Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2017/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 03 tháng 07 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1351/TTr-SGTVT ngày 28/6/2017 về việc ban hành Bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này phụ lục bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 13 tháng 7 năm 2017. Quyết định này thay thế Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT | Tên đường | Chiều dài (km) | Xếp loại đường | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
I | Hệ thống đường tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 661 | 24 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km20+00 | 20 |
|
| 20 |
|
|
|
| Km20+00 - Km22+00 | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
| Km22+00 - Km24 | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
2 | Đường tỉnh 662 | 13 |
|
|
|
|
|
|
| Km67+00 - Km80+00 | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
3 | Đường tỉnh 663 | 48 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km 12+500 | 12,5 |
|
|
| 12,5 |
|
|
| Km12+500 - Km16+00 | 3,5 |
|
| 3,5 |
|
|
|
| Km16+00 - Km33+00 | 17 |
|
|
| 17 |
|
|
| Km33 - Km48 | 15 |
|
|
|
|
| 15 |
4 | Đường tỉnh 664 | 58 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km3+00 | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
| Km3+00 - Km58 | 55 |
|
|
| 55 |
|
|
5 | Đường tỉnh 665 | 58 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km2+800 | 2,8 |
|
|
|
| 2,8 |
|
| Km2+800 - Km7+00 | 4,2 |
|
|
| 4,2 |
|
|
| Km7+00 - Km14+700 | 7,7 |
|
|
|
| 7,7 |
|
| Km14+700 - Km18+00 | 3,3 |
|
|
| 3,3 |
|
|
| Km18+00 - Km20+00 | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
| Km20+00 - Km29+900 | 9,9 |
|
|
| 9,9 |
|
|
| Km29+900 - Km30+600 | 0,7 |
|
|
|
| 0,7 |
|
| Km30+600 - Km31+200 | 0,6 |
|
|
| 0,6 |
|
|
| Km31+200 - Km32+500 | 1,3 |
|
|
|
| 1,3 |
|
| Km32+500 - Km36+00 | 3,5 |
|
|
| 3,5 |
|
|
| Km36+00 - Km47+00 | 11 |
|
|
|
| 10 |
|
| Km47+00 - Km50+200 | 3,2 |
|
|
| 3,2 |
|
|
| Km50+200 - Km58+00 | 7,8 |
|
|
|
| 7,8 |
|
6 | Đường tỉnh 666 | 60 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km12 | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
| Km12+00 - Km33+00 | 21 |
|
|
|
| 21 |
|
| Km33+00 - Km60+00 | 27 |
|
|
|
|
| 27 |
7 | Đường tỉnh 667 | 31 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| Km1+00 - Km25+500 | 24,5 |
|
|
| 24,5 |
|
|
| Km25+500 - Km28+800 | 3,3 |
|
| 3,3 |
|
|
|
| Km28+800 - Km31+00 | 2,2 |
|
|
| 2,2 |
|
|
8 | Đường tỉnh 668 | 15 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| Km1+00 - Km15+00 | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
9 | Đường tỉnh 669 | 29,4 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km25+500 | 25,5 |
|
|
| 25,5 |
|
|
| Km25+500 - Km27+500 | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
| Km27+500 - Km29+400 | 1,9 |
|
|
| 1,9 |
|
|
10 | Đường tỉnh 670 | 46 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| Km1 - Km46 | 45 |
|
|
|
| 45 |
|
11 | Đường tỉnh 670B | 24 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km24+00 | 24 |
|
|
| 24 |
|
|
12 | Đường tỉnh 662B | 24 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km24 | 24 |
|
|
|
| 24 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT | Tên đường (từ Km đến Km) | Chiều dài (km) | Xếp loại đường | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Nghĩa An | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
2 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Đông | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
3 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Sơ Pai | 20 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km16+00 | 16 |
|
|
| 16 |
|
|
| Km16+00 - Km20 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
4 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Đak Smar | 25 |
|
|
| 25 |
|
|
5 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Sơn Lang | 30 |
|
|
| 30 |
|
|
6 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Đăk Rong | 50 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km40+00 | 40 |
|
|
| 40 |
|
|
| Km40+00 - Km50+00 | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
7 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Krong | 41 |
|
|
| 41 |
|
|
8 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Lơ Ku | 14 |
|
|
| 14 |
|
|
9 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Tơ Tung | 18 |
|
|
| 18 |
|
|
10 | Đường từ trung tâm huyện đi Kông Lơng Khơng | 14 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km6+00 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
| Km6+00 - Km 14+00 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
11 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Kông Bờ La | 18 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km15+00 | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
| Km15+00 - Km18+00 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
12 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Đăk HIơ | 14 |
|
|
| 14 |
|
|
13 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Kon Pne | 80 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km52+00 | 52 |
|
|
| 52 |
|
|
| Km52+00 - Km80+00 | 28 |
|
|
|
| 28 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT | Tên đường (từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | Xếp loại đường | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Glar | 6 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km6+00 | 6 |
|
|
|
| 5 |
|
2 | Đường từ trung tâm huyện đi xã A'Dơk | 12 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km 12+00 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
3 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Trang | 18 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 -Km18+00 | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
4 | Đường từ trung tâm huyện đi xã H'Nol | 12 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km5+00 | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
| Km5+00 - Km12 | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
5 | Đường từ trung tâm huyện đi xã la Pết | 26 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km26+00 | 26 |
|
|
|
| 26 |
|
6 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Ia Băng | 22 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km22+00 | 22 |
|
|
|
| 22 |
|
7 | Đường từ trung tâm huyện đi xã H'Neng | 7 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km7+00 | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
8 | Đường trung tâm huyện đi xã Kon Gang | 15 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km5+00 | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
| Km5+00 - Km15 | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
9 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Nam Yang | 9 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km9 | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
10 | Đường trung tâm huyện đi xã K'Dang | 10 |
|
| 10 |
|
|
|
11 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Tân Bình | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
12 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Hải Yang | 24 |
|
| 24 |
|
|
|
13 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Đak Krong | 18 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km18+00 | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
14 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Đak Sơ mei | 25 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km25+00 | 25 |
|
|
|
| 25 |
|
15 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Hà Bầu | 9 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km9+00 | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
16 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Hà Đông | 52 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km52+00 (đi đường Đak Sơ Mei) | 52 |
|
|
|
| 52 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT | Tên đường (từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | Xếp loại đường | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Ayun Hạ | 8 |
|
| 8 |
|
|
|
2 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Ake | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
3 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Chư A Thai | 9 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao quốc lộ 25 tại Km146) - Km3 | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
| Km3+00 - Km9+00 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
4 | Đường từ trung tâm huyện đi xã la Sol | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
5 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Ia Yeng | 11 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao quốc lộ 25 tại Km146) - Km4+00 | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
| Km4+00 - Km11+00 | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
6 | Đường từ trung tâm huyện đi xã la Piar | 8 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao quốc lộ 25 tại Km 146) - Km6+00 | 6 |
|
| 6 |
|
|
|
| Km6+00 - Km8+00 | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
7 | Đường từ trung tâm huyện đi xã la Peng | 11 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao quốc lộ 25 tại Km146) - Km6+00 | 6 |
|
| 6 |
|
|
|
| Km6+00 - Km11+00 | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
8 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Chrôh Pơnan | 14 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao quốc lộ 25 tại Km146) - Km6+00 | 6 |
|
| 6 |
|
|
|
| Km6+00 - Km 14+00 | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
9 | Đường từ trung tâm huyện đi xã la Hiao | 15 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao quốc lộ 25 tại Km 146) - Km6+00 | 6 |
|
| 6 |
|
|
|
| Km6+00 - Km 15+00 | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT | Tên đường (từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | Xếp loại đường | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Đường huyện ĐH.51 (trung tâm huyện đi xã la Tôr) | 8,4 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (Ngã ba đường Nguyễn Trãi) - Km8+400 (giao đường tỉnh 665 tại Km7+500) | 8,4 |
|
|
|
| 8,4 |
|
2 | Đường huyện ĐH.51B (trung tâm huyện đi xã la Me) | 11,5 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 663 tại Km 17+200) - Km9+500 | 9,5 |
|
|
|
| 9,5 |
|
| Km9+500 - Km 11+500 | 2 |
|
|
| 4 |
|
|
3 | Đường huyện ĐH.52 (đường liên xã la Drăng đi xã la Púch) | 27,7 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 663 tại Km18+900) - Km2+470 | 2,47 |
|
|
| 2,47 |
|
|
| Km2+470 - Km20+430 | 17,96 |
|
|
|
| 17,96 |
|
| Km20+430 - Km27+700 | 7,27 |
|
|
|
|
| 7,27 |
4 | Đường huyện ĐH.52B (đường liên xã la Drăng đi xã Bình Giáo) | 9,4 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km9+400 (ngã ba Bình giáo quốc lộ 19 tại Km197+300) | 9,4 |
|
|
|
| 9,4 |
|
5 | Đường huyện ĐH.53C (đường liên xã la Ga đi xã la Mơr) | 40,4 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 665 tại Km31+250) - Km0+720 | 0,72 |
|
|
|
| 0,72 |
|
| Km0+720 - Km4+00 | 3,28 |
|
|
|
|
| 3,28 |
| Km4+00 - Km4+790 | 0,79 |
|
|
|
| 0,79 |
|
| Km4+790 - Km6+550 | 1,76 |
|
|
|
|
| 1,76 |
| Km6+550 - Km8+600 | 2,05 |
|
|
|
| 2,05 |
|
| Km8+600 - Km9+760 | 1,16 |
|
|
|
|
| 1,16 |
| Km9+760 - Km19+330 | 9,57 |
|
|
|
| 9,57 |
|
| Km19+330 - Km40+400 | 21,07 |
|
|
|
|
| 20,07 |
6 | Đường huyện ĐH.54 (đường liên xã la Băng đi xã la Vê) | 25 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 665 tại Km1+00) - Km 11+600 | 11,6 |
|
|
|
|
| 11,6 |
| Km11+600 - Km19+400 | 7,8 |
|
|
|
| 7,8 |
|
| Km19+400 - Km25 | 5,6 |
|
|
|
|
| 5,6 |
7 | Đường huyện ĐH.54B (đường liên xã la Tôr đi xã la Bang) | 9,2 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 665 tại Km11+400)-Km9+200 | 9,2 |
|
|
|
| 9,2 |
|
8 | Đường huyện ĐH.55 (đường liên xã la Pia đi xã la Vê) | 6,3 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 665 tại Km18+030) - Km1+800 | 1,8 |
|
|
|
| 1,8 |
|
| Km1+800 - Km3+400 | 1,6 |
|
|
|
|
| 1,6 |
| Km3+400 - Km6+300 | 2,9 |
|
|
|
| 2,9 |
|
9 | Đường huyện ĐH.55 (đường từ xã la Ga đi huyện Chư Pưh) | 4,4 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 665 tại Km24+400) - Km4+400 (giáp ranh huyện Chư Pưh) | 4,4 |
|
|
|
| 4,4 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT | Tên đường (từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | Xếp loại đường | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Đường huyện ĐH.41 (đường từ TT Ia Kha đi xã la Sao) | 31 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (cuối đường Cách Mạng Tháng Tám) - Km31 (giáp đường Lê Chân, thành phố Pleiku) | 31 |
|
|
|
| 31 |
|
2 | Đường huyện ĐH.42 (TT huyện đi xã Ia Pếch) | 12 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (cuối đường Nguyễn Du) - Km12 (giáp ranh thành phố Pleiku) | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
3 | Đường huyện ĐH.43 (trung tâm huyện đi xã la Grăng) | 8 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km8 (trung tâm xã la Grăng) | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
4 | Đường huyện ĐH.44 (TT huyện đi xã Ia Hrung) | 6 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường liên xã thị trấn la Kha - la Sao) - Km6 (trung tâm xã la Hrung) | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
5 | Đường huyện ĐH.45 (từ đường tỉnh 664 đi thành phố Pleiku) | 10 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km5+400) - Km10 (giáp thành phố Pleiku) | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
6 | Đường huyện ĐH.45B (đường liên xã la Đêr đi xã la Hrung) | 8 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km8+500) - Km8 (Ngã tư Thanh Hà, xã la Hrung) | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
7 | Đường huyện ĐH.45C (đường liên xã la Đêr đi xã Ia Bă) | 14 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km6+100) - Km14 (Ngã ba cầu Dun De) | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
8 | Đường huyện ĐH.45D (đường liên xã Ia Tô đi xã Ia Chía) | 4 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km31+300) - Km4 (cầu Lệ Kim) | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
9 | Đường huyện ĐH.45E (đường liên xã la Tô đi xã la Grăng) | 7 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km32+700) - Km7 (trung tâm xã la Grăng) | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
10 | Đường huyện ĐH.45F (đường liên xã la Tô đi xã la Pếch) | 17 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km29+00) - Km17 (Ngã ba làng Sát Tâu) | 17 |
|
|
|
| 17 |
|
11 | Đường huyện ĐH.45G (từ xã la Krai đi Thủy điện Sê san 3A) | 18 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km42+400) - Km 18 (TT Thủy điện Sê San 3A) | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
12 | Đường huyện ĐH.45H (đường liên xã la Krái đi xã Ia Chía) | 13,85 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km40) - Km13+850 (Ngã tư Đội 19, Công ty 74) | 13,85 |
|
|
|
| 13,85 |
|
13 | Đường huyện ĐH.45I (đường liên xã la O đi xã Ia Chía) | 18,89 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao quốc lộ 14C tại Km117+780) - Km 18+890 (Ngã tư Đội 12, Công ty 74) | 18,89 |
|
|
|
| 18,89 |
|
14 | Đường huyện ĐH.45K (đường liên xã Ia O đi xã la Chía) | 9 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km51+200) - Km9 (Ngã tư Đội 19, Công ty 74) | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
15 | Đường huyện ĐH.45L (đường từ quốc lộ 14C đi đường tuần tra biên giới) | 5,12 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao quốc lộ 14C tại Km108+140) - Km5+120 (giáp Km0 đường tuần tra biên giới) | 5,12 |
|
|
|
| 5,12 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT | Tên đường (từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | Xếp loại đường | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Đường huyện ĐH.36 (đường liên xã la Ly - la Phí) | 8,2 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (Giao đường tỉnh 661 tại Km20+700) - Km8+200 (giao ĐH.37) | 8,2 |
|
|
|
| 8,2 |
|
2 | Đường huyện ĐH.37 (đường liên xã la Mơ Nông - la Phí) | 9,8 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 661 tại Km17+750) - Km9+760 (trung tâm xã la Phí) | 9,8 |
|
|
|
| 9,8 |
|
3 | Đường ĐH.38 (đường liên xã Nghĩa Hòa - la Sao) | 5 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 661 tại Km4+370) - Km1+340 | 1,34 |
|
|
|
| 1,34 |
|
| Km1+340 - Km5 | 3,66 |
|
|
|
|
| 3,66 |
4 | Đường huyện ĐH.39 (đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Jôr) | 7,69 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao với đường Hồ Chí Minh tại Km 1587+900)- Km7+690 (Ngã ba thôn Ngô Sơn) | 7,69 |
|
|
|
| 7,69 |
|
5 | Đường huyện ĐH.40 (đường liên xã Chư Jôr - Chư Đang Ya) | 4,86 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giáp xã Tân Sơn, thành phố Pleiku) - Km4+860 (Ngã tư làng Kó, xã Chư Đang Ya) | 4,86 |
|
|
|
| 4,86 |
|
6 | Đường huyện ĐH.40B (đường liên xã Đak Ta Ver - Hà Tây) | 10 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (Giao đường tỉnh 670 tại Km39+500) - Km10 (đầu làng Kon Kơ Mó, xã Hà Tây) | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
7 | Đường huyện ĐH.40C (đường liên xã la Khươl - la Phí) | 6,52 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường Hồ Chí Minh tại Km1570+480) - Km6+520 (trung tâm xã la Phí) | 6,52 |
|
|
|
| 6,52 |
|
8 | Đường huyện ĐH.40D (đường liên xã la Ka - la Phí) | 6,56 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 661 tại Km12+700) - Km6+560 | 6,56 |
|
|
|
|
| 6,56 |
9 | Đường huyện ĐH.40E (đường liên xã la Nhin - la Yôk) | 12,3 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 661 tại Km11+050) - Km12+300 (giáp ranh xã la Yôk) | 12,3 |
|
|
|
|
| 12,3 |
10 | Đường huyện ĐH.40F (đường liên xã Hòa Phú - la Nhin) | 9,53 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường Hồ Chí Minh tại Km1577+200) - Km9+530 (giao đường tỉnh 661 tại Km9+200) | 9,53 |
|
|
|
| 9,53 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT | Tên đường (từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | Xếp loại đường | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Đường đi xã Gào | 23 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (trung tâm Thành phố) - Km19 | 19 | 4 | 15 |
|
|
|
|
| Km19 - Km23 (trung tâm xã Gào) | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
2 | Đường đi xã Biển hồ | 9 | 7 | 2 |
|
|
|
|
3 | Đường đi xã Tân Sơn | 13 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (trung tâm thành phố) - Km7+00 | 7 | 7 |
|
|
|
|
|
| Km7+00 - Km9+00 | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
| Km9+00 - Km13+00 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
4 | Đường đi xã Diên Phú | 8 |
|
| 8 |
|
|
|
5 | Đường đi xã la Kênh | 10 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (trung tâm thành phố) - Km4+00 | 4 | 4 |
|
|
|
|
|
| Km4+00 - Km10+00 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
6 | Đường đi xã Chư HDrông | 8 | 4 | 4 |
|
|
|
|
7 | Đường đi xã Chư Á | 8 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (trung tâm thành phố) - Km8+00 | 8 |
|
| 8 |
|
|
|
8 | Đường đi xã An Phú | 15 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (trung tâm Thành phố) - Km4+00 | 4 | 4 |
|
|
|
|
|
| Km4+00 - Km12+00 | 8 |
|
| 8 |
|
|
|
| Km12+00 - Km15+00 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
9 | Đường đi xã Trà Đa | 7 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (trung tâm Thành phố) - Km5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
| Km5+00 - Km2+00 | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT | Tên đường (từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | Xếp loại đường | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Đường đi xã Thành An | 9,2 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao quốc lộ 19) - Km3 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
| Km3 - Km7 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
| Km7 - Km9+200 | 2,2 |
|
|
|
|
| 2,2 |
2 | Đường đi xã Cửu An | 5,75 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 669) - Km5+750 | 5,75 |
|
|
|
| 5,75 |
|
3 | Đường đi xã Xuân An | 2,73 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao đường tỉnh 669) - Km2+730 | 2,73 |
|
|
| 2,73 |
|
|
4 | Đường Lâm nghiệp (đi các xã Song An, Cửu An, Xuân An, Tú An) | 20,6 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km68+200) - Km5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
| Km5 - Km20+750 (giao đường tỉnh 669 tại Km 16+700) | 15,6 |
|
|
|
|
| 15,6 |
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT | Tên đường (từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | Xếp loại đường | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Đường huyện ĐH.71 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (đường Hai Bà Trưng) - Km0+550 (Cầu Bến Mộng) | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
|
2 | Đường huyện ĐH.72 | 3,6 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (đường Hai Bà Trưng) - Km3+600 (giao đường tỉnh 668) | 3,6 |
|
|
|
| 3,6 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT | Tên đường (từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | Xếp loại đường | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Đường huyện ĐH.01 (từ quốc lộ 19 đi xã la Pnôn) | 13 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km223+300) - Km7 | 7 |
|
|
| 4 |
|
|
| Km7 - Km13 (trung tâm xã la Pnôn) | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
2 | Đường huyện ĐH.02 (từ quốc lộ 19 đi xã la Kriêng) | 5 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km218+900 - Km5 (trung tâm xã la Kriêng) | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
3 | Đường huyện ĐH.05 (từ quốc lộ 19 đi xã la Lang) | 6 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km206) - Km6 (trung tâm xã la Lang) | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
4 | Đường huyện ĐH.06 (từ quốc lộ 19 đi xã la Nan) | 5 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km230+700) - Km5 (giao quốc lộ 14C tại Km147+550) | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
5 | Đường huyện ĐH.07 (từ quốc lộ 19 đi xã la Kla) | 4 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km222+200) - Km4 (trung tâm xã la Kla) | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
6 | Đường huyện ĐH.08 (từ quốc lộ 19 đi xã la Dơk) | 16 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km217+600) - Km16 (trung tâm xã la Dơk) | 16 |
|
|
| 16 |
|
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT | Tên đường (từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | Xếp loại đường | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Đường huyện ĐH.56 (từ thị trấn Chư sê - xã Dun - xã Kông Htok - xã AL bá - xã Bờ Ngong - xã Bar Măih) | 22 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km22 | 22 |
|
|
|
| 22 |
|
2 | Đường huyện ĐH.57 (từ thị trấn Chư Sê đi xã Chư Pong - xã la Tiêm) | 20 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km5 | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
| Km5 - Km20 | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
3 | Đường huyện ĐH.58 (thị trấn Chư Sê đi xã la H'lốp - xã la Ko) | 16 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km16 | 16 |
|
|
|
| 16 |
|
4 | Đường huyện ĐH.59 (thị trấn Chư Sê đi xã Ia Blang) | 5 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
5 | Đường liên xã Kông H tok - xã Ayun | 6 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km6 | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT | Tên đường (từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | Xếp loại đường | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Đường từ trung tâm huyện đi xã la Hla | 23 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km7+00 | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
| Km7+00 - Km13+00 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
| Km13+00 - Km23+00 | 10 |
|
|
|
|
| 10 |
2 | Đường từ trung tâm huyện đi xã la Dreng | 11 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km7+00 | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
| Km7+00 - Km11+00 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
3 | Đường từ trung tâm huyện đi xã la Hrú | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
4 | Đường từ trung tâm huyện đi xã la Phang | 4 |
| 4 |
|
|
|
|
5 | Đường từ trung tâm huyện đi xã la Don | 7 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km2+00 | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
| Km2+00 - Km7+00 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
6 | Đường từ trung tâm huyện đi xã la Le | 14 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km8+00 | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
| Km8+00 - Km 14+00 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
7 | Đườmg từ trung tâm huyện đi xã la Blứ | 20 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km8+00 | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
| Km8+00 - Km13+00 | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
| Km13+00 - Km20+00 | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
8 | Đường từ trung tâm huyện đi xã la Rong | 14 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km7+00 | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
| Km7+00 - Km 14+00 | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT | Tên đường (từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | Xếp loại đường | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Đường liên xã Chư Rcăm - xã la Rsai | 12 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (Giao QL25) - Km3 | 3 |
|
|
| 4 |
|
|
| Km3 - Km 12 (xã la Rsai) | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
2 | Đường liên xã Phú Túc - xã Phú Cần | 5 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (đường Hùng Vương) - Km5 (Giáp đường TSĐ) | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
3 | Đường liên xã Phú Túc - xã Đất Bằng | 24 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (Đường Quang Trung) - Km15+00 | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
| Km15+00 - Km24+00 (TT xã Đất Bằng) | 9 |
|
|
|
|
| 9 |
4 | Đường liên xã Phú Túc - Bến đò la Rmok | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km1+00 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| Km1+00 - Km2+00 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| Km2+00 - Km3+00 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT | Tên đường (từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | Xếp loại đường | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Đường huyện phía Đông Sông Ba | 17,86 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km17+860 | 17,86 |
|
|
|
| 17,86 |
|
2 | Đường từ xã la Mrơn đi xã la Yeng | 4,5 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km4+500 | 4,5 |
|
|
|
| 4,5 |
|
3 | Đường từ xã la Mrơn đi xã la Trôk | 7,9 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km7+900 | 7,9 |
|
|
|
|
| 7,9 |
4 | Đường từ xã la Tul đi xã la Bróai | 2,8 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km2+800 | 2,8 |
|
|
|
| 2,8 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT | Tên đường (từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | Xếp loại đường | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Kông Yang | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
2 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Đăk Tpang | 15 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km3+00 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
| Km3+00 - Km15 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
3 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Ya Ma | 6,5 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km3+00 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
| Km3+00 - Km6+500 | 3,5 |
|
|
|
| 3,5 |
|
4 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Đăk Kơ Ning | 18 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km3+00 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
| Km3+00 - Km18+00 | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
5 | Đường từ trung tâm huyện đi xã SRó | 22 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km3+00 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
| Km3+00 - Km22+00 | 19 |
|
|
|
| 19 |
|
6 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Đăk Sông | 28 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km3+00 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
| Km3+00 - Km28+00 | 25 |
|
|
|
| 25 |
|
7 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Đăk Pling | 40 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km3+00 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
| Km3+00 - Km40+00 | 37 |
|
|
|
| 37 |
|
8 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Chư Krey | 18 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km12+00 | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
| Km12+00 - Km18+00 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
9 | Đường từ trung tâm huyện đi xã An Trung | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
10 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Chơ Glong | 21 |
|
|
| 21 |
|
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT | Tên đường (từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | Xếp loại đường | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Hà Tam | 14 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km14+00 | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
2 | Đường từ trung tâm huyện đi xã An Thành | 6 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km6+00 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
3 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Yang Bắc | 11 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km4+00 | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
| Km4+00 - Km11+00 | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
4 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Tân An | 8 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km8+00 | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
5 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Cư An | 10 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km10+00 | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
6 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Phú An | 12 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km4+00 | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
| Km4+00 - Km12+00 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
7 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Ya Hội | 25 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km4+00 | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
| Km4+00 - Km25+00 | 21 |
|
|
|
| 21 |
|
Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT | Tên đường (từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | Xếp loại đường | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Đường huyện ĐH.21 (từ quốc lộ 19 đi làng PYân) | 17 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km4+00 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
| Km4+00 - Km17+00 | 13 |
|
|
|
|
| 13 |
2 | Đường huyện ĐH.22 (từ quốc lộ 19 đi Vườn quốc gia Kon Ka Kinh) | 17 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km5+00 (UBND xã Ayun) | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
| Km5+00 - Km17+00 | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
3 | Đường huyện ĐH.23 (đường từ xã Ayun đi xã Đak Jơ Ta) | 6 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km6+00 | 6 |
|
|
| 4 |
|
|
4 | Đường huyện ĐH.24 (từ quốc lộ 19 đi xã Lơ Pang) | 17 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km4+00 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
| Km4 - Km10+00 | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
| Km10+00 - Km17 | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
5 | Đường huyện ĐH.25 (từ thị trấn Kon Dơng đi xã Đăk Djrăng) | 5 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km1+00 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| Km1+00 - Km2+00 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| Km2+00 - Km3+00 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| Km3+00 - Km5 | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
6 | Đường huyện ĐH.25B (từ xã Kon Thụp đi xã Đê Ar và xã Đăk Trôi) | 16 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km16 | 16 |
|
|
|
| 16 |
|
7 | Đường huyện ĐH25C (từ Ngã ba xã Kon Chiêng đi xã Đăk Trôi) | 7 |
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km7+00 | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
- 1Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 624/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
- 3Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2010/QĐ-UBND bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2019 về Bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 21/2021/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2021
- 8Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 21/2021/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2021
- 4Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Quyết định 624/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
- 5Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2010/QĐ-UBND bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2019 về Bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 23/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Nguyễn Đức Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra