UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2014/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 24 tháng 6 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1109/TTr-SGTVT ngày 19/5/2014; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 240/STP-VBPL ngày 28/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 của UBND tỉnh Gia Lai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
I | Quốc lộ 19 | ||||||||
1 | Thành phố Pleiku | Chư Á (Km165) | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
2 | (Km168-Km180) | An Phú (Km157) | 11 |
|
| 8 | 3 |
|
|
3 |
| Thị trấn Đăk Đoa (Km151) | 17 |
|
| 12 | 5 |
|
|
4 |
| Thị trấn Kon Dỡng (Km133) | 35 |
|
| 18 | 17 |
|
|
|
| Ngã ba (Đá Chẻ) giao ĐT662 (Km100) | 68 |
|
| 18 | 41 | 9 |
|
5 |
| Thị trấn Đăk Pơ (Km90) | 78 |
|
| 18 | 51 | 9 |
|
6 |
| Thị xã An Khê (Km77) | 91 |
|
| 18 | 64 | 9 |
|
7 |
| Ngã 3 giao ĐT669 (Km75) | 93 |
|
| 18 | 66 | 9 |
|
8 |
| Ranh giới Bình Định (Km67) | 101 |
|
| 18 | 74 | 9 |
|
9 |
| Hàm Rồng (Km180) | 10 |
|
| 10 |
|
|
|
10 |
| Bàu Cạn (Km188) | 18 |
|
| 18 |
|
|
|
11 |
| Thanh An (Km197) | 27 |
|
| 27 |
|
|
|
12 |
| Thanh Bình (Km200) | 30 |
|
| 30 |
|
|
|
13 |
| Thanh Giáo (Km210) | 40 |
|
| 40 |
|
|
|
14 |
| Đức Cơ (Km222) | 52 |
|
| 52 |
|
|
|
15 |
| Thăng Đức (Km236) | 66 |
|
| 66 |
|
|
|
16 |
| Cửa Khẩu 19 (Km243) | 73 |
|
| 73 |
|
|
|
II | Quốc lộ 14 | ||||||||
1 | Thành phố Pleiku | Phú Mỹ (Km552) | 22 | 4 |
| 6 | 4 | 8 |
|
2 | Km 530 | Thị trấn Chư Sê (Km568) | 38 | 4 |
| 6 | 20 | 8 |
|
3 |
| Trung tâm huyện Chư Pưh (Km592) | 62 | 4 |
| 17 | 33 | 8 |
|
4 |
| Cầu Ia Leo (Km608) | 78 | 4 |
| 19 | 47 | 8 |
|
5 |
| Ngã 4 Biển Hồ (Km523) | 7 | 7 |
|
|
|
|
|
6 |
| Ngã 3 Ninh Đức (Km515) | 15 | 7 |
| 8 |
|
|
|
7 |
| Ia Lu 1 (Km514) | 16 | 7 |
| 9 |
|
|
|
8 |
| Ia Lu 2 (Km510) | 20 | 7 |
| 9 | 4 |
|
|
9 |
| Ia Lu 3 (Km505) | 25 | 7 |
| 13 | 5 |
|
|
10 |
| Mỏ đá Sao Mai (Km493) | 37 | 7 |
| 19 | 11 |
|
|
11 |
| Thị xã Kon Tum (Km482) | 48 | 7 |
| 19 | 22 |
|
|
III | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thị Trấn Chư Sê | TT Huyện Phú Thiện (Km146) | 35 |
|
| 35 |
|
|
|
2 | Km 180+810 | Ngã 3 đường tỉnh 662 (Km128) | 53 |
|
| 41 | 12 |
|
|
3 |
| TT thị xã Ayun Pa (Km125) | 56 |
|
| 41 | 15 |
|
|
4 |
| Ngã 3 IaSiơm(Cầu Lệ Bắc) (Km99) | 82 |
|
| 52 | 30 |
|
|
5 |
| TT. Thị trấn Phú Túc (Km82) | 99 |
|
| 52 | 47 |
|
|
6 |
| Ranh giới Phú Yên (Km69) | 112 |
|
| 52 | 60 |
|
|
IV | Quốc lộ 14C | ||||||||
| Km 107+00 | Km 116+00 | 9 |
|
| 9 |
|
|
|
| Km 116+00 | Km 219+00 | 103 |
|
|
| 103 |
|
|
V | Đường 661 (Đường vào Ya ly) | ||||||||
1 | Ngã 3 QL14 | Ninh Đức | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
2 |
| Thác Ia Ly | 23 |
|
|
| 23 |
|
|
VI | Đường 662 | ||||||||
1 | Tượng đài Đăk Pơ | TT huyện Ia Pa | 67 |
|
|
| 67 |
|
|
2 | TT huyện Ia Pa | Ngã Cây Xoài (QL25) | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
VII | Đường 663 | ||||||||
1 | NM Chè Bàu Cạn | Thị trấn Chư Prông | 16 |
|
|
| 16 |
|
|
2 | Thị trấn Chư Prông | Ngã 3 Quốc lộ14C | 32 |
|
|
| 17 |
| 15 |
VIII | Đường 664 (Pleiku đi Ngã ba Sê San) | ||||||||
1 | Pleiku đi | Xã Ia Der | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
2 |
| Thị trấn Ia Kha | 18 |
|
|
| 18 |
|
|
3 |
| Ngã 3 đi Đức Cơ | 40 |
|
|
| 40 |
|
|
4 |
| Ngã 3 Quốc lộ 14C | 58 |
|
|
| 58 |
|
|
IX | Đường 665 | ||||||||
1 | Ia Băng | Ia Mơ | 60 |
|
|
|
| 32 | 28 |
X | Đường 666 | ||||||||
1 | Xã Đăk Yăh, huyện Mang Yang | Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang | 22 |
|
|
|
| 22 |
|
2 | Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang | Xã Pờ Tó, huyện Ia Pa | 39 |
|
|
|
|
| 39 |
XI | Đường 667 | ||||||||
1 | An Khê | Thị trấn Kông Chro | 29 |
|
|
| 29 |
|
|
2 | Thị trấn Kông Chro | Đường Trường Sơn Đông | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
XII | Đường 668 | ||||||||
1 | TT. AYun Pa | Ia Hleo | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
XIII | Đường 669 | ||||||||
1 | Ngã 3 giao QL19 | Thị trấn K'Bang | 25 |
|
|
| 25 |
|
|
2 | K'Bang | Xã Hiếu | 65 |
|
| 65 |
|
|
|
XIV | Đường 670 | ||||||||
1 | Kon Dỡng | Ia Khươl, Chư Păh | 46 |
|
|
|
| 46 |
|
XV | Đường 670B | ||||||||
1 | Ngã 3 Sư 320 | Nông trường chè Đăk Đoa | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
2 | Nông trường chè Đăk Đoa | Xã Đăk Sơ Mei, huyện Đăk Đoa | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Trung tâm huyện | Nghĩa Hưng | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
2 | Chư Păh | Chư Jôr | 11 |
|
| 3 |
| 8 |
|
3 |
| Chư Đăng Ya | 15 |
|
| 3 |
| 12 |
|
4 |
| Hòa Phú | 7 |
|
| 7 |
|
|
|
5 |
| Ia Khươl | 19 |
|
| 11 | 8 |
|
|
6 |
| Ia Phí | 21 |
|
| 11 | 4 |
| 6 |
7 |
| Đăk Tơ Ver | 26 |
|
| 11 | 8 | 7 |
|
8 |
| Hà Tây | 35 |
|
| 11 | 8 | 7 | 9 |
9 |
| Nghĩa Hòa | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
10 |
| Ia Nhin | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
11 |
| Ia Ka | 14 |
|
|
| 14 |
|
|
12 |
| Ia Mơ Nông | 17 |
|
|
| 17 |
|
|
13 |
| Ia Ly | 23 |
|
|
| 23 |
|
|
14 |
| Ia Kreng | 33 |
|
|
| 19 | 14 |
|
15 | Từ Pleiku | Thị trấn Phú Hòa | 15 | 7 |
| 8 |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Trung tâm | Ia Hla | 23 |
|
| 7 |
| 6 | 10 |
2 | Ia Dreng | 11 |
|
| 7 |
| 4 |
| |
3 | Ia Hrú | 7 |
|
| 7 |
|
|
| |
4 | Ia Phang | 4 |
|
| 4 |
|
|
| |
5 | Chư Don | 7 |
|
|
| 2 | 5 |
| |
6 | Ia Le | 14 |
|
| 8 | 6 |
|
| |
7 | Ia Blứ | 20 |
|
| 8 | 5 | 7 |
| |
8 | Ia Rong | 14 |
|
| 7 | 7 |
|
| |
9 | Từ Pleiku | Trung tâm huyện Chư Pưh | 62 | 4 |
| 17 | 33 | 8 |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Trung tâm | Bờ Ngoong | 22 |
|
|
|
| 17 | 5 |
2 | Ia LBá | 13 |
|
|
|
| 8 | 5 | |
3 | Ia Tiêm | 25 |
|
|
|
| 25 |
| |
4 | Ia Glai | 12 |
|
|
| 10 | 2 |
| |
5 | Ia Hlốp | 7 |
|
|
|
| 7 |
| |
6 | Ia Blang | 5 |
|
|
|
| 5 |
| |
7 | H Bông | 18 |
|
| 18 |
|
|
| |
8 | A Yun | 15 |
|
|
|
| 9 | 6 | |
9 | Ia Ko | 16 |
|
|
|
| 16 |
| |
10 | Dun | 5 |
|
|
|
| 5 |
| |
11 | Chư Pơng | 15 |
|
|
|
| 15 |
| |
12 | Ia Pal | 5 |
|
|
| 5 |
|
| |
13 | Kông Htok | 9 |
|
|
|
| 9 |
| |
14 | Bar Maih | 25 |
|
|
|
| 20 | 5 | |
| Từ Pleiku | Trung tâm huyện Chư Sê | 38 | 4 |
| 6 | 20 | 8 |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Từ Pleiku | Thị xã Ayunpa | 94 | 4 |
| 47 | 35 | 8 |
|
2 | Thị xã Ayunpa | Chư Băh | 4.5 |
|
| 4.5 |
|
|
|
3 |
| Ia Rbol | 3.5 |
|
|
| 3.5 |
|
|
4 |
| Ia Sao | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
5 |
| Ia RTôr | 6.5 |
|
|
| 6.5 |
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Trung tâm | Chư Ngọc | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
2 | Phú Cần | 3 |
|
| 3 |
|
|
| |
3 | Chư Gu | 7 |
|
|
| 7 |
|
| |
4 | Chư Rcăm | 16 |
|
|
| 16 |
|
| |
5 | Ia Rsiơm | 18 |
|
|
| 18 |
|
| |
6 | Ia Rsai | 21 |
|
|
| 16 |
| 5 | |
7 | Ia MLah | 12 |
|
| 12 |
|
|
| |
8 | Đất Bằng | 17 |
|
| 12 |
|
| 5 | |
9 | Chợ Ia Rsiơm | UaR | 8 |
|
|
|
|
| 8 |
10 |
| Chư Đrăng | 15 |
|
|
|
|
| 15 |
11 |
| Ia RMôk | 26 |
|
|
|
| 5 | 21 |
12 |
| Ia HDréh | 30 |
|
|
|
| 9 | 21 |
13 |
| Krông Năng | 37 |
|
|
|
| 12 | 25 |
14 | Từ Pleiku | Thị trấn Phú Túc | 137 | 4 |
| 58 | 67 | 8 |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Trung tâm huyện KBang | Nghĩa An | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
2 |
| Xã Đông | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
3 |
| Sơ Pai | 20 |
|
| 15 |
| 5 |
|
4 |
| Đăk Smar | 25 |
|
| 15 |
| 10 |
|
5 |
| Sơn Lang | 30 |
|
| 30 |
|
|
|
6 |
| Đăk Rong | 55 |
|
| 40 |
| 15 |
|
7 |
| Krong | 41 |
|
| 15 |
| 26 |
|
8 |
| Lơ Ku | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
9 |
| Tơ Tung | 18 |
|
| 18 |
|
|
|
10 |
| Xã Đăk Kpia | 25 |
|
|
|
| 25 |
|
11 |
| Kon Lơng Khơng | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
12 |
| Kon BLa | 20 |
|
|
|
| 20 |
|
13 |
| Đăk Hlơ | 20 |
|
|
|
| 20 |
|
14 |
| Kon Pne | 85 |
|
| 40 |
| 25 | 20 |
1 | Từ thị xã An Khê | Đăk Hlơ | 15 |
|
|
|
|
| 15 |
2 |
| Kon Bla | 15 |
|
|
|
|
| 15 |
3 |
| Tơ Tung | 25 |
|
|
|
|
| 25 |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Từ Pleiku | Trung tâm huyện Đak Pơ | 78 |
|
| 18 | 51 | 9 |
|
2 | Trung tâm huyện Đak Pơ | Hà Tam | 14 |
|
|
| 14 |
|
|
3 |
| An Thành | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
4 |
| Yang Bắc | 11 |
|
|
| 4 | 7 |
|
5 |
| Tân An | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
6 |
| Cư An | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
7 |
| Phú An | 12 |
|
|
| 4 | 8 |
|
8 |
| Ya Hội | 25 |
|
|
| 4 | 11 | 10 |
9 |
| TX.An Khê | 13 |
|
|
| 13 |
|
|
10 | Từ An Khê | Ya Hội | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Trung tâm | Pờ Tó | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
2 | Chư Răng | 7 |
|
|
| 7 |
|
| |
3 | Kim Tân | 3 |
|
|
| 3 |
|
| |
4 | Ia Mrơn | 8 |
|
|
|
| 8 |
| |
5 | Ia Trốk | 11 |
|
|
|
| 11 |
| |
6 | Ia Broắi | 20 |
|
|
|
| 20 |
| |
7 | Ia Tul | 24 |
|
|
|
| 24 |
| |
8 | Chư Mố | 29 |
|
|
|
| 29 |
| |
9 | Ia Kdăm | 34 |
|
|
|
| 34 |
| |
10 | Từ Pleiku | Trung tâm huyện Ia Pa (Đi ĐT666) | 96 |
|
| 18 | 17 | 22 | 39 |
11 | Từ Pleiku | Trung tâm huyện Ia Pa (Đi ĐT662) | 135 |
|
| 18 | 108 | 9 |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Trung tâm huyện | AYun Hạ | 8 |
|
| 8 |
|
|
|
2 | Phú Thiện | Ia AKe | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
3 |
| Chư A Thai | 9 |
|
| 3 | 6 |
|
|
4 |
| Ia Sol | 5 |
|
| 4 |
| 1 |
|
5 |
| Ia Yeng | 11 |
|
| 4 |
| 7 |
|
6 |
| Ia Piar | 8 |
|
| 6 | 2 |
|
|
7 |
| Ia Peng | 11 |
|
| 6 | 5 |
|
|
8 |
| Chrôh Pơnan | 14 |
|
| 6 | 8 |
|
|
9 |
| Ia Hiao | 15 |
|
| 6 | 9 |
|
|
10 | Từ Pleiku | Trung tâm huyện Phú Thiện | 73 | 4 |
| 41 | 20 | 8 |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Thị trấn Chư Ty, | Ia Kla | 6 |
|
| 2 | 4 |
|
|
2 | Ia Kriêng | 6 |
|
| 1 | 5 |
|
| |
3 | Ia Din | 10 |
|
| 10 |
|
|
| |
4 | Ia Nan | 18 |
|
| 10 | 6 |
| 2 | |
5 | Ia Pnôn | 16 |
|
| 3 | 5 |
| 8 | |
6 | Ia Dom | 15 |
|
| 15 |
|
|
| |
7 | Ia Dơk | 18 |
|
| 2 | 16 |
|
| |
8 | Ia Lang | 18 |
|
| 12 | 6 |
|
| |
9 | Ia Krêl | 3 |
|
| 3 |
|
|
| |
10 | Từ Pleiku | Thị trấn Chư Ty | 52 |
|
| 52 |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Trung tâm huyện | Kông Yang | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
2 | Kông Chro | Đăk Tpang | 15 |
|
|
|
|
| 15 |
3 |
| Ya Ma | 6,5 |
|
|
|
|
| 6,5 |
4 |
| Đăk KơNing | 18 |
|
|
|
|
| 18 |
5 |
| Sơ Ró | 22 |
|
|
|
|
| 22 |
6 |
| Đăk Sông | 28 |
|
|
|
|
| 28 |
7 |
| Đăk Pling | 40 |
|
|
|
|
| 40 |
8 |
| Chư Krey | 18 |
|
|
| 12 |
| 6 |
9 |
| An Trung | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
10 |
| Chơ Glong | 21 |
|
|
|
| 21 |
|
11 |
| Yang Nam | 15 |
|
|
|
|
| 15 |
12 |
| Đăk PơPho | 16 |
|
|
|
| 16 |
|
13 |
| Yang Trung | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
14 | Từ Pleiku | Trung tâm huyện Kông Chro | 122 |
|
| 18 | 95 | 9 |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Trung tâm huyện Chư Prông | Ia Băng | 17 |
|
|
| 9 | 8 |
|
2 | Xã Ia Bang | 20 |
|
|
| 5 | 15 |
| |
3 |
| Ia Vêr | 24 |
|
|
| 5 | 19 |
|
4 |
| Bình Giáo | 16 |
|
|
| 6 | 10 |
|
5 |
| Ia Phìn | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
6 |
| Ia Tô | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
7 |
| Ia Me | 12 |
|
|
| 5 | 7 |
|
8 |
| Thăng Hưng | 20 |
|
| 5 | 5 | 10 |
|
9 |
| Bàu Cạn | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
10 |
| Ia Púch | 27 |
|
|
| 5 | 22 |
|
11 |
| Ia Mơr | 55 |
|
|
| 18 | 20 | 17 |
12 |
| Xã Ia Piơr | 55 |
|
|
| 18 | 27 | 10 |
13 |
| Ia Lâu | 50 |
|
|
| 18 | 22 | 10 |
14 |
| Ia Bòong | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
15 |
| Ia O | 10 |
|
|
| 5 | 5 |
|
16 |
| Ia Kly | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
17 |
| Ia Pia | 26 |
|
|
| 18 | 8 |
|
18 |
| Ia Ga | 36 |
|
|
| 18 | 13 | 5 |
19 |
| Ia Drăng | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
| Từ Pleiku | Trung tâm huyện ChưPrông (Hướng Bầu Cạn) | 33 |
|
| 18 | 15 |
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Trung tâm huyện | H'Ra | 19 |
|
|
| 10 | 9 |
|
2 | Đăk Ta Ley | 9 |
|
|
| 9 |
|
| |
3 | A Yun | 15 |
|
|
| 15 |
|
| |
4 | Đăk Jơ Ta | 16 |
|
|
| 12 | 4 |
| |
5 | Đăk Yă | 3 |
|
|
| 3 |
|
| |
6 | Đăk Djrăng | 6 |
|
|
| 6 |
|
| |
7 | Lơ Pang | 15 |
|
|
| 6 | 9 |
| |
8 | Kon Thụp | 27 |
|
|
| 6 | 21 |
| |
9 | Đê Ar | 36 |
|
|
| 6 | 30 |
| |
10 | Đăk Trôi | 42 |
|
|
| 6 | 36 |
| |
11 | Kon Chiêng | 38 |
|
|
| 6 | 32 |
| |
| Từ Pleiku | Thi trấn Kon Dỡng | 35 |
|
| 18 | 17 |
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Trung tâm thị xã | Thành An | 8 |
|
|
| 4 | 4 |
|
2 | An Khê | Song An | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
3 |
| Cửu An | 10 |
|
|
| 6 | 4 |
|
4 |
| Xuân An | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
5 |
| Tú An | 16 |
|
|
| 16 |
|
|
6 |
| An Phước | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
7 |
| Ngô Mây | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
8 | Từ Pleiku | Trung tâm thị xã An Khê | 91 |
|
| 18 | 64 | 9 |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Trung tâm huyện | Glar | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
2 | Đak Đoa | A dơk | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
3 |
| Trang | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
4 |
| Hnol | 12 |
|
| 5 |
| 7 |
|
5 |
| Ia Pết | 26 |
|
|
|
| 26 |
|
6 |
| Ia Băng | 22 |
|
|
|
| 22 |
|
7 |
| H'Neng | 0,5 |
|
|
|
| 0,5 |
|
8 |
| Kon Gang | 15 |
|
| 5 |
| 10 |
|
9 |
| Nam Yang | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
10 |
| K'Dang | 10 |
|
| 5 | 5 |
|
|
11 |
| Tân Bình | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
12 |
| Hải Giang | 28 |
|
| 6 | 12 | 10 |
|
13 |
| ĐakKrong | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
14 |
| ĐakSơmei | 25 |
|
|
| 1 | 24 |
|
15 |
| Hà Bầu | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
16 |
| Hà Đông | 63 |
|
| 6 | 12 | 35 | 10 |
| (đi đường MangYang) | ||||||||
17 |
| Hà Đông | 52 |
|
|
| 1 | 41 | 10 |
| (qua xã ĐakSơ Mei) | ||||||||
18 | Từ Pleiku | Trung tâm huyện Đak Đoa | 17 |
|
| 12 | 5 |
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Trung tâm huyện Ia Grai | Ia Tô | 13 |
|
|
| 13 |
|
|
2 |
| Ia Pếch | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
3 |
| Ia Chía | 35 |
|
|
| 22 | 13 |
|
4 |
| Ia O | 48 |
|
|
| 48 |
|
|
5 |
| Ia Khai | 32 |
|
|
| 26 | 6 |
|
6 |
| Ia Krái | 26 |
|
|
| 26 |
|
|
7 |
| Ia Grăng | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
8 |
| Ia Bă | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
9 | Từ Pleiku | Ia Dêr | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
10 |
| Ia Sao | 20 | 7 |
|
|
| 13 |
|
11 |
| Ia Hrung | 16 |
|
|
| 8 | 8 |
|
12 |
| Ia Yok | 25 | 7 |
|
|
| 18 |
|
- 1Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2013 quy định đơn giá cước vận chuyển bộ, cước vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2014 phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 1381/QĐ-UB năm 2001 quy định cước vận chuyển (bình quân) cây nhãn giống thực sinh có kích thước túi bầu (25x30)cm; (Φ: 16 cm, h: 21 cm) từ vườn ươm các huyện, thị xã đến trung tâm xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 5Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2013 quy định đơn giá cước vận chuyển bộ, cước vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2014 phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 1381/QĐ-UB năm 2001 quy định cước vận chuyển (bình quân) cây nhãn giống thực sinh có kích thước túi bầu (25x30)cm; (Φ: 16 cm, h: 21 cm) từ vườn ươm các huyện, thị xã đến trung tâm xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng do tỉnh Gia Lai ban hành
- Số hiệu: 08/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Hoàng Công Lự
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/07/2014
- Ngày hết hiệu lực: 13/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực