Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2275/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 31 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2024; điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của UBND huyện Hữu Lũng tại Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 19/12/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 714/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.

5. Báo cáo thuyết minh tổng hợp; Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bắc Sơn; Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình dự án trong Kế hoạch sử dụng đất; Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2024 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hữu Lũng theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Ủy ban nhân dân huyện Hữu Lũng có trách nhiệm:

- Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn tổ chức thực hiện theo quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hữu Lũng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Hữu Lũng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các Phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(HVTr).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

Biểu số 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG NĂM 2024, HUYỆN HỮU LŨNG - TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 31 /12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Hữu Lũng

Xã Cai Kinh

Xã Đồng Tân

Xã Đồng Tiến

Xã Hồ Sơn

Xã Hòa Bình

Xã Hòa Lạc

Xã Hòa Sơn

Xã Hòa Thắng

Xã Hữu Liên

Xã Minh Hòa

Xã Minh Sơn

Xã Minh Tiến

Xã Nhật Tiến

Xã Quyết Thắng

Xã Sơn Hà

Xã Tân Thành

Xã Thanh Sơn

Xã Thiện Tân

Xã Vân Nham

Xã Yên Bình

Xã Yên Sơn

Xã Yên Thịnh

Xã Yên Vượng

I

LOẠI ĐẤT

 

80.763,12

482,46

2.452,63

2.660,43

2.117,72

1.539,72

3.768,15

2.810,74

5.060,05

6.165,72

6.642,87

1.475,40

3.479,72

2.456,83

2.011,73

2.857,65

604,91

4.322,42

2.267,79

4.921,08

3.652,56

5.296,12

4.975,04

5.613,12

3.128,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.644,35

302,76

1.519,84

1.791,38

1.553,44

794,33

3.214,26

2.058,13

4.658,81

5.443,90

6.296,26

1.276,42

2.979,95

1.641,44

1.590,29

810,86

359,97

3.944,68

1.229,94

4.161,41

3.255,51

2.844,24

1.422,28

2.602,41

891,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.411,77

3,13

171,90

301,97

215,32

130,31

301,52

235,13

416,84

400,26

214,14

143,34

402,67

233,28

247,76

303,72

82,70

436,60

272,38

362,95

548,55

358,86

174,77

298,09

155,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.745,99

-

56,85

10,32

91,78

111,45

5,35

28,84

56,01

92,08

93,11

10,30

304,15

222,82

161,53

196,57

29,57

207,07

83,81

306,49

378,67

-

103,70

187,00

8,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.477,83

13,33

114,79

90,59

88,35

34,18

228,24

95,69

241,83

261,09

202,83

142,59

55,81

180,64

112,82

197,04

25,19

129,96

134,85

85,98

153,24

473,81

186,88

182,52

45,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.427,00

199,34

668,11

697,68

467,02

365,73

350,93

757,46

895,87

1.158,18

191,49

448,77

762,98

331,96

339,35

273,22

198,71

730,65

216,29

884,77

1.102,60

546,74

738,71

440,88

659,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.894,84

-

-

-

88,77

-

1.785,47

46,55

361,40

-

160,97

-

24,64

-

-

-

-

576,10

-

-

-

1.416,00

276,43

158,51

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6.954,91

-

-

-

-

-

430,73

-

-

-

5.113,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.411,07

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20.920,34

70,29

551,25

663,13

664,81

261,65

78,79

912,51

2.727,67

3.591,57

402,84

528,74

1.693,61

881,13

874,09

-

46,36

2.057,75

578,75

2.792,28

1.386,58

31,09

25,91

90,50

9,04

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

609,85

-

-

-

-

-

78,79

-

181,11

-

-

-

-

-

-

-

-

235,69

-

-

-

15,28

25,91

73,07

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

477,40

16,67

7,94

16,12

29,17

2,46

23,58

10,79

15,20

19,70

10,88

9,71

31,68

14,43

16,27

29,80

7,01

13,62

27,67

31,82

62,80

17,58

19,58

20,84

22,08

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

80,26

-

5,85

21,89

-

-

15,00

-

-

13,10

-

3,27

8,56

-

-

7,08

-

-

-

3,61

1,74

0,16

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.818,61

179,70

928,53

655,01

301,92

745,16

151,99

365,64

374,49

713,95

275,42

198,70

499,55

220,04

178,00

258,56

244,48

372,01

363,32

423,77

374,79

321,98

264,33

178,49

228,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.026,75

1,01

24,07

229,37

43,39

-

6,93

57,29

-

0,10

-

-

18,55

15,58

-

-

4,07

10,00

244,00

144,07

43,03

63,92

121,37

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

9,45

0,71

-

4,42

1,65

-

0,12

0,12

0,22

-

0,13

0,06

0,05

0,12

0,12

0,17

0,10

-

0,92

-

0,16

0,12

0,13

-

0,13

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

599,76

-

-

-

-

332,75

-

-

-

267,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

203,66

-

28,83

-

-

44,93

-

-

74,90

-

-

-

55,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

53,77

8,39

2,76

13,64

0,64

4,92

-

2,60

0,32

2,91

4,11

-

4,84

0,08

0,64

0,06

2,18

1,33

0,64

0,08

-

0,41

0,01

3,13

0,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,38

0,05

13,58

11,15

4,68

6,13

-

3,25

0,03

1,50

-

2,20

22,14

0,87

0,46

0,74

1,86

0,08

0,30

0,09

0,79

-

3,96

-

2,52

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

456,38

0,59

106,67

68,53

83,32

4,90

-

-

0,05

-

-

3,00

95,19

14,52

8,58

0,42

5,32

0,05

8,88

-

0,23

6,36

-

2,31

47,46

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.042,73

55,07

636,10

131,56

69,49

249,14

49,11

135,48

159,67

222,77

67,72

75,89

140,12

68,87

54,21

85,01

86,44

199,40

56,09

111,64

152,72

93,28

42,46

53,70

46,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.922,23

38,31

103,27

101,84

54,63

137,50

33,51

95,79

143,39

182,30

52,07

70,28

107,67

50,29

41,56

59,60

66,35

169,50

41,87

87,75

117,30

68,68

31,85

32,30

34,62

-

Đất thủy lợi

DTL

187,50

0,32

1,85

9,01

6,68

2,25

11,33

6,04

6,24

3,89

7,52

1,41

7,67

7,38

7,40

13,38

1,07

8,88

10,81

12,44

22,20

14,54

6,16

12,16

6,87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,35

0,34

0,06

0,10

0,10

0,50

0,09

0,09

-

0,13

-

0,05

0,06

0,16

-

0,33

0,63

0,06

-

0,04

0,12

0,09

0,05

0,04

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,93

1,32

0,15

3,64

0,19

0,22

0,25

0,17

0,26

0,13

0,06

0,11

0,23

0,19

0,32

0,09

0,57

0,44

0,16

0,23

0,43

0,41

0,14

0,12

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

87,70

7,05

1,63

2,50

1,86

5,92

1,46

1,81

2,10

3,88

1,74

1,79

20,69

1,28

1,98

2,23

5,11

6,12

0,99

4,63

5,73

3,14

0,68

1,81

1,57

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

128,11

1,16

0,79

1,43

1,92

90,50

0,72

0,70

0,64

2,16

0,77

0,82

-

7,08

1,20

2,92

2,75

0,62

1,98

3,37

2,14

2,20

0,66

0,67

0,91

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,08

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

36,67

0,24

0,88

1,86

0,11

0,52

0,10

28,02

0,20

1,11

0,14

1,14

0,36

0,14

0,10

0,08

0,42

0,38

0,10

0,09

0,22

0,16

0,09

0,13

0,08

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,09

0,19

0,05

0,10

0,02

0,06

0,02

0,08

0,02

0,02

0,04

0,02

0,05

0,02

0,07

0,05

-

0,02

0,05

0,02

0,05

0,02

-

0,07

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

524,07

0,04

520,91

-

-

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,54

-

-

-

-

1,77

0,41

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,75

-

-

-

-

0,33

-

-

-

10,02

-

-

-

-

-

-

0,27

0,39

-

-

-

-

-

2,74

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

93,30

3,25

1,09

9,56

3,73

4,44

1,63

2,78

2,38

16,69

4,50

0,27

3,39

2,33

1,58

5,90

4,42

11,47

0,13

2,81

2,94

3,15

0,70

2,47

1,69

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,24

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

9,59

1,97

0,99

-

0,25

0,10

-

-

-

-

0,88

-

-

-

-

0,43

-

0,98

-

0,26

1,56

0,44

0,36

0,78

0,59

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

24,12

-

4,43

1,52

-

6,40

-

-

4,44

2,44

-

-

-

-

-

-

4,41

-

-

-

0,03

0,45

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

74,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

74,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,99

1,10

0,69

1,26

1,36

0,80

0,17

0,57

0,61

0,61

1,06

0,31

0,83

0,78

0,13

0,68

0,78

1,05

0,40

1,03

2,38

0,90

0,32

0,51

0,66

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

17,48

0,18

1,33

4,24

-

5,53

-

-

0,70

-

-

-

-

-

-

-

5,24

-

-

-

0,26

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.825,21

-

73,83

133,41

56,60

57,42

51,25

95,70

71,69

117,07

60,17

65,30

143,71

46,08

50,82

92,18

97,78

96,33

35,63

99,20

126,54

100,55

50,23

53,61

50,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

92,19

73,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18,81

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,16

1,83

0,56

0,34

0,48

0,56

0,19

0,40

0,24

0,30

0,31

0,34

0,36

0,11

0,27

0,13

0,84

1,11

0,36

0,61

0,38

0,12

0,11

0,17

1,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,26

2,09

0,01

-

0,18

0,24

-

-

-

0,11

3,35

-

0,82

-

-

-

0,91

0,11

-

-

-

-

-

0,41

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,84

0,11

4,73

0,89

0,59

0,54

0,08

0,94

0,23

2,15

0,31

1,43

1,90

0,99

0,49

0,19

0,10

5,73

1,06

0,40

0,84

0,30

0,24

0,60

1,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.065,41

35,19

34,37

45,09

8,74

26,13

44,14

69,22

43,29

86,20

51,11

50,15

16,04

64,75

61,88

63,20

16,01

44,76

14,68

44,47

34,60

52,25

45,20

51,37

62,57

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

210,64

-

1,00

11,11

30,80

11,17

-

0,07

22,54

13,22

12,62

-

-

7,29

0,40

15,78

4,04

12,06

0,36

22,18

12,86

3,77

0,30

12,68

16,39

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

15.300,16

-

4,26

214,04

262,36

0,23

401,90

386,97

26,75

7,87

71,19

0,28

0,22

595,35

243,44

1.788,23

0,46

5,73

674,53

335,90

22,26

2.129,90

3.288,43

2.832,22

2.007,64

II

KHU CHỨC NĂNG

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

482,46

482,46

-

 

-

 

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

9.459,55

99,67

390,91

359,16

325,29

294,32

180,82

407,57

503,95

671,17

188,86

234,69

685,64

388,80

331,21

333,18

128,93

572,40

191,96

748,88

929,97

273,37

473,06

407,44

338,30

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

32.770,09

70,29

551,25

663,13

753,58

261,65

2.294,99

959,06

3.089,07

3.591,57

5.676,92

528,74

1.718,25

881,13

874,09

-

46,36

2.633,85

578,75

2.792,28

1.386,58

1.447,09

302,34

1.660,08

9,04

6

Khu du lịch

KDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

6.954,91

-

-

-

-

-

430,73

-

-

-

5.113,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.411,07

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

803,42

-

28,83

-

-

377,68

-

-

74,90

267,01

-

-

55,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

52,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52,30

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

53,77

8,39

2,76

13,64

0,64

4,92

-

2,60

0,32

2,91

4,11

-

4,84

0,08

0,64

0,06

2,18

1,33

0,64

0,08

-

0,41

0,01

3,13

0,08

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.921,62

 

77,81

140,60

59,65

60,51

54,01

100,85

75,55

123,37

63,41

68,81

151,44

48,56

53,55

97,14

103,04

101,51

37,55

104,16

132,87

105,58

52,74

56,29

52,62

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.825,21

-

73,83

133,41

56,60

57,42

51,25

95,70

71,69

117,07

60,17

65,30

143,71

46,08

50,82

92,18

97,78

96,33

35,63

99,20

126,54

100,55

50,23

53,61

50,11

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HỮU LŨNG - TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 2275 /QĐ-UBND ngày 31 /12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Hữu Lũng

Xã Cai Kinh

Xã Đồng Tân

Xã Đồng Tiến

Xã Hồ Sơn

Xã Hòa Bình

Xã Hòa Lạc

Xã Hòa Sơn

Xã Hòa Thắng

Xã Hữu Liên

Xã Minh Hòa

Xã Minh Sơn

Xã Minh Tiến

Xã Nhật Tiến

Xã Quyết Thắng

Xã Sơn Hà

Xã Tân Thành

Xã Thanh Sơn

Xã Thiện Tân

Xã Vân Nham

Xã Yên Bình

Xã Yên Sơn

Xã Yên Thịnh

Xã Yên Vượng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.432,96

2,86

119,59

70,46

23,76

535,12

0,52

3,28

90,13

270,87

1,78

6,01

144,76

14,03

7,18

0,84

91,69

13,68

10,63

1,43

12,30

5,23

0,60

3,96

2,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

235,55

0,57

8,16

7,48

0,53

96,72

0,19

0,75

7,38

43,50

1,26

0,37

6,70

0,71

0,31

0,19

39,42

1,51

8,69

0,47

3,22

3,13

0,27

3,54

0,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

124,59

-

5,71

6,25

0,06

68,68

0,04

0,65

1,30

5,96

1,02

0,16

0,84

0,43

0,09

0,04

25,80

1,10

0,03

0,36

2,97

-

0,17

2,86

0,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

169,83

0,39

1,56

4,56

3,98

49,64

0,12

1,89

28,65

41,46

0,06

4,31

0,66

6,10

6,50

0,11

15,28

0,43

1,06

0,17

0,38

1,38

0,12

0,15

0,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

442,38

1,79

17,21

34,08

11,49

221,65

0,21

0,37

10,94

66,35

0,35

1,12

33,34

5,56

0,26

0,49

32,28

1,51

0,58

0,56

0,60

0,52

0,16

0,16

0,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

572,60

0,05

91,91

23,29

7,66

165,87

-

0,22

42,75

115,35

0,06

0,16

102,74

0,11

0,06

-

3,69

10,17

0,05

0,17

8,05

0,13

-

0,06

0,05

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

12,60

0,06

0,75

1,05

0,10

1,24

-

0,05

0,41

4,21

0,05

0,05

1,32

1,55

0,05

0,05

1,02

0,06

0,25

0,06

0,05

0,07

0,05

0,05

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,05

-

3,23

4,62

-

-

-

-

-

-

-

0,65

6,39

-

-

-

-

-

-

3,16

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18,05

-

3,23

4,62

-

-

-

-

-

-

-

0,65

6,39

-

-

-

-

-

-

3,16

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,02

0,32

0,13

-

-

0,30

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,76

-

-

-

0,17

0,02

-

-

0,06

(a) gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HỮU LŨNG - TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 2275 /QĐ-UBND ngày 31 /12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Hữu Lũng

Xã Cai Kinh

Xã Đồng Tân

Xã Đồng Tiến

Xã Hồ Sơn

Xã Hòa Bình

Xã Hòa Lạc

Xã Hòa Sơn

Xã Hòa Thắng

Xã Hữu Liên

Xã Minh Hòa

Xã Minh Sơn

Xã Minh Tiến

Xã Nhật Tiến

Xã Quyết Thắng

Xã Sơn Hà

Xã Tân Thành

Xã Thanh Sơn

Xã Thiện Tân

Xã Vân Nham

Xã Yên Bình

Xã Yên Sơn

Xã Yên Thịnh

Xã Yên Vượng

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.149,28

0,88

61,21

43,29

0,64

522,86

0,10

0,39

89,67

261,36

1,10

0,25

51,67

13,56

0,17

0,14

61,32

13,01

9,76

1,01

11,43

3,56

0,18

0,62

1,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

213,95

0,40

7,05

6,68

0,31

93,29

0,07

0,02

7,26

43,33

0,93

0,04

6,12

0,59

0,14

0,02

30,56

1,29

8,52

0,35

2,95

2,93

0,15

0,59

0,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

111,29

-

5,54

5,84

0,04

66,64

0,02

0,02

1,28

5,94

0,93

0,03

0,71

0,41

0,07

0,02

19,21

1,08

0,01

0,34

2,95

-

0,15

0,01

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

142,43

0,14

1,29

5,60

0,03

48,26

0,02

0,03

28,55

41,36

0,01

0,02

0,06

6,00

0,01

0,01

9,12

0,28

0,96

0,12

0,18

0,16

0,02

0,01

0,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

368,32

0,33

7,04

28,20

0,30

219,40

0,01

0,22

10,80

64,15

0,15

0,08

10,73

5,41

0,01

0,11

18,34

1,31

0,08

0,41

0,30

0,37

0,01

0,01

0,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

415,53

-

45,51

1,81

-

160,74

-

0,12

42,70

109,41

0,01

0,11

33,94

0,06

0,01

-

2,78

10,12

-

0,12

8,00

0,08

-

0,01

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

9,05

0,01

0,32

1,00

-

1,17

-

-

0,36

3,11

-

-

0,82

1,50

-

-

0,52

0,01

0,20

0,01

-

0,02

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

94,53

0,32

2,61

0,66

0,03

50,27

0,09

0,02

5,82

25,13

0,10

0,01

4,39

0,60

-

0,46

2,43

0,48

0,53

0,19

0,17

0,17

-

0,01

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

39,96

0,25

0,98

0,58

0,02

15,55

0,09

-

5,20

13,62

0,10

-

1,04

0,34

-

-

1,79

0,08

0,13

0,04

0,02

0,10

-

0,01

0,02

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

36,07

0,25

0,97

0,19

0,01

14,74

0,02

-

3,81

13,33

0,08

-

1,04

0,23

-

-

1,20

0,06

0,11

-

0,01

-

-

0,01

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

3,12

-

0,01

0,36

0,01

0,48

-

-

1,31

0,25

0,01

-

-

-

-

-

0,54

-

0,02

0,03

-

0,09

-

-

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

0,01

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,51

-

-

0,03

-

0,29

-

-

0,08

0,04

0,01

-

-

-

-

-

0,03

0,02

-

-

0,01

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

43,54

-

0,22

0,08

0,01

30,60

-

0,02

0,32

8,02

-

0,01

3,29

0,05

-

0,01

0,30

0,40

-

0,12

-

0,07

-

-

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,55

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,21

-

-

0,09

-

0,08

-

0,15

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,09

-

-

-

-

0,02

-

-

-

0,01

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,89

-

1,41

-

-

4,10

-

-

0,30

3,48

-

-

-

-

-

-

0,25

-

0,32

0,03

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN HỮU LŨNG - TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 2275 /QĐ-UBND ngày 31 /12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Hữu Lũng

Xã Cai Kinh

Xã Đồng Tân

Xã Đồng Tiến

Xã Hồ Sơn

Xã Hòa Bình

Xã Hòa Lạc

Xã Hòa Sơn

Xã Hòa Thắng

Xã Hữu Liên

Xã Minh Hòa

Xã Minh Sơn

Xã Minh Tiến

Xã Nhật Tiến

Xã Quyết Thắng

Xã Sơn Hà

Xã Tân Thành

Xã Thanh Sơn

Xã Thiện Tân

Xã Vân Nham

Xã Yên Bình

Xã Yên Sơn

Xã Yên Thịnh

Xã Yên Vượng

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,93

-

3,96

0,24

-

0,04

-

-

1,94

-

-

-

-

1,50

-

-

0,06

-

0,02

-

-

-

3,96

-

9,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,04

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,25

-

-

-

-

-

-

-

1,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,57

-

3,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,96

-

1,65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7,56

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,99

-

-

0,24

-

-

-

-

0,69

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,94

-

-

0,24

-

-

-

-

0,64

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2275/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 2275/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Lương Trọng Quỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản