nhìn: ≥ 60 0 - Công suất: < 2W | 21,67 |
29 | Bộ đèn nội khí quản khó 3 lưỡi (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Bóng đèn Led hoặc Xenon: ≥ 2,5 V | 21,67 |
30 | Bộ gối đỡ đầu cho bệnh nhân xạ trị (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Theo Tiêu chuẩn quy định của Bộ Y tế | 30 |
31 | Bộ kẹp. bao gồm: | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
- Kẹp cố định thừng tinh (1 chiếc) | |||
- Kẹp cổ tử cung (1 chiếc) | |||
- Kẹp hình tim (1 chiếc) | |||
- Kẹp kim (1 chiếc) | |||
- Kẹp săng (1 chiếc) | |||
- Kẹp thẳng (1 chiếc) | |||
- Kẹp tròn (1 chiếc) | |||
32 | Bộ khám nội soi tai mũi họng (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | - Chất liệu: Nhựa, kim loại Độ phân giải HD 720 Có thể điều chỉnh độ sáng | 30 |
33 | Bộ nẹp gỗ sơ cứu (10 thanh) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 37,5 |
34 | Bộ panh. bao gồm: | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 170 |
- Loại cong có mấu (1 chiếc) | |||
- Loại cong không mấu (1 chiếc) | |||
- Loại thằng có mấu (1 chiếc) | |||
- Loại thẳng không mấu (1 chiếc) | |||
35 | Bộ tiêu bản mẫu các loại trứng, ấu hùng giun. sán. đơn bào. trùng roi. trùng lông, a míp. nấm | Tiêu bản còn rõ mẫu | 12,5 |
36 | Bộ tiêu bản mẫu ký sinh trùng sốt rét.... | Tiêu bản còn rõ mẫu | 12,5 |
37 | Bộ tiêu bản mẫu vi khuẩn, virus thường gặp: lao. lậu. tụ cầu. tụ khuẩn. nhiễm sắc thể. tế bào.... | Tiêu bản còn rõ mẫu | 12,5 |
38 | Bộ tranh các huyệt đông y | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 10 |
39 | Bộ tranh giải phẫu - sinh lý da | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 10 |
40 | Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ hô hấp | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 10 |
41 | Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ khứu giác | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 10 |
42 | Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ sinh dục nam | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 10 |
43 | Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ sinh dục nữ | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 10 |
44 | Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ tiết niệu | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 10 |
45 | Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ tuần hoàn | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 10 |
46 | Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ thần kinh | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 10 |
47 | Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ thị giác | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 10 |
48 | Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ thính giác | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 10 |
49 | Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ vị giác | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 10 |
50 | Bộ tranh giải phẫu - sinh lý máu và tế bào máu | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 10 |
51 | Bộ tranh giải phẫu - sinh lý răng miệng | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 10 |
52 | Bộ tranh giải phẫu hệ cơ. xương đầu. mặt. cổ | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 10 |
53 | Bộ tranh giải phẫu hệ cơ. xương, khớp chi dưới | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 10 |
54 | Bộ tranh giải phẫu hệ cơ. xương, khớp chi trên | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 10 |
55 | Bộ tranh mô hình cung cấp nước sạch ở nông thôn, thành thị.... | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 7,5 |
56 | Bộ tranh mô hình hố xí sạch ở nông thôn, hố xí tự hoại, hố xí hai ngăn.... | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 7,5 |
57 | Bộ tranh mô phỏng trạm y tế xã và các thiết bị trang bị cơ bản cho trạm y tế đạt chuẩn quốc gia | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 7,61 |
58 | Bộ tranh quy trình cấp cứu | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 18,33 |
59 | Bộ tranh hướng dẫn bữa ăn đủ dinh dưỡng theo chế độ bệnh lý và trẻ em. | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 7,5 |
60 | Bộ tranh quy trình chuyên môn. bảng quản lý thai nghén, túi đựng phiếu khảm thai | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 21,67 |
61 | Bộ tranh quy trình kỹ thuật điều dưỡng | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 12,5 |
62 | Bộ tranh về giải phẫu, sinh lý sinh dục nam. nữ. quá trình thai nghén, vệ sinh phụ nữ. dân số kế hoạch hóa gia đình.... | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 21,67 |
63 | Bộ tranh về truyền thông giáo dục sức khoẻ. các tranh, áp phích, tờ rơi về giáo dục sức khỏe, vệ sinh an toàn thực phẩm.... | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 7,5 |
64 | Bộ tranh về: nước sạch, dinh dưỡng, an toàn thực phẩm, chương trình tiêm chủng mở rộng, phòng chống tai nạn thương tích | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 7,5 |
65 | Bộ tranh về: tim mạch, hô hấp. tiêu hoá. tiết niệu, cơ quan tạo máu. sử trí ngộ độc cấp. say nắng, say nóng, ngạt nước, rắn cắn.... | Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate | 12,5 |
66 | Bộ vị thuốc mẫu y học cổ truyền |
| 10 |
67 | Bô vịt | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 82,5 |
68 | Bốc dây cao su | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
69 | Bốc thụt | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 64,17 |
70 | Bồn đựng nước vô khuẩn, vòi có van gạt | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 55,83 |
71 | Bồn rửa tay tiệt trùng (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | - Chất liệu: Inox - Loại 2 vị trí - Nguồn điện 220 v/50 Hz | 25 |
72 | Bơm tiêm, gồm các loại: | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 799,17 |
- Loại: 20 ml (1 chiếc) | |||
- Loại: 50 ml (1 chiếc) | |||
73 | Ca | Loại thông dụng trên thị trường | 64,17 |
74 | Canuyn và khóa van | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 64,17 |
75 | Cáng | - Chất liệu: vải bạt 2 lớp - Kích thước ≥ (200 x 60 x 20) cm | 15,83 |
76 | Cân kỹ thuật | - Mức cân: 1,500 g - Sai số: 0,01 g | 12,5 |
77 | Cân trẻ em sơ sinh | Phạm vi đo: 500g ÷ 20kg | 25 |
78 | Cân. thước đo chiều cao người lớn | - Cân tối đa 150kg - Thang đo từ (70 - 190) cm | 34,17 |
79 | Cọc truyền inox 2 tai treo | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 57,5 |
80 | Cốc | Loại thông dụng trên thị trường | 170 |
81 | Cốc chia vạch | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 120,83 |
82 | Cốc đựng bông tẩm dầu Parafin | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 64,17 |
83 | Cốc đựng dung dịch sát khuẩn | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
84 | Cốc đựng thuốc | Loại thông dụng trên thị trường | 55,83 |
85 | Cốc đựng thức ăn | Loại thông dụng trên thị trường | 64,17 |
86 | Chăn | Loại thông dụng trên thị trường | 88,33 |
87 | Chậu | Loại thông dụng trên thị trường | 92,5 |
88 | Chậu inox | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 64,17 |
89 | Chậu tắm trẻ sơ sinh | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 43,33 |
90 | Dàn đèn điều trị vàng da trẻ sơ sinh (Thực tập tại cơ sở khảm chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Chất liệu: Nhựa, inox Kích thước: ≥ (66 x 38 x 49) mm; Bước sóng đỉnh: 455 - 470 cm | 25 |
91 | Dao mổ cán dao | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 120,83 |
92 | Dây cao su mềm | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 64,17 |
93 | Dây dẫn đo áp lực dịch não tủy | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 37,5 |
94 | Dây dẫn lưu màng phổi | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 37,5 |
95 | Dây dẫn lưu màng tim | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 37,5 |
96 | Dây dẫn lưu ổ bụng | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 37,5 |
97 | Dây garo và gối nhỏ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 148,33 |
98 | Dây nối hồi sức sơ sinh | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
99 | Dây thở oxy 2 nhánh | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 37,5 |
100 | Dây truyền | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 120,83 |
101 | Dụng cụ chia thuốc, gói thuốc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
102 | Dụng cụ đo nhãn áp | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 26,67 |
103 | Dụng cụ tử cung Mirena | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
104 | Dụng cụ tử cung Multiload | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
105 | Dụng cụ tử cung TCu 380A | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
106 | Dụng cụ xét nghiệm thời gian máu chảy, máu đông | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 12,5 |
107 | Dược thư và sách hướng dẫn sử dụng thuốc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
108 | Đè lưỡi | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 135,83 |
109 | Đèn cồn | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 37,5 |
110 | Đèn đọc phim (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | - Kích thước: ≥ (45 x 72) cm - Chất liệu: Vỏ đèn bằng inox | 21,67 |
111 | Đèn đọc phim cộng hưởng từ 2 cửa (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | - Kích thước khung: ≥ (800 x 545 x 24) mm - Kích thước màn: ≥ (740 x440) mm - Công suất: 50W ± 5% - Nhiệt độ màu ánh sáng: ≤ 8600 Kenvin | 30 |
112 | Đèn hồng ngoại | Công suất: ≥ 250W | 13,33 |
113 | Đèn khám phụ khoa | - Công suất: ≥ 250W - Kích thước: ≥ 100cm | 25 |
114 | Đèn soi đáy mắt | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 30 |
115 | Đèn soi thanh quản | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 55,83 |
116 | Đèn sưởi ấm | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
117 | Đệm | Loại thông dụng trên thị trường | 88,33 |
118 | Đệm hơi. nước | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 52,5 |
119 | Đệm vận động cột sống lưng | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
120 | Đồng hồ bấm giây | Màn hình 7 số | 94,17 |
121 | Đũa. thìa | Loại thông dụng trên thị trường | 65 |
122 | Ga trải giường | Loại thông dụng trên thị trường | 88,33 |
123 | Gối | Loại thông dụng trên thị trường | 110,83 |
124 | Gương cán gương | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 26,67 |
125 | Giá để dụng cụ thủy tinh | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 12,5 |
126 | Giá để tiêu bản | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 12,5 |
127 | Giường chăm sóc người bệnh đa năng (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Chất liệu: Nhựa ABS, inox Kích thước: ≥ (2000 x 900 x 550) mm | 13,33 |
128 | Giường người bệnh | - Kích thước ≥ (900 x 1800) mm - Chất liệu: Inox | 115 |
129 | Hệ thống khử khuẩn (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 21,67 |
130 | Hộp đựng bông gạc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 74,17 |
131 | Hộp đựng dụng cụ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
132 | Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 82,5 |
133 | Hộp đựng dung dịch khử khuẩn | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 55,83 |
134 | Hộp đựng dung dịch sát khuẩn | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
135 | Hộp đựng kim loại có nắp kín | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
136 | Hộp đựng khăn vô khuẩn | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 55,83 |
137 | Hộp inox chữ nhật | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 120,83 |
138 | Hộp inox đựng bông cầu | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 64,17 |
139 | Hộp thuốc cấp cứu phản vệ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 95 |
140 | Hộp tròn đựng bông cồn | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 95 |
141 | Hộp tròn inox | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 82,5 |
142 | Huyết áp kế cột thủy ngân ống nghe | Chỉ số hiển thị trên thang đo huyết áp có sai số cho phép là ± 0,5 kPa (± 3,75 mmHg) | 90,83 |
143 | Huyết áp kể điện tử | - Đo cánh tay - Giới hạn đo: Huyết áp: 0 tới 299 mm Hg; Nhịp tim: 40 tới 180 nhịp/phút. - Độ chính xác: Huyết áp: ± 3 mm Hg; Nhịp tim: ±5% | 78,33 |
144 | Huyết áp kế đồng hồ ống nghe | - Vạch chia từ 0 ÷ 300 mmHg | 91,67 |
145 | Kéo cắt móng tay có nắp bảo vệ | - Độ chính xác ± 3 mmHg | 65 |
146 | Kéo. bao gồm: | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 200,83 |
- Kéo cong (1 chiếc) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | ||
- Kéo thẳng (1 chiếc) | |||
- Kéo cắt chỉ (1 chiếc) | |||
- Kéo đầu tù (1 chiếc) | |||
147 | Kẹp gắp | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 26,67 |
148 | Kẹp phẫu tích | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 147,5 |
149 | Kẹp phẫu tích có mấu | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 142,5 |
150 | Kim 3 cạnh | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
151 | Kim châm cứu | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
152 | Kim chọc dò | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 37,5 |
153 | Kim chọc dò Terumo | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 37,5 |
155 | Kim chọc dò tủy sống | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 37,5 |
156 | Kim khâu (tròn. 3 cạnh) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
157 | Kim khâu da | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 55,83 |
158 | Kim khâu da chỉ line | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 55,83 |
159 | Kim lấy máu | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 12,5 |
160 | Kìm mang kim | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 120,83 |
161 | Kìm mở miệng | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 82,5 |
162 | Kính hiển vi quang học | Độ phóng đại: 10 X ÷ 100 X | 75 |
163 | Kính hiển vi quang học | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 75 |
164 | Khay chữ nhật | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 170 |
165 | Khay chứa máu | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 12,5 |
166 | Khay hạt đậu | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 160 |
167 | Khăn rửa mặt | Loại thông dụng trên thị trường | 64,17 |
168 | Khăn tắm | Loại thông dụng trên thị trường | 65,83 |
169 | Khung tập đi | Chất liệu: Inox | 13,33 |
170 | Lá kính (lamen) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 12,5 |
171 | Lọ đựng phân | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 50 |
172 | Loa soi tai | Chất liệu: Inox | 30 |
173 | Lồng ấp sơ sinh (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Kích thước: ≥ (1024 x 690 x 1354) mm | 25 |
174 | Lược | Loại thông dụng trên thị trường | 64,17 |
175 | Lược mềm | Loại thông dụng trên thị trường | 65 |
176 | Máng gội đầu | Loại thông dụng trên thị trường | 64,17 |
177 | Mask thở oxy | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 55,83 |
178 | Máy cạo râu | Loại thông dụng trên thị trường | 77,5 |
179 | Máy chiếu (Projector) | - Cường độ sáng: ≥ 2500 lumen - Kích thước màn chiếu (dài x rộng): ≥ (1800 x 1800) mm | 2,98 |
180 | Máy điện châm | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 13,33 |
181 | Máy điện châm đa năng (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | - Công suất: ≥ 38 VA - Điện áp ra: 410V/điểm - Cường độ dòng điều trị: ≤ 19,5mA - Tần số điều trị: (1 ÷ 160)Hz - Độ rộng xung: 50 μs - Kênh ra: ≤ 8 kênh G.S.P | 13,33 |
182 | Máy điện phân (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Công suất: ≥ 20W | 13,33 |
183 | Máy điện tim (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 34,17 |
184 | Máy đo huyết áp trẻ em | - Đồng hồ có vạch chia: (20 ÷ 30) mmHg - Độ chính xác: Huyết áp: ± 3 mmHg | 25 |
185 | Máy đo nồng độ bão hòa Oxy trong máu SpO2 cầm tay (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 30 |
186 | Máy hút dịch 2 bình | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 124,17 |
187 | Máy kéo cột sống (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Công suất: ≥ 50W | 13,33 |
188 | Máy kiểm soát nhiệt độ người bệnh (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | - Dải nhiệt độ: 32°C/38°C/43°C hoặc nhiệt độ xung quanh. - Độ chính xác: ±2,5°C | 30 |
189 | Máy khí rung | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 77,5 |
190 | Máy li tâm | - Tốc độ tối đa: ≤ 15.000 vòng/ phút - Công suất ≥ 135w | 12,5 |
191 | Máy Monitor sản khoa (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Công suất: ≥ 80W | 25 |
192 | Máy monitoring theo dõi dấu hiệu sinh tồn (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 21,67 |
193 | Máy nhỏ giọt thức ăn vào dạ dày (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 21,67 |
194 | Máy phá rung (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 21,67 |
195 | Máy sấy tóc | Loại thông dụng trên thị trường | 77,5 |
196 | Máy sóng ngắn (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Công suất: ≥ 700VA | 13,33 |
197 | Máy tập đi bộ (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 13,33 |
198 | Máy tiêm tĩnh mạch | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 21,67 |
199 | Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Thông số hiển thị: ECG, SpO2, NIBP, TEMP, REST, (optional IBP, C02). Lưu đầy đủ thông số trong 72 giờ khi mất nguồn | 30 |
200 | Máy thở (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 21,67 |
201 | Máy thở trẻ em (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Nguồn điện cung cấp 220V/50Hz | 25 |
202 | Máy thử nước tiểu 10 thông số | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 25 |
203 | Máy truyền dịch (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 21,67 |
204 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 134,64 |
205 | Máy xay sinh tố | Loại thông dụng trên thị trường | 25 |
206 | Máy xoa bóp | Công suất: ≥ 25W | 13,33 |
207 | Mặt nạ. bóp bóng | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
208 | Mỏ vịt | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
209 | Móc dụng cụ tử cung | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
210 | Móc vòi trứng | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
211 | Mô hình bộ phận ngoài cơ quan sinh dục nữ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 31,67 |
212 | Mô hình bộ xương người tháo rời | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
213 | Mô hình cắt dọc qua mũi. miệng, hầu | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 30 |
214 | Mô hình cắt đứng qua hông chậu nữ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 30 |
215 | Mô hình cắt lớp đầu. mặt | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 30 |
216 | Mô hình cắt ngang tủy sống | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 30 |
217 | Mô hình cơ cánh tay | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
218 | Mô hình cơ quan sinh dục nam | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 31,67 |
219 | Mô hình cơ thể bán thân nội tạng | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
220 | Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
221 | Mô hình chi trên/ chi dưới cắt lớp | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 30 |
222 | Mô hình da phóng đại | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 30 |
223 | Mô hình đa năng | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 30,83 |
224 | Mô hình đặt ống thông dạ dày | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 12,5 |
225 | Mô hình giải phẫu hệ cơ. xương đầu - mặt - cổ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
226 | Mô hình giải phẫu hệ cơ. xương. khớp chi dưới | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
227 | Mô hình giải phẫu hệ cơ. xương. khớp chi trên | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
228 | Mô hình giải phẫu hệ hô hấp | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
229 | Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 30 |
230 | Mô hình giải phẫu hệ tiêu hoá | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
231 | Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
232 | Mô hình giải phẫu hệ thần kinh | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 30 |
233 | Mô hình giải phẫu tai mũi họng | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 30 |
234 | Mô hình giải phẫu toàn thân | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
235 | Mô hình hệ cơ bán thân có đầu | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
236 | Mô hình hồi sinh tim phổi | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 12,5 |
237 | Mô hình hộp sọ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
238 | Mô hình khung chậu nữ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 21,67 |
239 | Mô hình mắt | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 30 |
240 | Mô hình não | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 30 |
241 | Mô hình phát triển của trứng và bào thai | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 21,67 |
242 | Mô hình phổi | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 30 |
243 | Mô hình phôi thai từ tháng 1 đến tháng thứ 9 | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 21,67 |
244 | Mô hình tai phóng đại | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 30 |
245 | Mô hình tiêm bắp. tĩnh mạch cánh tay | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 12,5 |
246 | Mô hình tiêm mông | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 12,5 |
247 | Mô hình tim | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 30 |
249 | Mô hình tử cung, vòi trứng, buồng trứng | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 31,67 |
249 | Mô hình thai nhi đủ tháng | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 21,67 |
250 | Mô hình thông tiểu nam | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 12,5 |
251 | Mô hình thông tiểu nữ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 12,5 |
252 | Mô hình thụt tháo | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 12,5 |
253 | Nỉa (không mấu có mấu) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
254 | Nong cổ tử cung các số | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
255 | Nồi | Loại thông dụng trên thị trường | 65 |
256 | Nồi cách thủy | - Nhiệt độ hoạt động: 5°C - 95°C với chế độ điểm Xôi 1000°C - Độ phân giải nhiệt độ: 0,1 °C | 12,5 |
257 | Nồi hấp | - Khoang chứa được làm bằng inox - Nhiệt độ tiệt trùng: ≤ 130°C - Áp suất tiệt trùng: ≤ 0,14MPa | 12,5 |
258 | Nhiệt kế điện tử | - Dải đo từ 34,°C - 42 °C - Sai số ± 0,1 °C | 81,67 |
259 | Ống đong có chia vạch | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 50 |
260 | Ống faucher | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 55,83 |
261 | Ống hút nhớt | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
262 | Ống nội khí quản | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 55,83 |
263 | Ống nghe tim phổi | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 64,17 |
264 | Ống nghe tim thai | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
265 | Ống nghiệm, bao gồm: | - Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt | 68,33 |
- Loại 20 ml (3 chiếc) | - Vật liệu không gỉ | ||
- Giá đỡ ống nghiệm (1 chiếc) | - Vật liệu không gỉ | ||
- Giá kẹp ống nghiệm (1 chiếc) | - Vật liệu không gỉ | ||
266 | Ống sonde Clini | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 64,17 |
267 | Ống sonde Levin | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 82,5 |
268 | Ống sonde Nelaton các cỡ (số 6. 8. 10. 12) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 68,33 |
269 | Panh Farabeuf | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 102,5 |
270 | Panh mở mũi | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 26,67 |
271 | Pipet | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 12,5 |
272 | Phế dung kế (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 21,67 |
273 | Phích đựng nước nóng | Loại thông dụng trên thị trường | 65,83 |
274 | Quả bóp cao su và sonde Nelaton | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 64,17 |
275 | Quả hút mũi | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
276 | Que bẹt | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 64,17 |
277 | Săng (50 x 50) cm | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 82,5 |
278 | Săng có lỗ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 82,5 |
279 | Săng mổ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 82,5 |
280 | Săng trải giường | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 57,5 |
281 | Sonde Catheter | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 55,83 |
282 | Tạ tay | Trọng lượng: ≥ 2 kg | 40 |
283 | Tạp dề | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 55,83 |
284 | Tấm lót | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 57,5 |
285 | Tủ an toàn sinh học | Màng lọc HEPA có hiệu quả lọc 99,999% đối với các vật thể ≥ 0,3 mm | 12,5 |
286 | Tủ ấm | - Nhiệt độ hoạt động: (5 ÷ 80)°C - Độ phân giải giá trị cài đặt: 0,1 °C | 12,5 |
287 | Tủ đầu giường | - Chất liệu: Inox - Kích thước ≥ (400 x 380 x 870) mm | 92,5 |
288 | Tủ đựng thuốc tây y | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 13,33 |
289 | Tủ lạnh | Dung tích: ≥ 90 lít | 22,5 |
290 | Tủ thuốc đông y | - Chất liệu: Gỗ - Kích thước: ≥ (1,6 x 1,2 x 0,4) m | 13,33 |
291 | Túi chườm | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65,83 |
292 | Túi đựng dụng cụ cấp cứu | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 37,5 |
293 | Túi thuốc sơ cứu cho tuyến cơ sở | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 9,17 |
294 | Tượng các huyệt | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
295 | Thìa | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
296 | Thìa gạt | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 120,83 |
297 | Thìa nạo (đặc rỗng) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
298 | Thiết bị hút thai chân không (1 van. 2 van) | - Chất liệu: Nhựa PVC - Dung tích: ≥ 60ml | 25 |
299 | Thùng rác y tế | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 14,17 |
301 | Thước đo buồng tử cung | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
302 | Thước đo khung chậu | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
303 | Trụ cắm panh inox | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 170 |
304 | Van âm đạo | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 65 |
305 | Vồ đập đá | Loại thông dụng trên thị trường | 65,83 |
306 | Xe cáng người bệnh | - Chất liệu: hợp kim nhôm - Vị trí cao nhất ≥ (190 x 55 x 92) cm - Vị trí thấp nhất ≥ (190 x 55 x 22) cm | 15,83 |
307 | Xe đạp tập chân (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng) | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 13,33 |
308 | Xe đẩy dụng cụ. thuốc | - Kích thước: ≥ (700 x 450 x 950) mm - Chất liệu: Inox | 84,17 |
309 | Xe đẩy dùng cho người bệnh | - Chất liệu: Hợp kim nhôm - Kích thước: ≥ (102 x 63 x 90) cm | 37,5 |
310 | Xe lăn | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 13,33 |
311 | Xô | Loại thông dụng trên thị trường | 82,5 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật cơ bản | Tiêu hao |
1 | Amoxicillin 500 mg | Viên | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
2 | Huyết thanh mẫu Anti A | ml | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 1 |
3 | Huyết thanh mẫu Anti AB | ml | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 1 |
4 | Huyết thanh mẫu Anti B | ml | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 1 |
5 | Áo choàng vô khuẩn | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
6 | Ba chẽ | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
7 | Bạc hà | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
8 | Bách bộ | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
9 | Bạch chỉ | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
10 | Bạch đồng nữ | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
11 | Bàn chải đánh răng | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 9 |
12 | Bàn chải đánh tay | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
13 | Băng cuộn vải 6x80cm | Cuộn | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 2 |
14 | Băng cuộn vải 10x150cm | Cuộn | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 2 |
15 | Băng dính | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 9 |
16 | Băng dính y tế | Cuộn | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 5 |
17 | Băng tam giác | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
18 | Băng Vải | Cuộn | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
19 | Biên bản hội chẩn | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20 |
20 | Biểu đồ chuyển dạ | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 5 |
21 | Bố chính sâm | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
22 | Bồ công anh | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
23 | Bơm tiêm 10ml | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 4 |
24 | Bơm tiêm 1ml | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
25 | Bơm tiêm 5ml | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 47 |
26 | Bông cầu vô khuẩn | gam | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 379 |
27 | Bông hút nước | gam | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 10 |
28 | Bông không thấm nước | gam | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 4 |
29 | Bông mỡ | gam | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 20 |
30 | Bông tam giác | gam | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 50 |
31 | Bông vô khuẩn | gam | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
32 | Bông y tế | gam | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 45 |
33 | Bột gạo | gam | Loại thông dụng trên thị trường | 900 |
34 | Bột tan | gam | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 130 |
35 | Buồng đếm | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
36 | Cá các loại | gam | Loại thông dụng trên thị trường | 90 |
37 | Cà gai leo | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
38 | Cải trời (Hạ khô thảo) | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
39 | Cam thảo đất | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
40 | Cao thịt | gam | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 3 |
41 | Cát căn | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
42 | Cloramphenicol | gam | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 10 |
43 | Cỏ mần trầu | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
44 | Cỏ nhọ nồi | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
45 | Cỏ sữa lá nhỏ | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
46 | Cỏ tranh | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
47 | Cối xay | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
48 | Cồn 70 độ | ml | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 261 |
49 | Cồn 90 độ | ml | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 150 |
50 | Cồn cao độ | ml | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 50 |
51 | Cồn Iod | ml | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 30 |
52 | Cồn ngâm tay 70 độ | ml | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 700 |
53 | Cúc tần | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
54 | Dầu ăn | gam | Loại thông dụng trên thị trường | 45 |
55 | Dầu gội đầu | ml | Loại thông dụng hên thị trường | 45 |
56 | Dầu Parafin | ml | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 192 |
57 | Dâu tằm | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
58 | Dây garo | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 2 |
59 | Dây truyền dịch | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 2 |
60 | Địa liền | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
61 | Diêm | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
62 | Dung dịch acid Acetic 1% | ml | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 10 |
63 | Dung dịch acid Acetic 10% | ml | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 10 |
64 | Dung dịch Bổ phế chỉ khái lộ | ml | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 3 |
65 | Dung dịch Glucose 5% 500ml | Chai | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
66 | Dung dịch Iod 5mmol/lít trong Kali iodid 3% | ml | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 60 |
67 | Dung địch NaCl 0,9% | ml | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 2030 |
68 | Dung dịch NaCl 0,9% (500ml) | Chai | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 22 |
69 | Dung dịch tím Gentian 0,1% | ml | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 6 |
70 | Gạc miếng vô khuẩn 5x5cm | Miếng | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 18 |
71 | Gạc miếng vô khuẩn 10x10cm | Miếng | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 76 |
72 | Gai | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
73 | Găng tay sạch | Bộ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 146 |
74 | Găng tay vô khuẩn | Đôi | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 17 |
75 | Giấy bàn | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 7 |
76 | Giấy chuyển viện | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20 |
77 | Giấy lọc | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 2 |
78 | Giấy quỳ | Cuộn | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 1 |
79 | Giấy thấm | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 2 |
80 | Giấy vệ sinh | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 3 |
81 | Glycerin | ml | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 45 |
82 | Gối kê tay | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
83 | Gừng khô | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
84 | Gừng tươi | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 25 |
85 | Hoa hòe | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
86 | Hoắc hương | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
87 | Hoài sơn | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
88 | Hộp giấy an toàn | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 3 |
89 | Húng chanh | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
90 | Hương nhu | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
91 | Hy thiêm | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
92 | Ích mẫu | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
93 | Ké đầu ngựa | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
94 | Keo dán giấy | lọ | Loại thông dụng trên thị trường | 10 |
95 | Khăn bông nhỏ | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 4 |
96 | Khăn bông to | chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
97 | Khăn bông vô khuẩn | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
98 | Khăn khoác lm xlm | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
99 | Khẩu trang y tế | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 25 |
100 | Khẩu trang y tế dùng 1 lần | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 164 |
101 | Khổ sâm | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
102 | Kim lấy máu vô khuẩn | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 3 |
103 | Kim lấy thuốc cỡ 20G | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
104 | Kim ngân hoa | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
105 | Kinh giới | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
106 | Kính hiển vi quang học | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 12 |
107 | Lá lốt | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
108 | Lactose | gam | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 10 |
109 | Lam kính | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 5 |
110 | Lamen | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 6 |
111 | Lọ đựng 20ml | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 3 |
112 | Mã đề | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
113 | Mạch môn | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
114 | Mần tưới | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
115 | Mẫu bệnh án (4 chuyên khoa) | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20 |
116 | Mơ tam thể | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
117 | Natri clorid tinh thể | gam | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 3 |
118 | Ngải cứu | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
119 | Ngải nhung khô | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 50 |
120 | Nghệ | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
121 | Ngưu tất | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
122 | Nhãn lọ | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 3 |
123 | Nhân trần | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
124 | Nhót | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
125 | Nilon 1x1,5m | Tấm | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 3 |
126 | Nilontrải 1mx2m | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
127 | Nilon trải 1x1m | Tấm | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 2 |
128 | Novocain 3%-2ml | Ống | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
129 | Nước cất | ml | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 430 |
130 | Nước cất 5ml | Ống | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 50 |
131 | Ổi | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
132 | Paracetamol 500mg | Viên | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
133 | Phiếu xquang | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20 |
134 | Phiếu chăm sóc | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20 |
135 | Phiếu chứng sinh | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 5 |
136 | Phiếu gây mê hồi sức | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 10 |
137 | Phiếu ra viện | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20 |
138 | Phiếu siêu âm | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20 |
139 | Phiếu thanh toán viện phí | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20 |
140 | Phiếu theo dõi chức năng sống | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20 |
141 | Phiếu theo truyền máu, truyền dịch | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20 |
142 | Phiếu thử phản ứng | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20 |
143 | Phiếu vào viện | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20 |
144 | Phiếu xét nghiệm | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 6 |
145 | Phiếu xét nghiệm ( máu, phân, nước tiểu) | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20 |
146 | Que tăm bông | Que | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 38 |
147 | Rau má | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
148 | Rau sam | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
149 | Sả | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
150 | Sài đất | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
151 | Sim | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
152 | Sinh địa | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
153 | Sữa công thức | gam | Loại thông dụng trên thị trường | 45 |
154 | Sữa tắm | ml | Loại thông dụng trên thị trường | 90 |
155 | Tăm bông vô khuẩn | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 5 |
156 | Tạp dề chống thấm | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
157 | Thiên môn | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
158 | Thịt các loại | gam | Loại thông dụng trên thị trường | 90 |
159 | Thổ phục linh | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
160 | Thuốc đánh răng | gam | Loại thông dụng trên thị trường | 18 |
161 | Tía tô | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
162 | Tờ điều trị (5 tờ /bộ) | Tờ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 20 |
163 | Tôm | gam | Loại thông dụng trên thị trường | 90 |
164 | Trần bì | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
165 | Trứng | Quả | Loại thông dụng trên thị trường | 9 |
166 | Trứng gà (lấy lòng trắng) | Quả | Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
167 | Túi đựng đồ bẩn | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 13 |
168 | Tuýp chống đông | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 9 |
169 | Vải lót (1x1,5)m | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 3 |
170 | Vitamin B1 25mg/1ml | Ống | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
171 | Vitamin B12 1000mcg/1ml | Ống | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
172 | Vitamin B6 100mg/1ml | Ống | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 1 |
173 | Vỏ lọ thủy tinh 20ml | Chiếc | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế | 1 |
174 | Xuyên tâm liên | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
175 | Ý dĩ | gam | Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài | 20 |
176 | Zitromax (dạng hỗn dịch) | Lọ | Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế | 3 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
Ngành, nghề: Hướng dẫn du lịch
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Mã ngành, nghề: 6810103
Định mức kinh tế - kỹ thuật ngành, nghề Hướng dẫn du lịch trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 2100 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 18,94 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 79,83 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 24,69 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật | Định mức thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
| |
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 18,94 |
2 | Máy chiếu (projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm | 18,94 |
3 | Hệ điều hành máy tính | Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm | 18,94 |
4 | Bộ gõ Tiếng Việt | Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm | 18,94 |
5 | Hệ thống âm thanh trợ giảng | Công suất: ≥ 40 w | 18,94 |
6 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 18,94 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 174,83 |
2 | Máy chiếu (projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm | 79,83 |
3 | Hệ điều hành máy tính | Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm | 79,83 |
4 | Bộ gõ Tiếng Việt | Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm | 79,83 |
5 | Hệ thống âm thanh trợ giảng | Công suất: ≥ 40 w | 79,83 |
6 | Bảng lật (Flipchart) | Phù hợp kích thước khổ giấy A1 | 319,33 |
7 | Bảng di động | Kích thước: ≥ (1250 x 2400) mm | 79,83 |
8 | Bản đồ du lịch Việt Nam | Kích thước: (1.200 x 1.600) m | 10,39 |
9 | Bản đồ thế giới | Kích thước: (1.200 x 1.600) m | 10,39 |
10 | Sơ đồ tuyến điểm Việt Nam | Kích thước: (1.200 x 1.600) m | 13,44 |
11 | Biển chỉ dẫn giao thông | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 34,89 |
12 | Biển đón đoàn | Chất liệu inox, kích thước phù hợp có cán cầm | 15,56 |
13 | Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy | 4,44 |
14 | Bộ dụng cụ cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế | 3,67 |
15 | Cặp tài liệu | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 302,94 |
16 | Cờ hiệu | Chất liệu vải lụa, cán bằng inox, kích thước: ≥ 200 mm | 46,89 |
17 | Còi | Chất liệu không gỉ | 8,22 |
18 | Đèn hiệu | Kích thước 60mmx450mmx40mm | 31,11 |
19 | Điện thoại bàn | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 8,17 |
20 | Đồng hồ treo tường | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,94 |
21 | File lưu tài liệu | Chất liệu carton cứng, vải bọc ngoài, không thấm nước | 828,61 |
22 | La bàn | Chất liệu thép không gỉ, đường kính 60mm, đáy 12,5mm | 32 |
23 | Lều trại | Chất liệu chống thấm nước Kích thước (dài x rộng x cao): 2000mm x 2000 mm x 1350 mm | 39,78 |
24 | Loa di động | Công suất: ≥ 35W | 15,56 |
25 | Máy ghi âm | Dung lượng: ≥ 4 GB | 46 |
26 | Máy in | In đen trắng, khổ giấy in A4 | 9,72 |
27 | Máy quay phim | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 32,5 |
28 | Mic trợ giảng | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 35,56 |
29 | Phần mềm quản lý và kinh doanh lữ hành | Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm | 14,72 |
30 | Phần mềm trình duyệt web | Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm | 15,11 |
31 | Quả địa cầu | Đường kính: ≥ 300mm | 12,22 |
32 | Que chỉ | Kích thước: ≥ 500mm | 18,67 |
33 | Đèn laser | Công suất ≥ 50 mW | 15,56 |
34 | Switch không dây | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 4,83 |
35 | Mic cá nhân | Công suất ≥ 10 w | 15,56 |
36 | Bộ dụng cụ tổ chức hoạt động hoạt náo | Phù hợp với xu hướng tổ chức hoạt động họa náo của xã hội | 22,22 |
37 | Bút chỉ laser | Khoảng cách chiếu: ≥ 30 mét | 46,89 |
38 | Trang phục hướng dẫn viên | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sảm | 0,39 |
39 | Tủ để tài liệu | Kích thước: (cao x rộng x sâu): (1830 x 1000 x 450) mm | 38,72 |
40 | Túi ngủ đi rừng | Chất liệu vải dù | 188,94 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Áo đồng phục team | Chiếc | Chất liệu vải thông dụng trên thị trường | 3,17 |
2 | Brochure tặng khách | Tập | Khổ giấy A3 - A5 | 0,22 |
3 | Giấy A1 | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 78,11 |
4 | Giấy A4 | gam | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 2,52 |
5 | Giấy note | Tập | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 3,11 |
6 | Ghim kẹp | Chiếc | Vật liệu không gỉ | 68,61 |
7 | Mực in | Hộp | Mực in đen trắng, thông dụng trên thị trường | 0,28 |
8 | Phiếu đánh giá chất lượng | Bản | Khổ A4 | 2,11 |
9 | Tủi thuốc sơ cứu | Bộ | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế | 0,61 |
10 | Túi hồ sơ | Bộ | Kích thước F4 (210mmx330mm) | 31,67 |
11 | Pin | Đôi | Dung lượng 1,5V | 5,44 |
12 | Bộ vật tư tổ chức hoạt động hoạt náo | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,28 |
13 | Đinh ghim | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1 |
14 | Bút dạ | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1 |
15 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 2 |
16 | Bản đồ du lịch Việt Nam (Cá nhân) | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,06 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
Ngành, nghề: Thanh nhạc
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Mã ngành, nghề: 6210225
Định mức kinh tế-kỹ thuật ngành, nghề Thanh nhạc trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết các môn chung 35 sinh viên, lớp học lý thuyết chuyên ngành 18 sinh viên, lớp học thực hành chuyên ngành 10 sinh viên và lớp học thực hành cá nhân 01 sinh viên, và lớp học thực hành cá nhân 01 học sinh thời gian đào tạo để tính định mức kinh tế - kỹ thuật này là 1995 giờ; định mức này chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 98,47 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 234,12 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 66,51 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật | Định mức thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
| |
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 50,26 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm | 35,26 |
3 | Bảng di động | Đính giấy bằng ghim hoặc từ. Kích thước ≥ (1250 x 2400)mm | 9,26 |
4 | Micro trợ giảng | Cùng tần số với loa không dây | 36,26 |
5 | Loa không dây | Công suất loa ≥ 30W. Loa đã tích hợp 04 hệ thống: thu sóng từ Micro cầm tay, giải mã (tần so UHF-L) khuyếch đại âm thanh, tắt mở tự động. | 36,6 |
6 | Đầu đọc đĩa | Đọc được file Mp3, Mp4. Công suất ≥ 70w | 8,33 |
7 | Ti vi LCD | Từ 60 -100 inch; Công suất ≥ 200W | 96,33 |
8 | Bàn Mixer âm thanh | Analog/Digital 12 kênh (Phụ kiện đi kèm, dây jack), Công suất ≥ 500W | 5,33 |
9 | Loa treo (Line array) | Loa treo loại thông dụng rên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W | 14,33 |
10 | Micro hát, micro nhạc cụ | Không dây, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, | 23 |
11 | Piano điện tử | Đàn Piano điện tử IDP 163 Yamaha | 69,67 |
12 | Máy đếm nhịp | Loại có sẵn trên thị trường. | 94 |
13 | Đàn bầu | Loại có sẵn trên thị trường. | 1 |
14 | Đàn Thập lục | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 1 |
15 | Đàn Nguyệt | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 1 |
16 | Sáo | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 1 |
17 | Đàn Nhị | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 1 |
18 | Đàn Tam thập lục | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 1 |
19 | Đàn T’rưng | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 1 |
20 | Trống dân tộc | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 1 |
21 | Máy nghe nhạc tích hợp | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, đọc được các loại đuôi MP3, MP4 | 63 |
22 | Loa Bluetooth | Có kết nối internet, công suất ≥ 40W | 63 |
23 | Giá nhạc | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 63 |
24 | Gương | Gương di động, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 61 |
25 | Máy in | In khổ A4, loại đen trắng Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 1 |
26 | Hệ thống mạng LAN | Cổng giao tiếp: Smart Switch 24-port RJ45 10/100BASE-TX 2-port Combo 10/100/1000BASE-T SFP (mim-GBIC) 2- port Gigabit; 24 cổng kết nối | 1 |
27 | Bảng kẻ nhạc | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 24 |
28 | Đàn Piano cơ | Đàn piano đứng, loại dùng cho luyện tập. | 24 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Bàn điều khiển | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 5,5 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm | 36,56 |
3 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 109,6 |
4 | Máy in | In khổ A4, loại đen trắng Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sam. | 0,5 |
5 | Bảng di động | Bảng từ. Kích thước: 1200 x 2000mm | 6,56 |
6 | Tai nghe | Loại có micro gắn kèm; Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 292,5 |
7 | Máy quét (Scanner) | Nguồn sáng LED 3 màu (RGB); Độ phân giải quang học 2,400 x 2,400dpi; Độ phân giải lựa chọn; 25 - 19,200dpi; Công suất ≥ 20W | 4 |
8 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Dung lượng ≥ 2Tb Loại thông dụng trên thị trường | 4,5 |
9 | Tivi LCD | Từ 60 -100 inch; Công suất ≥ 200W | 211 |
10 | Đàn Piano cơ | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 16,5 |
a | Micro trợ giảng | Cùng tần số với loa không dây | 32,06 |
12 | Loa không dây | Loa đã tích hợp 04 hệ thống: thu sóng từ Micro cầm tay, giải mã (tần số UHF-L) khuếch đại âm thanh, tắt mở tự động. Công suất loa ≥ 30W. | 42,06 |
13 | Bảng kẻ nhạc | Kích thước ≥ 1200mm x 1800mm | 30,5 |
14 | Máy đếm nhịp | Loại thông dụng trên thị trường | 189,5 |
15 | Piano điện tử | Đàn piano đứng, loại dùng cho luyện tập - Công suất ≥ 200W đối với đàn điện | 225 |
16 | Loa Bluetooth | Có kết nối internet, công suất ≥ 40W | 124,5 |
17 | Giá nhạc | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 154,5 |
18 | Gương | Gương di động, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 131,5 |
19 | Đầu đọc đĩa | Đọc được file Mp3, Mp4. Công suất ≥ 70W | 62,5 |
20 | Bàn Mixer âm thanh | Analog/Digital 12 kênh (Phụ kiện đi kèm, dây jack), Công suất ≥ 500W | 58,5 |
21 | Loa treo (Line array) | Loa treo loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W | 141 |
22 | Loa treo (Line array) | Loa treo - Nominal HF Amplifier Power: 400 W/ Nominal LF Amplifier Power ≥ 800w | 234 |
23 | Loa siêu trầm (Loa Sub) | Loa Sub, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.; Công suất ≥ 5000W | 78 |
24 | Micro hát, micro nhạc cụ | Không dây, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, | 393 |
25 | Đàn bầu | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 34,5 |
26 | Đàn Thập lục | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 34,5 |
27 | Đàn Nguyệt | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 34,5 |
28 | Sáo | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 31 |
29 | Đàn Nhị | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 31 |
30 | Đàn Tam thập lục | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 31 |
31 | Đàn T’rưng | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 31 |
32 | Trống dân tộc | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 34,5 |
33 | Card âm thanh (Interface) | Loại chuyên dùng phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,5 |
34 | Loa kiểm âm (Loa Monitor) chân loa | Loa kiểm âm - Amplifier điện 2 kênh 550W LF 220W HF | 117 |
35 | Bộ chia tai nghe 6 kênh | Dùng cho cho 6 tai nghe | 3 |
36 | Tai nghe kiểm thính cho nhạc công, ca sỹ | Độ nhạy: 101dB/mW; Đầu vào tối đa: 1000mW | 15 |
37 | Tai nghe kiểm âm khi mix và hậu kỳ | Độ nhạy: 95db; Trở kháng đầu vào: 70 | 3.0 |
38 | Tiền khuếch đại cho Micro thu thanh | Nguồn điện: f 110/240 V, 50/60Hz, Microphone: Biến áp cân bằng 850/2500 ohm, 0dB đến 58dB; Line: Balanced Class A 20k ohms, -27dB to 28dB, công suất ≥ 75 w. | 3 |
39 | Micro thu đơn ca, nhạc cụ | Nguồn: M 940H PSU - Vintage Compatible 6 Pin Female Tuchel Input, 3 Pin Male XLR Output | 1,5 |
40 | Micro không dây cầm tay | Loại thông dụng trên thị trường | 300 |
41 | Micro trống jazz | Loại có dây chuyên dùng cho bộ gõ | 15 |
42 | Chân micro cần cẩu | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 4,5 |
43 | Chân micro | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 202,5 |
44 | Chân micro loại thấp | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 22,5 |
45 | Dây jack | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,5 |
46 | Máy tính xách tay | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 21 |
47 | Phần mềm thu âm | Phần mềm bản quyền. | 1,5 |
48 | Piano cơ | Đàn piano đứng hoặc Grand, loại dùng cho luyện tập | 25,5 |
49 | Bộ phân tần (PDS) | Bộ phân tần; Công suất ≥ 100W | 19,5 |
50 | Bộ xử lý tín hiệu (Equalize) | Bộ xử lý tín hiệu; Công suất ≥ 100W | 39 |
51 | Micro có dây dùng cho trống | Có dây chuyên dùng cho bộ gõ | 154,5 |
52 | Micro có dây dùng cho nhạc cụ | Có dây dùng cho nhạc cụ | 195 |
53 | Bàn Mixer ánh sáng | Digital, anlog, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 200W | 19,5 |
54 | Đèn Pad led | Đèn Led. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 200W | 975 |
55 | Đèn Pad 64 led | Đèn Led. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 150w | 1170 |
56 | Đèn Moving | Đèn Led. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 500W | 780 |
57 | Đèn chiếu nhân vật (Folow) | Đèn chiếu nhân vật. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất ≥ 1000W | 19,5 |
58 | Máy tạo khói (công xuất 2500W) | Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W | 39 |
59 | Màn Led, bộ xử lý tín hiệu | Kích thước tùy chọn; Công suất ≥ 5000W | 19,5 |
60 | Bộ trống jazz | Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 31 |
61 | Đàn Organ | Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 400W | 42 |
62 | Guitare điện (âm ly phơ đàn) | Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W | 31 |
63 | Guitare bass (âm ly phơ đàn) | Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 1000W | 31 |
64 | Guitare cổ điển | Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 31 |
65 | Bộ trống vỗ nhạc nhẹ | Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 23,5 |
66 | Ổn áp | Loại 30KVA, 1 pha | 13,5 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Bút dạ bảng | Chiếc | Loại thông dụng | 6 |
2 | Giấy in | Trang | Loại thông dụng | 50 |
3 | Bút bi | Chiếc | Loại thông dụng | 12 |
4 | Bút xóa | Chiếc | Loại thông dụng | 6 |
5 | Bút nhớ dòng | Chiếc | Loại thông dụng | 3 |
6 | Mực in | Hộp | Phù hợp với máy in | 0,2 |
7 | Đĩa CD | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 12 |
8 | Khói lạnh | Kg | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 1,64 |
9 | Pin dùng cho micro không dây | Đôi | LR(GĐ)/1.5v/AA | 365,42 |
10 | Dây đàn Bầu Combo bộ dây móng gảy đàn bầu | Bộ | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 1,6 |
11 | Dây đàn Thập lục bộ dây đàn 17 dây, 19 dây | Bộ | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 1,6 |
12 | Dây đàn Tam thập lục | Bộ | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 1,6 |
13 | Dây đàn Nguyệt | Bộ | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 1,46 |
14 | Dây đàn Nhị | Bộ | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 1,46 |
15 | Dây đàn Guitare điện Dây Đàn Guitar Điện Alice AE530 | Bộ | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 1,24 |
16 | Dây đàn Guitare bass guitar Bass Alice A606 (4 dây) | Bộ | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 1,24 |
17 | Dây đàn Guitare cổ điển(tuổi thọ 20 giờ) Bộ 6 dây đàn guitar cổ điển chất liệu nylon đồng mạ bạc chất lượng cao - INTL | Bộ | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 1,24 |
18 | Bóng đèn Par (tuổi thọ 5.000 giờ) Đèn Par Led 54x9W full màu | Bóng | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 0,17 |
19 | Bóng đèn Par 64 led | Bóng | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 0,2 |
20 | Bóng đèn Moving beam 200w | Bóng | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 0,13 |
21 | Bóng đèn chiếu nhân vật | Bóng | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 0,003 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
Nghề: Kế toán doanh nghiệp
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Mã nghề: 6340302
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 2305 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Đinh mức lao động trực tiếp | 107,44 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 21,83 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 85,61 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 16,12 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | Thiết bị dạy học lý thuyết |
|
|
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens. Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800 | 22,03 |
2 | Máy vi tính | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 22,29 |
3 | Bảng tương tác | Độ phân giải: 9600x9600; kích thước vùng tương tác: 160,5x119,5 | 21 |
4 | Bảng di động | Loại thông dụng trên thị trường | 26,04 |
B | Thiết bị dạy học thực hành |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens. Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800 | 104,28 |
2 | Máy vi tính | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1.339,51 |
3 | Máy in A4 | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 59,84 |
4 | Bảng tương tác | Độ phân giải: 9600x9600; kích thước vùng tương tác: 160,5x119,5 | 79,09 |
5 | Máy tính tay | Loại thông dụng trên thị trường | 987,85 |
6 | Dập ghim | Loại thông dụng trên thị trường | 942,47 |
7 | Bảng di động | Loại thông dụng trên thị trường | 34,20 |
8 | Thước kẻ | Phiên bản phổ biến trên thị trường, cài đặt cho 19 máy | 752,78 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên, chủng loại vật tư | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Tiêu hao |
1 | Giấy | Khổ A4, độ sáng 90 | Tờ | 2.289,56 |
2 | Mực in | Mực thông dụng phù hợp với máy in | Hộp | 1,31 |
3 | Bút viết | Loại thông dụng trên thị trường | Cái | 4,38 |
4 | Giấy than | Loại thông dụng trên thị trường | Tờ | 8,21 |
5 | Ghim cài | Loại thông dụng trên thị trường | Hộp | 4,6 |
6 | Ghim kẹp | Loại thông dụng trên thị trường | Hộp | 3,11 |
7 | Bút dạ | Loại thông dụng trên thị trường | cái | 34,55 |
8 | Giấy note | Loại thông dụng trên thị trường | Tệp | 37,76 |
9 | Bìa | Loại thông dụng trên thị trường, khổ A4 | Tờ | 119,75 |
10 | Ghim dập | Loại thông dụng trên thị trường | Hộp | 4,51 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
Ngành, nghề đào tạo: May thời trang
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Mã ngành, nghề: 40540205
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 1396 giờ chưa bao gồm các môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 10,46 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 58,34 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 10,32 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | Thiết bị dạy lý thuyết |
| |
1 | Máy vi tính | Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 10,57 |
2 | Loa vi tinh | Công suất ≥ 10W | 5,09 |
3 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m | 10,46 |
4 | Máy trợ giảng không dây | Loại thông dụng trên thị trường | 10,37 |
5 | Bút chỉ Lazer | Có đủ các phím chức năng hỗ trợ trình chiếu slide | 2,43 |
6 | Máy in | In đen trắng, khổ giấy A4 | 8,83 |
7 | Bảng mẫu vải | Các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản, các loại vải kẻ, nhung hoa văn. | 0,11 |
8 | Kéo | Kéo cắt vải thông dụng có thể cắt được sợi, vải. Có độ sắc bén và chuẩn xác cao, phần tay cầm phù hợp với người sử dụng | 66,00 |
B | Thiết bị dạy thực hành |
| |
1 | Bàn gấp gói | Kích thước (1200x1500x800) mm | 146,50 |
2 | Bàn hút, cầu là | Công suất tối thiểu ≥ 550W, loại 1 gối là | 38,83 |
3 | Bàn thợ phụ | Kích thước: Cao (800-900)mm; Dài (1200-1800)mm; Rộng (900- 1200)mm | 242,22 |
4 | Bàn trải vải | Kích thước tối thiểu ≥ (5000x2000x800)m m | 4,22 |
5 | Bàn vẽ Kỹ thuật | Vẽ được các bản vẽ A0 Kích thước (1200x1500x800) mm | 37,83 |
6 | Bảng ghim mẫu dập | Loaại thông dụng trên thị trường (1,2 ÷ 1,5m) | 50,17 |
7 | Bảng mẫu phụ liệu | Các mẫu phụ liệu cài, vật liệu liên kết | 2,17 |
8 | Bảng mẫu vải | Các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản, các loại vải kẻ, nhung hoa văn. | 6,39 |
9 | Bộ dụng cụ an toàn | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động | 0,33 |
10 | Bộ dụng cụ cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ Y tế | 0,33 |
11 | Bộ dụng cụ đo | Gồm: Thước thẳng loại thước kỹ thuật cao bằng sắt; thước dây; thước lá | 761,83 |
12 | Bộ dụng cụ làm dưỡng | Kéo cắt tấm nhựa dưỡng; dao trổ; dũa bằng mịn | 0,67 |
13 | Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy | 0,33 |
14 | Bộ dưỡng bổ túi | Theo thông số chuẩn của từng loại túi | 11,67 |
15 | Bộ mẫu trực quan sản phẩm sơ mi, quần âu, jacket, veston. | Sản phẩm cơ bản đã may hoàn thiện | 16,94 |
16 | Bộ video hướng dẫn quy trình bảo dưỡng TB may công nghiệp | Các nội dung được trình bày rõ ràng mạch lạc và tuân theo yêu cầu về định dạng văn bản | 0,22 |
17 | Các loại chân vịt | Bao gồm: Các loại chân vịt mí, chân vịt diễu, các loại chân vịt tra khóa, chân vịt bánh xe | 795,83 |
18 | Các loại cữ gá | Các loại cữ gá theo hình dáng của từng loại sản phẩm | 212,50 |
19 | Dao trổ mẫu | Loại thông dụng dừng trong ngành may | 75,78 |
20 | Đồng hồ bấm giờ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,33 |
21 | Giá để bán thành phẩm | Giá khung sắt loại 4 tầng; Kích thước (1800x600x2000)mm | 91,06 |
22 | Giá treo mẫu | Loại thông dụng trên thị trường | 95,78 |
23 | Giá treo sản phẩm | Loại thông dụng trên thị trường | 0,33 |
24 | Kéo | Kéo cắt vải thông dụng có thể cắt được sợi, vải. Có độ sắc bén và chuẩn xác cao, phần tay cầm phù hợp với người sử dụng | 934,00 |
25 | Kéo bấm chỉ | Loại nhỏ bằng thép, thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. | 898,00 |
26 | Kẹp đứng | Kẹp thông dụng trên thị trường mua sắm | 12,00 |
27 | Kẹp ngang | Kẹp thông dụng trên thị trường mua sắm | 12,00 |
28 | Khay đựng bán thành phẩm | Kích thước (650x650)mm | 12,00 |
29 | Kìm bấm dấu | Loại thông dụng dùng trong ngành may | 159,67 |
30 | Ma nơ canh bán thân dưới nữ | Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn | 15,45 |
31 | Mẫu ma nơ canh bán thân trên nam | Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn | 25,61 |
32 | Mẫu ma nơ canh bán thân trên nữ | Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn | 31,89 |
33 | Mẫu ma nơ canh toàn thân nam | Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn | 54,39 |
34 | Mẫu ma nơ canh toàn thân nữ | Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn | 35,95 |
35 | Máy cắt vải đẩy tay | Bề dày cắt ≤ 35mm Số vòng quay động cơ: ≥ 3000 vòng/phút Điện áp 220v Công suất ≤ 250W | 4,22 |
36 | Máy cắt vòng | Bề dày cắt ≤ 450mm Tốc độ: ≥ 1400 vòng/phút Điện áp 220v Công suất ≤ 750W | 6 |
37 | Máy cắt xén đầu bàn | Tốc độ: ≥ 1000 vòng/phút Điện áp 220v Công suất ≤ 120W | 8 |
38 | Máy cuốn ống | Tốc độ: ≥ 5000 vòng/phút Điện áp 220v Công suất ≤ 400W | 14,28 |
39 | Máy dập cúc | Tốc độ: ≥ 5000 vòng/phút Điện áp 220v Công suất ≤ 400W | 8,78 |
40 | Máy đính bọ điện tử | Điện áp 220V Tốc độ may: ≥ 1800 mũi/phút | 9,44 |
41 | Máy đính cúc | Điện áp 220v Tốc độ: ≥ 1500 vòng/phút Kiểu cúc: (2; 4) lỗ | 0,11 |
42 | Máy đính cúc điện tử | Điện áp 220v Tốc độ: ≥ 1500 vòng/phút Kiểu cúc: (2; 4) lỗ Công suất ≤ 750w | 26,39 |
43 | Máy ép mex | Kích thước: (1850x1030x280)mm Điện áp 220v Công suất ≤ 5200W | 27,06 |
44 | Máy lộn cổ | Kích thước: (760x520x870)mm Công suất ≤ 1000W | 18,44 |
45 | Máy may một kim điện tử | Điện áp 220v Công suất ≤ 400W | 900,11 |
46 | Máy may một kim | Tốc độ: ≥ 4000 mũi/phút; Công suất ≤ 250W | 0,22 |
47 | Máy may công nghiệp 2 kim | Điện áp 220v Công suất ≤ 250W Tốc độ: ≥ 4000 mũi/phút | 0,11 |
48 | Máy may gấu quần âu | Điện áp 220v Công suất ≥ 250W | 14,22 |
49 | Máy thùa khuyết đầu bằng điện tử | Tốc độ: ≥ 3600 mũi/phút Điện áp 220v Công suất ≤ 750W | 16,94 |
50 | Máy thùa khuyết đầu tròn điện tử | Tốc độ: ≥ 3600 mũi/phút Điện áp 220v Công suất ≤ 1400W | 9,22 |
51 | Máy trần đè | Tốc độ: ≥ 5000 mũi/phút Công suất ≥ 250W | 3,22 |
52 | Máy vắt sổ 1 kim 3 chỉ | Tốc độ may: ≥ 5000 mũi/phút Công suất ≥ 250W | 8,56 |
53 | Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ | Tốc độ may: ≥ 5000 mũi/phút Công suất 250W | 14,22 |
54 | Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ | Tốc độ may: ≥ 5000 mũi/phút Công suất ≤ 250W | 44,11 |
55 | Móc treo sản phẩm | Loại thông dụng trên thị trường | 5,39 |
56 | Sản phẩm mẫu áo jacket | Theo chủng loại sản phẩm | 4,00 |
57 | Sản phẩm mẫu áo sơ mi nam, nữ | Theo chủng loại sản phẩm | 2,83 |
58 | Sản phẩm mẫu quần nam, nữ | Theo chủng loại sản phẩm | 5,22 |
59 | Sản phẩm mẫu váy, áo váy | Theo chủng loại sản phẩm | 3,61 |
60 | Súng bắn mác | Loại thông dụng trên thị trường | 0,17 |
61 | Thước chặn | Có độ nặng nhất định. Thước hộp (2500 x 100 x 50)mm | 12,00 |
62 | Thước nhựa cứng | Thước có chiều dài từ ≥ (300 - 500)mm | 75,00 |
63 | Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm | Kích thước tối thiểu ≥ (600x400x800)mm | 0,33 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật cơ bản | Tiêu hao |
1 | Chỉ may | cuộn | Chỉ 60/3, 40/2 | 11,93 |
2 | Chỉ vắt sổ | cuộn | Chỉ vắt sổ tơ | 3,03 |
3 | Chun | m | Chun 4m | 9,28 |
4 | Cúc bấm | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 8,00 |
5 | Cúc nhựa | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 66,00 |
6 | Dầu máy | lít | Loại thông dụng trên thị trường | 3,46 |
7 | Dây luồn | m | Từ 1 - 7mm tùy thuộc loại sản phẩm | 2,20 |
8 | Giấy bìa toki | tờ | Khổ giấy A0 | 45,03 |
9 | Giấy Croki | tờ | Khổ giấy A0 | 2,00 |
10 | Giấy in A4 | tờ | Loại giấy 70g | 250,44 |
11 | Khóa giọt lệ may chân váy | cái | Chiều dài 25 cm | 7,00 |
12 | Khóa giọt lệ may áo váy | cái | Chiều dài 75cm | 12,00 |
13 | Khóa quần | cái | Dài từ 22cm | 15,00 |
14 | Khóa áo jacket | cái | Dài từ 60 ÷ 80 cm tùy loại sản phẩm | 8,00 |
15 | Kim khâu tay | chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 0,40 |
16 | Mex giấy | m | Loại thông dụng trên thị trường | 2,00 |
17 | Mex vải | m | Loại thông dụng trên thị trường | 11,00 |
18 | Mùng | m | Loại thông dụng trên thị trường | 7,00 |
19 | Ô rê | bộ | Loại sắt mạ từ 4 ÷ 14mm tùy thuộc loại sp | 2,00 |
20 | Phấn may | Viên | Loại thông dụng trên thị trường | 30,00 |
21 | Thước dây | Chiếc |
| 0,06 |
22 | Vải chéo thái | m | khổ 1,6m | 8,50 |
23 | Vải gió | m | khổ 1,6m | 14,00 |
24 | Vải Kaki | m | khổ 1,6m | 12,00 |
25 | Vải Kate | m | khổ vải 1,5 | 4,30 |
26 | Vải lanh cô phai | m | khổ 1,5m | 6,68 |
27 | Vải lon | m | khổ 1,5m | 15,20 |
28 | Vải lụa | m | Khổ 1,5m | 4,00 |
29 | Vải thô | m | Khổ 1,6m | 9,00 |
30 | Vải thô kẻ | m | Khổ 1,5m | 2,00 |
31 | Vải tuýt si | m | Khổ 1,6m | 2,50 |
32 | Vải ren | m | Khổ rộng 1,5m | 3,00 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
Ngành, nghề: Thanh nhạc
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Mã ngành, nghề: 5210225
Định mức kinh tế-kỹ thuật ngành, nghề Thanh nhạc trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết các môn chung 35 học sinh, lớp học lý thuyết chuyên ngành 18 học sinh, lớp học thực hành chuyên ngành 10 học sinh và lớp học thực hành cá nhân 01 học sinh. Tổng thời gian đào tạo là 1.365 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 63,64 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 205,65 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 53,86 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
| |
1 | Bàn Mixer âm thanh | Analog/Digital 12 kênh (Phụ kiện đi kèm, dây jack), Công suất ≥ 500W | 3 |
2 | Bảng di động | Đính giấy bằng ghim hoặc từ. Kích thước ≥(1250 x 2400) mm | 0,86 |
3 | Bảng kẻ nhạc | Kích thước ≥ (1200 x 1800) mm | 13,17 |
4 | Đàn bầu | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 1,67 |
5 | Đàn Nguyệt | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 1,67 |
6 | Đàn Piano cơ | Đàn Piano đứng hoặc Grand, loại dùng cho luyện tập | 11 |
7 | Đàn Thập lục | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 1,67 |
8 | Giá nhạc | Loại có sẵn trên thị trường | 50 |
9 | Gương | Loại có sẵn trên thị trường | 1,43 |
10 | Hệ thống mạng LAN | Cổng giao tiếp: Smart Switch 24-port RJ45 10/100BASE-TX 2-port Combo 10/100/1000BASE-T SFP (mini-GBIC) 2-port Gigabit; 24 cổng kết nối | 2 |
11 | Loa Bluetooth | Có kết nối internet, công suất ≥ 40W | 50 |
12 | Loa không dây | Loa đã tích hợp 04 hệ thống: thu sóng từ Micro cầm tay, giải mã (tần số UHF-L) khuy ếch đại âm thanh, tắt mở tự động. Công suất loa ≥ 30W. | 15,36 |
13 | Loa treo (Line array) | Loa treo loại thông dụng rên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500w | 5 |
14 | Ti vi LCD | Từ 60-100 inch; Công suất ≥ 200w | 67,5 |
15 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm | 13,86 |
16 | Máy đếm nhịp | Loại có sẵn trên thị trường. | 63 |
17 | Máy in | In khổ A4, loại đen trắng Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 2 |
18 | Đầu đọc đĩa | Loại thông dụng trên thị trường | 6,5 |
19 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường | 43,86 |
20 | Micro hát, micro nhạc cụ | Loại thông dụng trên thị trường | 8 |
21 | Micro trợ giảng | Cùng tần số với loa không dây | 15,36 |
22 | Piano điện tủ | Đàn piano đứng, loại dùng cho luyện tập - Công suất ≥ 200w đối với đàn điện | 1,33 |
23 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
24 | Trống dân tộc | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường | 1,67 |
25 | Đàn Nhị | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 4,33 |
26 | Đàn T’rưng | 3,67 | |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
|
|
1 | Bàn Mixer âm thanh | Analog/Digital 12 kênh (Phụ kiện đi kèm, dây jack), Công suất ≥ 500W | 28,5 |
2 | Bàn Mixer âm thanh | Analog/Digital 16 đến 32 kênh (Phụ kiện đi kèm, dây jack), Công suất ≥ 500W | 1,5 |
3 | Bàn Mixer ánh sáng | Digital, anlog, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 200W | 19,5 |
4 | Bộ chia tai nghe 6 kênh | Dùng cho cho 6 tai nghe | 3 |
5 | Bộ trống jazz | Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 25,5 |
6 | Bộ xử lý tín hiệu (Equalize) | Bộ xử lý tín hiệu; Công suất ≥ 100W | 39 |
7 | Cable mạng | Độ nhạy: 101dB/mW; Đầu vào tối đa: 1600mW | 5400 |
8 | Card âm thanh (Interface) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,5 |
9 | Chân Micro | Loại chuyên dùng phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 202,5 |
10 | Chân micro cần cẩu | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 4,5 |
11 | Chân micro loại thấp | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 22,5 |
12 | Đàn bầu | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường | 30,5 |
13 | Đàn Nguyệt | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường | 30,5 |
14 | Đàn Organ | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường | 42 |
15 | Đàn Thập lục | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường | 30,5 |
16 | Dây jack | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,5 |
17 | Đèn chiếu nhân vật (Folow) | Đèn chiếu nhân vật. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất ≥ 1000W | 19,5 |
18 | Đèn Moving | Đèn Led. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 500W | 780 |
19 | Đèn Pad 64 led | Đèn Led. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 150W | 1170 |
20 | Đèn Pad led | Đèn Led. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 200W | 975 |
21 | Giá nhạc | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 160 |
22 | Guitar Bass (Âm li Phơ đàn) | Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 1000W | 21 |
23 | Guirta cổ điển | Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 21 |
24 | Guitar điện (Âm li Phơ đàn) | Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W | 21 |
25 | Gương | Gương di động, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 130 |
26 | Loa Bluetooth | Có kết nối internet, công suất ≥ 40 w | 130 |
27 | Loa kiểm âm (Loa Monitor) 1 | Loa kiểm âm - Amplifier điện 2 kênh 550W LF 220W HF | 81 |
28 | Loa kiểm âm (Loa Monitor) | Công suất amply rms; Woofer rms: ≥ 500W | 39 |
29 | Loa siêu trầm (Loa Sub) 1 | Loa siêu trầm - Công suất trung bình RMS: 2 x 1700 w/ Công suất cực đại Peak: 2 x 3400 w | 78 |
30 | Loa siêu trầm (Loa Sub) | Loa Sub, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥5000W | 41 |
31 | Loa treo (Line array) 1 | Loa treo - Nominal HF Amplifier Power: 400 W/ Nominal LF Amplifier Power ≥ 800W | 234 |
32 | Loa treo (Line array) | Loa treo loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W | 114 |
33 | Ti vi LCD | Từ 60 -100 inch; Công suất ≥ 200w | 218 |
34 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm | 31,5 |
35 | Máy đếm nhịp | Loại có sẵn trên thị trường. | 166 |
36 | Đầu đọc đĩa | Loại thông dụng trên thị trường | 44,5 |
37 | Máy tạo khói | Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W | 39 |
38 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường | 80 |
39 | Micro có dây dùng cho nhạc cụ | Có dây cho các nhạc cụ | 195 |
40 | Micro có dây dùng cho trống | Có dây chuyên dùng cho bộ gõ. | 127,5 |
41 | Micro hát, micro nhạc cụ | Không dây, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 257 |
42 | Micro không dây cầm tay | Loại thông dụng trên thị trường | 7,5 |
43 | Micro không dây cầm tay (Microphone) | Micro không dây cầm tay | 292,5 |
44 | Micro thu đơn ca, nhạc cụ | Nguồn: M 940H PSU - Vintage Compatible 6 Pin Female Tuchel Input, 3 Pin Male XLR Output | 1,5 |
45 | Micro trống jazz | Loại có dây chuyên dùng cho bộ gõ | 15 |
46 | Ổ cắm mạng Wallplate nhân mạng | Độ nhạy: 95db; Trở kháng đầu vào: 70 Ohm | 135 |
47 | Ổn áp | Loại 30KVA, 1 pha | 9 |
48 | Piano cơ | Đàn piano đứng, loại dùng cho chuyên nghiệp | 6 |
49 | Piano điện tử | Đàn piano đứng, loại dùng cho luyện tập, Công suất ≥ 200W đối với đàn điện | 181 |
50 | Tai nghe | Loại có micro gắn kèm; thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 148 |
51 | Tai nghe kiểm âm khi mix và hậu kỳ | Độ nhạy: 95đb; Trở kháng đầu vào: 70 Ohm | 3 |
52 | Tai nghe kiểm thính cho nhạc công, ca sỹ | Độ nhạy: 101dB/mW; Đầu vào tối đa: 1600mW | 15 |
53 | Tiền khuếch đại cho các nhạc cụ | 8 Kênh; Nguồn điện: 110/240 V, 50/60HZ, ≥ 75 W max | 3 |
54 | Tiền khuếch đại cho Micro thu thanh | Nguồn điện: 110/240 V, 50/60HZ, Microphone: Biến áp cân bằng 850/2500 ohm, 0dB đến 58đB; Line: Balanced Class A 20k ohms, -27dB to 28dB, công suất ≥ 75 W. | 3 |
55 | Trống dân tộc | Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường. | 30,5 |
56 | Loa không dây | Loa đã tích hợp 04 hệ thống: thu sóng từ Micro cầm tay, giải mã (tần số UHF-L) khuếch đại âm thanh, tắt mở tự động. Công suất loa ≥ 30W. | 39 |
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Dây đàn Bầu | Chiếc | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 1,26 |
2 | Dây đàn Guitare bass | Chiếc | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 1,02 |
3 | Dây đàn Guitare cổ điển | Chiếc | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 4,32 |
4 | Dây đàn Guitare điện | Chiếc | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 1,32 |
5 | Dây đàn Nguyệt | Chiếc | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 1,26 |
6 | Dây đàn Nhị | Chiếc | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 3,18 |
7 | Dây đàn Tam thập lục | Hộp | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 2,22 |
8 | Dây đàn Thập lục | Đôi | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 1,26 |
9 | Đèn chiếu nhân vật (Folow) | Cái | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường Tuổi thọ ≥ 5.000 giờ | 0,005 |
10 | Đèn Moving | Bóng | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường ≥ 5.000 giờ | 0,13 |
11 | Đèn Pad 64 led | Bóng | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường ≥ 5.000 giờ | 0,2 |
12 | Đèn Pad led | Bóng | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường ≥ 5.000 giờ | 0,18 |
13 | Khói lạnh | Bóng | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 1,64 |
14 | Pin dùng cho micro không dây | Quả | LR(GĐ)/1.5v/AA | 227,3 |
15 | Bút dạ | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 6,93 |
16 | Bút bi | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 12,00 |
17 | Bút xóa | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 6,00 |
18 | Bút nhớ dòng cho giảng viên | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 3,00 |
19 | Mực in | Hộp | Phù hợp với máy in | 0,20 |
20 | Đĩa CD | Chiếc | Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường | 12,00 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
Ngành, nghề: Hướng dẫn du lịch
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Mã ngành, nghề: 5810103
Định mức kinh tế - kỹ thuật ngành, nghề Hướng dẫn du lịch trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, lớp học thực hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 1300 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 62,04 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 10,77 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 51,27 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 15,51 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật | Định mức thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
| |
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 10,77 |
2 | Máy chiếu (projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x1800mm | 10,77 |
3 | Hệ điều hành máy tính | Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm | 10,77 |
4 | Bộ gõ Tiếng Việt | Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm | 10,77 |
5 | Hệ thống âm thanh trợ giảng | Công suất: ≥ 40 W | 10,77 |
6 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 10,77 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
|
|
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 111,28 |
2 | Máy chiếu (projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm | 51,27 |
3 | Hệ điều hành máy tính | Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm | 51,27 |
5 | Bộ gõ Tiếng Việt | Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm | 51,27 |
6 | Hệ thống âm thanh trợ giảng | Công suất: ≥ 40 W | 51,27 |
7 | Bảng lật (Flipchart) | Phù hợp kích thước khổ giấy A1 | 205,11 |
8 | Bảng đi động | Kích thước: ≥ (1250 x 2400) mm | 51,27 |
9 | Bản đồ du lịch Việt Nam | Kích thước: (1.200 x 1.600) m | 4,56 |
10 | Bản đồ thế giới | Kích thước: (1.200 x 1.600) m | 4,56 |
11 | Sơ đồ tuyến điểm Việt Nam | Kích thước: (1.200 x 1.600) m | 7,61 |
12 | Biển chỉ dẫn giao thông | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 23,78 |
13 | Biển đón đoàn | Chất liệu inox, kích thước phù hợp có cán cầm | 10,61 |
14 | Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy | 2,22 |
15 | Bộ dụng cụ cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế | 2,28 |
17 | Cặp tài liệu | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 119,28 |
18 | Cờ hiệu | Chất liệu vải lụa, cán bằng inox, kích thước: ≥ 200 mm | 31,33 |
19 | Còi | Chất liệu không gỉ | 9,33 |
20 | Đèn hiệu | Kích thước 60mmx450mmx40mm | 18,89 |
21 | Điện thoại bàn | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 6,83 |
22 | File lưu tài liệu | Chất liệu carton cứng, vải bọc ngoài, không thẩm nước | 576,33 |
24 | La bàn | Chất liệu thép không gỉ, đường kính 60mm, đáy 12,5mm | 17,56 |
25 | Lều trại | Chất liệu chống thấm nước Kích thước (dài x rộng x cao): 2000mm x 2000 mm x 1350 mm | 27,56 |
26 | Loa di động | Công suất: ≥ 35 w | 8,67 |
27 | Máy ghi âm | Dung lượng: ≥ 4 GB | 34,89 |
28 | Máy in | In đen trắng khổ giấy in A4 | 3,00 |
29 | Máy quay phim | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 22,94 |
30 | Mic trợ giảng | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 29,50 |
32 | Phần mềm quản lý và kinh doanh lữ hành | Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm | 6,78 |
33 | Phần mềm trình duyệt web | Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm | 5,39 |
34 | Quả địa cầu | Đường kính: ≥ 300mm | 12,22 |
35 | Que chỉ | Kích thước: ≥ 500mm | 7,11 |
36 | Đèn laser | Công suất ≥ 50 mW | 7,78 |
38 | Mic cá nhân | Công suất ≥ 10 W | 14,44 |
39 | Bộ dụng cụ tổ chức hoạt động hoạt náo | Phù hợp với xu hướng tổ chức hoạt động họa náo của xã hội | 12,22 |
40 | Bút chỉ laser | Khoảng cách chiếu: ≥ 30 mét | 23,11 |
41 | Thiết bị lưu trữ ngoài | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,56 |
42 | Trang phục hướng dẫn viên | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,39 |
43 | Tủ để tài liệu | Kích thước: (cao x rộng x sâu): (1830 x 1000 x 450) mm | 24,78 |
44 | Túi ngủ đi rừng | Chất liệu vải dù | 130,89 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Áo đồng phục team | Chiếc | Chất liệu vải thông dụng trên thị trường | 1,06 |
2 | Giấy A1 | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 42,22 |
3 | Giấy A4 | Ram | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,96 |
4 | Giấy note | Tập | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 2,22 |
5 | Ghim kẹp | Chiếc | Vật liệu không gỉ | 51,72 |
6 | Mực in | Hộp | Mực in đen trắng, thông dụng trên thị trường | 0,17 |
7 | Túi thuốc sơ cứu | Bộ | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế | 0,5 |
8 | Túi hồ sơ | Bộ | Kích thước F4 (210mmx330mm) | 15,83 |
9 | Pin | Đôi | Dung lượng 1,5V | 3,61 |
10 | Bộ vật tư tổ chức hoạt động hoạt náo | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,17 |
11 | Đinh ghim | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1 |
12 | Bút dạ | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1 |
13 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 2 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
Ngành, nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Mã ngành, nghề: 5810207
Định mức kinh tế - kỹ thuật ngành, nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh; thời gian đào tạo để tính định mức kinh tế - kỹ thuật này là 1408 giờ; định mức này chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Nội dung | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 12,6 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 56,4 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 10,13 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật | Định mức thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
| |
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 11,56 |
2 | Máy chiếu (Projector) | - Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument - Kích thước phông chiếu (1800x1800)mm | 11,56 |
3 | Hệ thống âm thanh trợ giảng | Công suất: ≥ 50W | 11,56 |
4 | Trình duyệt Internet | Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,34 |
5 | Bộ bảo hộ lao động | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 1,22 |
6 | Bình chữa cháy | Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy | 0,11 |
7 | Bảng tiêu lệnh chữa cháy | 0,11 | |
8 | Bảng Flip chart | Mặt bảng bằng Mica, chân bảng bằng gỗ hoặc inox | 46,07 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy vi tính | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm Công suất 0,45kw | 21,23 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, kích thước phông chiếu 1800x1800mm Công suất 0,3kw | 4,23 |
3 | Hệ thống âm thanh trợ giảng | Công suất: ≥ 50W | 4,23 |
8 | Trình duyệt Internet | Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,11 |
9 | Hệ thống hút khói | Công suất: ≥ 1000W | 42,43 |
10 | Bếp từ | Công suất: ≥ 2000W | 29,82 |
11 | Bếp gas công nghiệp | Loại trung áp thông dụng tại thời điểm mua sắm | 151,05 |
12 | Bếp nướng than hoa | Chất liệu: thép không rỉ, đường kính ɸ ≥ 50cm | 38,44 |
13 | Tủ đông | - Dung tích ≥ 405lít - Công suất ≥ 2,4kW | 38,20 |
14 | Tủ mát | Dung tích ≥ 300 lít - Công suất ≥ 600w | 37,32 |
16 | Máy xay đa năng | Công suất ≥ 600W | 16,99 |
18 | Máy xay sinh tố | Công suất ≤ 750W | 93,77 |
22 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm | Khoảng đo: - Nhiệt độ: khoảng (-20 ÷ -40) oC - Độ ẩm: (10 ÷ 90)% | 49,89 |
23 | Lò nướng hấp đa năng | Công suất ≥ 3500W | 18,70 |
24 | Lò vi sóng | Công suất ≥ 1000W | 27,06 |
27 | Nồi cơm điện(ga) | Dung tích ≥ 1,8 L | 1,60 |
30 | Hộp đựng gia vị (tiêu, muối, mỳ chính, đường...) | - Chất liệu: Nhựa hoặc có nắp đậy - Dung tích ≤ 300g | 215,39 |
31 | Chậu đơn | - Chất liệu: Inox, - Kích thước ≥ (90 x 75 x 80)cm | 34,80 |
32 | Chậu đôi | - Chất liệu: Inox, - Kích thước ≥ (150 x 75 x 80)cm | 194,44 |
33 | Bàn trung gian | - Chất liệu: Inox - Kích thước: ≥ (150 x 120 x 80)cm, có ngăn đựng dụng cụ bên dưới | 58,23 |
34 | Bàn sơ chế | - Chất liệu: Inox - Kích thước ≥ (150 x 75 x 80)cm, có giá ở dưới | 323,05 |
35 | Giá đựng thớt (Giá để dụng cụ) | - Chất liệu: Inox, 3 tầng, có chặn - Kích thước: ≥ (150 x 30 x 50)cm | 28,63 |
36 | Bộ dao | Chất liệu: Inox | 315,80 |
37 | Chạn bát (Tủ cất giữ dụng cụ phục vụ) | - Chất liệu: Inox - Kích thước: ≥ (120 x 60cm x 160)cm | 17,53 |
38 | Bộ thớt | Chất liệu: Gỗ và nhựa | 298,30 |
39 | Tủ đựng gia vị (Tủ cất giữ dụng cụ phục vụ) | - Chất liệu: Inox - Kích thước: ≥ (155 x 60 x 160) cm, có nhiều ngăn | 30,75 |
40 | Bộ rổ rá | Chất liệu: Inox | 147,47 |
41 | Bộ âu | Chất liệu: Inox | 349,25 |
42 | Cân đồng hồ | - Mức cân: 0,5kg đến 10kg - Sai số tối đa: ± 50 g - Sai số tối thiểu: ± 25g | 11,68 |
44 | Bộ trình bày, kiểm tra đánh giá sản phẩm | Chất liệu: Inox và sứ trắng | 598,51 |
45 | Bảng Flip chart | Mặt bảng bằng Mica, chân bảng bằng gỗ hoặc inox | 16,91 |
46 | Khay nướng | - Kích thước: ≥ (60 x 40)cm - Loại chống dính | 1,44 |
53 | Bộ xoong | - Chất liệu: inox, có cán cách nhiệt có nắp đậy - Loại từ (2 ÷ 10)lít | 236,77 |
55 | Đèn khò | Loại thông dụng trên thị trường | 47,54 |
57 | Nồi hấp nhỏ | - Chất liệu: Inox, 2 tầng - Đường kính ≥ 30cm | 139,93 |
58 | Nồi xốt cao | - Chất liệu: Inox, có cán cách nhiệt và có nấp đậy - Dung tích ≥ 2lít | 12,06 |
59 | Bộ chảo | Chất liệu: Chống dính | 163,26 |
60 | Bộ dụng cụ cầm tay | Chất liệu: Inox | 860,31 |
61 | Bộ khay | Chất liệu: inox | 349,25 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Tiêu hao |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
1 | Giấy A0 | Tờ | Giấy trắng, có độ dày trung bình | 9,58 |
2 | Giấy A4 | Tờ | Giấy trắng, có độ dày trung bình | 408 |
3 | Bút dạ | Chiếc | Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1 | 2,97 |
4 | Búi lưới | Chiếc | Chất liệu bằng lưới, mềm, tao độ ma sát cao | 3,56 |
5 | Dầu rửa bát | Lít | Loại thông dụng trên thị trường, đảm bảo VSATTP | 1,82 |
6 | Ga đốt | Kg | Petrolimex | 8,50 |
7 | Ghim kẹp | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 0,93 |
8 | Giấy note | Tệp | Loại thông dụng trên thị trường | 1,75 |
9 | Hóa chất | Lít | Loại thông dụng trên thị trường | 1,82 |
10 | Xà phòng | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 1,82 |
11 | Nấm khô | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,01 |
12 | Vừng đen/vàng | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,01 |
13 | Bột mỳ protein <10% | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 1,00 |
14 | Socola đen | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sú, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,12 |
15 | Đường vàng | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,06 |
16 | Bánh phở | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,38 |
17 | Thịt bò bắp | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,12 |
18 | Cá hồi xông khói | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,06 |
19 | Dầu hào | Lít | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,88 |
20 | Đùi ngỗng (có xương) | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,70 |
21 | Gạo dẻo | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,17 |
22 | Hành hoa | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 1,00 |
23 | Khoai lang | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,19 |
24 | Lá nốt | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,06 |
25 | Mắm | Lít | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,12 |
26 | Mỳ chính | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,12 |
27 | Miến dong | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,20 |
28 | Mỳ ý | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,12 |
29 | Mỳ sợi | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,33 |
30 | Ngô ngọt | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,26 |
31 | Quả lê | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,58 |
32 | Măng tây | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 1,32 |
33 | Mộc nhĩ | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,44 |
34 | Mù tạt | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,02 |
35 | Mực | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,32 |
36 | Mực mai | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,65 |
37 | Mực ống | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,56 |
38 | Bí đao | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,89 |
39 | Mùi tây | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,83 |
40 | Muối tinh | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 2,27 |
41 | Nạm bò | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,70 |
42 | Nấm đông cô | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,04 |
43 | Nấm hương | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,35 |
44 | Nấm hương khô | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,14 |
45 | Nấm trắng | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,88 |
46 | Bí đỏ | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 2,28 |
47 | Ngồng tỏi | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,82 |
48 | Ốc bươu | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,20 |
49 | Ớt cay | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,15 |
50 | ớt Đà Lạt | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 2,96 |
51 | Ớt ngố | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,20 |
52 | Ớt ngọt | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,24 |
53 | Ớt sừng | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,80 |
54 | Bí ngòi | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 1,45 |
55 | Phoma | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,21 |
56 | Rau mùi ta | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,13 |
57 | Rượu vang đỏ | Lít | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,09 |
58 | Rượu vang trắng | Lít | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,37 |
59 | Su hào | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 1,17 |
60 | Sữa đặc | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,64 |
61 | Sữa tươi | Lít | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 2,54 |
62 | Sườn lợn | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,18 |
63 | Táo | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,58 |
64 | Bơ lạt | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 2,28 |
65 | Thì là | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,46 |
66 | Thịt ba chỉ | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,08 |
67 | Thịt bò (gầu) | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,60 |
68 | Thịt dê | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,62 |
69 | Thịt gà | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 4,05 |
70 | Thịt đà điều | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,39 |
71 | Thịt lườn gà | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,51 |
72 | Thịt thăn lợn | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,93 |
73 | Thịt vai lợn | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,18 |
74 | Thịt xông khói | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,33 |
75 | Tiêu bắc | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,22 |
76 | Tim lợn | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,64 |
77 | Bóng cá | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,15 |
78 | Tỏi củ | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 1,78 |
79 | Tỏi tây | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 1,63 |
80 | Tôm nớt | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 1,51 |
81 | Tôm sú | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 1,46 |
82 | Trứng gà | Quả | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 45,54 |
83 | Trứng mặn | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 1,00 |
84 | Lạc | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,12 |
85 | Xà lách | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 1,48 |
86 | Xoài | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,39 |
87 | Xốt Mayonnaise | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,13 |
88 | Xốt ớt | Lít | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,02 |
89 | Xúc xích | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,14 |
90 | Xương lợn | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,78 |
91 | Xương bò | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 1,68 |
92 | Bột bắp (Ngô kem hộp) | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,14 |
93 | Bột dong (Bột đao) | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,58 |
94 | Bột gạo | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,40 |
95 | Bột nêm | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,16 |
96 | Cá ba sa | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,35 |
97 | Cá bớp | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,32 |
98 | Cà chua | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 4,02 |
99 | Cà chua nghiền | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,14 |
100 | Cá hồi | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,55 |
101 | Thịt Chim câu | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 5,43 |
102 | Cà rốt | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 6,02 |
103 | Cà tím | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,66 |
104 | Cải thảo | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 2,03 |
105 | Cam sành | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,23 |
106 | Thịt nạc mông lợn | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,32 |
107 | Cần tây | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 2,15 |
108 | Chanh xanh | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,73 |
109 | Có xạ hương | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,07 |
110 | Củ cải | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 1,36 |
111 | Củ dền | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 1,17 |
112 | Củ sả | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,89 |
113 | Bánh mỳ vuông ko đường | Chiếc | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,50 |
114 | Của bể | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,78 |
115 | Dạ dày lợn | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,70 |
116 | Dấm đen | Lít | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,02 |
117 | Dấm gạo | Lít | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,05 |
118 | Dầu ăn | Lít | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 5,80 |
119 | Đậu phụ | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,17 |
120 | Đậu xanh | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,04 |
121 | Đỗ Hà Lan | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,78 |
122 | Dưa chuột | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 1,55 |
123 | Dưa hấu | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,39 |
124 | Dứa quả | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 3,21 |
125 | Đùi cừu | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,24 |
126 | Giềng | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,02 |
127 | Gừng củ | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,96 |
128 | Hành củ | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 1,51 |
129 | Hành tây | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 7,43 |
130 | Hoa lơ trắng | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 1,37 |
131 | Hoa lơ xanh | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 2,84 |
132 | Húng tây | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,12 |
133 | Bắp cải | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,76 |
134 | Kem tươi | Lít | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 2,95 |
135 | Khoai tây | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 3,05 |
136 | Lá nguyệt quế | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,07 |
137 | Sa tế | Lọ | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 3,24 |
138 | Trứng chim cút | Quả | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 9,16 |
139 | Thịt thăn bò | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 1,51 |
140 | Thịt bê | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,35 |
141 | Thịt gà công nghiệp | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,78 |
142 | Thịt gà ta | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,78 |
143 | Thịt nguội | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,04 |
144 | Thịt nạc vai (lợn) | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,35 |
145 | Trứng vịt | Quả | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 3,11 |
146 | Thịt vịt Lườn vịt | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,78 |
147 | Thịt bò xay | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,10 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
Nghề: Kế toán doanh nghiệp
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Mã ngành, nghề: 5340302
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 1275 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 58,91 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 12,63 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 46,28 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 8,84 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | Thiết bị dạy lý thuyết |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens. Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800 | 8,06 |
2 | Máy vi tính | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 8,03 |
3 | Bảng tương tác | Độ phân giải: 9600x9600; kích thước vùng tương tác: 160,5x119,5 | 8,03 |
4 | Bảng di động | Loại thông dụng trên thị trường | 13,62 |
B | Thiết bị dạy thực hành |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens. Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800 | 61,44 |
2 | Máy vi tính | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 703,25 |
3 | Máy in A4 | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 33,72 |
4 | Bảng tương tác | Độ phân giải: 9600x9600; kích thước vùng tương tác: 160,5x119,5 | 45,39 |
5 | Máy tính tay | Loại thông dụng trên thị trường | 613,83 |
6 | Dập ghim | Loại thông dụng trên thị trường | 640,75 |
7 | Bảng di động | Loại thông dụng trên thị trường | 102,53 |
8 | Thước kẻ | Phiên bản phổ biến trên thị trường, cài đặt cho 19 máy | 428,06 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên vật tư | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Tiêu hao |
1 | Giấy | Khổ A4, độ sáng 90 | Tờ | 1.570,11 |
2 | Mực in | Mực thông dụng phù hợp với máy in | Hộp | 0,9 |
3 | Bút viết | Loại thông dụng trên thị trường | Cái | 2,65 |
4 | Giấy than | Loại thông dụng trên thị trường | Tờ | 8,21 |
5 | Ghim cài | Loại thông dụng trên thị trường | Hộp | 2,88 |
6 | Ghim kẹp | Loại thông dụng trên thị trường | Hộp | 1,99 |
7 | Bút dạ | Loại thông dụng trên thị trường | cái | 26,83 |
8 | Giấy note | Loại thông dụng trên thị trường | Tệp | 27,54 |
9 | Bìa | Loại thông dụng trên thị trường, khổ A4 | Tờ | 79,22 |
10 | Ghim dập | Loại thông dụng trên thị trường | Hộp | 2,78 |
- 1Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật 08 nghề đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp Giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 35/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 6Kế hoạch 1239/KH-SGDĐT thực hiện Đề án đo lường chất lượng hoạt động và cung cấp dịch vụ công tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 7Quyết định 17/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái đối với nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc, nghề Công tác xã hội trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp
- 9Quyết định 02/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 27/2023/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp và dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 26/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 12/2024/QĐ-UBND đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật 08 nghề đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 07/2020/TT-BLĐTBXH quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 46 ngành, nghề do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp Giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 35/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 14Kế hoạch 1239/KH-SGDĐT thực hiện Đề án đo lường chất lượng hoạt động và cung cấp dịch vụ công tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 15Quyết định 17/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái đối với nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc, nghề Công tác xã hội trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp
- 17Quyết định 02/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 18Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 19Quyết định 27/2023/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp và dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 20Quyết định 26/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 21Quyết định 12/2024/QĐ-UBND đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp các nghề đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 2297/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Trần Huy Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra