- 1Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Pháp lệnh Giá năm 2002
- 3Thông tư 69/2002/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2011 hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 3Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2225/QĐ-UBND | Huế, ngày 13 tháng 10 năm 2009 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1968/LS: TC-CT ngày 04 tháng 8 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu đối với xe hai bánh gắn máy mới 100% để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và tính truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với trường hợp hoá đơn mua hàng không hợp lệ hoặc giá ghi trong hoá đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hoá đơn mua hàng trên địa bàn tỉnh.
- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy không có trong bảng giá này mà có cùng nước sản xuất, dung tích xi lanh và mẫu mã gần giống với các loại xe đã được quy định thì áp dụng theo giá của loại xe tương đương đã được quy định tại bảng giá này.
- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy đời cũ không có trong bảng giá này thì được áp dụng theo bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 1549/QĐ-UB ngày 05 tháng 05 năm 2005 của Ủy ban Nhân dân tỉnh.
Khi giá xe hai bánh gắn máy tại thị trường tỉnh có biến động từ 10% đến 20% thì Cục thuế phối hợp với Sở Tài chính để trình Ủy ban Nhân dân tỉnh điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp với thực tế.
Điều 2. Giá trị xe hai bánh gắn máy tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính quy định) hoặc giá trị thực tế của xe hai bánh gắn máy do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp không có hoá đơn theo quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Quyết định này.
Trong một số trường hợp áp dụng giá tính lệ phí trước bạ theo quy định sau đây:
- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy mới (100%) do các tổ chức trong nước (bao gồm các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài) được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam, trực tiếp bán cho các đối tượng đăng ký chủ sở hữu, sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá bán thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính quy định).
- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy cũ mua bán tự do trên thị trường được xác định trên cơ sở là tỷ lệ (%) chất lượng thực tế xe hai bánh gắn máy tại thời điểm trước bạ nhân (x) giá xe hai bánh gắn máy mới (100%). Nhưng mức giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy tối thiểu không thấp hơn 40% (bốn mươi phần trăm) giá xe hai bánh gắn máy tương ứng mới (100%) đã được quy định.
- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy cũ do các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bán đấu giá thì căn cứ Quyết định phê duyệt giá đấu trúng và kèm theo hoá đơn do Bộ Tài chính quy định (Hoá đơn bán tài sản tịch thu, hoá đơn bán tài sản thanh lý) để làm cơ sở tính lệ phí tước bạ.
Điều 3. Giao trách nhiệm cho Cục Thuế tỉnh phối hợp với cơ quan liên quan để xác định, kiểm tra đánh giá tỷ lệ phần trăm chất lượng thực tế còn lại của từng tài sản tại thời điểm lập thủ tục trước bạ và căn cứ vào giá trị xe hai bánh gắn máy mới (100%) quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này để tính thu lệ phí trước bạ (trừ xe hai bánh gắn máy mới 100% không phải kiểm tra đánh giá chất lượng).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH TRƯỚC BẠ XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2225 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2009 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Đồng Việt Nam
TÊN HIỆU | STT | TÊN HÀNG | PHÂN KHỐI | GIÁ BÁN LẺ |
Daehan |
|
|
|
|
| 1 | DAEHAN 125 | 125cc | 16,500,000 |
| 2 | DAEHAN 125 (Kiểu cũ) | 125cc | 13,000,000 |
| 3 | DAEHAN 125 (Kiểu mới) | 125cc | 20,500,000 |
| 4 | DAEHAN NOVA 110 | 100cc - 110cc | 9,500,000 |
| 5 | DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ) | 125cc | 13,000,000 |
| 6 | DAEHAN SMART 125 (kiểu mới) | 125cc | 15,000,000 |
| 7 | DAEHAN SUNNY 125 | 125cc | 16,500,000 |
| 8 | DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới) | 125cc | 20,500,000 |
| 9 | DEAHAN sm | 100cc - 110cc | 7,000,000 |
| 10 | UNION 125 | 125cc | 15,000,000 |
Honda |
|
|
|
|
| 1 | AIR BLADE KVG(C)-REPSOL | 100cc - 110cc | 34,000,000 |
| 2 | Air BLADE KVGF | 100cc - 110cc | 27,000,000 |
| 3 | AIR BLADE KVGF (C) | 100cc - 110cc | 34,500,000 |
| 4 | Air BLADE KVGF (S) | 100cc - 110cc | 26,500,000 |
| 5 | AIR BLADE THÁI LAN | 100cc - 110cc | 40,000,000 |
| 6 | FUTUR NEO JC35 PHANH ĐĨA | 100cc - 110cc | 21,500,000 |
| 7 | FUTURE NEO FI KVLH (C) | 100cc - 110cc | 29,000,000 |
| 8 | FUTURE NEO GT KTMJ | 100cc - 110cc | 23,000,000 |
| 9 | FUTURE NEO GT KVLS | 100cc - 110cc | 24,500,000 |
| 10 | FUTURE NEO KVLA | 100cc - 110cc | 21,000,000 |
| 11 | FUTURE NEO KVLS (D) (phanh cơ) | 100cc - 110cc | 24,000,000 |
| 12 | FUTURE NEO KVLS (phanh đĩa) | 100cc - 110cc | 23,000,000 |
| 13 | HONDA SCR | 100cc - 110cc | 36,000,000 |
| 14 | HONDA SH 125 | 125cc | 74,500,000 |
| 15 | HONDA SH 150 | 150cc | 89,500,000 |
| 16 | HONDA SPACY | 100cc - 110cc | 30,800,000 |
| 17 | HONDA WAVE 100S | 100cc - 110cc | 17,500,000 |
| 18 | LEAD | 100cc - 110cc | 35,000,000 |
| 19 | REBEL 170 | Trên 165cc | 33,000,000 |
| 20 | SUPER DREAM (KFVZ-LTD) | 100cc - 110cc | 16,900,000 |
| 21 | SUPER DREAM + C100 HT | 100cc - 110cc | 16,300,000 |
| 22 | SUPER DREAM C100 STD | 100cc - 110cc | 15,900,000 |
| 23 | SUPER DREAM F0 | 100cc - 110cc | 15,150,000 |
| 24 | SUPER DREAM F1 | 100cc - 110cc | 15,530,000 |
| 25 | WAVE 1 KTLZ | 100cc - 110cc | 11,333,300 |
| 26 | Wave alpha KVRP | 100cc - 110cc | 13,000,000 |
| 27 | WAVE ALPHA KWY | 100cc - 110cc | 13,400,000 |
| 28 | WAVE RS KVRL | 100cc - 110cc | 15,000,000 |
| 29 | Wave RS KVRP (C) | 100cc - 110cc | 16,900,000 |
| 30 | WAVE RS KWY | 100cc - 110cc | 15,300,000 |
| 31 | WAVE RS KWY (C) | 100cc - 110cc | 17,300,000 |
| 32 | WAVE RSV KTLN | 100cc - 110cc | 18,000,000 |
| 33 | WAVE RSX KVRV | 100cc - 110cc | 15,900,000 |
| 34 | WAVE RSX KVRV (C) | 100cc - 110cc | 17,900,000 |
| 35 | WAVE S KVRP | 100cc - 110cc | 15,000,000 |
| 36 | WAVE S KVRP (D) | 100cc - 110cc | 14,500,000 |
| 37 | WAVE S KVRR | 100cc - 110cc | 15,000,000 |
| 38 | WAVE S KWY (D) phanh cơ | 100cc - 110cc | 14,700,000 |
| 39 | WAVE S KWY phanh đĩa | 100cc - 110cc | 15,300,000 |
| 40 | Xe gắn máy HONDA WH 125-5 | 125cc | 22,000,000 |
| 41 | Xe gắn máy HONDA WH 125-B | 125cc | 22,000,000 |
Kawasaki |
|
|
|
|
| 1 | KAWASAKI | 125cc | 75,000,000 |
Kymco |
|
|
|
|
| 1 | HALIM BEST (WAVE) | 100cc - 110cc | 8,000,000 |
| 2 | HALIM DREAM | 100cc - 110cc | 7,800,000 |
| 3 | KY CANDY | 100cc - 110cc | 19,950,000 |
Piaggio |
|
|
|
|
| 1 | LX 125 | 125cc | 77,000,000 |
| 2 | LX 150 | 150cc | 82,000,000 |
| 3 | PIAGGIO DIP | 125cc | 28,000,000 |
| 4 | PIAGGIO PLAI | 125cc | 41,000,000 |
Suzuki |
|
|
|
|
| 1 | HAYATE 125 (vành đúc) | 125cc | 22,800,000 |
| 2 | HAYATE 125 (vành nan hoa) | 125cc | 21,800,000 |
| 3 | SHOGUN | 125cc | 16,500,000 |
| 4 | SHOGUN - R 125 | 125cc | 22,500,000 |
| 5 | SMASH phanh cơ | 100cc - 110cc | 15,000,000 |
| 6 | SMASH Phanh đĩa | 100cc - 110cc | 15,700,000 |
| 7 | SMASH REVO (thắng đĩa) | 100cc - 110cc | 16,700,000 |
| 8 | SMASH REVO (thắng đùm) | 100cc - 110cc | 15,800,000 |
Sym |
|
|
|
|
| 1 | AMIGO II (SA1) | 100cc - 110cc | 8,800,000 |
| 2 | ANGEL EZ (VDA-THẮNG ĐĨA) | 100cc - 110cc | 13,200,000 |
| 3 | ANGEL EZ (VDB-THẮNG ĐÙM) | 100cc - 110cc | 11,700,000 |
| 4 | ANGEL EZ VD3 | 100cc - 110cc | 13,500,000 |
| 5 | ANGEL EZ VD4 | 100cc - 110cc | 12,000,000 |
| 6 | ANGEL II | 100cc - 110cc | 11,400,000 |
| 7 | ANGEL II (Thắng đĩa-VAG) | 100cc - 110cc | 11,900,000 |
| 8 | ANGEL II (Thắng đùm VAD) | 100cc - 110cc | 11,400,000 |
| 9 | ANGEL-X (VA8) | 100cc - 110cc | 11,800,000 |
| 10 | ATTILA (Thắng đĩa-M9T) | 125cc | 23,500,000 |
| 11 | ATTILA (Thắng đùm-M9B) | 125cc | 21,500,000 |
| 12 | ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa - VTB) | 100cc - 110cc | 29,500,000 |
| 13 | ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa - VTD) | 100cc - 110cc | 30,000,000 |
| 14 | ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTC) | 100cc - 110cc | 27,500,000 |
| 15 | ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTE) | 100cc - 110cc | 28,000,000 |
| 16 | ATTILA ELIZBETH (Thắng đĩa - VT5) | 125cc | 29,500,000 |
| 17 | ATTILA ELIZBETH (Thắng đùm - VT6) | 125cc | 27,500,000 |
| 18 | ATTILA VICTORIA (màu mới, thắng đĩa) -M9P | 125cc | 27,000,000 |
| 19 | ATTILA VICTORIA (màu mới, thắng đùm) -M9R | 125cc | 25,000,000 |
| 20 | ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT1) | 125cc | 22,500,000 |
| 21 | ATTILA VICTORIA (THẮNG ĐĨA - VT3) | 100cc - 110cc | 27,500,000 |
| 22 | ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT7) | 125cc | 23,000,000 |
| 23 | ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT8) | 100cc - 110cc | 22,500,000 |
| 24 | ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VTA) | 100cc - 110cc | 26,000,000 |
| 25 | ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT2) | 125cc | 20,500,000 |
| 26 | ATTILA VICTORIA (THẮNG ĐÙM - VT4) | 100cc - 110cc | 25,500,000 |
| 27 | ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT9) | 100cc - 110cc | 20,500,000 |
| 28 | BOSS | 100cc - 110cc | 8,500,000 |
| 29 | ELEGANT (SA6) | 100cc - 110cc | 11,300,000 |
| 30 | ELEGANT (SAC) | 100cc - 110cc | 9,500,000 |
| 31 | ENJOY 125 | 100cc - 110cc | 18,900,000 |
| 32 | EXCEL 150cc (H5K) | 150cc | 32,000,000 |
| 33 | EXCEL II - VSE | 100cc - 110cc | 35,000,000 |
| 34 | EXCEL II (VS1) | 150cc | 35,000,000 |
| 35 | EXCEL II (VS5) | 100cc - 110cc | 36,000,000 |
| 36 | GALAXY | 100cc - 110cc | 8,700,000 |
| 37 | MAGIC 110 (VAA) | 100cc - 110cc | 12,400,000 |
| 38 | MAGIC 110R (VA9) | 100cc - 110cc | 13,500,000 |
| 39 | MAGIC 110RR (VA1) | 100cc - 110cc | 14,400,000 |
| 40 | NEW MOTO STAR | 100cc - 110cc | 13,000,000 |
| 41 | RS II | 100cc - 110cc | 8,200,000 |
| 42 | RS110 (RS1) | 100cc - 110cc | 9,600,000 |
| 43 | SALUT (SA2) | 125cc | 9,200,000 |
| 44 | SANDA BOSS | 100cc - 110cc | 7,700,000 |
Trung Quốc |
|
|
|
|
| 1 | ADUKA | 100cc - 110cc | 4,900,000 |
| 2 | AGRIGATO | 100cc - 110cc | 4,700,000 |
| 3 | AKITA | 100cc - 110cc | 4,500,000 |
| 4 | ANGEL 100cc (VA2) | 100cc - 110cc | 12,300,000 |
| 5 | ANGOX | 100cc - 110cc | 8,000,000 |
| 6 | ANSSI | 100cc - 110cc | 5,200,000 |
| 7 | ARENA (100cc, 110cc) | 100cc - 110cc | 4,800,000 |
| 8 | ARROW | 100cc - 110cc | 9,500,000 |
| 9 | ASHITA | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 10 | ATLANTIE | 100cc - 110cc | 4,800,000 |
| 11 | ATZ | 100cc - 110cc | 5,600,000 |
| 12 | AVARICE | 100cc - 110cc | 4,800,000 |
| 13 | BACKHAND II | 100cc - 110cc | 8,100,000 |
| 14 | BACKHAND SPORT | 100cc - 110cc | 13,200,000 |
| 15 | BANER | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 16 | BELLE 100,110 | 100cc - 110cc | 6,000,000 |
| 17 | BEST WAY (100cc, 110cc) | 100cc - 110cc | 4,500,000 |
| 18 | BIZIL | 100cc - 110cc | 4,400,000 |
| 19 | BUTAN | 100cc - 110cc | 4,300,000 |
| 20 | CITIKOREV | 100cc - 110cc | 5,500,000 |
| 21 | CITINEW 110 | 100cc - 110cc | 4,300,000 |
| 22 | CM-125 | 125cc | 6,000,000 |
| 23 | DAEWOO 100 | 100cc - 110cc | 5,400,000 |
| 24 | DAEWOO X110 | 100cc - 110cc | 6,300,000 |
| 25 | DAISAKI | 100cc - 110cc | 6,000,000 |
| 26 | DANIC | 100cc - 110cc | 5,500,000 |
| 27 | DANY | 100cc - 110cc | 5,370,000 |
| 28 | DEAMOT 100 | 100cc - 110cc | 6,400,000 |
| 29 | DEARY | 100cc - 110cc | 4,499,000 |
| 30 | DOSILX | 100cc - 110cc | 4,250,000 |
| 31 | DRAMA | 100cc - 110cc | 5,200,000 |
| 32 | DURAB | 100cc - 110cc | 4,700,000 |
| 33 | DYOR 100,110 | 100cc - 110cc | 5,000,000 |
| 34 | DYOR 150 | 150cc | 20,000,000 |
| 35 | EITALY C125 | 125cc | 14,000,000 |
| 36 | ELGO | 100cc - 110cc | 5,500,000 |
| 37 | ENGAAL | 100cc - 110cc | 4,200,000 |
| 38 | ESH @ | 100cc - 110cc | 18,000,000 |
| 39 | EVERY | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 40 | FASHION 100,110 | 100cc - 110cc | 8,000,000 |
| 41 | FASHION 125 | 125cc | 9,000,000 |
| 42 | FASHION 125i | 125cc | 6,600,000 |
| 43 | FASHION 50 | 50cc | 7,500,000 |
| 44 | FATAKI | 100cc - 110cc | 4,900,000 |
| 45 | FEELING (100cc, 110cc) | 100cc - 110cc | 4,800,000 |
| 46 | FIGO | 100cc - 110cc | 5,400,000 |
| 47 | FIONDASCR 110 | 100cc - 110cc | 5,900,000 |
| 48 | FLASH | 100cc - 110cc | 4,499,000 |
| 49 | FOCOL | 100cc - 110cc | 4,300,000 |
| 50 | FONDARS | 100cc - 110cc | 5,500,000 |
| 51 | FORESTRY (100CC, 110cc) | 100cc - 110cc | 5,300,000 |
| 52 | FREINDWAY | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 53 | FUJIKI | 100cc - 110cc | 5,200,000 |
| 54 | FUMIDO | 100cc - 110cc | 4,200,000 |
| 55 | FURITY | 100cc - 110cc | 4,500,000 |
| 56 | FUSIN 110 | 100cc - 110cc | 5,100,000 |
| 57 | FUSIN C100 | 100cc - 110cc | 5,000,000 |
| 58 | FUSIN C125 | 125cc | 10,000,000 |
| 59 | FUSIN C150 | 150cc | 10,000,000 |
| 60 | FUSIN C50 | 50cc | 5,100,000 |
| 61 | FUSIN XSTAR | 100cc - 110cc | 16,000,000 |
| 62 | FUSKI | 100cc - 110cc | 4,200,000 |
| 63 | FUZEKO | 100cc - 110cc | 5,200,000 |
| 64 | FUZIX | 100cc - 110cc | 5,500,000 |
| 65 | GANASSI | 100cc - 110cc | 4,600,000 |
| 66 | GCV | 100cc - 110cc | 4,000,000 |
| 67 | GENIE | 100cc - 110cc | 4,400,000 |
| 68 | GENZO | 100cc - 110cc | 4,300,000 |
| 69 | GTS 200 | Trên 165cc | 70,000,000 |
| 70 | HAESUN @ (RC) | 125cc | 6,800,000 |
| 71 | HAESUN @ (RC)S | 125cc | 7,000,000 |
| 72 | HAESUN 100@ | 100cc - 110cc | 6,000,000 |
| 73 | HAESUN 110A | 100cc - 110cc | 6,000,000 |
| 74 | HAESUN 125 F1 - G(E) | 125cc | 12,000,000 |
| 75 | HAESUN 125F | 125cc | 11,000,000 |
| 76 | HAESUN 125F1 | 125cc | 11,000,000 |
| 77 | HAESUN 125F2 | 125cc | 11,000,000 |
| 78 | HAESUN 125F3 | 125cc | 12,000,000 |
| 79 | HAESUN 125F5 | 125cc | 12,000,000 |
| 80 | HAESUN 125F6 | 125cc | 11,000,000 |
| 81 | HAESUN 125F-G | 125cc | 11,000,000 |
| 82 | HAESUN A | 125cc | 5,300,000 |
| 83 | HAESUN F14 | 100cc - 110cc | 6,000,000 |
| 84 | HAESUN F14 - FH | 100cc - 110cc | 7,000,000 |
| 85 | HAESUN F14- (FH)S | 125cc | 7,000,000 |
| 86 | HAESUN F14- FHS | 125cc | 7,000,000 |
| 87 | HAESUN F14(F) | 125cc | 6,800,000 |
| 88 | HAESUN F14(FS) | 125cc | 6,800,000 |
| 89 | HAESUN F14(RC) | 125cc | 6,800,000 |
| 90 | HAESUN F14-FH(RC) | 125cc | 6,800,000 |
| 91 | HAESUN F14-FHS(RC) | 125cc | 7,000,000 |
| 92 | HAESUN II | 100cc - 110cc | 6,000,000 |
| 93 | HAESUN II (FU) | 125cc | 5,000,000 |
| 94 | HAESUN II (FUS) | 125cc | 5,200,000 |
| 95 | HAESUN II (RC) | 125cc | 6,800,000 |
| 96 | HAESUN II (RC)S | 125cc | 7,000,000 |
| 97 | HAESUN LF(RC) | 125cc | 6,800,000 |
| 98 | HAESUN TAY GA 125SP | 125cc | 11,000,000 |
| 99 | HANDLE | 100cc - 110cc | 7,200,000 |
| 100 | HARMONY | 100cc - 110cc | 5,700,000 |
| 101 | HAVICO | 100cc - 110cc | 5,300,000 |
| 102 | HENGE | 100cc - 110cc | 4,300,000 |
| 103 | HOIYODAZX 110 | 100cc - 110cc | 5,400,000 |
| 104 | HONLEI | 100cc - 110cc | 4,600,000 |
| 105 | HONLEI VINA | 100cc - 110cc | 4,600,000 |
| 106 | HONLEI VINA K110 | 100cc - 110cc | 5,500,000 |
| 107 | HONOR | 100cc - 110cc | 4,676,100 |
| 108 | HONPAR 110 | 100cc - 110cc | 5,900,000 |
| 109 | HONSHA 100 | 100cc - 110cc | 6,500,000 |
| 110 | HONSHA 110 | 100cc - 110cc | 6,900,000 |
| 111 | HUNDACPI 100 | 100cc - 110cc | 6,500,000 |
| 112 | HUNDACPI 110 | 100cc - 110cc | 6,100,000 |
| 113 | HUNDASU 110 | 100cc - 110cc | 5,900,000 |
| 114 | IJECTION Shi 150 | 150cc | 33,000,000 |
| 115 | IMOTO | 100cc - 110cc | 6,700,000 |
| 116 | INTERNAL | 100cc - 110cc | 4,600,000 |
| 117 | JACKY | 100cc - 110cc | 4,550,000 |
| 118 | JACOSI (LOẠI 110RS) | 100cc - 110cc | 4,500,000 |
| 119 | JAGON | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 120 | JALAX | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 121 | JAMOTO | 100cc - 110cc | 6,700,000 |
| 122 | JASPER | 100cc - 110cc | 6,000,000 |
| 123 | JIULONG | 100cc - 110cc | 5,050,000 |
| 124 | JOLIMOTOR | 100cc - 110cc | 4,600,000 |
| 125 | JUNON | 100cc - 110cc | 5,400,000 |
| 126 | KAISER | 100cc - 110cc | 5,400,000 |
| 127 | KASAI | 100cc - 110cc | 4,250,000 |
| 128 | KAZU | 100cc - 110cc | 4,800,000 |
| 129 | KEEWAY 125F2 | 125cc | 23,500,000 |
| 130 | KEEWAY 2 | 100cc - 110cc | 6,500,000 |
| 131 | KEEWAY F14 | 100cc - 110cc | 7,000,000 |
| 132 | KEEWAY F14 (MX) - Thắng cơ | 100cc - 110cc | 8,300,000 |
| 133 | KEEWAY F14 (MX) - Thắng đĩa | 100cc - 110cc | 9,200,000 |
| 134 | KEEWAY F14 (MXS) | 100cc - 110cc | 8,500,000 |
| 135 | KEEWAY F14S | 100cc - 110cc | 8,000,000 |
| 136 | KEEWAY F14S(MX) | 100cc - 110cc | 8,300,000 |
| 137 | KEEWAY F14S(MXS) | 100cc - 110cc | 8,500,000 |
| 138 | KEEWAY F25 | 125cc | 12,000,000 |
| 139 | KEEWAY II(RC) | 100cc - 110cc | 6,800,000 |
| 140 | KEEWAY II(RC)S | 100cc - 110cc | 7,000,000 |
| 141 | KENBO | 100cc - 110cc | 4,000,000 |
| 142 | KENLI | 100cc - 110cc | 4,250,000 |
| 143 | KINEN | 100cc - 110cc | 4,300,000 |
| 144 | KIREI | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 145 | KITOSU | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 146 | KIXINA | 100cc - 110cc | 4,250,000 |
| 147 | KOREACITI 110 | 100cc - 110cc | 9,500,000 |
| 148 | KOZUMI | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 149 | KRIS | 100cc - 110cc | 5,600,000 |
| 150 | KSHAHI | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 151 | LANKHOA 100, 110 | 100cc - 110cc | 4,050,000 |
| 152 | LENOVA | 100cc - 110cc | 6,700,000 |
| 153 | LINMAX 110 | 100cc - 110cc | 4,700,000 |
| 154 | LISOHAKA - CM125 | 125cc | 6,000,000 |
| 155 | LISOHAKA 100, 110 | 100cc - 110cc | 4,500,000 |
| 156 | LISOHAKA 150 | 150cc | 6,000,000 |
| 157 | LOTUS | 100cc - 110cc | 4,000,000 |
| 158 | LUXARY | 100cc - 110cc | 4,200,000 |
| 159 | MANGOSTIN | 100cc - 110cc | 4,800,000 |
| 160 | MARRON | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 161 | MASTA | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 162 | MAX III PLUS 100 | 100cc - 110cc | 7,000,000 |
| 163 | MING XING MX100 II - U | 100cc - 110cc | 5,500,000 |
| 164 | MINGXING 100II-U | 100cc - 110cc | 5,500,000 |
| 165 | MINGXING B-U | 100cc - 110cc | 5,000,000 |
| 166 | MINGXING II-LF | 100cc - 110cc | 5,000,000 |
| 167 | MINGXING II-U | 100cc - 110cc | 5,000,000 |
| 168 | MINGXING II-U(B) | 100cc - 110cc | 5,000,000 |
| 169 | MODEL II | 100cc - 110cc | 4,250,000 |
| 170 | NAKADO | 100cc - 110cc | 4,250,000 |
| 171 | NAORI (50cc, 100cc, 110cc) | 100cc - 110cc | 4,450,000 |
| 172 | NEOMOTO | 100cc - 110cc | 6,700,000 |
| 173 | NEW VMC | 100cc - 110cc | 7,000,000 |
| 174 | NEW VMC-II | 100cc - 110cc | 7,000,000 |
| 175 | NEWEI | 100cc - 110cc | 5,150,000 |
| 176 | NOMUZA | 100cc - 110cc | 7,100,000 |
| 177 | NOVEL FORCE (100cc, 110cc) | 100cc - 110cc | 4,450,000 |
| 178 | ORIENTAL | 100cc - 110cc | 6,000,000 |
| 179 | PIGODX | 100cc - 110cc | 4,200,000 |
| 180 | PIOGODX | 100cc - 110cc | 4,600,000 |
| 181 | PITURY | 100cc - 110cc | 4,600,000 |
| 182 | PLACO | 100cc - 110cc | 4,400,000 |
| 183 | PLAMA | 100cc - 110cc | 4,200,000 |
| 184 | PLATCO | 100cc - 110cc | 5,200,000 |
| 185 | PLAZIS | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 186 | PLAZIX | 100cc - 110cc | 4,400,000 |
| 187 | PLUS 100, 110 | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 188 | PLUZA | 100cc - 110cc | 4,200,000 |
| 189 | PS 150i | 150cc | 33,000,000 |
| 190 | QUICK (DREAM CAO) | 100cc - 110cc | 5,000,000 |
| 191 | QUICK (DREAM LÙN) | 100cc - 110cc | 4,700,000 |
| 192 | QUICK (WARE) | 100cc - 110cc | 5,300,000 |
| 193 | REBAT | 100cc - 110cc | 4,800,000 |
| 194 | REIONDA 110 | 100cc - 110cc | 5,900,000 |
| 195 | RENDO | 100cc - 110cc | 8,000,000 |
| 196 | RETOT | 100cc - 110cc | 7,500,000 |
| 197 | RIMA | 100cc - 110cc | 4,600,000 |
| 198 | RIVER (100cc, 110cc) | 100cc - 110cc | 4,500,000 |
| 199 | RIVER (100cc, 110cc) | 100cc - 110cc | 4,450,000 |
| 200 | ROBOT | 100cc - 110cc | 4,500,000 |
| 201 | ROONEY | 100cc - 110cc | 4,800,000 |
| 202 | ROSSINO | 100cc - 110cc | 4,200,000 |
| 203 | RUDY | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 204 | RUPI | 100cc - 110cc | 4,600,000 |
| 205 | SACHS SKY 125 | 125cc | 19,500,000 |
| 206 | SADOKA | 100cc - 110cc | 7,000,000 |
| 207 | SAMWEI | 100cc - 110cc | 5,150,000 |
| 208 | SAPPHIRE 125 | 125cc | 19,000,000 |
| 209 | SAPPHIRE BELLA 125 | 125cc | 26,000,000 |
| 210 | SASUNA (LOẠI 110RS) | 100cc - 110cc | 5,000,000 |
| 211 | SAYOTA 110 | 100cc - 110cc | 4,200,000 |
| 212 | SDH C125-S | 125cc | 20,000,000 |
| 213 | SEAWAY | 100cc - 110cc | 4,800,000 |
| 214 | SEVIC | 100cc - 110cc | 4,300,000 |
| 215 | SHLX @ | 100cc - 110cc | 4,600,000 |
| 216 | SHOZUKA | 100cc - 110cc | 4,800,000 |
| 217 | SHUZA | 100cc - 110cc | 4,700,000 |
| 218 | SIGNAX | 125cc | 14,000,000 |
| 219 | SIHAMOTO | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 220 | SILVA 100,110 | 100cc - 110cc | 5,000,000 |
| 221 | SILVA 110(T) | 100cc - 110cc | 6,000,000 |
| 222 | SINOSTAR | 100cc - 110cc | 5,900,000 |
| 223 | SINUS FAMOUS | 100cc - 110cc | 4,800,000 |
| 224 | SIRENA (50cc, 100cc, 110cc) | 100cc - 110cc | 4,450,000 |
| 225 | SOCO | 100cc - 110cc | 4,200,000 |
| 226 | SOLID | 100cc - 110cc | 6,000,000 |
| 227 | SONHA 100, 110 | 100cc - 110cc | 4,050,000 |
| 228 | SPARI @ 110 | 100cc - 110cc | 5,000,000 |
| 229 | SPARI @ 125 | 100cc - 110cc | 6,500,000 |
| 230 | SPIDE | 100cc - 110cc | 4,300,000 |
| 231 | STORM | 100cc - 110cc | 4,700,000 |
| 232 | STRIKER (100cc, 110cc) | 100cc - 110cc | 4,450,000 |
| 233 | SUAVE | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 234 | SUBITO | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 235 | SUCCESSFUL | 100cc - 110cc | 4,000,000 |
| 236 | SUFAT | 100cc - 110cc | 6,600,000 |
| 237 | SUGAR | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 238 | SUKAWA C110 | 100cc - 110cc | 5,000,000 |
| 239 | SUKAWA C125 | 125cc | 10,000,000 |
| 240 | SUNDAR | 100cc - 110cc | 5,211,500 |
| 241 | SUNGGU | 100cc - 110cc | 5,000,000 |
| 242 | SUNKI | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 243 | SUPER HAESUN | 100cc - 110cc | 7,500,000 |
| 244 | SUPERMALAYS (100cc, 110cc) | 100cc - 110cc | 4,700,000 |
| 245 | SURDA | 100cc - 110cc | 5,150,000 |
| 246 | SUSABEST | 100cc - 110cc | 4,500,000 |
| 247 | SUSUKULX | 100cc - 110cc | 4,200,000 |
| 248 | SUVINA | 100cc - 110cc | 5,500,000 |
| 249 | SYAX | 100cc - 110cc | 6,000,000 |
| 250 | SYECAX | 100cc - 110cc | 4,400,000 |
| 251 | SYECOX | 100cc - 110cc | 4,400,000 |
| 252 | SYEN | 100cc - 110cc | 4,250,000 |
| 253 | SYEX | 100cc - 110cc | 4,250,000 |
| 254 | SYMOBI | 100cc - 110cc | 4,400,000 |
| 255 | TAMIS | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 256 | TEACHER | 100cc - 110cc | 5,400,000 |
| 257 | TEAM | 100cc - 110cc | 5,300,000 |
| 258 | TELLO | 100cc - 110cc | 4,300,000 |
| 259 | TELLO 125 | 100cc - 110cc | 6,600,000 |
| 260 | TIAN | 100cc - 110cc | 4,600,000 |
| 261 | TOXIC | 100cc - 110cc | 5,000,000 |
| 262 | TRACO | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 263 | VALENTI | 100cc - 110cc | 4,300,000 |
| 264 | VANILLA | 100cc - 110cc | 4,600,000 |
| 265 | VARLET | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 266 | VCM | 100cc - 110cc | 4,200,000 |
| 267 | VERONA (LOẠI 110) | 100cc - 110cc | 4,500,000 |
| 268 | VICTORY (50cc, 100cc, 110cc) | 100cc - 110cc | 4,900,000 |
| 269 | VIDAGIS | 100cc - 110cc | 4,300,000 |
| 270 | VINA HOÀNG MINH | 100cc - 110cc | 4,000,000 |
| 271 | VINASHIN | 100cc - 110cc | 4,200,000 |
| 272 | VIOLET | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 273 | VIRGIN | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 274 | VISOUL | 100cc - 110cc | 4,250,000 |
| 275 | VVATC | 100cc - 110cc | 4,500,000 |
| 276 | VVAV @ | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 277 | WAIT | 100cc - 110cc | 6,500,000 |
| 278 | WALLET | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 279 | WAMUS | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 280 | WARLIKE | 100cc - 110cc | 5,200,000 |
| 281 | WARY | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 282 | WATASI | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 283 | WATER 100, 110 | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 284 | WAUECUP | 100cc - 110cc | 4,400,000 |
| 285 | WAV @ | 100cc - 110cc | 18,300,000 |
| 286 | WAVINA | 100cc - 110cc | 4,200,000 |
| 287 | WAXEN | 100cc - 110cc | 4,600,000 |
| 288 | WAYMAN | 100cc - 110cc | 4,800,000 |
| 289 | WAYSEA 110 | 100cc - 110cc | 5,400,000 |
| 290 | WAYXIN | 100cc - 110cc | 4,800,000 |
| 291 | WELKIN | 100cc - 110cc | 4,500,000 |
| 292 | WHODA | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 293 | WINDOW 100, 110 | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 294 | WISE | 100cc - 110cc | 4,400,000 |
| 295 | WOHDA 100, 110 | 100cc - 110cc | 4,100,000 |
| 296 | WTO @ | 100cc - 110cc | 4,200,000 |
| 297 | XE MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG | 100cc - 110cc | 45,000,000 |
| 298 | XOLEX | 100cc - 110cc | 4,250,000 |
| 299 | YAMALLAV | 100cc - 110cc | 5,500,000 |
| 300 | YAMASU | 100cc - 110cc | 4,800,000 |
| 301 | YAMIKI | 100cc - 110cc | 5,000,000 |
| 302 | YATTAHA 110 | 100cc - 110cc | 5,900,000 |
| 303 | YTM (100CC, 110cc) | 100cc - 110cc | 4,500,000 |
| 304 | ZEKKO | 100cc - 110cc | 4,700,000 |
| 305 | ZONLY | 100cc - 110cc | 5,100,000 |
| 306 | ZONOX | 100cc - 110cc | 5,000,000 |
| 307 | ZUKEN | 100cc - 110cc | 4,300,000 |
| 308 | ZYMAS | 100cc - 110cc | 4,400,000 |
Yamaha |
|
|
|
|
| 1 | CLICK KVBG | 100cc - 110cc | 26,700,000 |
| 2 | CLICK PLAY | 100cc - 110cc | 27,000,000 |
| 3 | EXCITER 135CC 5P71 | 135cc | 34,500,000 |
| 4 | EXCITER CÔN TAY 5P71 | 125cc | 35,000,000 |
| 5 | EXCITER ĐĨA 1S93 | 125cc | 31,500,000 |
| 6 | EXCITER ĐĨA, VÀNH ĐÚC 1S94 | 125cc | 32,500,000 |
| 7 | JUPITER GRAVITA PHANH ĐĨA | 100cc - 110cc | 22,100,000 |
| 8 | JUPITER GRAVITA VÀNH ĐÚC | 100cc - 110cc | 23,700,000 |
| 9 | JUPITER MX - Phanh cơ | 100cc - 110cc | 21,500,000 |
| 10 | JUPITER MX - Phanh đĩa | 100cc - 110cc | 22,500,000 |
| 11 | JUPITER MX - Phanh đĩa, vành đúc | 100cc - 110cc | 24,000,000 |
| 12 | JUPITER MX - Vành đúc | 100cc - 110cc | 23,000,000 |
| 13 | MIO CLASSICO | 100cc - 110cc | 21,000,000 |
| 14 | MIO CLASSICO - LTD | 100cc - 110cc | 21,000,000 |
| 15 | MIO CLASSICO phanh đĩa, vành đúc | 100cc - 110cc | 20,000,000 |
| 16 | MIO MAXIMO PHANH ĐĨA, VÀNH ĐÚC | 100cc - 110cc | 20,500,000 |
| 17 | MIO ULTIMO PHANH CƠ 23B1 | 100cc - 110cc | 21,000,000 |
| 18 | MIO ULTIMO PHANH CƠ, VÀNH TĂM | 100cc - 110cc | 18,500,000 |
| 19 | MIO ULTIMO PHANH ĐĨA 23B3 | 100cc - 110cc | 21,000,000 |
| 20 | MIO ULTIMO PHANH ĐĨA, VÀNH ĐÚC | 100cc - 110cc | 20,500,000 |
| 21 | MIO-ULTIMO 4P82 | 100cc - 110cc | 21,000,000 |
| 22 | MIO-ULTIMO 4P84 | 100cc - 110cc | 19,200,000 |
| 23 | Nouvo 5P11 | 100cc - 110cc | 32,500,000 |
| 24 | NOUVO LX 5P11 | 100cc - 110cc | 32,500,000 |
| 25 | NOUVO VÀNH ĐÚC STD | 100cc - 110cc | 24,500,000 |
| 26 | SIRIUS PHANH CƠ 5C63 | 100cc - 110cc | 15,800,000 |
| 27 | SIRIUS PHANH ĐĨA | 100cc - 110cc | 16,200,000 |
| 28 | SIRIUS PHANH ĐĨA 5C64 | 100cc - 110cc | 16,600,000 |
| 29 | TAURUS PHANH CƠ | 100cc - 110cc | 14,100,000 |
| 30 | TAURUS PHANH ĐĨA | 100cc - 110cc | 14,900,000 |
| 31 | Xe gắn máy YA JYM125-6 | 125cc | 22,000,000 |
Bảng giá này gồm có: 450 loại xe có giá tính thuế trước bạ
- 1Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 hết hiệu lực pháp luật
- 3Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2011 hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 4Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung danh mục và mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 2225/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 hết hiệu lực pháp luật
- 4Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2011 hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 5Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Pháp lệnh Giá năm 2002
- 3Thông tư 69/2002/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 1549/QĐ-UB năm 2005 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 2225/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/10/2009
- Ngày hết hiệu lực: 02/10/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực