Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2011/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 18 tháng 10 năm 2011 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1212/TTr-SGTVT ngày 19/9/201, ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 246/STP-VBPL ngày 21/6/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 16/06/2010 của UBND tỉnh Gia Lai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2011)
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
I | Quốc lộ 19 | ||||||||
1 | Thành phố Pleiku | Chư Á (Km165) | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
2 | (Km168-Km180) | An Phú (Km157) | 11 |
|
| 8 | 3 |
|
|
3 |
| Thị trấn Đăk Đoa (Km151) | 17 |
|
| 12 | 5 |
|
|
4 |
| Thị trấn Kon Dõng (Km133) | 35 |
|
| 18 | 17 |
|
|
|
| Ngã ba (Đá Chẻ) giao ĐT662 (Km100) | 68 |
|
| 18 | 41 | 9 |
|
5 |
| Thị trấn Đăk Pơ (Km90) | 78 |
|
| 18 | 51 | 9 |
|
6 |
| Thị xã An Khê (Km77) | 91 |
|
| 18 | 64 | 9 |
|
7 |
| Ngã 3 giao ĐT669 (Km75) | 93 |
|
| 18 | 66 | 9 |
|
8 |
| Ranh giới Bình Định (Km67) | 101 |
|
| 18 | 74 | 9 |
|
9 |
| Hàm Rồng (Km180) | 10 |
|
| 10 |
|
|
|
10 |
| Bàu Cạn (Km188) | 18 |
|
| 18 |
|
|
|
11 |
| Thanh An (Km197) | 27 |
|
| 27 |
|
|
|
12 |
| Thanh Bình (Km200) | 30 |
|
| 30 |
|
|
|
13 |
| Thanh Giáo (Km210) | 40 |
|
| 40 |
|
|
|
14 |
| Đức Cơ (Km222) | 52 |
|
| 52 |
|
|
|
15 |
| Thăng Đức (Km236) | 66 |
|
| 66 |
|
|
|
16 |
| Cửa Khẩu 19 (Km243) | 73 |
|
| 73 |
|
|
|
II | Quốc lộ 14 | ||||||||
1 | Thành phố Pleiku | Phú Mỹ (Km552) | 22 | 4 |
| 6 | 4 | 8 |
|
2 | Km 530 | Thị trấn Chư Sê (Km568) | 38 | 4 |
| 6 | 20 | 8 |
|
3 |
| Trung tâm huyện Chư Pưh (Km592) | 62 | 4 |
| 17 | 33 | 8 |
|
4 |
| Cầu Ia Leo (Km608) | 78 | 4 |
| 19 | 47 | 8 |
|
5 |
| Ngã 4 Biển Hồ (Km523) | 7 | 7 |
|
|
|
|
|
6 |
| Ngã 3 Ninh Đức (Km515) | 15 | 7 |
| 8 |
|
|
|
7 |
| Ia Lu 1 (Km514) | 16 | 7 |
| 9 |
|
|
|
8 |
| Ia Lu 2 (Km510) | 20 | 7 |
| 9 | 4 |
|
|
9 |
| Ia Lu 3 (Km505) | 25 | 7 |
| 13 | 5 |
|
|
10 |
| Mỏ đá Sao Mai (Km493) | 37 | 7 |
| 19 | 11 |
|
|
11 |
| Thị xã Kon Tum (Km482) | 48 | 7 |
| 19 | 22 |
|
|
III | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thị Trấn Chư Sê | TT Huyện Phú Thiện (Km140) | 41 |
|
| 41 |
|
|
|
2 | Km 180+810 | Ngã 3 đường tỉnh 662 (Km128) | 53 |
|
| 41 | 12 |
|
|
3 |
| TT thị xã Ayun Pa (Km125) | 56 |
|
| 41 | 15 |
|
|
4 |
| Ngã 3 IaSiơm(Cầu Lệ Bắc) (Km99) | 82 |
|
| 52 | 30 |
|
|
5 |
| TT. Thị trấn Phú Túc (Km82) | 99 |
|
| 52 | 47 |
|
|
6 |
| Ranh giới Phú Yên (Km69) | 112 |
|
| 52 | 60 |
|
|
IV | Quốc lộ 14C | ||||||||
| Km 107+00 | Km 116+00 | 9 |
|
| 9 |
|
|
|
| Km 116+00 | Km 219+00 | 103 |
|
|
| 103 |
|
|
V | Đường 661 (Đường vào Ya ly) | ||||||||
1 | Ngã 3 QL14 | Ninh Đức | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
2 |
| Thác Ia Ly | 23 |
|
|
| 23 |
|
|
VI | Đường 662 | ||||||||
1 | Tượng đài Đăk Pơ | TT huyện Ia Pa | 67 |
|
|
| 67 |
|
|
2 | Đá chẻ (Ql19) | TT huyện Ia Pa | 67 |
|
|
| 59 |
| 8 |
2 |
| Ngã Cây Xoài (QL25) | 81 |
|
|
| 59 | 14 | 8 |
VII | Đường 663 | ||||||||
1 | NM Chè Bàu Cạn | Thị trấn Chư Prông | 16 |
|
|
| 5 | 11 |
|
2 | Thị trấn Chư Prông | Ngã 3 QL14C | 32 |
|
|
| 17 |
| 15 |
VIII | Đường 664 (Pleiku đi Ngã ba Sê San) | ||||||||
1 | Pleiku đi | Xã Ia Der | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
2 |
| Thị trấn Ia Kha | 18 |
|
|
| 18 |
|
|
3 |
| Ngã 3 đi Đức Cơ | 40 |
|
|
| 40 |
|
|
4 |
| Ngã 3 Quốc lộ 14C | 58 |
|
|
| 58 |
|
|
IX | Đường 665 | ||||||||
1 | Ia Băng | Ia Mơ | 60 |
|
|
|
| 32 | 28 |
X | Đường 666 | ||||||||
1 | Xã Đăk Yăh, huyện Mang Yang | Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang | 22 |
|
|
|
| 22 |
|
2 | Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang | Xã Pờ Tó, huyện Ia Pa | 39 |
|
|
|
|
| 39 |
XI | Đường 667 | ||||||||
1 | An Khê | Kông Chro | 31 |
|
|
| 11 |
| 20 |
XII | Đường 668 | ||||||||
1 | TT. AYun Pa | Ia Hleo | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
XIII | Đường 669 | ||||||||
1 | Ngã 3 giao QL19 | Thị trấn K'Bang | 25 |
|
|
| 25 |
|
|
2 | K'Bang | Xã Hiếu | 65 |
|
| 32 | 12 |
| 21 |
XIV | Đường 670 | ||||||||
1 | Kon Dỡng | Ia Khươl, Chư Păh | 46 |
|
|
|
| 33 | 13 |
XV | Đường 670B | ||||||||
1 | Ngã 3 Sư 320 | Nông trường chè Đăk Đoa | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
2 | Nông trường chè Đăk Đoa | Xã Đăk Sơ Mei, huyện Đăk Đoa | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | TT Huyện | Nghĩa Hưng | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
2 | Chư Păh | Chư Jôr | 11 |
|
| 3 |
| 8 |
|
3 |
| Chư Đăng Ya | 15 |
|
| 3 |
| 12 |
|
4 |
| Hòa Phú | 7 |
|
| 7 |
|
|
|
5 |
| Ia Khươl | 19 |
|
| 11 | 8 |
|
|
6 |
| Ia Phí | 21 |
|
|
| 15 |
| 6 |
7 |
| Đăk Tơ Ver | 26 |
|
| 11 | 8 | 7 |
|
8 |
| Hà Tây | 35 |
|
| 11 | 8 | 7 | 9 |
9 |
| Nghĩa Hòa | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
10 |
| Ia Nhin | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
11 |
| Ia Ka | 14 |
|
|
| 14 |
|
|
12 |
| Ia Mơ Nông | 17 |
|
|
| 17 |
|
|
13 |
| Ia Ly | 23 |
|
|
| 23 |
|
|
14 |
| Ia Kreng | 33 |
|
|
| 19 | 14 |
|
15 |
| Sê San 3A | 55 |
|
|
| 19 | 36 |
|
16 | Từ Pleiku | Thị trấn Phú Hòa | 15 | 7 |
| 8 |
|
|
|
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | TT Tp.Pleiku | Xã Gào | 23 | 19 |
|
| 4 |
|
|
2 |
| Biển Hồ | 9 | 9 |
|
|
|
|
|
3 |
| Tân Sơn | 13 | 9 |
|
|
| 4 |
|
4 |
| Diên Phú | 8 |
|
| 8 |
|
|
|
5 |
| IaKênh | 10 | 4 |
|
|
| 6 |
|
6 |
| Chư HDrông | 8 | 4 |
| 4 |
|
|
|
7 |
| Chư Á | 8 |
|
| 8 |
|
|
|
8 |
| An Phú | 15 | 4 |
| 8 | 3 |
|
|
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | TT Huyện Chư Pưh | Ia Hla | 23 |
|
| 7 | 6 | 10 |
|
2 |
| Ia Dreng | 11 |
|
| 7 | 4 |
|
|
3 | Ia Hrú | 7 |
|
| 7 |
|
|
| |
4 | Ia Phang | 4 |
|
| 4 |
|
|
| |
5 | Chư Don | 7 |
|
|
|
| 7 |
| |
6 | Ia Le | 14 |
|
| 5 | 9 |
|
| |
7 | Ia Blứ | 20 |
|
| 5 | 9 | 6 |
| |
8 | Ia Rong | 14 |
|
| 8 | 6 |
|
| |
9 | Từ Pleiku | TT Huyện Chư Pưh | 62 | 4 |
| 17 | 33 | 8 |
|
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | TT Huyện Chư Sê | Bờ Ngoong | 20 |
|
|
|
| 20 |
|
2 |
| Ia LBá | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
3 |
| Ia Tiêm | 34 |
|
|
|
| 34 |
|
4 |
| Ia Glai | 16 |
| 11 |
|
| 5 |
|
5 |
| Ia Hlốp | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
6 |
| Ia Blang | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
7 |
| H Bông | 18 |
|
| 18 |
|
|
|
8 |
| A Yun | 21 |
|
|
|
| 12 | 9 |
9 |
| Ia Ko | 20 |
|
|
|
| 20 |
|
10 |
| Dun | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
11 |
| Chư Pơng | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
12 |
| Ia Pal | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
13 |
| Kông Htok | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
14 |
| Bar Maih | 25 |
|
|
|
| 25 |
|
| Từ Pleiku | TT huyện Chư Sê | 38 | 4 |
| 6 | 20 | 8 |
|
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Từ Pleiku | Thị xã Ayunpa | 94 | 4 |
| 47 | 35 | 8 |
|
2 | Thị xã Ayunpa | Chư Băh | 4.5 |
|
| 4.5 |
|
|
|
3 |
| Ia Rbol | 3.5 |
|
|
| 3.5 |
|
|
4 |
| Ia Sao | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
5 |
| Ia RTôr | 6.5 |
|
|
| 6.5 |
|
|
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | TT Huyện Krông Pa | Chư Ngọc | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
2 |
| Phú Cần | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
3 |
| Chư Gu | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
4 |
| Chư Rcăm | 16 |
|
|
| 16 |
|
|
5 |
| Ia Rsiơm | 18 |
|
|
| 18 |
|
|
6 |
| Ia Rsai | 21 |
|
|
| 21 |
|
|
7 |
| Ia MLah | 12 |
|
| 12 |
|
|
|
8 |
| Đất Bằng | 17 |
|
| 12 |
|
| 5 |
9 | Chợ Ia Rsiơm | UaR | 8 |
|
|
|
|
| 8 |
10 |
| Chư Đrăng | 15 |
|
|
|
|
| 15 |
11 |
| Ia RMôk | 26 |
|
|
|
| 5 | 21 |
12 |
| Ia HDréh | 30 |
|
|
|
| 9 | 21 |
13 |
| Krông Năng | 37 |
|
|
|
| 12 | 25 |
14 | Từ Pleiku | Thị trấn Phú Túc | 137 | 4 |
| 58 | 67 | 8 |
|
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | TT Huyện KBang | Nghĩa An | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
2 |
| Xã Đông | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
3 |
| Sơ Pai | 20 |
|
|
| 15 |
| 5 |
4 |
| Đăk Smar | 25 |
|
|
| 15 | 10 |
|
5 |
| Sơn Lang | 30 |
|
|
| 30 |
|
|
6 |
| Đăk Rong | 55 |
|
|
| 39 |
| 16 |
7 |
| Krong | 41 |
|
|
| 15 | 26 |
|
8 |
| Lơ Ku | 14 |
|
|
|
|
| 14 |
9 |
| Tơ Tung | 18 |
|
|
|
|
| 18 |
10 |
| Xã Đăk Kpia | 47 |
|
|
| 15 | 26 | 6 |
11 |
| Kon Lơng Khơng | 14 |
|
|
|
|
| 14 |
12 |
| Kon BLa | 25 |
|
|
|
|
| 25 |
13 |
| Đăk Hlơ | 20 |
|
|
|
|
| 20 |
0 |
| Kon Pne | 85 |
|
|
| 39 |
| 46 |
1 |
| Khu BTTN Kon ChưRăng | 54 |
|
|
| 54 |
|
|
2 | Từ thị xã An Khê | Đăk Hlơ | 15 |
|
|
|
|
| 15 |
3 |
| Kon Bla | 15 |
|
|
|
|
| 15 |
4 |
| Tơ Tung | 25 |
|
|
|
|
| 25 |
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Từ Pleiku | TT huyện Đak Pơ | 78 |
|
| 18 | 51 | 9 |
|
2 | TT huyện Đak Pơ | Hà Tam | 14 |
|
|
| 14 |
|
|
3 |
| An Thành | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
4 |
| Yang Bắc | 11 |
|
|
| 4 |
| 7 |
5 |
| Tân An | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
6 |
| Cư An | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
7 |
| Phú An | 12 |
|
|
| 4 | 8 |
|
8 |
| Ya Hội | 25 |
|
|
| 4 | 21 |
|
9 |
| TX.An Khê | 13 |
|
| 13 |
|
|
|
10 | Thị xã An Khê | Ya Hội | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | TT Huyện Ia Pa | Pờ Tó | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
2 |
| Chư Răng | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
3 |
| Kim Tân | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
4 |
| Ia Mrơn | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
5 |
| Ia Trốk | 11 |
|
|
| 11 |
|
|
6 |
| Ia Broắi | 20 |
|
|
|
| 18 | 2 |
7 |
| Ia Tul | 24 |
|
|
|
| 18 | 6 |
8 |
| Chư Mố | 29 |
|
|
|
| 18 | 11 |
9 |
| Ia Kdăm | 34 |
|
|
|
| 18 | 16 |
10 | Từ Pleiku | TT Ia Pa (Đi ĐT666) | 96 |
|
| 18 | 17 | 22 | 39 |
11 | Từ Pleiku | TT Ia Pa (Đi ĐT662) | 135 |
|
| 18 | 108 | 9 |
|
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | TT Huyện | AYun Hạ | 8 |
|
| 8 |
|
|
|
2 | Phú Thiện | Ia AKe | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
3 |
| Chư A Thai | 9 |
|
| 3 | 6 |
|
|
4 |
| Ia Sol | 5 |
|
| 4 |
| 1 |
|
5 |
| Ia Yeng | 11 |
|
| 4 | 7 |
|
|
6 |
| Ia Piar | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
7 |
| Ia Peng | 11 |
|
|
| 11 |
|
|
8 |
| Chrôh Pơnan | 14 |
|
|
| 14 |
|
|
9 |
| Ia Hiao | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
10 | Từ Pleiku | TT Phú Thiện | 79 | 4 |
| 47 | 20 | 8 |
|
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | Thị trấn Chư Ty | Ia Kla | 7 |
|
| 2 | 5 |
|
|
2 |
| Ia Kriêng | 8 |
|
|
| 6 |
| 2 |
3 | Ia Din | 14 |
|
| 10 | 4 |
|
| |
4 | Ia Nan | 25 |
|
| 10 |
|
| 15 | |
5 | Ia Pnôn | 21 |
|
| 3 | 7 |
| 11 | |
6 | Ia Dom | 17 |
|
| 17 |
|
|
| |
7 | Ia Dơk | 21 |
|
| 2 | 15 |
| 4 | |
8 | Ia Lang | 27 |
|
| 12 | 10 | 5 |
| |
9 | Ia Krêl | 3 |
|
| 3 |
|
|
| |
10 | Từ Pleiku | Thị trấn Chư Ty | 52 |
|
| 52 |
|
|
|
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | TT Huyện | Kông Yang | 10 |
|
|
|
|
| 10 |
2 | Kông Chro | Đăk Tpang | 15 |
|
|
|
|
| 15 |
3 |
| Ya Ma | 6.5 |
|
|
|
|
| 6.5 |
4 |
| Đăk KơNing | 18 |
|
|
|
|
| 18 |
5 |
| Sơ Ró | 22 |
|
|
|
|
| 22 |
6 |
| Đăk Sông | 28 |
|
|
|
|
| 28 |
7 |
| Đăk Pling | 40 |
|
|
|
|
| 40 |
8 |
| Chư Krey | 18 |
|
|
| 12 |
| 6 |
9 |
| An Trung | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
10 |
| Chơ Glong | 21 |
|
|
| 21 |
|
|
11 |
| Yang Nam | 15 |
|
|
|
|
| 15 |
12 |
| Đăk PơPho | 16 |
|
|
| 9 | 7 |
|
13 |
| Yang Trung | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
14 | TT Pleiku | TT huyện Kông Chro | 122 |
|
| 18 | 75 | 9 | 20 |
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | TT Huyện Chư Prông | Ia Băng | 17 |
|
|
| 10 | 7 |
|
2 | Xã Ia Bang | 20 |
|
|
| 20 |
|
| |
3 |
| Ia Vêr | 24 |
|
|
| 24 |
|
|
4 |
| Bình Giáo | 16 |
|
| 14 | 2 |
|
|
5 |
| Ia Phìn | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
6 |
| Ia Tô | 10 |
|
| 10 |
|
|
|
7 |
| Ia Me | 12 |
|
| 12 |
|
|
|
8 |
| Thăng Hưng | 20 |
| 6 | 12 | 2 |
|
|
9 |
| Bàu Cạn | 15 |
|
|
| 5 | 10 |
|
10 |
| Ia Púch | 27 |
|
| 2 | 25 |
|
|
11 |
| Ia Mơr | 55 |
|
| 13 | 24 |
| 18 |
12 |
| Xã Ia Piơr | 55 |
|
| 13 | 24 |
| 18 |
13 |
| Ia Lâu | 50 |
|
| 13 | 24 |
| 13 |
14 |
| Ia Bòong | 10 |
|
| 2 | 8 |
|
|
15 |
| Ia O | 10 |
|
| 2 | 8 |
|
|
16 |
| Ia Kly | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
17 |
| Ia Pia | 26 |
|
| 2 | 24 |
|
|
18 |
| Ia Ga | 36 |
|
| 10 | 24 |
| 2 |
19 |
| Ia Drăng | 5 |
|
| 2 | 3 |
|
|
| Từ Pleiku | TT ChưPrông (Hướng Bầu Cạn) | 34 |
|
| 18 | 5 | 11 |
|
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | TT Huyện Mang Yang | H'Ra | 19 |
|
|
| 10 | 9 |
|
2 |
| Đăk Ta Ley | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
3 | A Yun | 15 |
|
|
| 15 |
|
| |
4 | Đăk Jơ Ta | 16 |
|
|
| 12 | 4 |
| |
5 | Đăk Yă | 3 |
|
|
| 3 |
|
| |
6 | Đăk Djrăng | 6 |
|
|
| 6 |
|
| |
7 | Lơ Pang | 15 |
|
|
| 6 | 9 |
| |
8 | Kon Thụp | 27 |
|
|
| 6 | 21 |
| |
9 | Đê Ar | 36 |
|
|
| 6 | 30 |
| |
10 | Đăk Trôi | 42 |
|
|
| 6 | 36 |
| |
11 | Kon Chiêng | 38 |
|
|
| 6 | 32 |
| |
| Từ Pleiku | Thi trấn Kon Dõng | 35 |
|
| 18 | 17 |
|
|
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | TT TX An Khê | Thành An | 8 |
|
|
| 4 | 4 |
|
2 |
| Song An | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
3 |
| Cửu An | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
4 |
| Xuân An | 12 |
|
|
| 10 |
| 2 |
5 |
| Tú An | 16 |
|
|
| 16 |
|
|
6 |
| An Phước | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
7 |
| Ngô Mây | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
8 | Từ Pleiku | TT An Khê | 91 |
|
| 18 | 64 | 9 |
|
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | TT Huyện | Glar | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
2 | Đăk Đoa | A dơk | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
3 |
| Trang | 18 |
|
|
|
| 11 | 7 |
4 |
| Hnol | 12 |
|
| 5 |
| 7 |
|
5 |
| Ia Pết | 26 |
|
|
|
| 26 |
|
6 |
| Ia Băng | 22 |
|
|
|
| 22 |
|
7 |
| H'Neng | 1.5 |
|
|
|
| 1.5 |
|
8 |
| Kon Gang | 13 |
|
| 5 |
| 8 |
|
9 |
| Nam Yang | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
10 |
| K'Dang | 10 |
|
| 6 | 4 |
|
|
11 |
| Tân Bình | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
12 |
| Hải Giang | 38 |
|
| 6 | 20 | 12 |
|
13 |
| ĐakKrong | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
14 |
| ĐakSơmei | 35 |
|
|
|
| 35 |
|
15 |
| Hà Bầu | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
16 |
| Hà Đông | 80 |
|
| 6 | 20 | 2 | 52 |
| (đi đường MangYang) | ||||||||
17 |
| Hà Đông | 62 |
|
|
| 35 |
| 27 |
| (qua xã ĐakSơ Mei) | ||||||||
18 | Từ Pleiku | TT Đăk Đoa | 17 |
|
| 12 | 5 |
|
|
STT | Lộ trình | Cự ly | Phân loại đường | ||||||
Nơi đi | Nơi đến | (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
1 | TT Huyện Ia Grai | Ia Tô | 13 |
|
|
| 13 |
|
|
2 |
| Ia Pếch | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
3 |
| Ia Chía | 35 |
|
|
| 18 |
| 17 |
4 |
| Ia O | 48 |
|
|
| 48 |
|
|
5 |
| Ia Khai | 32 |
|
|
| 26 | 6 |
|
6 |
| Ia Krái | 26 |
|
|
| 26 |
|
|
7 |
| Ia Grăng | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
8 |
| Ia Bă | 12 |
|
|
|
|
| 12 |
9 | TP Pleiku | Ia Dêr | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
10 |
| Ia Sao | 20 | 7 |
|
|
| 13 |
|
11 |
| Ia Hrung | 16 |
|
|
| 8 | 8 |
|
12 |
| Ia Yok | 25 | 7 |
|
|
| 18 |
|
- 1Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng do tỉnh Gia Lai ban hành
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- Số hiệu: 28/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Hoàng Công Lự
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra