Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2021/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 17 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3201/TTr-SLĐTBXH ngày 08 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 12 định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp cho 12 ngành, nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ ô tô được quy định tại Phụ lục I.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp được quy định tại Phụ lục II.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng được quy định tại Phụ lục III.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện lạnh được quy định tại Phụ lục IV.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hàn được quy định tại Phụ lục V.
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ thông tin được quy định tại Phụ lục VI.
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Quản trị mạng máy tính được quy định tại Phụ lục VII.
8. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa máy vi tính được quy định tại Phụ lục VIII.
9. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Vận hành máy thi công nền được quy định tại Phụ lục IX.
10. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật xây dựng được quy định tại Phụ lục X.
11. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lái xe ô tô hạng B2 được quy định tại Phụ lục XI.
12. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lái xe ô tô hạng C được quy định tại Phụ lục XII.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 11 năm 2021
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan xây dựng chi phí đào tạo cho từng nghề phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo và điều kiện thực tế của thành phố để làm cơ sở thực hiện; định kỳ tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu sửa đổi, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật không còn phù hợp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: Công nghệ ô tô
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 04 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 25 người học và lớp học thực hành Công nghệ ô tô 18 người học.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ/ MH/HP | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | ||||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Lý thuyết | Thực hành/thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận | Thi/ Kiểm tra | Học kỳ | ||||
I | Các mô đun |
|
|
|
|
|
|
AR-1 | Kỹ thuật chung ô tô |
| 75 | 15 | 57 | 3 |
|
AR-2 | Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ |
| 105 | 15 | 86 | 4 |
|
AR-3 | Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống truyền lực |
| 90 | 12 | 75 | 3 |
|
AR-4 | Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phanh |
| 75 | 15 | 57 | 3 |
|
AR-5 | Bảo dưỡng, sửa chữa trang bị điện ô tô |
| 105 | 15 | 86 | 4 |
|
| Kiểm tra kết thúc khóa học |
| 10 |
|
| 10 |
|
| Tổng cộng |
| 460 | 87 | 346 | 27 |
|
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 24,2 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 3,48 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 20,72 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 3,63 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1. | Bảng quy trình kiểm tra và bảo dưỡng, sửa chữa các bộ phận hệ thống điện | - In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình kiểm tra và bảo dưỡng, sửa chữa | 18,00 |
2. | Bảng quy trình kiểm tra và bảo dưỡng, sửa chữa các bộ phận hệ thống nhiên liệu | - In trên giấy A0, Mỗi loại 01 bảng, thể hiện đầy đủ quy trình kiểm tra và bảo dưỡng, sửa chữa | 1,12 |
3. | Bảng quy trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa các bộ phận hệ thống gầm | - In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình bảo dưỡng, sửa chữa của các bộ phận mỗi loại 01 bảng | 1,12 |
4. | Bảng quy trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa các bộ phận hệ thống gầm | - In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình bảo dưỡng, sửa chữa của các bộ phận mỗi loại 01 bảng | 0,43 |
5. | Bảng quy trình lắp các bộ phận hệ thống điện | - In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình lắp | 14,40 |
6. | Bảng quy trình tháo các bộ phận hệ thống điện | - In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình tháo | 10,80 |
7. | Bảng quy trình tháo và lắp các bộ phận hệ thống điện | - In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình bảo dưỡng, sửa chữa của các bộ phận mỗi loại 01 bảng | 1,12 |
8. | Bảng quy trình tháo và lắp các bộ phận hệ thống nhiêu liệu | - In trên giấy A1, Mỗi loại 01 bảng, thể hiện đầy đủ quy trình tháo | 1,12 |
9. | Hệ thống điện thân xe ô tô | - Đầy đủ các bộ phận hệ thống điện động cơ lắp trên sa bàn có bánh xe di chuyển | 7,20 |
10. | Máy chiếu | - Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent - Màn chiếu tối thiểu: 1800x1800 - Công suất: 500W | 3,78 |
11. | Máy tính | - Loại có thông số kỹ thuật thông dụng - Công suất: 300W | 3,79 |
12. | Mô hình cắt bổ hệ thống truyền lực ô tô | - Mô hình loại xe thông dụng, đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường | 0,86 |
13. | Mô hình cắt các hệ thống chính trên ô tô | - Thể hiện chính xác và đầy đủ bộ phận của các hệ thống chính trên ô tô. | 2,24 |
14. | Mô hình cắt động cơ xăng và diezel 2 kỳ | - Hoạt động đúng, đạt yêu cầu về kỹ thuật và mỹ thuật | 1,12 |
15. | Mô hình cắt động cơ xăng và diezel 4 kỳ | - Hoạt động đúng, đạt yêu cầu về kỹ thuật và mỹ thuật | 2,84 |
16. | Mô hình cơ cấu phanh tay | - Hoạt động đúng, chính xác và đầy đủ theo sơ đồ thiết kế hệ thống phanh ô tô. | 0,80 |
17. | Mô hình hệ thống phanh điện tử | - Đầy đủ và hoạt động theo thông số ô tô Mazda 3 đời 2018 | 1,20 |
18. | Mô hình hệ thống phanh khí nén | - Hoạt động đúng, chính xác và đầy đủ theo sơ đồ thiết kế hệ thống phanh ô tô. | 3,00 |
19. | Mô hình hệ thống phanh thủy lực ô tô | - Hoạt động đúng, chính xác và đầy đủ theo sơ đồ thiết kế hệ thống phanh ô tô. | 3,00 |
20. | Mô hình hệ thống trang bị điện ô tô | -Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt | 7,20 |
21. | Phần mềm mô phỏng hoạt động hệ thống truyền lực | - Đầy đủ phần mô phỏng | 0,11 |
22. | Bảng quy trình kiểm tra và bảo dưỡng, sửa chữa các bộ phận hệ thống điện | - In trên giấy A0, thể hiện đầy đủ quy trình kiểm tra và bảo dưỡng, sửa chữa | 18,00 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH CÔNG NGHỆ Ô TÔ | ||
1. | Bàn máp | - Thông dụng trên thị trường | 28 |
2. | Bàn thực hành tháo, lắp | - Đủ cho 2 vị trí thực tập | 29 |
3. | Băng thử máy phát, máy đề tích hợp | - Kiểm tra loại máy phát điện (12÷24)V | 15 |
4. | Bầu lọc các loại | - Hoạt động tốt | 12 |
5. | Bệ thử phanh | - Kiểm tra được hệ thống phanh của xe con và xe tải | 3,33 |
6. | Bộ căn lá | - Đảm bảo hoạt động tốt trong quá trình giảng dạy | 40 |
7. | Bộ clê lực | - Dải lực từ: (0 ÷ 2000)Nm | 6 |
8. | Bộ dụng cụ cầm tay nghề Công nghệ ô tô | - Loại dụng cụ chuyên dùng | 17,78 |
9. | Bộ dụng cụ đo | - Thước kẹp, pame, đồng hồ so.. | 2 |
10. | Bộ dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn | - Dải nhỏ: (0÷3,5)Bar - Dải lớn: (0÷40)Bar | 2 |
11. | Bộ dụng cụ đo lường điện | - Bao gồm: Đồng hồ đo vạn năng; Đồng hồ đo dòng dò; Mê gôm mét; Rô nha; Tần số kế | 25 |
12. | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | - Bao gồm: Tô vít 4 cạnh và 2 cạnh; Kìm cắt; Kìm tuốt dây; Kìm uốn; Kìm điện; Kìm ép cốt; bút thử điện | 25 |
13. | Bộ dụng cụ tháo đĩa đệm con đội | - Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 12 |
14. | Bộ dụng cụ tháo lắp | - Đầy đủ các dụng cụ phục vụ tháo lắp | 18 |
15. | Bộ đào tạo trang bị điện ô tô | - Mô hình ô tô nguyên chiếc hiện đại phù hợp thị trường | 10 |
16. | Bộ kìm chuyên dùng cho tháo, lắp phanh | - Độ mở (5 ÷ 20)mm | 16,67 |
17. | Bộ ly hợp | - Đầy đủ các chi tiết, hoạt động bình thường | 2,78 |
18. | Bộ ly hợp, hộp số, các đăng, cầu, bộ vi sai và bánh xe | - Bộ ly hợp, hộp số, các đăng, cầu, bộ vi sai và bánh xe | 2,78 |
19. | Bộ Panme | - Loại 4 thước (0-25, 25-50, 50-75, 75-100) | 43 |
20. | Bộ súng vặn bu lông, đai ốc sử dụng khí nén | - Mỗi súng kèm theo bộ khẩu chuyên dụng>25 chi tiết | 4,44 |
21. | Bộ tăng áp động cơ | - Đầy đủ các bộ phận hoạt động bình thường, loại trên xe thông dụng tại thời điểm mua sắm | 49 |
22. | Bộ trợ lực phanh | - Loại sử dụng chân không | 16,67 |
23. | Bộ truyền động các đăng trên ô tô | - Loại đồng tốc - Loại khác tốc | 1,67 |
24. | Bộ truyền lực cầu sau kết hợp các đăng | - Hệ thống truyền lực cầu sau ô tô con hoặc tải có kích thước phù hợp | 2,78 |
25. | Bộ vam chuyên dùng tháo lắp cơ cấu phân phối khí | - Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 6 |
26. | Bộ vam tháo lắp phần gầm | - Có khả năng đảo chiều móc kéo giúp thay đổi các tư thế kéo khác nhau | 0,56 |
27. | Bơm nước các loại | - Đầy đủ các chi tiết | 21 |
28. | Bơm dầu bằng tay | - Bình chứa ≥ 16 lít - Dây dẫn dầu ≥ 1,8m | 2 |
29. | Bơm dầu bôi trơn các loại | - Đầy đủ các chi tiết | 21 |
30. | Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp điện trên ô tô | - Đầy đủ các bộ phận hoạt động bình thường | 25 |
31. | Các bộ phận tháo rời của hệ thống chiếu sáng, tín hiệu | - Đầy đủ các bộ phận hoạt động bình thường | 25 |
32. | Các bộ phận tháo rời của hệ thống đánh lửa điện tử và bán dẫn | - Loại thông dụng trên thị trường | 25 |
33. | Các cụm chi tiết tháo rời hệ thống phanh | - Đầy đủ các bộ phận tháo rời hệ thống phanh khí nén, | 16,67 |
34. | Các cụm tháo rời của hệ thống bôi trơn | - Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 5 |
35. | Cặp bánh răng truyền động | - Đảm bảo hoạt động tốt trong quá trình giảng dạy | 46 |
36. | Cẩu móc động cơ | - Sức nâng: ≥ 1 tấn - Chiều cao nâng: ≥ 2100 mm | 3 |
37 | Cầu nâng 2 trụ | - Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng ≤ 1900mm | 0,66 |
38. | Con đội có con lăn | - Đảm bảo hoạt động tốt trong quá trình giảng dạy | 55 |
39. | Con đội thủy lực | - Đảm bảo hoạt động tốt trong quá trình giảng dạy | 76 |
40. | Công tắc báo nguy | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường | 25 |
41. | Công tắc gạt mưa, bơm nước rửa kính | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 25 |
42. | Công tắc nâng hạ kính | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường | 25 |
43. | Công tắc tổ hợp chiếu sáng, tín hiệu | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường | 25 |
44. | Công tắc tổ hợp điều khiển gương hậu, ghế ngồi | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường | 25 |
45. | Cơ cấu phanh khí nén | - Hoạt động đúng, đạt yêu cầu về kỹ thuật | 33,33 |
46. | Cơ cấu phanh thủy lực | - Hoạt động đúng, đạt yêu cầu về kỹ thuật và mỹ thuật. - Kết hợp tốt giữa kiểm tra và hoàn thiện | 33,33 |
47. | Cờ lê lực | - Dải lực đo từ (0÷20)Nm; (20÷200)Nm; (40÷800)Nm và (200÷2000)Nm | 4,44 |
48. | Cụm mô tơ gạt mưa, phun nước | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường | 25 |
49. | Cụm mô tơ nâng hạ kính | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường | 25 |
50. | Dụng cụ bơm dầu hộp số, dầu cầu | - Dung tích bình chứa từ (5 ÷ 20) lít | 1,11 |
51. | Dụng cụ đo và các thiết bị kiểm tra hệ thống truyền lực | - Các dụng cụ đo, kiểm tra hệ thống | 1,11 |
52. | Dụng cụ hút dầu thải | - Áp suất khí nén (8÷10) Bar - Bình chứa dầu ≥ 50 lít | 2 |
53. | Dụng cụ kiểm tra ắc quy | - Dải đo điện áp (12÷24) V | 10 |
54. | Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai | - Được kẹp trực tiếp lên dây đai và giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia | 12 |
55. | Dụng cụ kiểm tra và làm sạch bu gi | - Dùng khí nén và cát | 10 |
56. | Dụng cụ xúc rửa làm sạch hệ thống bôi trơn | - Thông rửa theo chu trình tuần hoàn | 2 |
57. | Đầu gắp nam châm | - Có thể thu ngắn hoặc kéo dài ≤ 80cm | 55 |
58. | Đèn Pin | - Có dây đeo trên trán | 18,22 |
59. | Động cơ còn hoạt động | - Đảm bảo hoạt động tốt trong quá trình giảng dạy | 64 |
60. | Động cơ chữ V | - Tháo lắp đúng quy trình kỹ thuật | 24 |
61. | Động cơ phun xăng | - Động cơ hoạt động ổn định | 20 |
62. | Động cơ tháo lắp | - Dùng động cơ xăng hoặc diesel - Hoạt động bình thường ở các chế độ khác nhau | 21,50 |
63. | Đồng hồ đo áp suất dầu bôi trơn | - Phạm vi đo 0 - 10 bar | 3 |
64. | Đồng hồ đo áp suất nén động cơ | - Thông dụng trên thị trường | 34 |
65. | Đồng hồ so đo trong | - Độ chính xác 0,01 mm | 6 |
66. | Ê tô | - Độ mở ≤ 300mm | 16 |
67. | Ê tô bàn song song | - Được làm từ thép hợp kim rất cứng, khoảng 50-60 RC; Tay quay làm từ chất liệu chống gỉ; Ê tô đa năng | 34,17 |
68. | Giá chữ V | - Kích thước: ≥ (100x100x70)mm | 12 |
69. | Giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng | - Khả năng treo ≤ 8 xy lanh - Giá treo nhiều tầng, kèm khay để chi tiết | 18 |
70. | Giá đỡ hộp số, cầu xe | - Chiều cao nâng tối đa: ≥ 1200mm. | 1,11 |
71. | Giá treo động cơ | - Giá được nhiều loại động cơ khác nhau - Xoay 360 độ. Với tải trọng từ (50÷300) kg | 23 |
72. | Hệ thống cấp dầu bôi trơn | - Có đồng hồ đo lưu lượng - Áp suất (4÷8) Bar | 2 |
73. | Hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm | - Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được | 25 |
74. | Hệ thống khí nén | - Công suất ≥ 15 HP Đầu nối nhanh, dây dài (8 ÷ 15)m Loại thông dụng trên thị trường | 7 |
75. | Hộp Rơ le, cầu chì bố trí trên xe | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường | 25 |
76. | Hộp số cơ khi | - Loại 5 cấp số tiến và 1 lùi, đầy đủ bộ phận. | 1,39 |
77. | Hộp số phụ | - Loại gài cầu điện có 3 dãy tốc độ (2 nhanh và 1 chậm) | 1,39 |
78. | Két nước | - Hoạt động tốt | 6 |
79. | Kích cá sấu | - Tải trọng 2,5 tấn | 8,89 |
80. | Kiềm tháo xéc măng | - Thông dụng trên thị trường | 67 |
81. | Kìm tuốt dây | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường | 25 |
82. | Khay đựng chi tiết | - Vật liệu: Thép không gỉ - Kích thước từ (200x300)mm đến (500x800)mm | 50,56 |
83. | Máy cân bằng lốp | - Cân được lốp R18 | 0,28 |
84. | Máy doa ổ đặt xu pap và ống dẫn hướng xu páp | - Thể thực hiện được với các xie có đường kính từ (18 ¸ 90) mm | 2 |
85. | Máy ép tuy ô thủy lực | - Kích thước 2x0,3m, áp suất dầu lớp hơn 100 bar | 0,56 |
86. | Máy kiểm tra ắc quy | - Có chức năng gia tải | 5 |
87. | Máy khởi động | - Loại giảm tốc và không giảm tốc | 25 |
88. | Máy mài bàn ép | - Công suất: ≥ 4 HP | 0,83 |
89. | Máy mài xu páp | - Góc mài: 0÷60° | 2 |
90. | Máy nén khí. | - Hoạt động đúng, đạt yêu cầu về kỹ thuật. | 33,33 |
91. | Máy phát điện | - Máy phát xoay chiều | 25 |
92. | Máy rà xu páp cầm tay | - Đầy đủ các phụ kiện phù hợp với các loại xupáp có kích cỡ khác nhau | 12 |
93. | Máy rửa áp lực cao | - Loại thông dụng | 4,67 |
94. | Máy rửa nước áp lực cao | - Áp suất: (30÷110) Bar - Lưu lượng: (300÷600) L/ph - Nhiệt độ: (20÷65)° | 2 |
95. | Máy sạc ắc quy có trợ đề | - Điện áp ra (12÷24)VDC | 10 |
96. | Máy tháo lắp vỏ lốp với vành bánh xe | - Sử dụng khí nén, sử dụng cho lốp cỡ nhiều R18 | 3,33 |
97. | Mễ kê ô tô | - Tải trọng: (2 ÷ 15) tấn | 13,55 |
98. | Moay ơ | - Loại phanh đĩa | 13,33 |
99. | Mô hình cắt bổ hệ thống bôi trơn | - Đầy đủ các chi tiết | 2 |
100. | Mô hình cắt bổ hệ thống làm mát | - Đầy đủ các chi tiết | 2 |
101. | Mô hình đào tạo ô tô | - Trọng tải ≤ 2,5 tấn, hai cầu chủ động, treo phụ thuộc, lái thủy lực, hộp số cơ khí, phanh khí nén, hệ thống nhiên liệu Diesel dùng bơm PE | 10,61 |
102. | Mô hình điện chiếu sáng, tín hiệu | - Kết hợp tốt giữa kiểm tra và hoàn thiện sơ đồ đi dây điện | 15 |
103. | Mô hình điện gạt nước và phun nước | - Kết hợp tốt giữa kiểm tra và hoàn thiện sơ đồ đi dây điện | 15 |
104. | Mô hình điện nâng kính. | - Kết hợp tốt giữa kiểm tra và hoàn thiện sơ đồ đi dây điện | 15 |
105. | Mô hình khởi động và đánh lửa | - Kết hợp nhiều sơ đồ mạch điện các loại ô tô khác nhau. | 10 |
106. | Mô hình mạch điện xoay chiều | - Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 15 |
107. | Mô hình trang bị điện ô tô | - Mô hình ô tô nguyên chiếc hiện đại phù hợp thị trường đang sử dụng loại 7 chỗ ngồi | 10 |
108. | Mô tơ bơm nước rửa kính | - Bao gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường | 15 |
109. | Mô tơ gạt mưa | - Bao gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường | 15 |
110. | Mô tơ nâng hạ kính | - Bao gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường | 15 |
111. | Một số loại IC, rơ le thông dụng | - Loại thông dụng trong các mạch điện động cơ, mỗi loại 03 chiếc | 15 |
112. | Nắp máy | - Tháo lắp đúng quy trình kỹ thuật | 37 |
113. | Pa lăng | - Trọng tải: (1÷3) tấn - Bộ chân cao ≥ 3m | 3 |
114. | Pít tông xy lanh chính | - Hoạt động đúng, đạt yêu cầu về kỹ thuật. | 33,33 |
115. | Phần mềm mô phỏng hệ thống điện | - Thể hiện đầy đủ nội dung mô phỏng các bộ phận hệ thống điện | 10 |
116. | Rơ le báo nhiệt độ nước làm mát | - Hoạt động tốt | 6 |
117. | Súng tháo lắp bu lông | - Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm | 18 |
118. | Súng vặn bu - lông | - Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm | 0,67 |
119. | Tay quay bàn ren thay đổi | - Thép hợp kim cứng. Ren loại M8, M10, M12 | 2,78 |
120. | Tủ dụng cụ nghề ô tô. | - Đầy đủ các chi tiết | 3 |
121. | Tủ dụng cụ tháo lắp | - Loại thông dụng trên thị trường | 5,00 |
122. | Tỷ trọng kế | - Bằng ống thủy tinh, có bộ phận hút dung dịch | 6 |
123. | Thiết bị đo áp suất nén động cơ Diesel | - Dải đo từ (8 ÷ 40) Bar | 3 |
124. | Thiết bị đo áp suất nén động cơ xăng | - Có nhiều đầu nối với các vị trí đo khác nhau | 3 |
125. | Thiết bị doa ổ đặt xupap | Thực hiện được với các xie có đường kính từ (18÷90) mm | 3 |
126. | Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ | - Có chức năng đo tốc độ và điện áp | 15 |
127. | Thiết bị kiểm tra chất lượng dầu phanh | Đảm bảo đầy đủ chi tiết, hoạt động bình thường | 3,33 |
128. | Thiết bị kiểm tra đèn pha | - Cường độ sáng (12,000÷120,000) cd | 10 |
129. | Thiết bị kiểm tra nhanh hệ thống đánh lửa | - Phù hợp với các xe loại thông dụng trên thị trường | 15 |
130. | Thiết bị láng đĩa phanh | - Đường kính gá trống, đĩa (500÷900)mm | 3,33 |
131. | Thiết bị rửa chi tiết | - Dung tích ≥ 0,15 m3 | 0,67 |
132. | Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu | - Bình chứa ≥ 5 lít | 3,33 |
133. | Thước cặp L200 | - Độ chính xác: 0,02; 0,05 | 33,33 |
134. | Thước lá L500 | - Chiều dài 200, 600mm | 2,78 |
135. | Vam cảo | - Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 16,67 |
136. | Vam đai | - Sử dụng để hãm pu ly trục khuỷu | 12 |
137. | Vam ép piston phanh | - Loại thông dụng trên thị trường | 16,67 |
138. | Vam tháo lọc dầu | - Là loại tháo lọc dầu chuyên dụng | 5 |
139. | Vam tháo máy phát | - Loại thông dụng | 25 |
140. | Van an toàn | - Dùng cho ô tô tải 1,5 tấn | 33,33 |
141. | Van phân phối khí nén ô tô | - Hoạt động tốt, nạp được các loại ắc qui | 66,67 |
142. | Xe để chi tiết | - Loại 3 tầng, có tay đẩy và bánh xe để di chuyển | 18 |
143. | Xích và cặp bánh xích | - Đảm bảo hoạt động tốt trong quá trình giảng dạy | 5,2 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1. | Ắc quy | Bình | - 12V-75AH | 0,08 |
2. | Bạc đạn chữ thập láp HIACE | Bộ | - Có vít bơm mỡ | 0,05 |
3. | Bạc đạn moay ơ bánh xe VIOS | Chiếc | - Loại liền cụm | 1,30 |
4. | Bạc đạn treo các đăng MITSUBISHI | Chiếc | - L300 | 0,10 |
5. | Bac lót cổ biên | Cái | - Thông dụng | 0,19 |
6. | Băng keo cách điện | Cuộn | - Loại thông dụng | 1,00 |
7. | Bình dầu phanh TOYOTA CAMRY | Chiếc | - Đủ bộ | 0,2 |
8. | Bobin đánh lửa đôi TOYOTA CAMRY | Cụm | - Loại thông dụng | 2,00 |
9. | Bobin đánh lửa đơn TOYOTA VIOS | Cái | - Loại thông dụng | 0,20 |
10. | Bobin tích hợp delco | Cụm | - Loại thông dụng | 0,02 |
11. | Bóng đèn mi | Cái | - Loại thông dụng | 0,40 |
12. | Bóng đèn xi nhan | Cái | - Loại thông dụng | 0,14 |
13. | Bộ đĩa ma sát hộp số | Bộ | - Loại đường kính 30cm | 0,10 |
14. | Bộ gạt mưa rửa kính | Bộ | - Loại thông dụng | 0,50 |
15. | Bộ gioăng phớt động cơ 1NZ-FE | Bộ | - Phù hợp với động cơ thực hành | 0,19 |
16. | Bố ly hợp TOYOTA HIACE | Chiếc | - Loại đường kính 26,5mm | 0,22 |
17. | Bộ nắn sạc TOYOTA VIOS | Bộ | - Loại thông dụng | 0,14 |
18. | Bố thắng dĩa TOYOTA HIACE | Cặp | - Có tấm chống ồn | 0,2 |
19. | Bố thắng đùm TOYOTA HIACE | Bộ | - Có cơ cấu phanh tay | 0,2 |
20. | Bột rà xu páp | Hộp | - Mịn | 0,05 |
21. | Bơm dầu | Cái | - Loại thông dụng | 0,20 |
22. | Bugi chân dài | Cái | - Loại thông dụng | 0,10 |
23. | Bugi thường | Cái | - Loại thông dụng | 0,18 |
24. | Bulong đai ốc bánh xe | Chiếc | - Răng 1,25 | 2,00 |
25. | Bulong đai ốc các kích thước | Chiếc | - Thép | 1,30 |
26. | Cao su chụp bụi piston phanh đĩa | Chiếc | - TOYOTA VIOS | 0,4 |
27. | Cao su chụp bụi piston phanh tang trống | Chiếc | - TOYOTA VIOS | 0,4 |
28. | Cáp phanh tay TOYOTA VIOS | Bộ | - Hoạt động tốt | 0,2 |
29. | Căn đệm -slim | Bộ | - Cùng loại với động cơ thực hành | 0,01 |
30. | Con quay chia điện | Cái | - Loại thông dụng | 0,20 |
31. | Cổ góp máy phát | Cụm | - Loại thông dụng | 0,20 |
32. | Công tắc báo lùi | Chiếc | - Hoạt động tốt | 0,2 |
33. | Công tắc báo nguy | Cái | - HYUNDAI | 0,14 |
34. | Công tắc báo phanh tay | Cái | - CHEVROLET SPARK | 0,10 |
35. | Công tắc gạt mưa | Cái | - HYUNDAI I10 | 0,18 |
36. | Công tắc nâng hạ kính | Cái | - TOYOTA INNOVA | 0,16 |
37. | Công tắc từ máy khởi động | Cụm | - Loại thông dụng | 0,32 |
38. | Công tắc xi nhan | Cái | - Loại thông dụng | 0,14 |
39. | Công tắc xi nhan- gạt mưa | Cái | - Loại thông dụng | 0,10 |
40. | Cùm cổ dê | Cái | - Loại thông dụng | 0,40 |
41. | Cụm đèn hậu | Cụm | - SUZUKI | 0,18 |
42. | Cụm đèn pha cốt | Cụm | - Loại thông dụng | 0,16 |
43. | Cụm đèn xi nhan SUZUKI | Cụm | - SUZUKI | 0,16 |
44. | Cụm piston phanh đĩa tích hợp phanh tay | Bộ | - Đủ bộ | 0,2 |
45. | Cụm xy lanh ly hợp dưới | Chiếc | - Kim loại | 0,10 |
46. | Cụm xy lanh phanh chính | Chiếc | - Đủ bộ | 0,2 |
47 | Cúp ben piston ly hợp | Chiếc | - Loại mỏng | 1,40 |
48. | Cúp ben thắng các loại | Chiếc | - Loại mỏng | 0,4 |
49. | Cúp ben xy lanh phanh chính | Chiếc | - Loại có rãnh thoát | 0,4 |
50. | Chì cân bằng động bánh xe | Hộp | - Loại 5gram | 1,84 |
51. | Chì hàn | Cuộn | - Loại thông dụng | 0,40 |
52. | Chì kiểm tra khe hở dầu | Bộ | - 1 mm | 0,10 |
53. | Chổi rửa chi tiết | Cái | - Loại thông dụng | 0,79 |
54 | Chổi sắt | Cái | - Loại thông dụng | 0,32 |
55. | Chổi than máy khởi động | Cái | - Loại thông dụng | 0,10 |
56. | Chổi than máy phát điện | Cái | - Loại thông dụng | 0,18 |
57. | Dầu bôi trơn | Lít | - Loại thông dụng | 1,46 |
58. | Dầu bôi trơn DH40 | Lít | - 15W-40 | 0,19 |
59. | Dầu diesel | Lít | - Loại thông dụng | 0,20 |
60. | Dầu rửa | Lít | - Loại thông dụng | 1,38 |
61. | Dầu thắng | Chai | - Dot 3 | 0,2 |
62. | Dây cao áp | Bộ | - Loại thông dụng | 0,08 |
63. | Dây điện ô tô cuộn dài | Cuộn | - Loại thông dụng | 0,20 |
64. | Dây đốt các loại | Mét | - Loại thông dụng | 0,2 |
65. | Dung dịch vệ sinh hệ thống làm mát | Lít | - Loại thông dụng | 0,21 |
66. | Dung dịch xúc rửa hệ thống bôi trơn | Lít | - Loại thông dụng | 0,20 |
67. | Đai ốc khóa đầu bán trục | Chiếc | - 26 mm | 1,20 |
68. | Động cơ diezen tháo lắp | Lít | - Thông dụng | 0,19 |
69. | Động cơ xăng tháo lắp | Lít | - Thông dụng | 0,19 |
70. | Đồng hồ so | Cái | - Thông dụng | 0,19 |
71. | Giá đỡ chổi than máy khởi động TOYOTA VIOS | Cụm | - Loại thông dụng | 0,10 |
72. | Giấy nhám | Tờ | - Thông dụng | 0,19 |
73. | Giấy nhám P800 | Tờ | - Loại thông dụng | 0,50 |
74. | Giấy nhám P8000 | Tờ | - Thông dụng | 0,19 |
75. | Giẻ lau | Kg | - Vải mềm | 0,42 |
76. | Gioăng làm kín | Bộ | - Đồng bộ theo xe | 0,3 |
77. | Gioăng mặt máy | Bộ | - Cùng loại với động cơ thực hành | 0,09 |
78. | Hóa chất vệ sinh bố thắng Wurth Brake Cleaner | Chai | - 500 ml | 0,2 |
79. | IC đánh lửa cho bobin đôi | Cụm | - Loại thông dụng | 0,06 |
80. | IC đánh lửa rời | Cái | - Loại thông dụng | 0,70 |
81. | IC đánh lửa tích hợp delco | Cụm | - Loại thông dụng | 0,10 |
82. | IC máy phát TOYOTA | Cái | - Loại thông dụng | 0,18 |
83. | Keo bề mặt | Tuýp | - Keo AB | 0,10 |
84. | Keo dán goăng hộp số | Tuýp | - Loại màu đỏ | 0,20 |
85. | Keo làm kín bề mặt | Tuýp | - Thông dụng | 0,39 |
86. | Keo non (cao su non) | Cuộn | - 0.1 mm x 3/4 inch x 13,6 m | 0,4 |
87. | Két dầu | Cái | - Loại thông dụng | 0,20 |
88. | Khớp chữ thập trục lái | Chiếc | - Loại thông dụng | 0,20 |
89. | Lọc dầu | Cái | - Loại thông dụng | 0,20 |
90. | Long đền ốc xả dầu cầu sau | Miếng | - Nhôm | 0,20 |
91. | Long đền ốc xả dầu hộp số | Miếng | - Nhôm | 0,20 |
92. | Mô tơ gạt mưa | Cái | - Loại thông dụng | 0,10 |
93. | Mô tơ phun nước rửa kính | Cái | - Loại thông dụng | 0,10 |
94. | Mỡ | kg | - Loại thông dụng | 0,63 |
95. | Mỡ chịu nhiệt | Kg | - Loại thông dụng | 0,10 |
96. | Mở chuyên dùng cho piston phanh | Tuýp | - 300 gram | 0,2 |
97. | Nắp delco chia điện cả dây cao áp | Bộ | - Loại thông dụng | 0,18 |
98. | Nước | Lít | - Sạch | 9,00 |
99. | Nước cất | Lít | - Loại thông dụng | 0,10 |
100. | Nhớt cầu xe | Lít | - 80W-140 | 0,16 |
101. | Nhớt hộp số thường | Thùng | - 75W-90 | 0,18 |
102. | Ốc xả gió phanh thủy lực | Chiếc | - 6 mm | 0,4 |
103. | Ống cao su thủy lực các loại | Ống | - 12-35 mm | 0,2 |
104. | Ống hơi nối dài có đầu nối nhanh | Hộp | - 12 mm | 0,2 |
105. | Ống khí nén | Ống | - 12 mm | 0,2 |
106. | Pamme | Cái | - Thông dụng | 0,19 |
107. | Pin tiểu | Viên | - Loại thông dụng | 0,20 |
108. | Pin vuông | Viên | - Loại thông dụng | 0,08 |
109. | Piston bao gồm cả chốt | Chiếc | - Vật liệu nhôm | 0,2 |
110. | Pít tông | Cái | - Thông dụng | 0,19 |
111. | Phốt bán trục cầu sau | Chiếc | - Loại thông dụng | 0,35 |
112. | Phốt bán trục cầu trước | Chiếc | - Loại thông dụng | 0,20 |
113. | Phớt ghít | Bộ | - Cùng loại với động cơ thực hành | 0,10 |
114. | Phụ gia làm mát | Lít | - Loại thông dụng | 0,50 |
115. | RP7 | Bình | - Loại thông dụng | 0,28 |
116. | Tiếp điểm công tắc từ máy khởi động | Cái | - Loại thông dụng | 0,18 |
117. | Tiết chế máy phát | Cái | - Loại thông dụng | 0,16 |
118. | Tụ | Cái | - Loại thông dụng | 0,40 |
119. | Thanh truyền | Cái | - Thông dụng | 0,19 |
120. | Trục láp trước TOYOTA VIOS | Chiếc | - Đủ bộ | 0,20 |
121. | Van giảm áp | Cái | - Loại thông dụng | 0,20 |
122. | Van hằng nhiệt | Cái | - Loại thông dụng | 0,20 |
123. | Xà phòng | Kg | - Thông dụng trên thị trường | 0,20 |
124. | Xăng | Lít | - Ron 92 | 2,08 |
125. | Xéc măng | Cái | - Động cơ 1NZ-FE | 0,19 |
126. | Xúp páp | Cây | - Cùng loại với động cơ thực hành | 0,05 |
127. | Xy lanh | Cái | - Thông dụng | 0,19 |
V. ĐINH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | TÊN GỌI | Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh) | Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh) |
A | Định mức phòng học lý thuyết |
|
|
|
I | Định mức phòng học lý thuyết | 2 | 87 | 174 |
B | Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
|
|
I | Định mức phòng học thực hành | 3 | 373 | 1119 |
C | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
I | Thư viện | 5 | 30 | 150 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: Điện Công nghiệp
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 04 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ | Tên mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Bài tập, thực hành | Kiểm tra | ||||
Đ01 | An toàn lao động và vệ sinh CN |
| 45 | 14 | 28 | 3 |
Đ02 | Đo lường điện, điện tử |
| 60 | 28 | 28 | 4 |
Đ03 | Khí cụ điện |
| 45 | 14 | 28 | 3 |
Đ04 | Lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
| 60 | 28 | 28 | 4 |
Đ05 | Máy điện |
| 75 | 28 | 42 | 5 |
Đ06 | Trang bị điện |
| 135 | 42 | 84 | 9 |
Tổng cộng |
| 420 | 154 | 238 | 28 |
II. ĐINH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Nội dung | Định mức (giờ) |
1 | Định mức lao động trực tiếp | 19.12 |
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 4.4 |
| Định mức giờ dạy thực hành | 14.72 |
2 | Định mức lao động gián tiếp | 2.28 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) | Nhiên liệu/năng lượng |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | |||
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 3.14 | 1.44 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm | 3.14 | 1.44 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH | |||
1 | Áp tô mát 1 pha | I >10A | 7.17 | 4.05 |
2 | Aptomát 3 pha | 32A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 7.83 | 5.50 |
3 | Áptomát dòng điện rò RCCB- 3P N | 32A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.72 | 2.50 |
4 | Bàn thực hành | Kích thước mặt bàn ≥ (1000 x 1500 x 800) mm | 2.61 | 0.64 |
5 | Bàn thực hành khí cụ điện | Bàn có gắn bản thực hành khí cụ điện và nguồn điện 220/380V | 1.72 | 0.56 |
6 | Bàn thực hành Trang bị điện | Bàn có gắn bản thực hành trang bị điện và nguồn điện 220/380V | 4.56 | 2.28 |
7 | Bảng điện | Loại thông dụng trên thị trường | 1.89 | 0.94 |
8 | Bộ biến trở 3 pha | 1000-5000 Om Loại thông dụng tại thời điểm mua | 1.11 | 0.88 |
9 | Bộ đèn Exit (thoát hiểm) | Loại thông dụng trên thị trường | 1.89 | 0.94 |
10 | Bộ đồ nghề điện cầm tay | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.22 | 1.11 |
11 | Bộ dụng cụ đo lường điện | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.61 | 0.64 |
12 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 4.33 | 1.51 |
13 | Bộ dụng cụ thực hành trang bị điện | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.72 | 2.06 |
14 | Bộ khống chế hình cam | 25A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.50 | 0.25 |
15 | Bộ mẫu các mối nối dây dẫn - đay cáp | Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo | 1.89 | 0.94 |
16 | Bộ phao mực nước đóng cắt điện | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 1.17 | 1.67 |
17 | Cabin lắp đặt điện | Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo | 1.89 | 0.94 |
18 | Cầu chì 3 pha (vỏ hộp ống chì sứ) | 16A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 4.89 | 2.75 |
19 | Cầu chì hộp 10 A | I < 10A | 1.89 | 0.94 |
20 | Cầu chì sứ 1 pha | 5 A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.22 | 0.11 |
21 | Cầu dao 1 pha 1 chiều | 16A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.61 | 0.25 |
22 | Cầu dao 1 pha đảo 2 chiều | 16A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.67 | 1.75 |
23 | Cầu dao 3 pha đảo 2 chiều | 32A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.67 | 2.83 |
24 | Cầu dao 3 pha 1 chiều | 32A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.67 | 1.22 |
25 | Cầu dao hai cực | I < 10A | 1.89 | 0.94 |
26 | Công tắc 2 cực | I > 5A | 2.50 | 1.19 |
27 | Công tắc 3 cực | I > 5A | 2.50 | 1.19 |
28 | Công tắc 4 cực | I < 10A | 2.50 | 1.19 |
29 | Công tắc cảm ứng ánh sáng | Loại thông dụng trên thị trường | 1.89 | 0.94 |
30 | Công tắc cảm ứng hồng ngoại | Loại thông dụng trên thị trường | 1.89 | 0.94 |
31 | Công tắc chuyển mạch | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 5.28 | 3.11 |
32 | Công tắc chuyển mạch thang đo | Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua | 1.17 | 0.97 |
33 | Công tắc điều khiển từ xa bằng IR, RF | Loại thông dụng trên thị trường | 1.89 | 0.94 |
34 | Công tắc điều khiển từ xa bằng Wifi và điện thoại thông minh | Loại thông dụng trên thị trường | 1.89 | 0.94 |
35 | Công tắc giới hạn hành trình con lăn 2 chiều | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 7.78 | 4.57 |
36 | Công tắc ngắt sự cố | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.28 | 2.31 |
37 | Công tắc tơ 1 pha | 16A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 1.56 | 1.02 |
38 | Công tắc tơ 3 pha | 32A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 15.00 | 5.97 |
39 | Công tắc xoay | I < 10A | 1.89 | 0.94 |
40 | Công tơ điện 1 pha | I > 5A | 1.89 | 0.94 |
41 | Cuộn kháng 3 pha | 100-300 Var Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.44 | 0.94 |
42 | Đầu jack đực kết nối với nguồn điện | Loại thông dụng tại thời điểm mua phù hợp với jack cái kết nối với nguồn, cuộn kháng.. | 39.56 | 15.25 |
43 | Dây cáp kết nối tủ điện với nguồn và động cơ ngoài | Cáp 4 dây 3P 1N 4C 2.5/1KV thông dụng tại thời điểm mua | 2.33 | 4.14 |
44 | Đế nhựa âm tường mặt nạ | 105x60x40 mm | 1.89 | 0.94 |
45 | Đế nhựa nổi mặt nạ | 120x70x30 mm | 1.89 | 0.94 |
46 | Đèn báo pha đỏ | 220V Loại thông dụng | 20.72 | 7.28 |
47 | Đèn báo pha vàng 22mm | 220V Loại thông dụng | 12.39 | 4.83 |
48 | Đèn báo pha xanh 22mm | 220V Loại thông dụng | 12.39 | 4.83 |
49 | Đèn compac | P = 20W- 220v | 1.89 | 0.94 |
50 | Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ | P = 40W-220V | 3.78 | 1.88 |
51 | Đèn LED | P = 20W- 220v | 1.89 | 0.94 |
52 | Đèn LED huỳnh quang | P = 20W- 220v | 1.89 | 0.94 |
53 | Đèn sợi đốt kèm đui đèn | 220v- 25w | 1.89 | 0.94 |
54 | Đomino 24 chân | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 6.22 | 2.83 |
55 | Động cơ bơm nước 1 pha | 1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua | 1.17 | 4.47 |
56 | Động cơ KĐB 1 pha tụ đề 220V | 1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.44 | 1.75 |
57 | Động cơ KĐB 1 pha tụ ngâm 220V | 1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.44 | 0.70 |
58 | Động cơ KĐB rỏto lồng sóc 3 pha 220V/380V | 1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua | 4.78 | 2.83 |
59 | Động cơ KĐB rỏto lồng sóc 3 pha 380V 2 cấp tốc độ sao- sao kép | 1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua | 4.89 | 1.89 |
60 | Động cơ KĐB rỏto lồng sóc 3 pha 380V/660V | 1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.44 | 0.89 |
61 | Động cơ không đồng bộ 1 pha | Công suất ≥ 0,4 kW | 1.61 | 0.39 |
62 | Động cơ không đồng bộ 3 pha 0,1 | Công suất ≥ 0,75 kW | 1.61 | 0.39 |
63 | Động cơ không đồng bộ 3 pha 0,75 | Công suất ≥ 1kW; Điện áp 220/380V | 1.61 | 0.39 |
64 | Đồng hồ đo điện áp Vonkế mức 500V | Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua | 3.50 | 1.08 |
65 | Đồng hồ đo dòng điện mức 30A | Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua | 1.17 | 2.08 |
66 | Đồng hồ đo tốc độ vòng quay | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.61 | 0.61 |
67 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.61 | 0.64 |
68 | Dụng cụ đo lường cơ khí | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.22 | 1.11 |
69 | Dụng cụ đo lường điện | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.22 | 1.11 |
70 | Hộp công tắc điều khiển từ xa bằng remote | Loại thông dụng trên thị trường | 1.89 | 0.94 |
71 | Hộp đèn báo 3 lỗ 22mm | Loại thông dụng tại thời điểm mua phù hợp với đường kính đèn báo | 6.89 | 3.28 |
72 | Hộp nút nhấn đảo chiều TPB3 | 220V Loại thông dụng tại thời điểm mua | 4.00 | 2.77 |
73 | Internet, bộ phát Wifi | Loại thông dụng trên thị trường | 1.89 | 0.94 |
74 | Khởi động từ 1 pha | 16A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.33 | 1.83 |
75 | Máy biến áp 1 pha | Loại thông dụng trên thị trường | 1.00 | 0.20 |
76 | Máy biến áp 3 pha 380VAC/0-380VAC | 10KVA Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.44 | 1.17 |
77 | Máy cắt cầm tay | Công suất ≥ 450W | 1.44 | 0.25 |
78 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x1800mm | 2.61 | 0.54 |
79 | Máy đo tỷ số máy biến áp | Loại thông dụng trên thị trường | 1.00 | 0.27 |
80 | Máy khoan cầm tay | Công suất ≥ 450W | 1.44 | 0.25 |
81 | Máy vi tính | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.61 | 0.54 |
82 | Nguồn điện một chiều | Biến áp 220VAV/0-220VDC | 3.44 | 1.89 |
83 | Nút ấn nhả tròn | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.50 | 0.25 |
84 | Nút nhấn kép tròn 4 chân 22mm Đỏ | Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua | 3.50 | 1.47 |
85 | Nút nhấn kép tròn 4 chân 22mm Xanh | Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua | 2.33 | 0.97 |
86 | Ổ cắm | I > 10A | 1.89 | 0.94 |
87 | Role điện áp , mất pha Đế | 380V Loại thông dụng tại thời điểm mua | 3.67 | 2.52 |
88 | Role điện áp Đế | 380V Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.22 | 0.11 |
89 | Role dòng điện EOCR-SS 380V | 30A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 3.89 | 1.94 |
90 | Role nhiệt | 16-40A Loại thông dụng tại thời điểm mua | 3.00 | 3.27 |
91 | Role thời gian Đế | 220V-60s Loại thông dụng tại thời điểm mua | 9.33 | 3.69 |
92 | Rơle tốc độ | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 3.67 | 2.97 |
93 | Rơle trung gian 14 chân 220V/3-5A Đế | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 5.17 | 3.81 |
94 | Rơle trung gian 8 chân 220V/3- 5A Đế | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.44 | 4.89 |
95 | Thiết bị kiểm tra chịu tải máy biến áp | Loại thông dụng trên thị trường | 1.00 | 0.20 |
96 | Thiết bị lắp đặt | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.22 | 1.11 |
97 | Tủ sấy | Loại thông dụng trên thị trường | 2.22 | 0.48 |
98 | Vỏ tủ điều khiển điện 400x600 | Thép, nút bật mở Loại thông dụng thời thời điểm mua | 1.17 | 2.92 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Tiêu hao |
1 | Bản vẽ thiết kế | Ram | A4 | 0.06 |
2 | Bản vẽ trang bị điện | ram | A4 | 0.112 |
3 | Băng keo điện | Cuộn | Nano | 1.45 |
4 | Bu lông eru Long đen | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0.80 |
5 | Bu lon-ốc vít | Bộ | 6li x 2cm | 7.20 |
6 | Bút | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1.40 |
7 | Bút lông màu | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.25 |
8 | Catalogue thiết bị | ram | A4 | 0.05 |
9 | Chì hàn | cuộn | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 1.20 |
10 | Công tắc ly tâm, rơ le khởi động | Cái | 0 | 0.40 |
11 | Cos gài | Gói | 0 | 1.00 |
12 | Đầu cốt 1.5 mm | gói | Gói 100 con cốt cằng cua 1,5 mm | 3.15 |
13 | Đầu cốt 2.5 mm | gói | Gói 100 con cốt cằng cua 2.5 mm | 1.2 |
14 | Dây dẫn điện | m | 1,5mm2 | 9.00 |
15 | Dây điện đôi mềm 1.5mm2 | Mét | 1.5mm2 | 5.00 |
16 | Dây điện mềm 1 mm2 | Mét | 1mm2 | 5.00 |
17 | Dây điện mềm đơn 1.5 | mét | 1.5 mm2, đơn mềm | 27.80 |
18 | Dây điện mềm đơn 2.5 | mét | 2.5 mm2 đơn mềm | 4.5 |
19 | Dây điện từ 0,3 | kg | 0.3 | 0.04 |
20 | Dây điện từ 0,5 | kg | 0.5 | 0.06 |
21 | Dây rút | gói | 20 | 1.20 |
22 | Giấy | ram | A4 | 0.05 |
23 | Giấy cách điện 2 zem | tờ | A0 | 1.00 |
24 | Giấy ráp mịn | tờ | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.20 |
25 | Hồ sơ năng lực của đơn vị | ram | A4 | 0.01 |
26 | Kẹp đỡ ống luồn dây điện | Chiếc | phi 20 | 2.40 |
27 | Lưỡi cắt sắt 105mm | cái | Cắt vật liệu kim loại D105mm | 0.2 |
28 | Máng xương cá 20x30 | mét | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.6 |
29 | Mẫu bảng cung cấp dịch vụ | ram | A4 | 0.01 |
30 | Mẫu bảng giá thiết bị, vật tư nghề điện | ram | A4 | 0.05 |
31 | Mỡ bôi trơn | kg | 0 | 0.16 |
32 | Mũi khoan | Bộ | Từ 3 mm - 12mm | 0.10 |
33 | Mũi khoan lỗ 3mm | cái | Khoan vật liệu kim loại (Me 3) | 0.2 |
34 | Mũi khoét lỗ 22mm (khoan vật liệu kim loại) | cái | Khoét lỗ 22mm (khoan vật liệu kim loại) | 0.2 |
35 | Mũi khoét lỗ 25mm (khoan vật liệu kim loại) | cái | Khoét lỗ 25mm (khoan vật liệu kim loại) | 0.2 |
36 | Nam châm dính bảng | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.00 |
37 | Nhựa thông | gói | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.70 |
38 | Ổ bi | Cái | 0 | 0.13 |
39 | Ống gen 1 mm | sợi | 1mm | 1.00 |
40 | Ống gen 3 mm | sợi | 3mm | 1.00 |
41 | Ống gen nhiệt | sợi | 5mm | 1.00 |
42 | Ống nối, đắt co | Chiếc | phi 20 | 1.50 |
43 | Ống PVC phi 20 | Mét | phi 20 | 0.80 |
44 | Phiếu chấm điểm | ram | A4 | 0.03 |
45 | Phiếu hướng dẫn đọc bản vẽ các loại | ram | A4 | 0.016 |
46 | Phiếu hướng dẫn kiểm tra | ram | A4 | 0.004 |
47 | Phiếu hướng dẫn thực hành | ram | A4 | 0.06 |
48 | Phiếu hướng dẫn thực hành | ram | A4 | 0.096 |
49 | Phiếu hướng dẫn thực hành | ram | A4 | 0.02 |
50 | Pin 9V | Cục | 9V | 1.33 |
51 | Pin 1,5V | Cục | 1,5V | 1.67 |
52 | Sổ tay ghi chép | Cuốn | A4 | 1.01 |
53 | Sơn cách điện | Hộp | 0 | 0.22 |
54 | Thanh ray nhôm gài thiết bị | mét | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.3 |
55 | Thước kỹ thuật | Cây | Loại thông dụng trên thị trường | 0.20 |
56 | Tụ điện 300 MF | Cái | 0 | 0.20 |
57 | Tụ điện 10,30,40 MF | Cái | 0 | 0.20 |
58 | Tụ điện 2 MF | Cái | 0 | 0.20 |
59 | Tụ điện 4 MF | Cái | 0 | 0.20 |
60 | Vẹc ny cách điện | Lít | 0 | 0.50 |
61 | Vít gỗ 1.0 mm | gói | Gói 1000 con | 0.006 |
62 | Vít gỗ 4.0 mm | gói | Gói 1000 con | 0.003 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | TÊN GỌI | Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh) | Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh) |
A | Định mức phòng học lý thuyết |
|
| |
I | Định mức phòng học lý thuyết | 2 | 154 | 308 |
B | Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
| |
I | Định mức phòng học thực hành | 4 | 266 | 1064 |
C | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
| |
I | Thư viện | 2 | 30 | 60 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: Điện Dân dụng
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 04 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ | Tên mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Bài tập, thực hành | Kiểm tra | ||||
Đ01 | An toàn lao động và vệ sinh CN |
| 45 | 14 | 28 | 3 |
Đ02 | Đo lường điện, điện tử |
| 60 | 28 | 28 | 4 |
Đ04 | Lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
| 60 | 28 | 28 | 4 |
ĐDD02 | Hệ thống điện căn hộ đường ống PVC |
| 150 | 28 | 112 | 10 |
ĐDD03 | Thiết bị điện gia dụng |
| 120 | 30 | 85 | 5 |
Tổng cộng |
| 435 | 128 | 281 | 26 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Nội dung | Định mức (giờ) |
1 | Định mức lao động trực tiếp | 20.72 |
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 3.66 |
| Định mức giờ dạy thực hành | 17,06 |
2 | Định mức lao động gián tiếp | 2.48 |
III. ĐINH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) | Nhiên liệu/năng lượng |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | |||
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.84 | 1.41 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm | 2.43 | 1.31 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH | |||
1 | Ấm điện | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.17 | 0.03 |
2 | Áp tô mát 1 pha | I >10A | 5.22 | 2.61 |
3 | Bàn ủi điện | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.44 | 0.19 |
4 | Bảng điện | Loại thông dụng trên thị trường | 1.89 | 0.94 |
5 | Bếp điện từ | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.17 | 0.08 |
6 | Bếp quang nhiệt | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.17 | 0.08 |
7 | Bình nóng lạnh | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.44 | 0.19 |
8 | Bộ đèn Exit (thoát hiểm) | Loại thông dụng trên thị trường | 5.22 | 2.61 |
9 | Bộ đồ nghề điện cầm tay | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.22 | 1.11 |
10 | Bộ đồ nghề điện cầm tay | Loại thông dụng trên thị trường | 6.61 | 3.19 |
11 | Bộ mẫu các mối nối dây dẫn - đay cáp | Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo | 1.89 | 0.94 |
12 | Cabin lắp đặt điện | Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo | 1.89 | 0.94 |
13 | Cầu chì hộp 10 A | I < 10A | 1.89 | 0.94 |
14 | Cầu dao hai cực | I < 10A | 1.89 | 0.94 |
15 | Công tắc 2 cực | I > 5A | 5.22 | 2.61 |
16 | Công tắc 3 cực | I > 5A | 5.22 | 2.61 |
17 | Công tắc 4 cực | I < 10A | 5.22 | 2.61 |
18 | Công tắc cảm ứng ánh sáng | Loại thông dụng trên thị trường | 5.22 | 2.61 |
19 | Công tắc cảm ứng hồng ngoại | Loại thông dụng trên thị trường | 5.22 | 2.61 |
20 | Công tắc điều khiển từ xa bằng IR, RF | Loại thông dụng trên thị trường | 5.22 | 2.61 |
21 | Công tắc điều khiển từ xa bằng Wifi và điện thoại thông minh | Loại thông dụng trên thị trường | 5.22 | 2.61 |
22 | Công tắc xoay | I < 10A | 1.89 | 0.94 |
23 | Công tơ điện 1 pha | I > 5A | 5.22 | 2.61 |
24 | Dây mồi | Loại thông dụng trên thị trường | 3.33 | 1.67 |
25 | Đế âm tường | Loại thông dụng trên thị trường | 1.61 | 0.81 |
26 | Đế nhựa âm tường mặt nạ | 105x60x40 mm | 1.89 | 0.94 |
27 | Đế nhựa nổi mặt nạ | 120x70x30 mm | 1.89 | 0.94 |
28 | Đèn compac | P = 20W- 220v | 5.22 | 2.61 |
29 | Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ | P = 40W-220v | 7.11 | 3.55 |
30 | Đèn LED | P = 20W- 220v | 5.22 | 2.61 |
31 | Đèn LED huỳnh quang | P = 20W- 220v | 5.22 | 2.61 |
32 | Đèn sợi đốt kèm đui đèn | 220v- 25w | 5.22 | 2.61 |
33 | Đồng hồ VOM (kim) | Loại thông dụng trên thị trường | 5.00 | 2.44 |
34 | Đục tường | Loại thông dụng trên thị trường | 1.61 | 0.81 |
35 | Dụng cụ đo lường cơ khí | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.22 | 1.11 |
36 | Dụng cụ đo lường điện | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 5.55 | 2.78 |
37 | Hộp công tắc điều khiển từ xa bằng remote | Loại thông dụng trên thị trường | 5.22 | 2.61 |
38 | Internet, bộ phát Wifi | Loại thông dụng trên thị trường | 5.22 | 2.61 |
39 | Lò vi sóng - Lò nướng | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.56 | 0.25 |
40 | Lò xo uốn ống các loại | Điện thoại có thể hoạt động được | 1.61 | 0.69 |
41 | Mặt nạ các loại | Loại thông dụng trên thị trường | 1.61 | 0.81 |
42 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 5.00 | 2.44 |
43 | Máy giặt | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.44 | 0.19 |
44 | Máy hút bụi | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.44 | 0.19 |
45 | Máy nước nóng gián tiếp. | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.72 | 0.33 |
46 | Máy nước nóng trực tiếp | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.72 | 0.33 |
47 | Máy vi tính | Cấu hình tại thời điểm mua | 4.59 | 2.13 |
48 | Mỏ hàn xung | P > 0,06kW | 4.72 | 2.14 |
49 | Mô hình điện căn hộ | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.67 | 0.17 |
50 | Mô hình mô phỏng lắp đặt | Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 0.33 | 1.67 |
51 | Nồi cơm điện cơ | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.44 | 0.19 |
52 | Nồi cơm điện tử | Thiết bị sát với thực tế, nhu cầu sử dụng hiện nay | 0.44 | 0.19 |
53 | Ổ cắm | I > 10A | 1.89 | 0.94 |
54 | Thang cách điện | Loại thông dụng trên thị trường | 3.33 | 1.67 |
55 | Thiết bị lắp đặt | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2.22 | 1.11 |
56 | Tủ điện âm tường 2 line | Loại thông dụng trên thị trường | 1.61 | 0.81 |
57 | Tủ điện âm tường 5 line | Loại thông dụng trên thị trường | 1.61 | 0.81 |
IV. ĐINH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Tiêu hao |
1 | Bản vẽ thiết kế | Ram | A4 | 0.064 |
2 | Băng keo | Cuộn | Nano | 3.45 |
3 | Bộ chống giật | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.4 |
4 | Bộ lọc rác | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
5 | Bo mạch điều khiển | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
6 | Bu lon-ốc vít | Bộ | 6li x 2cm | 7.2 |
7 | Bút kỹ thuật | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 4 |
8 | Chì hàn | cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 1.6 |
9 | Chổi than | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
10 | Co phi 16 | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
11 | Co phi 21 | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
12 | Co phi 25 | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 4 |
13 | Công tắc điều chỉnh bình nóng lạnh | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
14 | Công tắc điều chỉnh lò vi sóng | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
15 | Công tắc điều chỉnh máy NN gián tiếp | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
16 | Công tắc điều chỉnh Máy nước nóng trực tiếp | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
17 | Công tắc hành trình | Cái | 5A | 0.2 |
18 | cos gài | gói | Loại thông dụng trên thị trường | 0.6 |
19 | Cùm ống phi 16 | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 4 |
20 | Cùm ống phi 21 | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 4 |
21 | Cùm ống phi 25 | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 4 |
22 | Dây điện (2x1.0mm2) | Mét | Candivi | 2 |
23 | Dây điện (2x1.5mm2) | Mét | Candivi | 5 |
24 | Dây điện (2 x 4mm2) | Mét | Candivi | 2 |
25 | Dây điện đôi mềm 1.5mm2 | Mét | 1.5mm2 | 5 |
26 | Dây điện mềm 1mm2 | Mét | 1mm2 | 5 |
27 | Dây đơn CVV 1.5mm2 | m | 1,5mm2 | 4.4 |
28 | Dây rút | gói | 20 mm | 1.1 |
29 | Giá treo | bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0 |
30 | Giấy | ram | A4 | 0.02 |
31 | Giấy | ram | A4 | 0.044 |
32 | Giấy nhám | tờ | Loại thông dụng trên thị trường | 3 |
33 | Giấy vẽ A4 | Tờ | Theo tiêu chuẩn Việt Nam | 10 |
34 | Kẹp đỡ ống luồn dây điện | Chiếc | phi 20 | 2.4 |
35 | Mâm nhiệt | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
36 | Nhựa thông | gói | Loại thông dụng trên thị trường | 3 |
37 | Nút điều chỉnh máy hút bụi | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.04 |
38 | Ống gen nhiệt | sợi | 5mm | 10.4 |
39 | Ống nối, đắt co | Chiếc | phi 20 | 1.5 |
40 | Ống PVC phi 16 | m | Loại thông dụng trên thị trường | 1.6 |
41 | Ống PVC phi 20 | Mét | phi 20 | 0.8 |
42 | Ống PVC phi 21 | m | Loại thông dụng trên thị trường | 1.6 |
43 | Ống PVC phi 25 | m | Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
44 | Phao nước | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
45 | Phiếu chấm điểm | ram | A4 | 0.004 |
46 | Phiếu chấm điểm | ram | A4 | 0.004 |
47 | Phiếu hướng dẫn thực hành | ram | A4 | 0.02 |
48 | Phiếu hướng dẫn thực hành | ram | A4 | 0.02 |
49 | Pin 9V | Cục | 9V | 1 |
50 | Pin 1,5V | Cục | 1,5V | 1 |
51 | Rơ le nhiệt | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
52 | Rơ le nhiệt độ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.6 |
53 | Rơ le thời gian | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
54 | Sổ tay ghi chép | Cuốn | A4 | 1 |
55 | Thanh điện trở | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.2 |
56 | Thước kỹ thuật | Bộ | Theo tiêu chuẩn Việt Nam | 1.6 |
57 | Ti sắt các loại | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 5 |
58 | Xi măng | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 1.6 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | TÊN GỌI | Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh) | Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh) |
A | Định mức phòng học lý thuyết |
|
|
|
I | Định mức phòng học lý thuyết | 2 | 128 | 256 |
B | Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
|
|
I | Định mức phòng học thực hành | 4 | 307 | 1228 |
C | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
I | Thư viện | 2 | 30 | 60 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN LẠNH
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Têu ngành/nghề: Điện lạnh
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 04 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ | Tên mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Bài tập, thực hành | Kiểm tra | ||||
MĐ 01 | An toàn lao động và VSCN |
| 45 | 14 | 28 | 3 |
MĐ 02 | Lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
| 90 | 26 | 58 | 6 |
MĐ 03 | Điều hòa không khí cục bộ |
| 150 | 47 | 94 | 9 |
MĐ 04 | Hệ thống lạnh thương nghiệp và dân dụng |
| 155 | 42 | 102 | 11 |
Tổng cộng |
| 440 | 129 | 282 | 29 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Nội dung | Định mức (giờ) |
1 | Định mức lao động trực tiếp | 20,62 |
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 3,94 |
| Định mức giờ dạy thực hành | 16,68 |
2 | Định mức lao động gián tiếp | 2,47 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) | Nhiên liệu/năng lượng |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
|
|
|
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 7,22 | 2,19 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm | 8,89 | 2,59 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
|
|
|
1 | Ẩm kế | Phạm vi đo: 5¸99% | 0,83 |
|
2 | Áp kế đàn hồi | Loại thông dụng trên thị trường | 0,83 |
|
3 | Áp tô mát 1 pha | I > 10A | 1,89 | 0,94 |
4 | Bảng điện | Loại thông dụng trên thị trường | 1,89 | 0,94 |
5 | Bộ đèn Exit (thoát hiểm) | Loại thông dụng trên thị trường | 1,89 | 0,94 |
6 | Bộ đồ nghề điện cầm tay | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 9,89 |
|
7 | Bộ đồ nghề điện lạnh | Loại thông dụng trên thị trường | 9,33 |
|
8 | Bộ dụng cụ an toàn khi làm việc với lưới điện | Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động | 3,33 |
|
9 | Bộ dụng cụ cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế | 6,50 |
|
10 | Bộ dụng cụ đo kiểm | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
|
11 | Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy | Loại thông dụng trên thị trường | 0,75 |
|
12 | Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy | 4,28 |
|
13 | Bộ dụng cụ vệ sinh công nghiệp | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
|
14 | Bộ lục giác | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 9,61 |
|
15 | Bộ mẫu các mối nối dây dẫn - đay cáp | Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo | 1,89 | 0,94 |
16 | Bộ trang bị bảo hộ lao động | Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động | 72,44 |
|
17 | Bơm hút chân không | Công suất ≤ 1,5 kW | 1,13 | 0,36 |
18 | Cabin lắp đặt điện | Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo | 1,89 | 0,94 |
19 | Cầu chì hộp 10 A | I < 10A | 1,89 | 0,94 |
20 | Cầu dao hai cực | I < 10A | 1,89 | 0,94 |
21 | Công tắc 2 cực | I > 5A | 1,89 | 0,94 |
22 | Công tắc 3 cực | I > 5A | 1,89 | 0,94 |
23 | Công tắc 4 cực | I < 10A | 1,89 | 0,94 |
24 | Công tắc cảm ứng ánh sáng | Loại thông dụng trên thị trường | 1,89 | 0,94 |
25 | Công tắc cảm ứng hồng ngoại | Loại thông dụng trên thị trường | 1,89 | 0,94 |
26 | Công tắc điều khiển từ xa bằng IR, RF | Loại thông dụng trên thị trường | 1,89 | 0,94 |
27 | Công tắc điều khiển từ xa bằng Wifi và điện thoại thông minh | Loại thông dụng trên thị trường | 1,89 | 0,94 |
28 | Công tắc xoay | I < 10A | 1,89 | 0,94 |
29 | Công tơ điện 1 pha | I > 5A | 1,89 | 0,94 |
30 | Đế nhựa âm tường mặt nạ | 105x60x40 mm | 1,89 | 0,94 |
31 | Đế nhựa nổi mặt nạ | 120x70x30 mm | 1,89 | 0,94 |
32 | Đèn compac | P = 20W-220v | 1,89 | 0,94 |
33 | Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ | P = 40W-220v | 1,89 | 0,94 |
34 | Đèn LED | P = 20W- 220v | 1,89 | 0,94 |
35 | Đèn LED huỳnh quang | P = 20W- 220v | 1,89 | 0,94 |
36 | Đèn sợi đốt kèm đui đèn | 220v- 25w | 1,89 | 0,94 |
37 | Dụng cụ đo lường cơ khí | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2,22 | 1,11 |
38 | Dụng cụ đo lường điện | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 10,33 |
|
39 | Hệ thống báo cháy tự động | Loại thông dụng trên thị trường | 2,50 |
|
40 | Hộp công tắc điều khiển từ xa bằng remote | Loại thông dụng trên thị trường | 1,89 | 0,94 |
41 | Internet, bộ phát Wifi | Loại thông dụng trên thị trường | 1,89 | 0,94 |
42 | Máy điều hòa 2 mảnh | Loại thông dụng trên thị trường | 0,9027778 | 2,7083333 |
43 | Máy điều hòa 2 mảnh Inverter | Loại thông dụng trên thị trường | 0,5416667 | 1,625 |
44 | Máy điều hòa tủ đứng | Loại thông dụng trên thị trường | 0,35 | 1,05 |
45 | Máy hút bụi | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 | 0,6666667 |
46 | Máy phun nước cao áp | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 | 0,3333333 |
47 | Mô hình hệ thống chỉ dẫn | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 3,50 |
|
48 | Mô hình hệ thống lạnh | Mô hình hoạt động được, công suất máy nén ≥ 5kW. | 4,48 | 3,02 |
49 | Mô hình hệ thống phát tín hiệu khẩn cấp | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 2,67 |
|
50 | Mô hình kho lạnh | Mô hình hoạt động được. Công suất máy nén: ≤ 3 kW | 1,15 | 1,16 |
51 | Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện | 2,34 |
|
52 | Mô hình máy điều hòa 2 mảnh | Mô hình hoạt động được. Công suất máy nén: ≤ 3 kW | 0,3444444 | 1,0333333 |
53 | Mô hình máy điều hòa tủ đứng | Mô hình hoạt động được. Công suất máy nén: ≤ 3 kW | 0,3444444 | 1,0333333 |
54 | Mô hình thực tập, hô hấp nhân tạo, bán thân | Toàn thân mô hình là nhựa cứng có độ đàn hồi và dẻo - mô hình mô phỏng thân trên-của một người | 5,67 |
|
55 | Mỏ lết | Kích thước: 250¸350mm | 9,33 |
|
56 | Nhiệt kế | Phạm vi đo: - 400C ÷ 100°C | 3,33 |
|
57 | Ổ cắm | I > 10A | 1,89 | 0,94 |
58 | Thiết bị lắp đặt | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2,22 | 1,11 |
59 | Tủ lạnh gián tiếp | Mô hình hoạt động được. Công suất máy nén: ≤ 3 kW | 2,30 | 2,31 |
60 | Tủ lạnh thương nghiệp | Mô hình hoạt động được. Công suất máy nén: ≤ 3 kW | 1,73 | 1,73 |
61 | Tủ lạnh trực tiếp | Mô hình hoạt động được. Công suất máy nén: ≤ 3 kW | 2,30 | 2,31 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Bản photo Tài liệu kỹ thuật về thông gió công nghiệp | ram | A4 | 0,1 |
2 | Bản photo Tài liệu kỹ thuật về tiếng ồn và rung động. | ram | A4 | 0,3 |
3 | Bản photo Tài liệu về đặc tính của môi chất lạnh | ram | A4 | 0,02 |
4 | Bản photo Tài liệu về kỹ thuật an toàn lạnh. | ram | A4 | 0,4 |
5 | Bản photo Bản nội quy làm việc nội bộ | ram | A4 | 0,16 |
6 | Bản photo Bộ luật lao động | ram | A4 | 0,4 |
7 | Bản photo hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân | ram | A4 | 0,3 |
8 | Bản photo hướng dẫn, thuyết minh vận hành máy | ram | Phô tô bản gốc | 0,06 |
9 | Bản photo luật phòng cháy, chữa cháy | ram | A4 | 0,3 |
10 | Bản photo mẫu quy trình khẩn cấp | ram | A4 | 0,1 |
11 | Bản photo mẫu quy trình kiểm soát mối nguy hiểm | ram | A4 | 0,2 |
12 | Bản photo nghị định về an toàn phòng chống cháy và nổ | ram | A4 | 0,3 |
13 | Bản photo tài liệu về đặc tính của môi chất lạnh | ram | A4 | 0,6 |
14 | Bản photo Tài liệu về kỹ thuật an toàn điện | ram | A4 | 0,6 |
15 | Bản photo Tài liệu về kỹ thuật an toàn lạnh | ram | A4 | 0,4 |
16 | Bản photo Văn bản Nghị định của Chính phủ về nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động | ram | A4 | 0,1 |
17 | Bản qui trình vận hành hệ thống lạnh | ram | A4 | 0,04 |
18 | Bản vẽ lắp đặt | ram | Phô tô bản gốc | 0,02 |
19 | Bản vẽ sơ đồ nguyên lý | ram | A4 | 0,016 |
20 | Bản vẽ sơ đồ nguyên lý Điều hòa không khí | ram | A4 | 0,04 |
21 | Bản vẽ sơ đồ nguyên lý hệ thống lạnh | ram | A4 | 0,04 |
22 | Bản vẽ thiết kế | Ram | A4 | 0,02 |
23 | Băng keo điện | Cuộn | Nano | 0,25 |
24 | Bu lon-ốc vít | Bộ | 6 li x 2cm | 7,2 |
25 | Bút | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 4,4 |
26 | Bút kỹ thuật | Cây | Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
27 | Catalogue thiết bị | ram | A4 | 0,2 |
28 | Catalogue về các thiết bị điều khiển như Rơle nhiệt độ, Rơle áp suất cao, Rơle áp suất thấp, Rơle mức lỏng... | ram | A4 | 0,1 |
29 | Catalogue về các thiết bị điều khiển trong máy điều hòa không khí cục bộ | ram | A4 | 0,1 |
30 | Chất trợ hàn | hộp | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 1,5 |
31 | Đầu côn Φ10 | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
32 | Đầu côn Φ12 | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
33 | Đầu côn Φ6 | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
34 | Dầu lạnh | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,195 |
35 | Dây điện đôi mềm 1.5mm2 | Mét | 1.5mm2 | 5 |
36 | Dây điện mềm 1mm2 | Mét | 1mm2 | 5 |
37 | Gas 410A | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,4 |
38 | Gas R134a | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
39 | Gas R22 | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 1,4 |
40 | Gas R32 | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,4 |
41 | Giấy | ram | A4 | 0,14 |
42 | Giẻ lau | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 1,01 |
43 | Kẹp đỡ ống luồn dây điện | Chiếc | phi 20 | 2,4 |
44 | Khí Ni tơ | kg | Áp suất: ≥ 35bar | 2 |
45 | Môi chất lạnh | kg | Loại thông dụng tại thời điểm mua, phù hợp với môi chất lạnh của hệ thống | 1 |
46 | Nước | lít | Theo thông số nước tại nơi làm việc | 5 |
47 | Ống bảo ôn các loại | m | Loại thông dụng trên thị trường | 6 |
48 | Ống đồng Φ10 | m | Loại thông dụng trên thị trường | 6,5 |
49 | Ống đồng Φ12 | m | Loại thông dụng trên thị trường | 6,5 |
50 | Ống đồng Φ6 | m | Loại thông dụng trên thị trường | 6,5 |
51 | Ống nối, đắt co | Chiếc | phi 20 | 1,5 |
52 | Ống PVC phi 20 | Mét | phi 20 | 0,8 |
53 | Phiếu chấm điểm | ram | A4 | 0,004 |
54 | Phiếu hướng dẫn thực hành | ram | A4 | 0,02 |
55 | Pin 9V | Cục | 9V | 1 |
56 | Pin 1,5V | Cục | 1,5V | 1 |
57 | Quy trình lắp đặt | ram | A4 | 0,06 |
58 | Quy trình vận hành hệ thống ĐHKK | ram | A4 | 0,04 |
59 | Sơ đồ nhà xưởng | ram | A4 | 0,08 |
60 | Sơ đồ thoát hiểm | ram | A4 | 0,08 |
61 | Sổ ghi nhật ký vận hành | ram | A4 | 0,08 |
62 | Sổ tay ghi chép | Cuốn | A4 | 1 |
63 | Thước kỹ thuật | Cây | Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
64 | Tiêu lệnh PCCC | ram | A4 | 0,08 |
65 | Van nạp gas | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
66 | Xà phòng | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,9 |
67 | Xi quấn | cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 3 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | TÊN GỌI | Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh) | Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh) |
A | Định mức phòng học lý thuyết |
|
|
|
I | Định mức phòng học lý thuyết | 2 | 138 | 276 |
B | Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
|
|
I | Định mức phòng học thực hành | 4 | 302 | 1208 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: HÀN
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ/ MH/HP | Tên mô đun, môn học | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | ||
Tổng số giờ thực học | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/ thảo luận | ||||
I | Các môn học chung |
| 345 | 60 | 285 |
HAN 01 | Chế tạo phôi hàn |
| 45 | 15 | 30 |
HAN 02 | Hàn hồ quang tay |
| 165 | 15 | 150 |
HAN 03 | Hàn MIG/MAG |
| 90 | 15 | 75 |
HAN 04 | Hàn tự động dưới lớp thuốc |
| 45 | 15 | 30 |
II | Phần Thi cuối khóa |
| 15 | 5 | 10 |
HAN 05 | Thi tốt nghiệp |
| 15 | 5 | 10 |
Tổng cộng |
| 360 | 65 | 295 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 17,61 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,75 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 15,86 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,1 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BI DẠY LÝ THUYẾT |
| |
1 | Máy vi tính | Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 1,59 |
2 | Máy chiếu Projector | Cường độ sáng ≥ 3200 Ansi Lumens. Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm | 1,59 |
3 | Máy hàn mig/mag |
| 0,06 |
4 | Mô hình các mối ghép hàn | Theo TCVN về vẽ kỹ thuật | 0,11 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
|
|
1 | Máy hàn một chiều |
| 41,56,5 |
2 | Máy hàn tự động |
| 3,0 |
3 | Máy hàn Mig/Mag |
| 13,99 |
4 | Bộ mỏ cắt khí cầm tay |
| 6,44 |
5 | Máy cắt khí con rùa |
| 13,84 |
6 | Máy mài cầm tay |
| 88,88 |
7 | Máy cắt cầm tay |
| 19,67 |
8 | Máy vát cạnh thép tấm bằng khí |
| 8,9 |
9 | Trạm khí Ôxy- khí cháy |
| 27,1 |
10 | Bộ trang bị bảo hộ lao động |
| 111 |
11 | Bộ dụng cụ đo cơ khí |
| 15,89 |
12 | Hệ thống hút khói hàn độc lập |
| 52,44 |
13 | Bàn hàn đa năng |
| 41,33 |
14 | Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
| 18,28 |
15 | Kiềm kẹp phôi hàn |
| 73,67 |
16 | Thước lá vạch dấu |
| 16,87 |
17 | Bộ dụng cụ đo, kiểm tra hình dạng; kích thước mối hàn |
| 13,11 |
18 | Bộ đồ gá, định vị phôi hàn |
| 13,11 |
19 | Bàn nguội êto |
| 19,93 |
20 | Đe phẳng |
| 40,21 |
21 | Búa nguội |
| 32,61 |
22 | Búa tạ |
| 17,94 |
23 | Mỏ lết |
| 10,45 |
24 | Bàn chải sắt |
| 59 |
25 | Kìm cắt dây |
| 13,11 |
26 | Máng hứng phoi | Đường kính đá (100÷125) mm | 6,88 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Thép tấm | Tấm | 1000x500x5mm | 1,02 |
2 | Thép tấm | Tấm | 100x200x5mm | 5,5 |
3 | Thép tấm | Tấm | 1000x500x8mm | 0,495 |
4 | Thép tấm | Tấm | 100x200x8mm | 24,6 |
5 | Đá mài | Viên | Ø100mm | 5,5 |
6 | Đá cắt | Viên | Ø100mm | 5,5 |
7 | Que hàn kim tín - E6013 | kg | Ø3,2mm | 2,3 |
8 | Que hàn kim tín - E6013 | kg | Ø2,5mm | 2 |
9 | Que hàn LB52 - E7016 | kg | Ø3,2mm | 5 |
10 | Que hàn LB52 - E7016 | kg | Ø2,6mm | 5 |
11 | Dây hàn (que hàn Mag) | kg | ER70S-6 (□0,8) | 1,5 |
12 | Dây hàn (que hàn Mas) | kg | ER70S-6 (□1,2) | 1,2 |
13 | Ty hàn (ống tiếp xúc) | cái | □0,8 | 0,5 |
14 | Ty hàn (ống tiếp xúc) | cái | □1,2 | 0,2 |
15 | Chụp khí | cái | Theo máy | 0,7 |
16 | Thuốc hàn | kg |
| 0,5 |
17 | Mỡ hàn | kg | Loại chuyên dụng | 0,01 |
18 | Kính hàn (đen trắng) | Số 9 | Thông dụng | 2 |
19 | Mặt nạ hàn | cái | Thông dụng | 0,25 |
20 | Khí Ôxy | Chai | Oxy công nghiệp | 2,14 |
21 | Khí cháy (khí Gas LPG) | kg | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 3,84 |
22 | Xà phòng rửa tay | kg | Bột | 0,06 |
23 | Bản vẽ phôi hàn | Tờ | A4 | 3 |
24 | Bản vẽ nguyên lý cấu tạo máy cắt khí con rùa | Tờ | A0 | 0,024 |
25 | Bản vẽ nguyên lý cấu tạo máy hàn | Tờ | A0 | 0,016 |
26 | Bản vẽ nguyên lý cấu tạo máy hàn mag | Tờ | A0 | 0,024 |
27 | Bản vẽ nguyên lý cấu tạo máy hàn tự động | Tờ | A0 | 0,016 |
28 | Catalogue mô hình thiết bị hàn 1 chiều | Tờ | A4 | 0,016 |
29 | Catalogue mô hình thiết bị hàn mag | Tờ | A4 | 0,024 |
30 | Catalogue mô hình thiết bị hàn tự động | Tờ | A4 | 0,016 |
31 | Giẻ lau | kg | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0,63 |
32 | Bút | cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2 |
33 | Giấy | ram | A4 | 0,11 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | TÊN GỌI | Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh) | Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh) |
A | Định mức phòng học lý thuyết |
|
|
|
I | Định mức phòng học lý thuyết | 2 | 65 | 130 |
B | Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
|
|
I | Định mức phòng học thực hành | 6 | 295 | 1770 |
C | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 | Thư Viện | 2 | 2 | 4 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: Công nghệ thông tin
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ | Tên mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Bài tập, thực hành | Kiểm tra | ||||
MĐ 01 | Tin học đại cương |
| 60 | 15 | 43 | 2 |
MĐ 02 | Tin học văn phòng |
| 150 | 38 | 108 | 4 |
MĐ 03 | Kỹ năng khai thác thông tin trên internet |
| 60 | 15 | 43 | 2 |
MĐ 04 | Vẽ đồ họa |
| 60 | 15 | 43 | 2 |
Tổng cộng |
| 330 | 83 | 237 | 10 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14.83 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2.31 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12.51 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1.78 |
|
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 27.12 |
2 | Máy chiếu project | Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm | 16.07 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Giấy | ram | Loại thông dụng trên thị trường | 0.092 | 0 | 0.092 |
2 | Bút | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 23 | 80 | 4.6 |
3 | Sổ tay ghi chép | ram | Loại thông dụng trên thị trường | 0.23 | 80 | 0.046 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | TÊN GỌI | Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh) | Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh) |
A | Định mức phòng học lý thuyết | 2 | 83 | 166 |
I | Định mức phòng học lý thuyết | 2 | 83 | 166 |
B | Định mức phòng/xưởng thực hành | 2.5 | 247 | 617.5 |
I | Định mức phòng học thực hành | 2.5 | 247 | 617.5 |
C | Khu chức năng, hạ tầng khác | 5 | 30 | 150 |
| Thư viện | 5 | 30 | 150 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: Quản trị mạng máy tính
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ | Tên mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Bài tập, thực hành | Kiểm tra | ||||
MĐ 01 | Mạng máy tính |
| 60 | 15 | 43 | 2 |
MĐ 02 | Quản trị mạng |
| 120 | 30 | 87 | 3 |
MĐ 03 | Thiết kế, xây dựng mạng |
| 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ 04 | Công nghệ mạng không dây |
| 45 | 15 | 28 | 2 |
Tổng cộng |
| 300 | 75 | 216 | 9 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Nội dung | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,65 |
1 | Định mức lao động giảng dạy lý thuyết | 2,15 |
2 | Định mức lao động giảng dạy thực hành | 12,5 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 1,75 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) | Nhiên liệu/năng lượng |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | |||
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 185,75 | 537,9 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm | 21.26 | 9.84 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH | |||
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường | 185.75 |
|
2 | Hệ điều hành Windows Server | Loại thông dụng trên thị trường | 100,78 |
|
3 | Hệ điều hành Windows | Loại thông dụng trên thị trường | 9,5 |
|
4 | Phần mềm kiểm tra lắp đặt mạng | Loại thông dụng trên thị trường | 3,17 |
|
5 | Phần mềm mô phỏng | Loại thông dụng trên thị trường | 190,5 |
|
6 | Phần mềm kiểm tra hoạt động hệ thống mạng | Loại thông dụng trên thị trường | 1,06 |
|
7 | Tool nhấn mạng âm tường | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 6,33 | 3,17 |
8 | Đồng hồ test dây mạng | Loại thông dụng trên thị trường | 1,33 | 0,67 |
9 | Tủ Rack | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,11 | 0,66 |
13 | Switch | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1,05 | 4,52 |
14 | Router | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 45,17 | 16,74 |
15 | Cáp Serial | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,08 | 0,04 |
16 | Module mạng | Tối thiểu Packet Trace, VMware | 0,17 | 0,08 |
17 | UPS | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,11 | 0,06 |
18 | Router FTTH | Loại thông dụng trên thị trường | 0,11 | 0,06 |
19 | Card mạng không dây | Loại thông dụng trên thị trường | 38.33 |
|
20 | Access Point outdoor | Hỗ trợ chuẩn mới nhất tại thời điểm mua sắm, Thiết kế | 35,89 | 31,67 |
21 | Bộ phát không dây (Access Point) | Hỗ trợ chuẩn mới nhất tại thời điểm mua sắm | 35,89 | 31,67 |
22 | Card mạng không dây | Hỗ trợ chuẩn mới nhất tại thời điểm mua sắm | 35,89 | 31,67 |
23 | Kìm bấm cáp mạng | Loại thông dụng trên thị trường | 34,67 | 29,56 |
24 | Máy in | Loại thông dụng trên thị trường | 0,67 | 0,67 |
IV. ĐINH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Tiêu hao |
1 | Connector | cái | Loại RJ45, có khả năng chống nhiễu | 180 |
2 | Cáp mạng | mét | Cáp UTP Cat5e, chống nhiễu | 0.20 |
3 | Tấm ráp nối (Patch Panel) | cái | Loại 24 cổng; Kết nối cáp Cat5e | 0.20 |
4 | Ổ cắm dây mạng (Wallplate) | cây | Chuẩn kết nối: RJ45 | 0.36 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | TÊN GỌI | Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh) | Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh) |
A | Định mức phòng học lý thuyết |
|
|
|
I | Định mức phòng học lý thuyết | 2 | 75 | 150 |
B | Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
|
|
I | Định mức phòng học thực hành | 2.5 | 216 | 540 |
C | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
| Thư viện | 5 | 30 | 150 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA MÁY TÍNH
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: Sửa chữa máy tính
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
TT | Tên mô đun, môn học | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Kiểm tra | ||||
SCSC 01 | Điện tử và máy tính cơ bản |
| 45 | 15 | 28 | 2 |
SCSC 02 | Lắp ráp và cài đặt máy tính |
| 75 | 15 | 58 | 2 |
SCSC 03 | Sửa chữa máy tính |
| 105 | 15 | 87 | 3 |
SCSC 04 | Sửa chữa thiết bị máy in và ngoại vi |
| 105 | 15 | 87 | 3 |
Tổng cộng |
| 330 | 60 | 260 | 10 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,72 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 15 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 6 |
|
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) | Số lượng thiết bị |
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường | 10.85 | 18 |
2 | Máy chiếu (projector) | Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm | 1.72 | 1 |
3 | Hệ điều hành Windows | Phiên bản phổ biến trên thị trường | 2.17 | 18 |
4 | Đồng hồ đo VOM | Loại thông dụng trên thị trường | 6.67 | 18 |
5 | Mô hình máy tính dàn trải | Mô hình hoạt động được, cấu hình máy tính thông dụng trên thị trường | 0.86 | 1 |
6 | Phần mềm văn phòng | Phiên bản phổ biến trên thị trường | 1.67 | 18 |
7 | Bộ tuốc nơ vít nhiều đầu | Loại thông dụng trên thị trường | 11.28 | 18 |
8 | Tuốc nơ vít 4 chấu | Loại thông dụng trên thị trường | 11.28 | 18 |
9 | Tuốc nơ vít 2 chấu | Loại thông dụng trên thị trường | 11.28 | 18 |
10 | Vòng đeo tay khử tĩnh điện | Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động | 6.28 | 18 |
11 | Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính (thiết bị hàn khò, cardtest main) | Loại thông dụng trên thị trường | 5 | 18 |
12 | Máy in phun | Loại thông dụng trên thị trường | 4.2 | 6 |
13 | Máy in laser | Loại thông dụng trên thị trường | 4.2 | 6 |
14 | Máy photocopy | Loại thông dụng trên thị trường | 0.56 | 2 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Điện trở | Cái | Loại thông dụng | 1 | 0 | 1 |
2 | Tụ điện | Cái | Loại thông dụng | 1 | 0 | 1 |
3 | Cuộn cảm | Cái | Loại thông dụng | 1 | 0 | 1 |
4 | Diode | Cái | Loại thông dụng | 1 | 0 | 1 |
5 | Transistor lưỡng cực BJT | Con | Loại thông dụng | 1 | 0 | 1 |
6 | Transistor trường FET | Con | Loại thông dụng | 1 | 0 | 1 |
8 | IC | Con | Loại thông dụng | 10 | 0 | 10 |
9 | CPU quạt tản nhiệt | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 2 | 80 | 0.4 |
10 | Mainboard | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 2 | 80 | 0.4 |
11 | Thùng máy | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 2 | 80 | 0.4 |
12 | Bộ nhớ RAM | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 2 | 80 | 0.4 |
13 | Ổ đĩa cứng (HDD/SSD) | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 2 | 80 | 0.4 |
14 | USB flash disk | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 2 | 80 | 0.4 |
15 | Bộ nguồn | cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2 | 80 | 0.4 |
16 | Màn hình | cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2 | 80 | 0.4 |
17 | Bàn phím | cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2 | 80 | 0.4 |
18 | Chuột | cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2 | 80 | 0.4 |
19 | Card đồ họa | cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2 | 80 | 0.4 |
20 | Card wifi | cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2 | 80 | 0.4 |
21 | Keo tản nhiệt | cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.1 | 0 | 0.1 |
22 | Pin CMOS 3V | viên | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2 | 80 | 0.4 |
23 | Dây rút nhựa | cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 2 | 0 | 2 |
24 | Cartridge (Ống mực) | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1 | 80 | 0.2 |
25 | Đèn sấy | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1 | 80 | 0.2 |
26 | Bộ phận truyền động | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1 | 80 | 0.2 |
27 | Mainboard máy in | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1 | 80 | 0.2 |
28 | Motor (động cơ) máy in | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1 | 80 | 0.2 |
29 | Trục sấy. | cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1 | 80 | 0.2 |
30 | Cáp tín hiệu chỉnh | cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 1 | 80 | 0.2 |
31 | Mực máy in | bình | Loại thông dụng tại thời điểm mua, phù hợp máy in | 0.5 | 0 | 0.5 |
32 | Modem | cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua | 0.2 | 80 | 0.04 |
33 | Máy in laser | cái | Còn hoạt động | 0.5 | 80 | 0.1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 2 | 60 | 120 |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
1 | Phòng thực hành | 2,5 | 260 | 650 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 | Thư viện | 5 | 30 | 150 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: Vận hành máy thi công nền
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/ sinh viên và lớp học thực hành 10 học sinh/ sinh viên
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ | Tên mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Bài tập, thực hành | Kiểm tra | ||||
MĐ 01 | Bảo dưỡng máy thi công nền |
| 45 | 15 | 27 | 3 |
MĐ 02 | Vận hành máy ủi |
| 75 | 15 | 57 | 3 |
MĐ 03 | Vận hành máy xúc |
| 120 | 15 | 100 | 5 |
MĐ 04 | Vận hành máy lu |
| 60 | 15 | 42 | 3 |
MĐ 05 | Thực tập sản xuất |
| 60 | 15 | 42 | 3 |
Tổng cộng |
| 360 | 75 | 268 | 17 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 30.6 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2.1 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 28.5 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 3.6 |
III | Tổng cộng chung cho định mức lao động | 34.2 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Thời gian không hoạt động (giờ) | Thời gian không tải (giờ) | Thời gian có tải (giờ) | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | |||||
1 | Máy vi tính | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0 | 0 | 15 | 1.500 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent - Màn chiếu tối thiểu: 1800x1800 | 0 | 0 | 15 | 1.500 |
3 | Mô hình hệ thống bôi trơn động cơ | Đủ chi tiết, hoạt động được | 0 | 0 | 7 | 0.700 |
4 | Mô hình hệ thống làm mát động cơ bằng nước | Đủ chi tiết, hoạt động được | 0 | 0 | 10 | 1.000 |
5 | Mô hình hệ thống di chuyển | Đủ chi tiết, hoạt động được | 0 | 0 | 10 | 1.000 |
6 | Mô hình máy xúc, đào | Đủ chi tiết, hoạt động được | 0 | 0 | 12 | 1.200 |
7 | Mô hình hệ thống quay toa máy xúc | Đủ chi tiết, hoạt động được | 0 | 0 | 12 | 1.200 |
8 | Mô hình hệ thống thủy lực | Đủ chi tiết, hoạt động được | 0 | 0 | 12 | 1.200 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH | |||||
1 | Máy xúc bánh lốp | Công suất: (40 - 120) KW | 8 | 0.0 | 54.5 | 6.25 |
2 | Máy xúc bánh xích | Công suất: (40 - 120) KW | 7 | 0.0 | 50.5 | 5.75 |
3 | Máy ủi | Công suất: (40 - 120) KW | 15 | 24 | 36 | 7.5 |
4 | Máy lu tĩnh 3 bánh sắt | Công suất: (40 - 120) KW | 8 | 9 | 15 | 3.2 |
5 | Máy lu rung bánh sắt trơn và 2 bánh lốp | Công suất: (40 - 120) KW | 7 | 9 | 13 | 2.9 |
6 | Xe ben đổ đất | Xe ben đổ đất 15 tấn | 2 | 6 | 7 | 1.500 |
7 | Xe kéo chuyên dùng | Xe kéo có thiết bị nâng đầu 25 tấn | 21 | 0 | 0 | 2.100 |
8 | Tủ dụng cụ tháo, lắp | Loại thông dụng | 0 | 0 | 9 | 0.900 |
9 | Bảng quy trình thực hiện | A0 | 0 | 0 | 248 | 24.800 |
10 | Bảng sai hỏng thường gặp | A0 | 0 | 0 | 248 | 24.800 |
11 | Biển báo thi công | Theo TCVN | 0 | 0 | 248 | 49.600 |
12 | Bình chứa dầu | Thể tích (20 - 40) lít | 0 | 0 | 78 | 7.800 |
13 | Bình chứa dầu truyền động | Thể tích (20 - 40) lít | 0 | 0 | 20 | 2.000 |
14 | Bình chứa dung dịch làm mát | Thể tích (20 - 40) lít | 0 | 0 | 15 | 1.500 |
15 | Bình chứa nhiên liệu | Thể tích (20 - 40) lít | 0 | 0 | 9 | 0.900 |
16 | Bơm dầu | - Dung tích bình chứa ≥ 16 lít | 0 | 3 | 9 | 1.200 |
17 | Bơm mỡ cầm tay | Áp lực ≤ 1 bar | 0 | 0 | 5 | 0.500 |
18 | Bơm mỡ khí nén | Áp lực ≤ 10 bar | 0 | 0 | 5 | 0.500 |
19 | Bơm nhiên liệu | Bơm điện | 0 | 0 | 5 | 0.500 |
20 | Dụng cụ, thiết bị kiểm tra | TCVN | 0 | 0 | 16 | 1.600 |
21 | Dụng cụ tháo lắp bảo dưỡng sửa chữa | Loại thông dụng | 0 | 0 | 3 | 0.300 |
22 | Hệ thống khí nén | Áp suất khí nén: ≥ 5 bar | 0 | 0 | 5 | 0.500 |
23 | Khay đựng | Chữ nhật 400x300x150 mm | 0 | 0 | 9 | 0.900 |
24 | Phễu | Đường kính (200 - 300) mm | 0 | 0 | 10 | 1.000 |
25 | Lưỡi cạo | Có tay cầm | 0 | 0 | 5 | 0.500 |
26 | Đồng hồ đo áp suất khí nén | ≤ 50 KG/cm2 | 0 | 0 | 5 | 0.500 |
27 | Đồng hồ vạn năng | Loại thông dụng | 0 | 0 | 9 | 0.900 |
28 | Thiết bị kiểm tra | TCVN | 0 | 0 | 16 | 1.600 |
29 | Thước | Mê ca 0.3m | 0 | 0 | 15 | 1.500 |
30 | Thước đo | Phạm vi đo 50m | 0 | 0 | 36 | 3.600 |
31 | Thước đo độ sâu | Dải đo 10m | 0 | 0 | 63 | 6.300 |
32 | Thước đo góc | Phạm vi đo: (0 - 180 độ) | 0 | 0 | 70 | 7.000 |
33 | Thước thẳng | Dải đo 3 m | 0 | 0 | 11 | 1.100 |
34 | Cục chèn bánh xe | Tam giác 3 cạnh rộng 200, dài 200 có nắm cầm | 0 | 0 | 34 | 3.400 |
35 | Cục chèn bánh xe | Tam giác 3 cạnh rộng 250, dài 300 có nắm cầm | 0 | 0 | 21 | 2.100 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | |
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | ||||
1 | Nhiên liệu Diesel rửa chi tiết | lit | Diesel 0,05%S | 0.210 | 0.210 |
2 | Dầu bôi trơn động cơ | Lít | HD40 | 3.200 | 3.200 |
3 | Mỡ bôi trơn | Kg | Mỡ công nghiệp | 2.039 | 2.039 |
4 | Dầu thủy lực | Lít | CS 32 | 4.428 | 4.398 |
5 | Dầu truyền động | Lít | EP140 | 4.640 | 4.640 |
6 | Sơn vạch dấu | Kg | Sơn tổng hợp | 0.450 | 0.450 |
7 | Cọc tiêu | Chiếc | Cọc tre rộng 50 cao 500 | 140 | 70.000 |
8 | Vôi bột | Kg | Vôi bột nghiền tinh | 14 | 14.000 |
9 | Dây căng | m | Dây nilon xây dựng | 280 | 140.000 |
10 | Giẻ lau | Kg | coston sạch | 2.650 | 2.650 |
11 | Dung dịch tẩy rửa | kg | Dung dịch tổng hợp | 0.1 | 0.100 |
12 | Dung dịch làm mát | lít | Loại thông dụng | 0.2 | 0.200 |
13 | Nước | m3 | Nước sạch | 0.5 | 0.500 |
14 | Nước cất | Lít | Nước cất | 0.1 | 0.070 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | TÊN GỌI | Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh) | Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh) |
A | Định mức phòng học lý thuyết |
|
|
|
I | Định mức phòng học lý thuyết | 1.6 | 60 | 96 |
B | Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
|
|
1 | Xưởng bảo dưỡng hệ thống điện | 6 | 15 | 90 |
2 | Xưởng bảo dưỡng hệ thống hệ thống thủy lực | 6 | 15 | 90 |
3 | Xưởng bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác | 6 | 15 | 90 |
4 | Xưởng bảo dưỡng các máy liên quan | 6 | 40 | 240 |
5 | Bãi tập |
|
| 45.000 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: Kỹ thuật xây dựng
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/ sinh viên và lớp học thực hành 10 học sinh/ sinh viên
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ | Tên mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý, thuyết | Bài tập, thực hành | Kiểm tra | ||||
MĐ 01 | Xây gạch và xây đá |
| 90 | 17 | 69 | 4 |
MĐ 02 | Trát vữa sơn vôi |
| 90 | 17 | 69 | 4 |
MĐ 03 | Láng lát - ốp |
| 75 | 10 | 61 | 4 |
MĐ 04 | Lắp đặt cấu kiện nhỏ và thiết bị vệ sinh |
| 45 | 15 | 30 | 0 |
MĐ 05 | Thực hành nghề nghiệp |
| 60 | 16 | 40 | 4 |
Tổng cộng |
| 360 | 72 | 272 | 16 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Nội dung | Định mức (giờ) |
1,1 | Định mức lao động trực tiếp | 30,86 |
1 | Định mức lao động lý thuyết | 2,06 |
2 | Định mức lao động thực hành | 28,8 |
1,2 | Định mức lao động gián tiếp | 4,63 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) | Nhiên liệu/ năng lượng | |
Số lượng | Đơn vị tính | ||||
A | Thiết bị dạy lý thuyết |
|
| ||
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,60 | 0,44 | Điện/kWh |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng 2500ANSI Lumens Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm | 1,60 | 1,43 | Điện/kWh |
3 | Bảng di động | Loại thông dụng trên thị trường | 1,60 | 0,00 |
|
4 | Máy in | Kích thước in tối thiểu khổ giấy A4 | 0,34 | 0,04 | Điện/kWh |
B Thiết bị dạy thực hành | |||||
1 | Máy bơm nước | Công suất ≤ 2kW | 6,40 | 0,55 | Điện/kWh |
2 | Máy cân bằng laser | Độ chính xác ≤ ±2mm/15m | 7,80 | 0,00 |
|
3 | Máy cắt gạch cầm tay | Công suất ≥ 1kW, đường kính lưỡi cắt: ≤ 150mm | 4,30 | 0,25 | Điện/kWh |
4 | Máy cắt gạch loại bàn đẩy | Công suất ≥ 3 kW; đường kính lưỡi D ≥ 300 mm | 0,00 | 0,00 | Điện/kWh |
5 | Máy chiếu | Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI Lumens; Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm | 0,00 | 0,00 | Điện/kWh |
6 | Máy mài sạch cầm tay | Đường kính đá mài ≤ 150mm | 0,00 | 0,00 | Điện/kWh |
7 | Máy sàng cát | Công suất động cơ ≥ 1,1 kW | 12,60 | 0,00 | Điện/kWh |
8 | Bộ máy thủy bình | Độ phóng đại ≥ 30X | 0,70 | 0,00 |
|
9 | Máy trộn vữa | Dung tích thùng chứa ≤ 80 lít | 8,06 | 1,28 | Điện/kWh |
10 | Máy vận thăng dựa tường (*) | Công suất ≥ 5,0kW; sức nâng 0,8 tấn | 11,40 | 8,36 | Điện/kWh |
11 | Máy vận thăng lồng (*) | Công suất ≥ 2x11kW; sức nâng ≥ 1000kg | 0,00 | 0,00 | Điện/kWh |
12 | Máy xúc lật (*) | Xe bánh lốp; dung tích gầu tối thiểu 0,65m3 | 1,30 | 1,90 | Diezel/lít |
13 | Tời điện | Sức kéo 0,5 tấn | 6,30 | 1,05 | Điện/kWh |
15 | Thước thép | Dài 5 ÷ 7 m | 27,30 | 0,00 |
|
16 | Thước vuông | Loại thông dụng trên thị trường | 7,67 | 0,00 |
|
17 | Thước tầm | Loại thông dụng trên thị trường | 18,80 | 0,00 |
|
18 | Ni vô thước | Chiều dài từ 400 ÷ 1200 mm | 25,80 | 0,00 |
|
19 | Ni vô ống nhựa mềm | Trong suốt, đường kính 10mm | 5,17 | 0,00 |
|
20 | Quả dọi | Trọng lượng 0,2 ÷ 0,5g | 5,17 | 0,00 |
|
21 | Bật mực | Chiều dài ≥ 5m | 0,00 | 0,00 |
|
22 | Bay làm mạch | Bộ làm mạch lồi, lõm, vát | 0,00 | 0,00 |
|
23 | Xẻng | Lưỡi thép có cán dài ≥ 1,2m | 16,30 | 0,00 |
|
24 | Cuốc bàn | Lưỡi thép có cán dài ≥ 1,2m | 6,30 | 0,00 |
|
25 | Hộc đựng vữa | Dung tích ≥ 15 lít | 28,20 | 0,00 |
|
26 | Xô đựng | Dung tích ≥ 10 lít | 22,30 | 0,00 |
|
27 | Cào cào | Loại cán gỗ, lưỡi bằng thép rộng ≥ 30cm, Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,30 | 0,00 |
|
28 | Bàn trang | Loại thông dụng trên thị trường | 0,30 | 0,00 |
|
29 | Thùng đựng nước | Dung tích ≥ 15 lít | 22,40 | 0,00 |
|
30 | Xe rùa | Loại thông dụng trên thị trường | 17,30 | 0,00 |
|
31 | Bàn xoa | Loại thông dụng trên thị trường | 13,40 | 0,00 |
|
32 | Bay xây | Loại thông dụng trên thị trường | 51,30 | 0,00 |
|
33 | Búa đinh | Trọng lượng 0.2 ÷ 0,5 kg | 21,90 | 0,00 |
|
34 | Cột lèo | Cao 2 ÷ 3m, có đủ thanh cữ, thanh giằng | 1,00 | 0,00 |
|
35 | Khuôn cửa | Bằng gỗ hoặc sắt | 0,00 | 0,00 |
|
36 | Giàn giáo định hình | Làm bằng kim loại, đầy đủ phụ kiện | 8,40 | 0,00 |
|
37 | Gông giữ thước | Sắt Ø6 ¸ Ø8 | 15,30 | 0,00 |
|
38 | Khuôn đỡ vòm | Làm bằng gỗ có cả bộ phận đỡ khuôn | 4,20 | 0,00 |
|
39 | Kính bảo hộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,00 | 0,00 |
|
40 | Ổ cắm điện kéo dài | Kiểu rulo dây dài ≥ 20m | 7,50 | 0,00 |
|
41 | Ống dẫn nước | Ống nhựa mềm | 0,10 | 0,00 |
|
42 | Lưới sàng cát | Lưới bằng kim loại, kích thước 4x4 mm, có khung chắc chắn | 0,40 | 0,00 |
|
43 | Thang nhôm | Thang gấp cao ≥ 2m | 2,10 | 0,00 |
|
44 | Thước dây | Chiều dài ≥ 20m | 6,30 | 0,00 |
|
45 | Xe cải tiến | Khung xe bằng thép, thùng tôn, bánh có lốp | 0,00 | 0,00 |
|
46 | Ủng cao su | Loại thông dụng trên thị trường | 0,00 | 0,00 |
|
47 | Hộc đong vật liệu | Làm bằng gỗ hoặc nhựa tổng hợp | 0,60 | 0,00 |
|
48 | Búa nhỏ | Trọng lượng 0,3 ÷ 0,5 kg | 2,60 | 0,00 |
|
49 | Búa tạ | Trọng lượng 3 ÷ 5 kg | 2,40 | 0,00 |
|
50 | Dụng cụ kẻ mạch | Lưỡi thép, cán gỗ | 0,00 | 0,00 |
|
51 | Dây xây | Cuộn nilon dài 15m trở lên | 0,00 | 0,00 |
|
53 | Palăng điện | Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 10 tấn | 1,20 | 0,24 | Điện/kWh |
54 | Cưa gỗ thủ công | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 | 0,00 |
|
55 | Mỏ lết | Loại thông dụng trên thị trường | 0,80 | 0,00 |
|
56 | Clê | Loại thông dụng trên thị trường | 0,00 | 0,00 |
|
57 | Dao rựa | Loại thông dụng trên thị trường | 0,00 | 0,00 |
|
58 | Compa | Loại thông dụng trên thị trường | 0,00 | 0,00 |
|
59 | Dao cắt ống nhựa PVC | Loại thông dụng trên thị trường | 0,80 | 0,00 |
|
60 | Máy trát tường | Công suất ≥ 0,75kW; Chiều cao trát ≥ 4m | 6,30 | 0,00 | Điện/kWh |
61 | Máy xoa tường | Công suất ≥ 0,75kW; đường kính đĩa xoa ≥ 300mm | 6,30 | 0,00 | Điện/kWh |
62 | Máy chà nhám | Công suất ≥ 800w | 1,20 | 0,00 | Điện/kWh |
63 | Máy chà khí nén | Sử dụng khí nén | 1,70 | 0,00 | Điện/kWh |
64 | Máy hút bụi công nghiệp | Công suất ≥ 2,0kW; dung tích thùng chứa ≥ 50 lít | 1,20 | 0,00 | Điện/kWh |
65 | Máy bào tường | Công suất ≥ 1,2 kW; chiều sâu bào 1 ÷ 5 mm | 0,70 | 0,00 | Điện/kWh |
66 | Máy phun matit | Công suất ≥ 3 kW; áp lực làm việc lớn nhất ≥ 20Mpa | 0,70 | 1,26 | Điện/kWh |
67 | Máy đo độ ẩm tường cầm tay | Sử dụng pin, tầm đo độ ẩm 6 ÷ 99,9%, độ chính xác ± 1% | 0,70 | 0,00 | Điện/kWh |
68 | Máy trộn tự do | Dung tích thùng chứa ≥ 80 lít, cánh trộn gắn trực tiếp với thùng | 6,30 | 5,00 | Điện/kWh |
69 | Máy trộn cưỡng bức | Dung tích thùng chứa ≥ 80 lít, cánh trộn gắn với trục quay | 6,30 | 0,71 | Điện/kWh |
70 | Máy khuấy sơn | Công suất ≥ 800w | 1,20 | 0,00 | Điện/kWh |
71 | Máy phun vữa | Công suất điện ≥ 4kW; áp suất bơm 30kg/cm2 | 6,30 | 0,00 | Điện/kWh |
72 | Bàn bả | Lưỡi bằng thép mỏng, có cán | 0,30 | 0,00 |
|
73 | Máy đục bê tông | Công suất ≥ 1 kW | 0,70 | 0,22 | Điện/kWh |
74 | Máy sàng cát | Công suất động cơ ≥ 1,1 kW | 12,60 | 0,00 | Điện/kWh |
75 | Bật mực | Chiều dài ≥ 5m | 0,00 | 0,00 |
|
76 | Bàn tà lột | Chiều dài từ 400 ÷ 1200 (mm) | 6,30 | 0,00 |
|
77 | Que khuấy | Công suất ≥ 0,75kW; Chiều cao trát ≥ 4m | 1,20 | 0,00 |
|
78 | Đục sắt | Công suất ≥ 0,75kW; đường kính đĩa xoa ≥ 300mm | 1,20 | 0,00 |
|
79 | Đá mài | Loại thông dụng trên thị trường | 1,20 | 0,00 |
|
81 | Sàng cát | Loại thông dụng trên thị trường | 0,00 | 0,00 |
|
82 | Dao bả | Loại thông dụng trên thị trường | 0,00 | 0,00 |
|
83 | Rulo | Loại thông dụng trên thị trường | 0,90 | 0,00 |
|
84 | Cọ | Loại thông dụng trên thị trường | 7,20 | 0,00 |
|
85 | Khay đựng sơn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,40 | 0,00 |
|
86 | Máy khoan cầm tay | Loại thông dụng trên thị trường | 0,00 | 0,00 | Điện/kWh |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Tiêu hao |
1 | Cát mịn M1 = 1,5-2 | m3 | Đảm bảo theo TCVN về xây dựng | 1,39 |
2 | Cát vàng | m3 | Đảm bảo theo TCVN về xây dựng | 0,09 |
3 | Gạch rỗng 6 lỗ | viên | Đất nung, phù hợp TVCN về xây dựng | 271,56 |
4 | Gạch đặc 4,5 x 9 x 19cm | viên | Phù hợp TVCN về xây dựng | 290,62 |
5 | Xi măng PCB40 | kg | Đảm bảo theo TCVN về xây dựng | 262,69 |
6 | Vôi | kg | Đảm bảo theo TCVN về xây dựng | 11,52 |
7 | Nước | lít | Phù hợp theo TCVN về xây dựng | 441,64 |
8 | Găng tay bảo hộ | đôi | Loại thông dụng trên thị trường | 2,49 |
9 | Giày bảo hộ | đôi | Loại thông dụng trên thị trường | 1,19 |
10 | Bút dạ | chiếc | Thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1,97 |
11 | Quần áo bảo hộ | bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,78 |
12 | Khẩu trang | chiếc | Theo TCVN về bảo hộ lao động | 3,29 |
13 | Dây cước | m | Thông dụng tại thời điểm mua sắm | 13,50 |
14 | Đá hộc | m3 | Kích thước đá ≥ 20cm. Theo TCVN về xây dựng | 0,06 |
15 | Đá xanh bê tông | m3 | Loại thông dụng trên thị trường | 0,03 |
16 | Giấy in A4 | tờ | Thông dụng tại thời điểm mua sắm | 5,00 |
17 | Đá dăm 4x6 | m3 | Phù hợp theo TCVN về xây dựng | 0,00 |
18 | Mũ bảo hộ | chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 0,76 |
19 | Gỗ chêm, đệm | Cái | Gỗ nhóm ≥ 4 | 0,30 |
20 | Đinh | kg | Loại thông dụng trên thị trường, L ≥ 3cm | 0,04 |
21 | Tấm đan BTCT | Cái | Tấm đan BTCT kích thước 0,8 x 0,4 x 0,1m | 0,01 |
22 | Lưỡi cưa gỗ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,05 |
23 | Chổi quét | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
24 | Ống nhựa | m | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, D ≥ 21mm | 0,04 |
25 | Cút nhựa | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường phù hợp với đường ống nước | 0,00 |
26 | Nhựa dán | Tuýt | Keo dán ống PVC 502 | 0,00 |
27 | Cây chống gỗ | Chiếc | Cọc gỗ Φ30 ¸ Φ50mm; L ≥ 500mm | 0,36 |
28 | Giẻ lau | Kg | Giẻ coston sạch | 0,10 |
29 | Lanh tô BTCT | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
30 | Ô văng BTCT | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
31 | Khuôn cửa | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,03 |
32 | Bật sắt | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,12 |
33 | Bộ xí bệt | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
34 | Phèn chua | kg | Theo TCVN về xây dựng | 0,03 |
35 | Bột màu | kg | Theo TCVN về xây dựng | 0,11 |
36 | Bột bả | kg | Theo TCVN về xây dựng | 0,20 |
37 | Sơn Bara Fe RS | kg | Theo TCVN về xây dựng | 0,69 |
38 | Gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22cm | viên | Đảm bảo theo TCVN về xây dựng | 12,48 |
39 | Gạch chống nóng 22x15x10,5 (6 lỗ) | viên | Đảm bảo theo TCVN về xây dựng | 6,96 |
40 | Gạch lát Ceramic ≤ 0,06m2 | m2 | Đảm bảo theo TCVN về xây dựng | 0,32 |
41 | Gạch ốp trang trí ≤ 0,06m2 | m2 | Đảm bảo theo TCVN về xây dựng | 0,24 |
42 | Gạch ốp tường ≤ 0,16m2 | m2 | Đảm bảo theo TCVN về xây dựng | 0,24 |
43 | Xi măng trắng | kg | Đảm bảo theo TCVN về xây dựng | 0,36 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | TÊN GỌI | Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh) | Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh) |
A | Định mức phòng học lý thuyết |
|
| 3,0 |
I | Định mức phòng học lý thuyết | 1,5 | 2 | 3,0 |
B | Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
| 15,0 |
I | Định mức phòng học thực hành | 2,5 | 6 | 15,0 |
C | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
| 6 |
I | Khu rèn luyện thể chất |
|
| 2 |
II | Khu phục vụ sinh hoạt |
|
| 4 |
| Tổng |
|
| 24 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng B2
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 04 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề lái xe ô tô hạng B2, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và lớp học thực hành 05 học sinh/01 xe.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 bổ sung, sửa đổi Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
1.1. Thời gian học
STT | Môn học | Thời gian học (giờ) | ||
Tổng số | Trong đó | |||
Lý thuyết | Thực hành | |||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 90 | 72 | 18 |
2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường | 18 | 10 | 8 |
3 | Nghiệp vụ vận tải | 16 | 12 | 4 |
4 | Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu bia khi tham gia giao thông | 20 | 19 | 1 |
5 | Kỹ thuật lái xe | 20 | 16 | 4 |
6 | Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông | 4 |
| 4 |
7 | Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô | 420 |
| 420 |
Tổng cộng | 588 | 129 | 459 |
1.2. Thời gian đào tạo khóa học
STT | Định mức thời gian đào tạo | Thời gian đào tạo (ngày) |
1 | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học | 4 |
2 | Số ngày thực học | 73,5 |
3 | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng | 15 |
4 | Cộng số ngày/khóa đào tạo | 92,5 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Lao động | Định mức lao động cho 01 lớp học (giờ/lớp học) | Định mức lao động cho 01HV (giờ/HV) |
I | Lao động trực tiếp | 3280 | 93,7 |
1 | Dạy lý thuyết | 129 |
|
2 | Dạy thực hành: 39giờ/lớp (420 giờ/xe x 7 xe/lớp) (mỗi xe có 1 GV) (39 giờ: Tổng số giờ thực hành, của 6 môn học tại mục 1.1. Thời gian học) | 2979 |
|
3 | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học: 4 ngày/lớp x 8 giờ/ngày | 32 |
|
4 | Ôn tập thiết bị chấm điểm tự động sát hạch lái xe: 4 giờ/hv x 35 hv/lớp | 140 |
|
II | Lao động gián tiếp (5% lao động trực tiếp): | 164 | 4,7 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Số lượng | Định mức (giờ/lớp) | Định mức cho 01 HV (giờ/HV) |
A | Thiết bị dạy lý thuyết |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | Sony SVT 13125 CVS | 01 bộ | 168 | 4,8 |
2 | Máy chiếu | ViewSonic PX701HD | 01 bộ | 168 | 4,8 |
B | Thiết bị dạy thực hành |
|
|
|
|
3 | Ca bin học lái xe | Theo quy chuẩn kỹ thuật của Tổng cục Đường bộ | 01 bộ | 105 | 3 |
4 | Ô tô tập lái | Theo quy chuẩn kỹ thuật của Tổng cục Đường bộ | 07 xe | 2835 | 81 |
5 | Sân tập lái (45 giờ /HV * 35HV) | Theo quy chuẩn kỹ thuật của Tổng cục Đường bộ | 01 sân | 1575 | 45 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU, VĂN PHÒNG PHẨM, TÀI LIỆU HỌC TẬP
1. Định mức vật tư, nguyên nhiên vật liệu
STT | Tên vật tư, nguyên nhiên vật liệu | ĐVT | Thông số kỹ thuật | Định mức cho 01 xe tập lái (05 học viên) | Định mức cho 01 học viên | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | |||||
1 | Xăng | Lít | A95, E5 | 880 | 0 | 880 | 176 |
2 | Dầu nhờn | Lít | SHD-50 | 17 | 0 | 17 | 3,4 |
3 | Ắc quy | Bình | 65AH | 0,5 | 0 | 0,5 | 0,1 |
4 | Lốp | Chiếc | 185/R14 | 1 | 0 | 1 | 0,2 |
2. Định mức điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy (W) | Số giờ sử dụng (giơ) | Định mức tiêu hao cho 01 lớp học (KW) | Định mức cho 01 HV (KW/HV) |
1 | Bộ máy tính để bàn (20 máy) | 250 | 40 | 200 | 5,7 |
2 | Máy chiếu | 1000 | 168 | 168 | 4,8 |
3 | Máy tính xách tay | 300 | 168 | 50 | 1,4 |
4 | Ca bin tập lái | 1000 | 105 | 105 | 3 |
5 | Điện thắp sáng phòng học (20 đèn) | 45 | 168 | 151 | 4,3 |
6 | Điện thắp sáng sân bãi tập lái (20 đèn; 45 giờ/HV) | 100 | 225 | 450 | 12,8 |
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
3.1. Văn phòng phẩm
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Định mức cho 1 lớp học | Định mức cho 01 HV |
1 | Sổ lên lớp (10 tờ) | Quyển | 01 |
|
2 | Sổ tay giáo viên (10 tờ) | Quyển | 01 |
|
3 | Sổ theo dõi thực hành (10 tờ/quyển) | Quyển | 07 |
|
4 | Kế hoạch, tiến độ đào tạo | Tờ | 03 |
|
5 | Báo cáo 1, 2 | Tờ | 02 |
|
6 | Giấy A4 | Gram | 01 |
|
7 | Giấy photo A4 | Gram | 02 |
|
8 | Bản vẽ - tranh treo, mô hình | Bộ | 01 |
|
3.2. Tài liệu đào tạo
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Định mức cho 01 HV |
1 | Tài liệu môn học (5 môn) | Quyển | 5 |
2 | Tài liệu tham khảo (ôn thi) | Quyển | 1 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | TÊN GỌI | Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh) | Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh) |
A | Định mức phòng học lý thuyết |
|
|
|
I | Định mức phòng học lý thuyết | 1,5 | 129 | 193,5 |
B | Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
|
|
I | Định mức phòng học thực hành | 10 | 123 | 1230 |
C | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
I | Khu rèn luyện thể chất |
|
|
|
II | Khu phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
Tổng |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng C
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 5 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề lái xe ô tô hạng C, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 32 học viên và lớp học thực hành 08 học sinh/01 xe.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 bổ sung, sửa đổi Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
1.1. Thời gian học
STT | Môn học | Thời gian học (giờ) | ||
Tổng số | Trong đó | |||
Lý thuyết | Thực hành | |||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 90 | 72 | 18 |
2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường | 18 | 10 | 8 |
3 | Nghiệp vụ vận tải | 16 | 12 | 4 |
4 | Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu bia khi tham gia giao thông | 20 | 19 | 1 |
5 | Kỹ thuật lái xe | 20 | 16 | 4 |
6 | Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông | 4 |
| 4 |
7 | Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô | 752 |
| 752 |
Tổng cộng | 920 | 129 | 791 |
1.2. Thời gian đào tạo khóa học
STT | Định mức thời gian đào tạo | Thời gian đào tạo (ngày) |
1 | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học | 4 |
2 | Số ngày thực học | 115 |
3 | Số ngày nghỉ lễ, khai, bế giảng | 21 |
4 | Cộng số ngày/khóa đào tạo | 140 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Lao động | Định mức lao động cho 01 lớp học (giờ/lớp học) | Định mức lao động cho 01 HV (giờ/HV) |
I | Lao động trực tiếp | 3336 | 104,25 |
1 | Dạy lý thuyết | 129 |
|
2 | Dạy thực hành: 39 giờ/lớp (752 giờ/xe x 4 xe/lớp) (Mỗi xe có 1 GV) (39 giờ: Tổng số giờ thực hành của 6 môn học tại mục 1.1. Thời gian học) | 3047 |
|
3 | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học: 4 ngày/lớp x 8 giờ/ngày | 32 |
|
4 | Ôn tập thiết bị chấm điểm tự động sát hạch lái xe: 4 giờ/hv x 32 hv/lớp | 128 |
|
II | Lao động gián tiếp (5% lao động trực tiếp) | 167 | 5,2 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Số lượng | Định mức cho 01 lớp học (giờ/lớp) | Định mức cho 01HV (giờ/HV) |
A | Thiết bị dạy lý thuyết |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | Sony SYT 13125 CVS | 01 bộ | 168 | 5,25 |
2 | Máy chiếu | ViewSonic PX701HD | 01 bộ | 168 | 5,25 |
B | Thiết bị dạy thực hành |
|
|
|
|
3 | Ca bin học lái xe | Theo quy chuẩn kỹ thuật của Tổng cục Đường bộ | 01 bộ | 96 | 3 |
4 | Ô tô tập lái hạng C | Theo quy chuẩn kỹ thuật của Tổng cục Đường bộ | 04 xe | 2912 | 91 |
5 | Sân tập lái (46giờ/HV * 32HV) | Theo quy chuẩn kỹ thuật của Tổng cục Đường bộ | 01 sân | 1472 | 46 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU, VĂN PHÒNG PHẨM, TÀI LIỆU HỌC TẬP
1. Định mức vật tư, nguyên nhiên vật liệu
STT | Tên vật tư, nguyên nhiên vật liệu | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản | Định mức cho 01 xe tập lái (08 học viên) | Định mức cho 01 HV | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | |||||
1 | Dầu Diezel | Lít/xe | Diezel 0,05S | 1848 | 0 | 1848 | 231 |
2 | Dầu nhờn | Lít/xe | SHD-50 | 36 | 0 | 36 | 4,5 |
3 | Ăc quy | Bình/xe | 110AH | 1,5 | 0 | 1,5 | 0,1875 |
4 | Lốp | Chiếc/xe | 825-16 | 1,8 | 0 | 1,8 | 0,225 |
2. Định mức điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy (W) | Số giờ sử dụng (Giờ) | Định mức tiêu hao cho 01 lớp học (KW) | Định mức tiêu hao cho 01HV (KW) |
1 | Máy tính để bàn (20 máy) | 250 | 40 | 200 | 6,25 |
2 | Máy chiếu | 1000 | 168 | 168 | 5,25 |
3 | Máy tính xách tay | 300 | 168 | 50 | 1,56 |
4 | Ca bin tập lái | 1000 | 96 | 96 | 3 |
5 | Điện thắp sáng phòng học (20 đèn) | 45 | 168 | 151 | 0,45 |
6 | Điện thắp sáng sân bãi tập thực hành (20 đèn; 46 giờ/HV) | 100 | 368 | 736 | 23 |
3. Văn phòng phẩm, tài liệu học tập
3.1. Văn phòng phẩm
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Định mức cho 01 lớp học | Định mức cho 01 HV |
1 | Sổ lên lớp (10 tờ) | Quyển | 01 |
|
2 | Sổ tay giáo viên (10 tờ) | Quyển | 01 |
|
3 | Sổ theo dõi thực hành (10 tờ/quyển) | Quyển | 04 |
|
4 | Kế hoạch , tiến độ đào tạo | Tờ | 03 |
|
5 | Báo cáo 1, 2 | Tờ | 04 |
|
6 | Giấy A4 | Ram | 01 |
|
7 | Giấy photo A4 | Ram | 02 |
|
8 | Bản vẽ - tranh treo, mô hình | Bộ | 01 |
|
3.2. Tài liệu học tập
STT | Tài liệu cho học viên | ĐVT | Định mức cho 01 học viên |
1 | Tài liệu môn học (5 môn) | Quyển | 5 |
2 | Tài liệu tham khảo (ôn thi) | Quyển | 1 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | TÊN GỌI | Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh) | Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh) |
A | Định mức phòng học lý thuyết |
|
|
|
I | Định mức phòng học lý thuyết | 1,5 | 129 | 193,5 |
B | Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
|
|
I | Định mức phòng học thực hành | 10 | 139 | 1390 |
C | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
I | Khu rèn luyện thể chất |
|
|
|
II | Khu phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
Tổng |
|
|
|
- 1Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 2971/QĐ-UBND năm 2019 về "Kế hoạch Phát triển giáo dục nghề nghiệp thành phố Đà Nẵng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030"
- 4Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp các nghề đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 14/2022/QĐ-UBND về Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 01)
- 8Quyết định 11/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật phòng cháy và chữa cháy 2001
- 2Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp
- 5Nghị định 143/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- 6Bộ luật Lao động 2019
- 7Nghị định 140/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Thông tư 07/2020/TT-BLĐTBXH quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 2971/QĐ-UBND năm 2019 về "Kế hoạch Phát triển giáo dục nghề nghiệp thành phố Đà Nẵng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030"
- 14Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp các nghề đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 15Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 17Quyết định 14/2022/QĐ-UBND về Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 01)
- 18Quyết định 11/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 35/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 35/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/11/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lê Trung Chinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra