- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Chỉ thị 15/CT-TTg năm 2012 về tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 2803/BTTTT-THH năm 2014 hướng dẫn kỹ thuật liên thông giữa hệ thống quản lý văn bản và điều hành trong cơ quan nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 223/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 09 tháng 03 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về "Chính phủ điện tử";
Căn cứ Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 22/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Công văn số 2803/BTTTT-THH ngày 01/10/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn kỹ thuật liên thông giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành trong cơ quan nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 145/TTr-STTTT ngày 02/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách mã định danh kết hợp với tên miền chung cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Gia Lai, được tổ chức theo nguyên tắc sau:
Mỗi cơ quan, đơn vị được cấp phát một mã định danh có dạng như sau:
Z1Z2.Y1Y2.H21.e-doc.vn
Trong đó:
- Tên miền e-doc.vn: tên miền chung do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý.
- H21: mã định danh của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 2803/BTTTT-THH .
- Y1Y2: xác định cơ quan thuộc/trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (cấp huyện, cấp Sở, ban, ngành). Y1, Y2 là chữ số từ 0 đến 9.
- Z1Z2: xác định cơ quan cấp xã, phường, thị trấn thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh. Z1, Z2 là chữ số từ 0 đến 9.
(có các Phụ lục danh sách kèm theo).
Điều 2. Mã định danh này được dùng để trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng giữa các cơ quan nhà nước qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh. Trong trường hợp có phát sinh, thay đổi về đơn vị hành chính, các đơn vị, địa phương báo cáo về UBND tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp) để bổ sung, điều chỉnh mã định danh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH KẾT HỢP VỚI TÊN MIỀN CHUNG ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Ban Dân Tộc | 00.01.H21.e-doc.vn |
2 | Ban Quản lý Khu kinh tế | 00.02.H21.e-doc.vn |
3 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 00.03.H21.e-doc.vn |
4 | Liên minh các Hợp tác xã | 00.04.H21.e-doc.vn |
5 | Sở Công thương | 00.05.H21.e-doc.vn |
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 00.06.H21.e-doc.vn |
7 | Sở Giao thông Vận tải | 00.07.H21.e-doc.vn |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 00.08.H21.e-doc.vn |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 00.09.H21.e-doc.vn |
10 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 00.10.H21.e-doc.vn |
11 | Sở Nội vụ | 00.11.H21.e-doc.vn |
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 00.12.H21.e-doc.vn |
13 | Sở Tài chính | 00.13.H21.e-doc.vn |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 00.14.H21.e-doc.vn |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 00.15.H21.e-doc.vn |
16 | Sở Tư pháp | 00.16.H21.e-doc.vn |
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 00.17.H21.e-doc.vn |
18 | Sở Xây dựng | 00.18.H21.e-doc.vn |
19 | Sở Y tế | 00.19.H21.e-doc.vn |
20 | Thanh tra tỉnh | 00.20.H21.e-doc.vn |
21 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 00.21.H21.e-doc.vn |
22 | Văn phòng UBND tỉnh | 00.22.H21.e-doc.vn |
Chú thích:
- Các Sở, ban, ngành được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
- Các mã từ 00.23.H21.e-doc.vn đến 00.50.H21.e-doc.vn dùng để dự trữ.
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH KẾT HỢP VỚI TÊN MIỀN CHUNG ĐỐI VỚI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | UBND huyện Chư Păh | 00.51.H21.e-doc.vn |
2 | UBND huyện Chư Prông | 00.52.H21.e-doc.vn |
3 | UBND huyện Chư Pưh | 00.53.H21.e-doc.vn |
4 | UBND huyện Chư Sê | 00.54.H21.e-doc.vn |
5 | UBND huyện Đak Đoa | 00.55.H21.e-doc.vn |
6 | UBND huyện Đak Pơ | 00.56.H21.e-doc.vn |
7 | UBND huyện Đức Cơ | 00.57.H21.e-doc.vn |
8 | UBND huyện la Grai | 00.58.H21.e-doc.vn |
9 | UBND huyện la Pa | 00.59.H21.e-doc.vn |
10 | UBND huyện Kbang | 00.60.H21.e-doc.vn |
11 | UBND huyện Kông Chro | 00.61.H21.e-doc.vn |
12 | UBND huyện Krông Pa | 00.62.H21.e-doc.vn |
13 | UBND huyện Mang Yang | 00.63.H21.e-doc.vn |
14 | UBND huyện Phú Thiện | 00.64.H21.e-doc.vn |
15 | UBND thành phố Pleiku | 00.65.H21.e-doc.vn |
16 | UBND thị xã An Khê | 00.66.H21.e-doc.vn |
17 | UBND thị xã Ayun Pa | 00.67.H21.e-doc.vn |
Chú thích: Các mã từ 00.68.H21.e-doc.vn đến 00.99.H21.e-doc.vn dùng để dự trữ.
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH KẾT HỢP VỚI TÊN MIỀN CHUNG ĐỐI VỚI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
I | UBND huyện Chư Păh |
|
1 | UBND thị trấn la Ly | 01.51.H21.e-doc.vn |
2 | UBND thị trấn Phú Hòa | 02.51.H21.e-doc.vn |
3 | UBND xã Chư Đăng Ya | 03.51.H21.e-doc.vn |
4 | UBND xã Chư Jôr | 04.51.H21.e-doc.vn |
5 | UBND xã Đăk Tơ Ver | 05.51.H21.e-doc.vn |
6 | UBND xã Hà Tây | 06.51.H21.e-doc.vn |
7 | UBND xã Hòa Phú | 07.51.H21.e-doc.vn |
8 | UBND xã Ia Ka | 08.51.H21.e-doc.vn |
9 | UBND xã la Khươl | 09.51.H21.e-doc.vn |
10 | UBND xã la Kreng | 10.51.H21.e-doc.vn |
11 | UBND xã la Mơ Nông | 11.51.H21.e-doc.vn |
12 | UBND xã la Nhin | 12.51.H21.e-doc.vn |
13 | UBND xã la Phí | 13.51.H21.e-doc.vn |
14 | UBND xã Nghĩa Hòa | 14.51.H21.e-doc.vn |
15 | UBND xã Nghĩa Hưng | 15.51.H21.e-doc.vn |
Các mã từ 16.51.H21.e-doc.vn đến 99.51.H21.e-doc.vn để dự trữ | ||
II | UBND huyện Chư Prông |
|
1 | UBND thị trấn Chư Prông | 01.52.H21.e-doc.vn |
2 | UBND xã Bàu Cạn | 02.52.H21.e-doc.vn |
3 | UBND xã Ia Bang | 03.52.H21.e-doc.vn |
4 | UBND xã Ia Băng | 04.52.H21.e-doc.vn |
5 | UBND xã Ia Boòng | 05.52.H21.e-doc.vn |
6 | UBND xã Ia Drăng | 06.52.H21.e-doc.vn |
7 | UBND xã Ia Me | 07.52.H21.e-doc.vn |
8 | UBND xã Ia O | 08.52.H21.e-doc.vn |
9 | UBND xã Ia Phin | 09.52.H21.e-doc.vn |
10 | UBND xã Ia Pia | 10.52.H21.e-doc.vn |
11 | UBND xã Ia Púch | 11.52.H21.e-doc.vn |
12 | UBND xã Ia Tôr | 12.52.H21.e-doc.vn |
13 | UBND xã Ia Vê | 13.52.H21.e-doc.vn |
14 | UBND xã Thăng Hưng | 14.52.H21.e-doc.vn |
15 | UBND xã Bình Giáo | 15.52.H21.e-doc.vn |
16 | UBND xã la Ga | 16.52.H21.e-doc.vn |
17 | UBND xã la Kly | 17.52.H21.e-doc.vn |
18 | UBND xã la Lâu | 18.52.H21.e-doc.vn |
19 | UBND xã la Mơ | 19.52.H21.e-doc.vn |
20 | UBND xã Ia Piơr | 20.52.H21.e-doc.vn |
Các mã từ 21.52.H21.e-doc.vn đến 99.52.H21.e-doc.vn để dự trữ | ||
III | UBND huyện Chư Pưh |
|
1 | UBND thị trấn Nhơn Hòa | 01.53.H21.e-doc.vn |
2 | UBND xã Chư Don | 02.53.H21.e-doc.vn |
3 | UBND xã Ia BLứ | 03.53.H21.e-doc.vn |
4 | UBND xã Ia Dreng | 04.53.H21.e-doc.vn |
5 | UBND xã Ia Hla | 05.53.H21.e-doc.vn |
6 | UBND xã Ia Hrú | 06.53.H21.e-doc.vn |
7 | UBND xã Ia Le | 07.53.H21.e-doc.vn |
8 | UBND xã Ia Phang | 08.53.H21.e-doc.vn |
9 | UBND xã Ia Rong | 09.53. H21.e-doc.vn |
Các mã từ 10.53.H21.e-doc.vn đến 99.53.H21.e-doc.vn để dự trữ | ||
IV | UBND huyện Chư Sê |
|
1 | UBND thị trấn Chư Sê | 01.54.H21.e-doc.vn |
2 | UBND xã AI Bá | 02.54.H21.e-doc.vn |
3 | UBND xã AYun | 03.54.H21.e-doc.vn |
4 | UBND xã Bar Măih | 04.54.H21.e-doc.vn |
5 | UBND xã Bờ Ngoong | 05.54.H21.e-doc.vn |
6 | UBND xã Chư Pơng | 06.54.H21.e-doc.vn |
7 | UBND xã Dun | 07.54.H21.e-doc.vn |
8 | UBND xã H Bông | 08.54.H21.e-doc.vn |
9 | UBND xã Ia Blang | 09.54.H21.e-doc.vn |
10 | UBND xã Ia Giai | 10.54.H21.e-doc.vn |
11 | UBND xã Ia HLốp | 11.54.H21.e-doc.vn |
12 | UBND xã Ia Ko | 12.54.H21.e-doc.vn |
13 | UBND xã Ia Pal | 13.54.H21.e-doc.vn |
14 | UBND xã Ia Tiêm | 14.54.H21.e-doc.vn |
15 | UBND xã Kông HTok | 15.54.H21.e-doc.vn |
Các mã từ 16.54.H21.e-doc.vn đến 99.54.H21.e-doc.vn để dự trữ | ||
V | UBND huyện Đak Đoa |
|
1 | UBND thị trấn Đăk Đoa | 01.55.H21.e-doc.vn |
2 | UBND xã A Dơk | 02.55.H21.e-doc.vn |
3 | UBND xã Đak Krong | 03.55.H21.e-doc.vn |
4 | UBND xã Đăk Sơmei | 04.55.H21.e-doc.vn |
5 | UBND xã Glar | 05.55.H21.e-doc.vn |
6 | UBND xã H' Neng | 06.55.H21.e-doc.vn |
7 | UBND xã Hà Bầu | 07.55.H21.e-doc.vn |
8 | UBND xã Hà Đông | 08.55.H21.e-doc.vn |
9 | UBND xã Hải Yang | 09.55.H21.e-doc.vn |
10 | UBND xã HNol | 10.55.H21.e-doc.vn |
11 | UBND xã Ia Băng | 11.55.H21.e-doc.vn |
12 | UBND xã Ia Pết | 12.55.H21.e-doc.vn |
13 | UBND xã K' Dang | 13.55.H21.e-doc.vn |
14 | UBND xã Kon Gang | 14.55.H21.e-doc.vn |
15 | UBND xã Nam Yang | 15.55.H21.e-doc.vn |
16 | UBND xã Tân Bình | 16.55.H21.e-doc.vn |
17 | UBND xã Trang | 17.55.H21.e-doc.vn |
Các mã từ 18.55.H21.e-doc.vn đến 99.55.H21.e-doc.vn để dự trữ | ||
VI | UBND huyện Đak Pơ |
|
1 | UBND thị trấn Đak Pơ | 01.56.H21.e-doc.vn |
2 | UBND xã An Thành | 02.56.H21.e-doc.vn |
3 | UBND xã Cư An | 03.56.H21.e-doc.vn |
4 | UBND xã Hà Tam | 04.56.H21.e-doc.vn |
5 | UBND xã Phú An | 05.56.H21.e-doc.vn |
6 | UBND xã Tân An | 06.56.H21.e-doc.vn |
7 | UBND xã Ya Hội | 07.56.H21.e-doc.vn |
8 | UBND xã Yang Bắc | 08.56.H21.e-doc.vn |
Các mã từ 09.56.H21.e-doc.vn đến 99.56.H21.e-doc.vn để dự trữ | ||
VII | UBND huyện Đức Cơ |
|
1 | UBND thị trấn Chư Ty | 01.57.H21.e-doc.vn |
2 | UBND xã Ia Din | 02.57.H21.e-doc.vn |
3 | UBND xã Ia Dơk | 03.57.H21.e-doc.vn |
4 | UBND xã Ia Dom | 04.57.H21.e-doc.vn |
5 | UBND xã Ia Kla | 05.57.H21.e-doc.vn |
6 | UBND xã Ia Krêl | 06.57.H21.e-doc.vn |
7 | UBND xã Ia Kriêng | 07.57.H21.e-doc.vn |
8 | UBND xã Ia Lang | 08.57.H21.e-doc.vn |
9 | UBND xã Ia Nan | 09.57.H21.e-doc.vn |
10 | UBND xã Ia Pnôn | 10.57.H21.e-doc.vn |
Các mã từ 11.57.H21.e-doc.vn đến 99.57.H21.e-doc.vn để dự trữ | ||
VII | UBND huyện Ia Grai |
|
1 | UBND thị trấn Ia Kha | 01.58.H21.e-doc.vn |
2 | UBND xã Ia Bă | 02.58.H21.e-doc.vn |
3 | UBND xã Ia Chia | 03.58.H21.e-doc.vn |
4 | UBND xã Ia Dêr | 04.58.H21.e-doc.vn |
5 | UBND xã Ia Grăng | 05.58.H21.e-doc.vn |
6 | UBND xã Ia Hrung | 06.58.H21.e-doc.vn |
7 | UBND xã Ia Khai | 07.58.H21.e-doc.vn |
8 | UBND xã Ia KRai | 08.58.H21.e-doc.vn |
9 | UBND xã Ia O | 09.58.H21.e-doc.vn |
10 | UBND xã Ia Pếch | 10.58.H21.e-doc.vn |
11 | UBND xã Ia Sao | 11.58.H21.e-doc.vn |
12 | UBND xã Ia Tô | 12.58.H21.e-doc.vn |
13 | UBND xã Ia Yok | 13.58.H21.e-doc.vn |
Các mã từ 14.58.H21.e-doc.vn đến 99.58.H21.e-doc.vn để dự trữ | ||
IX | UBND huyện Ia Pa |
|
1 | UBND xã Chư Mố | 01.59.H21.e-doc.vn |
2 | UBND xã Chư Răng | 02.59.H21.e-doc.vn |
3 | UBND xã la Broăi | 03.59.H21.e-doc.vn |
4 | UBND xã la KDăm | 04.59.H21.e-doc.vn |
5 | UBND xã la Ma Rơn | 05.59.H21.e-doc.vn |
6 | UBND xã la Trok | 06.59.H21.e-doc.vn |
7 | UBND xã la Tul | 07.59.H21.e-doc.vn |
8 | UBND xã Kim Tân | 08.59.H21.e-doc.vn |
9 | UBND xã Pờ Tó | 09.59.H21.e-doc.vn |
Các mã từ 10.59.H21.e-doc.vn đến 99.59.H21.e-doc.vn để dự trữ | ||
X | UBND huyện Kbang |
|
1 | UBND thị trấn KBang | 01.60.H21.e-doc.vn |
2 | UBND xã Đăk HLơ | 02.60.H21.e-doc.vn |
3 | UBND xã Đăk Roong | 03.60.H21.e-doc.vn |
4 | UBND xã Đak SMar | 04.60.H21.e-doc.vn |
5 | UBND xã Đông | 05.60.H21.e-doc.vn |
6 | UBND xã Kon Pne | 06.60.H21.e-doc.vn |
7 | UBND xã Kông Lơng Khơng | 07.60.H21.e-doc.vn |
8 | UBND xã Kông Pla | 08.60.H21.e-doc.vn |
9 | UBND xã KRong | 09.60.H21.e-doc.vn |
10 | UBND xã Lơ Ku | 10.60.H21.e-doc.vn |
11 | UBND xã Nghĩa An | 11.60.H21.e-doc.vn |
12 | UBND xã Sơ Pai | 12.60.H21.e-doc.vn |
13 | UBND xã Sơn Lang | 13.60.H21.e-doc.vn |
14 | UBND xã Tơ Tung | 14.60.H21.e-doc.vn |
Các mã từ 15.60.H21.e-doc.vn đến 99.60.H21.e-doc.vn để dự trữ | ||
XI | UBND huyện Kông Chro |
|
1 | UBND thị trấn Kông Chro | 01.61.H21.e-doc.vn |
2 | UBND xã An Trung | 02.61.H21.e-doc.vn |
3 | UBND xã Chơ Long | 03.61.H21.e-doc.vn |
4 | UBND xã Chư Krêy | 04.61.H21.e-doc.vn |
5 | UBND xã Đắk Cơ Ning | 05.61.H21.e-doc.vn |
6 | UBND xã Đăk Pling | 06.61.H21.e-doc.vn |
7 | UBND xã Đăk Pơ Pho | 07.61.H21.e-doc.vn |
8 | UBND xã Đăk Song | 08.61.H21.e-doc.vn |
9 | UBND xã Đăk Tơ Pang | 09.61.H21.e-doc.vn |
10 | UBND xã Kông Yang | 10.61.H21.e-doc.vn |
11 | UBND xã SRó | 11.61.H21.e-doc.vn |
12 | UBND xã Ya Ma | 12.61.H21.e-doc.vn |
13 | UBND xã Yang Nam | 13.61.H21.e-doc.vn |
14 | UBND xã Yang Trung | 14.61.H21.e-doc.vn |
Các mã từ 15.61.H21.e-doc.vn đến 99.61.H21.e-doc.vn để dự trữ | ||
XII | UBND huyện Krông Pa |
|
1 | UBND thị trấn Phú Túc | 01.62.H21.e-doc.vn |
2 | UBND xã Chư Drăng | 02.62.H21.e-doc.vn |
3 | UBND xã Chư Gu | 03.62.H21.e-doc.vn |
4 | UBND xã Chư Ngọc | 04.62.H21.e-doc.vn |
5 | UBND xã Chư Rcăm | 05.62.H21.e-doc.vn |
6 | UBND xã Đất Bằng | 06.62.H21.e-doc.vn |
7 | UBND xã Ia HDreh | 07.62.H21.e-doc.vn |
8 | UBND xã Ia Mláh | 08.62.H21.e-doc.vn |
9 | UBND xã Ia RMok | 09.62.H21.e-doc.vn |
10 | UBND xã Ia RSai | 10.62.H21.e-doc.vn |
11 | UBND xã Ia RSươm | 11.62.H21.e-doc.vn |
12 | UBND xã Krông Năng | 12.62.H21.e-doc.vn |
13 | UBND xã Phú Cần | 13.62.H21.e-doc.vn |
14 | UBND xã Uar | 14.62.H21.e-doc.vn |
Các mã từ 15.62.H21.e-doc.vn đến 99.62.H21.e-doc.vn để dự trữ | ||
XII | UBND huyện Mang Yang |
|
1 | UBND thị trấn Kon Dơng | 01.63.H21.e-doc.vn |
2 | UBND xã Ayun | 02.63.H21.e-doc.vn |
3 | UBND xã Đăk Djrăng | 03.63.H21.e-doc.vn |
4 | UBND xã Đak Jơ Ta | 04.63.H21.e-doc.vn |
5 | UBND xã Đak Ta Ley | 05.63.H21.e-doc.vn |
6 | UBND xã Đăk Trôi | 06.63.H21.e-doc.vn |
7 | UBND xã Đăk Yă | 07.63.H21.e-doc.vn |
8 | UBND xã Đê Ar | 08.63.H21.e-doc.vn |
9 | UBND xã Hà Ra | 09.63.H21.e-doc.vn |
10 | UBND xã Kon Chiêng | 10.63.H21.e-doc.vn |
11 | UBND xã Kon Thụp | 11.63.H21.e-doc.vn |
12 | UBND xã Lơ Pang | 12.63.H21.e-doc.vn |
Các mã từ 13.63.H21.e-doc.vn đến 99.63.H21.e-doc.vn để dự trữ | ||
XIV | UBND huyện Phú Thiện |
|
1 | UBND thị trấn Phú Thiện | 01.64.H21.e-doc.vn |
2 | UBND xã Ayun Hạ | 02.64.H21.e-doc.vn |
3 | UBND xã Chrôh Pơnan | 03.64.H21.e-doc.vn |
4 | UBND xã Chư A Thai | 04.64.H21.e-doc.vn |
5 | UBND xã Ia Ake | 05.64.H21.e-doc.vn |
6 | UBND xã Ia Hiao | 06.64.H21.e-doc.vn |
7 | UBND xã Ia Peng | 07.64.H21.e-doc.vn |
8 | UBND xã Ia Piar | 08.64.H21.e-doc.vn |
9 | UBND xã Ia Sol | 09.64.H21.e-doc.vn |
10 | UBND xã Ia Yeng | 10.64.H21.e-doc.vn |
Các mã từ 11.64.H21.e-doc.vn đến 99.64.H21.e-doc.vn để dự trữ | ||
XV | UBND thành phố Pleiku |
|
1 | UBND phường Chi Lăng | 01.65.H21.e-doc.vn |
2 | UBND phường Diên Hồng | 02.65.H21.e-doc.vn |
3 | UBND phường Đống Đa | 03.65.H21.e-doc.vn |
4 | UBND phường Hoa Lư | 04.65.H21.e-doc.vn |
5 | UBND phường Hội Phú | 05.65.H21.e-doc.vn |
6 | UBND phường Hội Thương | 06.65.H21.e-doc.vn |
7 | UBND phường Ia Kring | 07.65.H21.e-doc.vn |
8 | UBND phường Phù Đổng | 08.65.H21.e-doc.vn |
9 | UBND phường Tây Sơn | 09.65.H21.e-doc.vn |
10 | UBND phường Thắng Lợi | 10.65.H21.e-doc.vn |
11 | UBND phường Thống Nhất | 11.65.H21.e-doc.vn |
12 | UBBND phường Trà Bá | 12.65.H21.e-doc.vn |
13 | UBBND phường Yên Đỗ | 13.65.H21.e-doc.vn |
14 | UBBND phường Yên Thế | 14.65.H21.e-doc.vn |
15 | UBND xã An Phú | 15.65.H21.e-doc.vn |
16 | UBND xã Biển Hồ | 16.65.H21.e-doc.vn |
17 | UBND xã Chư á | 17.65.H21.e-doc.vn |
18 | UBND xã Chư HDrông | 18.65.H21.e-doc.vn |
19 | UBND xã Diên Phú | 19.65.H21.e-doc.vn |
20 | UBND xã Gào | 20.65.H21.e-doc.vn |
21 | UBND xã Ia Kênh | 21.65.H21.e-doc.vn |
22 | UBND xã Tân Sơn | 22.65.H21.e-doc.vn |
23 | UBND xã Trà Đa | 23.65.H21.e-doc.vn |
Các mã từ 24.65.H21.e-doc.vn đến 99.65.H21.e-doc.vn để dự trữ | ||
XVI | UBND thị xã An Khê |
|
1 | UBND phường An Bình | 01.66.H21.e-doc.vn |
2 | UBND phường An Phú | 02.66.H21.e-doc.vn |
3 | UBND phường An Phước | 03.66.H21.e-doc.vn |
4 | UBND phường An Tân | 04.66.H21.e-doc.vn |
5 | UBND phường Ngô Mây | 05.66.H21.e-doc.vn |
6 | UBND phường Tây Sơn | 06.66.H21.e-doc.vn |
7 | UBND xã Cửu An | 07.66.H21.e-doc.vn |
8 | UBND xã Song An | 08.66.H21.e-doc.vn |
9 | UBND xã Thành An | 09.66.H21.e-doc.vn |
10 | UBND xã Tú An | 10.66.H21.e-doc.vn |
11 | UBND xã Xuân An | 11.66.H21.e-doc.vn |
Các mã từ 12.66.H21.e-doc.vn đến 99.66.H21.e-doc.vn để dự trữ | ||
XVII | UBND thị xã Ayun Pa |
|
1 | UBND phường Cheo Reo | 01.67.H21.e-doc.vn |
2 | UBND phường Đoàn Kết | 02.67.H21.e-doc.vn |
3 | UBND phường Hoà Bình | 03.67.H21.e-doc.vn |
4 | UBND phường Sông Bờ | 04.67.H21.e-doc.vn |
5 | UBND xã Chư Băh | 05.67.H21.e-doc.vn |
6 | UBND xã Ia RBol | 06.67.H21.e-doc.vn |
7 | UBND xã Ia RTô | 07.67.H21.e-doc.vn |
8 | UBND xã Ia Sao | 08.67.H21.e-doc.vn |
Các mã từ 09.67.H21.e-doc.vn đến 99.67.H21.e-doc.vn để dự trữ |
- 1Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục văn bản gửi, nhận qua hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng, không gửi văn bản giấy do tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và điều hành trong cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Kế hoạch 559/KH-UBND năm 2016 triển khai ứng dụng phần mềm Hệ thống quản lý văn bản và điều hành VNPT-iOffice do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng tên miền trên hệ thống mạng Internet tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 3739/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu Quản lý văn bản Tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Chỉ thị 15/CT-TTg năm 2012 về tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 2803/BTTTT-THH năm 2014 hướng dẫn kỹ thuật liên thông giữa hệ thống quản lý văn bản và điều hành trong cơ quan nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục văn bản gửi, nhận qua hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng, không gửi văn bản giấy do tỉnh An Giang ban hành
- 5Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và điều hành trong cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Kế hoạch 559/KH-UBND năm 2016 triển khai ứng dụng phần mềm Hệ thống quản lý văn bản và điều hành VNPT-iOffice do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 8Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng tên miền trên hệ thống mạng Internet tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 3739/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu Quản lý văn bản Tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2016 về Danh sách mã định danh kết hợp với tên miền chung cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 223/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Kpă Thuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/03/2016
- Ngày hết hiệu lực: 06/10/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực