- 1Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung danh mục và mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 2225/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Pháp lệnh Giá năm 2002
- 3Thông tư 69/2002/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1693/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 9 năm 2012 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Điều 9 và Điều 32 Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuê giá trị gia tăng và thuê thu nhập doanh nghiệp quan giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Cục Thuế tại Tờ trình số 2171/LS: TC-CT ngày 29 tháng 8 năm 2012;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. - Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu đối với xe hai bánh gắn máy mới 100% để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và tính truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với trường hợp hoá đơn mua hàng không hợp lệ hoặc giá ghi trong hoá đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hoá đơn mua hàng (có bảng giá tối thiểu kèm theo) trên địa bàn tỉnh.
- Đối với những loại xe không có trong bảng giá này mà có cùng nước sản xuất, dung tích xi lanh và mẫu mã gần giống với loại xe đã được quy định, thì áp dụng theo giá của loại xe tương đương quy định tại bảng giá này.
Khi giá xe hai bánh gắn máy tại thị trường tỉnh có biến động từ 10% đến 20% thì giao cho Cục trưởng Cục thuế phối hợp với Sở Tài chính để trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh bảng giá cho phù hợp với thực tế.
Điều 2. Giá trị xe hai bánh gắn máy tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính quy định) hoặc giá trị thực tế của xe hai bánh gắn máy do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp không có hoá đơn theo quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Quyết định này.
Một số trường hợp áp dụng giá tính lệ phí trước bạ theo quy định sau đây:
- Đối với những loại xe mới (100%) do các tổ chức trong nước (bao gồm các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài) được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam, trực tiếp bán cho các đối tượng đăng ký chủ sở hữu, sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá bán thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính quy định).
- Xe máy cũ mua bán tự do trên thị trường, được xác định trên cơ sở là tỷ lệ (%) chất lượng thực tế xe máy tại thời điểm trước bạ nhân (x) giá xe mới (100%). Chất lượng còn lại được xác định như sau:
STT | Thời gian sử dụng | Chất lượng còn lại | Ghi chú |
1 | Từ 1 đến 3 năm | 70% | *Căn cứ vào giấy đăng ký môtô, xe máy lần đầu để xác định thời gian sử dụng.
|
2 | Trên 3 đến 5 năm | 60% | |
3 | Trên 5 đến 7 năm | 50% | |
4 | Trên 7 đến 10 năm | 40% | |
5 | Trên 10 đến 15 năm | 30% | |
6 | Trên 15 năm | 20% |
- Đối với những loại xe cũ do các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bán đấu giá thì căn cứ giá đấu trúng, kèm theo hoá đơn do Bộ Tài chính quy định (Hoá đơn bán tài sản tịch thu, hoá đơn bán tài sản thanh lý) để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2009; Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy và bổ sung danh mục và mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy;
Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, thủ trưởng các cơ quan và các cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH TRƯỚC BẠ XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Đồng Việt Nam
TÊN HIỆU | STT | TÊN HÀNG | PHÂN KHỐI | GIÁ BÁN LẺ | Ghi chú | |
(A) | (B) | (C ) | (D) | (E) | (F) | |
1 | DAEHAN 125 (kiểu cũ) | 125cc | 16.500.000 |
| ||
| 2 | DAEHAN 125 (kiểu mới) | 125cc | 20.500.000 |
| |
| 3 | DAEHAN NOVA 110 | 100-110cc | 9.500.000 |
| |
| 4 | DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ) | 125cc | 13.000.000 |
| |
| 5 | DAEHAN SMART 125 (kiểu mới) | 125cc | 15.000.000 |
| |
| 6 | DAEHAN SUNNY 125 (kiểu cũ) | 125cc | 16.500.000 |
| |
| 7 | DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới) | 125cc | 20.500.000 |
| |
| 8 | DEAHAN sm | 100-110cc | 7.000.000 |
| |
| 9 | UNION 125 | 125cc | 15.000.000 |
| |
| 10 | DAEHAN 100 | 100cc | 6.000.000 |
| |
11 | HAESUN 125F1-G(E) | 125cc | 12.000.000 |
| ||
| 12 | HAESUN 125F | 125cc | 11.000.000 |
| |
| 13 | HAESUN 125F1 | 125cc | 11.000.000 |
| |
| 14 | HAESUN 125F2 | 125cc | 11.000.000 |
| |
| 15 | HAESUN 125F3 | 125cc | 12.000.000 |
| |
| 16 | HAESUN 125F5 | 125cc | 12.000.000 |
| |
| 17 | HAESUN 125F6 | 125cc | 11.000.000 |
| |
| 18 | HAESUN 12F-G | 125cc | 11.000.000 |
| |
| 19 | HAESUN A | 125cc | 6.000.000 |
| |
| 20 | HAESUN F14 - FH | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 21 | HAESUN F14- FHS | 125cc | 7.000.000 |
| |
| 22 | HAESUN F14- (FH)S | 125cc | 7.000.000 |
| |
| 23 | HAESUN F14- (F) | 125cc | 7.000.000 |
| |
| 24 | HAESUN F14- (FS) | 125cc | 7.000.000 |
| |
| 25 | HAESUN F14- (RC) | 125cc | 7.000.000 |
| |
| 26 | HAESUN F14- FH(RC) | 125cc | 7.000.000 |
| |
| 27 | HAESUN F14- FHS(RC) | 125cc | 7.000.000 |
| |
| 28 | HAESUN II | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 29 | HAESUN II (FU) | 125cc | 5.000.000 |
| |
| 30 | HAESUN II (FUS) | 125cc | 5.500.000 |
| |
| 31 | HAESUN II (RC) | 125cc | 7.000.000 |
| |
| 32 | HAESUN II (RC)S | 125cc | 7.000.000 |
| |
| 33 | HAESUN LF (RC) | 125cc | 7.000.000 |
| |
| 34 | HAESUN TAY GA 125 SP | 125cc | 11.000.000 |
| |
35 | AIR BLADE (Thái Lan) | 110cc | 45.000.000 |
| ||
| 36 | AIR BLADE F1 (Sơn từ tính) | 110cc | 39.000.000 |
| |
| 37 | AIR BLADE F1 MAGNET | 110cc | 38.000.000 |
| |
| 38 | AIR BLADE F1 2011 (Phiên bản thể thao) | 110cc | 37.000.000 |
| |
| 39 | AIR BLADE F1 2011 (Phiên bản tiêu chuẩn) | 110cc | 36.000.000 |
| |
| 40 | CLICK EXCEED (JF18 CLICK) | 110cc | 27.000.000 |
| |
| 41 | CLICK PLAY (JF18 CLICK PLAY) | 110cc | 27.000.000 |
| |
| 42 | FUTURE NEO JC35 (Phanh đĩa) | 110cc | 21.500.000 |
| |
| 43 | FUTURE NEO FI KVLH (C) | 110cc | 29.000.000 |
| |
| 44 | FUTURE NEO GT KTMJ | 110cc | 23.000.000 |
| |
| 45 | FUTURE NEO GT KVLA | 110cc | 21.000.000 |
| |
| 46 | FUTURE NEO GT KVLS (D) (Phanh cơ) | 110cc | 24.000.000 |
| |
| 47 | FUTURE NEO GT KVLS (Phanh đĩa) | 110cc | 24.500.000 |
| |
| 48 | FUTURE X JC35 (Vành nan hoa, Phanh đĩa) | 125cc | 23.500.000 |
| |
| 49 | FUTURE X JC35 (D) (Vành nan hoa, phanh cơ) | 125cc | 22.500.000 |
| |
| 50 | FUTURE X F1 JC35 (Vành nan hoa, phanh đĩa) | 125cc | 28.990.000 |
| |
| 51 | FUTURE X F1 JC35(C) (Vành đúc, phanh đĩa) | 125cc | 29.990.000 |
| |
| 52 | FUTURE F1 (JC53) (Vành tăm, Phanh đĩa) | 125cc | 28.900.000 |
| |
| 53 | FUTURE F1 (JC53) (Vành đúc, Phanh đĩa) | 125cc | 29.900.000 |
| |
| 54 | FUTURE Fl (JC54) (Vành tăm, Phanh đĩa) | 125cc | 28.500.000 |
| |
| 55 | FUTURE Fl (JC54) (Vành đúc, Phanh đĩa) | 125cc | 29.500.000 |
| |
| 56 | HONDA SH 125i (Châu âu) | 125cc | 130.000.000 |
| |
| 57 | HONDA SH 150 (Châu âu) | 150cc | 170.000.000 |
| |
| 58 | HONDA SH 125i JF29 - VN | 125cc | 109.900.000 |
| |
| 59 | HONDA SH 150i KF11-VN | 150cc | 133.900.000 |
| |
| 125cc | 62.500.000 |
| |||
| 125cc | 75.500.000 |
| |||
| 62 | HONDA SPACY (Việt Nam) | 110cc | 30.800.000 |
| |
| 63 | HONDA SPACY (Nhật) | 125cc | 72.000.000 |
| |
| 64 | HONDA SUPER | 110cc | 17.800.000 |
| |
| 65 | LEAD JF240 (Màu thường: Xanh, Trắng, Đỏ, Nâu) | 125cc | 35.500.000 |
| |
| 66 | LEAD JF240 (Màu ngọc trai: Vàng nhạt Đen) | 125cc | 36.000.000 |
| |
| 67 | LEAD JF240 (Màu sơn từ tính: Vàng Đen) | 125cc | 36.500.000 |
| |
| 68 | PCX (Thái Lan) | 125cc | 65.000.000 |
| |
| 69 | PCX 125 (JF30PCX) | 125cc | 59.000.000 |
| |
| 70 | REBEL170 | >165cc | 33.000.000 |
| |
| 71 | SUPER DREAM (KFVZ-LTD) | 100-110cc | 17.000.000 |
| |
| 72 | SUPER DREAM + C100 HT | 100-110cc | 16.500.000 |
| |
| 73 | SUPER DREAM C100 STD | 100-110cc | 16.000.000 |
| |
| 74 | SUPER DREAM F0 | 100-110cc | 15.500.000 |
| |
| 75 | SUPER DREAM F1 | 100-110cc | 15.600.000 |
| |
| 76 | SUPER DREAM HAO8 | 100-110cc | 17.000.000 |
| |
| 77 | WAVE 1 KTLZ | 100-110cc | 11.500.000 |
| |
| 78 | WAVE ALPHA KVRP | 100-110cc | 13.000.000 |
| |
| 79 | WAVE ALPHA KWY | 100-110cc | 13.500.000 |
| |
| 80 | WAVE ALPHA HC120 (2011) | 100-110cc | 15.000.000 |
| |
| 81 | WAVE RS JC520 (Phanh đĩa) | 100-110cc | 19.000.000 |
| |
| 82 | WAVE RS JC520 (C) (Vành đúc) | 100-110cc | 19.500.000 |
| |
| 83 | WAVE RSX JC432 (Phanh đĩa) | 100-110cc | 19.000.000 |
| |
| 84 | WAVE RSX JC432 (C) (Vành đúc) | 100-110cc | 20.000.000 |
| |
| 85 | WAVE RSV KTLN | 100-110cc | 18.000.000 |
| |
| 86 | WAVE 110 RSX JC52 (Phanh đĩa, vành nan hoa) | 100-110cc | 19.800.000 |
| |
| 87 | WAVE 110 RSX (C) JC52 (Phanh đĩa, vành đúc) | 100-110cc | 20.500.000 |
| |
| 88 | WAVE S JC521 (D) (Phanh cơ) | 100-110cc | 1.700.000 |
| |
| 89 | WAVE S JC521 (D) (Phanh cơ mới) | 100-110cc | 17.500.000 |
| |
| 90 | WAVE S JC521 (Phanh đĩa) | 100-110cc | 17.800.000 |
| |
| 91 | WAVE S JC521 (Phanh đĩa mới) | 100-110cc | 18.000.000 |
| |
| 92 | WAVE JA08 RSX F1AT (Phanh đĩa, vành nan hoa) | 100-110cc | 29.600.000 |
| |
| 93 | WAVE JA08 RSX F1AT(C) (Phanh đĩa, vành đúc) | 100-110cc | 30.600.000 |
| |
| 94 | HONDA WH 125-5 | 125cc | 22.000.000 |
| |
| 95 | HONDA WH 125-B | 125cc | 22.000.000 |
| |
| 96 | HONDA DYLAN (Nhập khẩu) | 150cc | 82.000.000 |
| |
| 97 | HONDA DYLAN (Nhập khẩu) | 125cc | 72.000.000 |
| |
| 98 | HONDA @ STREAM | 125cc | 30.000.000 |
| |
| 99 | HONDA SDH 125 | 125cc | 30.000.000 |
| |
| 100 | HONDA MATER | 125cc | 30.000.000 |
| |
| 101 | HONDA JOYNG 125 | 125cc | 30.000.000 |
| |
| 102 | HONDA JOYNG 150 | 150cc | 40.000.000 |
| |
| 103 | HONDA VISION JF33 | 110cc | 28.500.000 |
| |
104 | HAYATE (cũ, tem mới, phiên bản tiêu chuẩn) UW125SC | 125cc | 25.000.000 |
| ||
| 105 | HAYATE 125 (Vành đúc) | 125cc | 22.800.000 |
| |
| 106 | HAYATE 125 (Vành nan hoa) | 125cc | 21.800.000 |
| |
| 107 | HAYATE 125 (UWSC) (Vành đúc) | 125cc | 25.000.000 |
| |
| 108 | HAYATE 125 Night Rider (UWZSC) | 125cc | 25.000.000 |
| |
| 109 | HAYATE 125 Limited (UWZSCL) | 125cc | 25.200.000 |
| |
| 110 | HAYATE SPECIAL EDTION 125ZSC) | 125cc | 25.500.000 |
| |
| 111 | HAYATE 125SS (phiên bản thường) | 125cc | 26.500.000 |
| |
| 112 | HAYATE 125SS (phiên bản đặc biệt) | 125cc | 27.000.000 |
| |
| 113 | HAYATE 125SS FI (phiên bản phun xăng điện tử) | 125cc | 30.000.000 |
| |
| 114 | SKYDRIVE 125CC (UK125) (vành đúc) | 125cc | 24.500.000 |
| |
| 115 | SHOGUN | 125cc | 16.500.000 |
| |
| 116 | SHOGUN - R 125 | 125cc | 22.500.000 |
| |
| 117 | SMASH REVO SP (vành tăm, phiên bản đặc biệt) | 110cc | 15.000.000 |
| |
| 118 | SMASH REVO SP (vành đúc, phiên bản đặc biệt) | 110cc | 17.500.000 |
| |
| 119 | SMASH REVO FK110 D (Phanh cơ) | 110cc | 15.000.000 |
| |
| 120 | SMASH REVO FK110 SD (Phanh đĩa) | 110cc | 16.000.000 |
| |
| 121 | SMASH REVO FK110 SCD (vành đúc) | 110cc | 17.500.000 |
| |
| 122 | SMASH REVO 110 Mâm (FKSCD) | 110cc | 17.500.000 |
| |
| 123 | SUZUKI EN 150-A FI | 150cc | 45.000.000 |
| |
| 124 | SUZUKI UA125T FI | 125cc | 32.000.000 |
| |
| 125 | SUZUKI GZ 125 HS | 125cc | 40.000.000 |
| |
| 126 | SUZUKI AMITYUE | 125cc | 26.000.000 |
| |
| 127 | SUZUKI 125E (TQ) | 125cc | 40.000.000 |
| |
| 128 | X-BIKE SPORT FL125SCD (tem mới, vành đúc) | 125cc | 23.500.000 |
| |
129 | SHARK 170 (VVC) | 170cc | 60.000.000 |
| ||
| 125cc | 47.000.000 |
| |||
| 131 | YOYRIDE (VWB) | 125cc | 26.500.000 |
| |
| 132 | YOYRIDE (VWE) | 125cc | 30.500.000 |
| |
| 133 | ẸNJOY (KAD) | 125cc | 19.000.000 |
| |
| 134 | ATTILA (M9B) (Thắng đùm) | 125cc | 23.500.000 |
| |
| 135 | ATTILA (M9T) | 125cc | 21.500.000 |
| |
| 136 | ATTILA ELIZABETH (VTB) (Thắng đĩa) | 125cc | 31.000.000 |
| |
| 137 | ATTILA ELIZABETH EFI (VUA) (Thắng đĩa) | 125cc | 36.000.000 |
| |
| 138 | ATTILA ELIZABETH (VUB) (Thắng đùm) | 125cc | 32.500.000 |
| |
| 139 | ATTILA ELIZABETH EFI (VTC) (Thắng đùm) | 125cc | 29.000.000 |
| |
| 140 | ATTILA ELIZABETH (VTE) (Thắng đùm) | 125cc | 28.000.000 |
| |
| 141 | ATTILA ELIZABETH (VT5) (Thắng đĩa) | 125cc | 29.500.000 |
| |
| 142 | ATTILA ELIZABETH (VT6) (Thắng đùm) | 125cc | 27.500.000 |
| |
| 143 | ATTILA ELIZABETH (VTD) (Thắng đĩa) | 125cc | 30.000.000 |
| |
| 144 | ATTILA VICTORIA (M9 P) (Màu mới, thắng đùm) | 125cc | 27.000.000 |
| |
| 145 | ATTILA VICTORIA (M9 R) (Màu mới, thắng đùm) | 125cc | 25.000.000 |
| |
| 146 | ATTILA VICTORIA (VT1) (Thắng đĩa) | 125cc | 22.500.000 |
| |
| 147 | ATTILA VICTORIA (VTG) (Thắng đùm) | 125cc | 22.700.000 |
| |
| 148 | ATTILA VICTORIA (VTJ) (Thắng đùm) | 125cc | 24.500.000 |
| |
| 149 | ATTILA VICTORIA (VTH ) (Thắng đĩa) | 125cc | 26.000.000 |
| |
| 150 | ATTILA VICTORIA (VT3) (Thắng đĩa) | 125cc | 27.500.000 |
| |
| 151 | ATTILA VICTORIA (VT7) (Thắng đĩa) | 125cc | 23.000.000 |
| |
| 152 | ATTILA VICTORIA (VT8) (Thắng đĩa) | 125cc | 22.500.000 |
| |
| 153 | ATTILA VICTORIA (VTA) (Thắng đĩa) | 125cc | 26.000.000 |
| |
| 154 | ATTILA VICTORIA (VT2) (Thắng đùm) | 125cc | 20.500.000 |
| |
| 155 | ATTILA VICTORIA (VT4) (Thắng đùm) | 125cc | 25.500.000 |
| |
| 156 | ATTILA VICTORIA (VT9) (Thắng đùm) | 125cc | 20.500.000 |
| |
157 | AMIGO II (SA1) | 100-110cc | 9.000.000 |
| ||
| 158 | ANGEL EZ (VDA) (Thắng đĩa) | 100-110cc | 13.500.000 |
| |
| 159 | ANGEL EZ (VDB) (Thắng đùm) | 100-110cc | 12.000.000 |
| |
| 160 | ANGEL EZ VD3 | 100-110cc | 13.500.000 |
| |
| 161 | ANGEL EZ VD4 | 100-110cc | 12.000.000 |
| |
| 162 | ANGEL 100cc (VA2) | 100-110cc | 12.500.000 |
| |
| 163 | ANGEL | 100-110cc | 15.000.000 |
| |
| 164 | ANGEL II (VAG) (Thắng đĩa) | 100-110cc | 12.000.000 |
| |
| 165 | ANGEL II (VAD) (Thắng đùm) | 100-110cc | 11.500.000 |
| |
| 166 | ANGEL -X (VA8) | 100-110cc | 12.000.000 |
| |
| 167 | ANGELA | 100-110cc | 15.000.000 |
| |
| 168 | ASIA | 125cc | 90.000.000 |
| |
| 169 | ATIAL VTC | 125cc | 28.500.000 |
| |
| 170 | ATIAL VTB | 125cc | 30.500.000 |
| |
| 171 | ATIAL VTG | 125cc | 23.500.000 |
| |
| 172 | ATIAL VTH | 125cc | 25.500.000 |
| |
| 173 | ATIAL VTJ | 125cc | 24.000.000 |
| |
| 174 | ATIAL VUA | 125cc | 34.000.000 |
| |
| 175 | ATILA VVB | 125cc | 44.000.000 |
| |
| 176 | ATILA 1 S94 | 125cc | 36.000.000 |
| |
| 177 | ATILA EFL | 125cc | 34.000.000 |
| |
| 178 | AVITON | 110cc | 23.500.000 |
| |
| 179 | BOSS | 100-110cc | 8.500.000 |
| |
| 180 | CLICK EXELL | 100-110cc | 25.500.000 |
| |
| 181 | ELEGANT (SA6) | 100-110cc | 11.500.000 |
| |
| 182 | ELEGANT (SAC) | 100-110cc | 9.500.000 |
| |
| 183 | EXCEL 150cc (H5K) | 150cc | 32.000.000 |
| |
| 184 | EXCEL II (VSE) | 150cc | 35.000.000 |
| |
| 185 | EXCEL II (VS1) | 150cc | 35.000.000 |
| |
| 186 | EXCEL II (VS5) | 150cc | 36.000.000 |
| |
| 187 | GALAXY | 100-110cc | 8.700.000 |
| |
| 188 | MAGIC 110 (VAA) | 100-110cc | 12.500.000 |
| |
| 189 | MAGIC 110R (VA9) | 100-110cc | 13.500.000 |
| |
| 190 | MAGIC 110RR (VA1) | 100-110cc | 14.500.000 |
| |
| 191 | NEW MOTO STAR | 100-110cc | 13.000.000 |
| |
| 192 | RS II | 100-110cc | 8.500.000 |
| |
| 193 | RS 110 (RS1) | 100-110cc | 9.600.000 |
| |
| 194 | SANDA BOS | 100-110cc | 8.000.000 |
| |
| 195 | SALUT (SA2) | 125cc | 9.500.000 |
| |
196 | XE MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG | 200cc | 45.000.000 |
| ||
| 197 | GTS 200 | >165cc | 70.000.000 |
| |
| 198 | HONDA TARANIS (WH 110-5) | 100-110cc | 43.000.000 |
| |
| 199 | SAPPHIRE BELLA | 125cc | 26.000.000 |
| |
| 200 | SACHS AMICI 125 | 125cc | 35.000.000 |
| |
| 201 | SACHS SKY 125 | 125cc | 19.500.000 |
| |
| 202 | SDH C125-S | 125cc | 26.000.000 |
| |
| 203 | AMGIO (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 204 | ANBER | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 205 | ADUKA | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 206 | AGRIGATO | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 207 | ANGOX | 100-110cc | 8.000.000 |
| |
| 208 | ANSSI | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 209 | ARENA (100cc, 110cc) | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 210 | ARROW | 100-110cc | 9.500.000 |
| |
| 211 | ASTREA | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 212 | ATLANTIE | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 213 | ATZ | 100-110cc | 5.600.000 |
| |
| 214 | AVARICE | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 215 | BACKHAND II | 100-110cc | 8.500.000 |
| |
| 216 | BACKHAND SPORT | 100-110cc | 13.500.000 |
| |
| 217 | BELLE 100,110 | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 218 | BONNY | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 219 | BOSYMAX (110-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 220 | BOSYMAX (50- 1 TR đĩa) | 50cc | 6.500.000 |
| |
| 221 | CANARY (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 222 | CAVALRY (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 223 | CBR 150 | 150cc | 60.000.000 |
| |
| 224 | CITIKOREV | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 225 | CITINEW | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 226 | CM-125 | 125cc | 6.000.000 |
| |
| 227 | CITIS C110 | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 228 | CITI @ | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 229 | CITIKOREV | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 230 | DAELIMCDK | 100-110cc | 6.500.000 |
| |
| 231 | DEAWOO 100 | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 232 | DEAWOO X110 | 100-110cc | 6.500.000 |
| |
| 233 | DAISAKI | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 234 | DANIC | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 235 | DANY | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 236 | DEAMOT 100 | 100-110cc | 6.500.000 |
| |
| 237 | DIAMOND BLUE 125 | 125cc | 16.000.000 |
| |
| 238 | DRAMA | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 239 | DURAB | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 240 | DYOR 100, 110 | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 241 | DYOR 150 | 150 cc | 20.000.000 |
| |
| 242 | DYLAN | 100-110cc | 22.000.000 |
| |
| 243 | ECEOL | 100-110cc | 20.000.000 |
| |
| 244 | ECOEI | 100-110cc | 36.000.000 |
| |
| 245 | EITALY C125 | 125cc | 14.000.000 |
| |
| 246 | ELAGAN | 100-110cc | 14.500.000 |
| |
| 247 | ELEGANL | 100-110cc | 14.500.000 |
| |
| 248 | ELGO | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 249 | ENJOY 125 | 125cc | 18.900.000 |
| |
| 250 | ESH @ | 100-110cc | 18.000.000 |
| |
| 251 | ESPERO | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 252 | ETS (110W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 253 | ETS (50-1TR đĩa) | 50cc | 6.500.000 |
| |
| 254 | EVRORE | 100-110cc | 25.000.000 |
| |
| 255 | EXCEL | 100-110cc | 16.000.000 |
| |
| 256 | FANTOM (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 257 | FASHION | 100-110cc | 8.000.000 |
| |
| 258 | FASHION 125 | 125cc | 9.000.000 |
| |
| 259 | FASHION 125i | 125cc | 7.000.000 |
| |
| 260 | FASHION 50 | 50cc | 7.500.000 |
| |
| 261 | FATAKI | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 262 | FAVOUR (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 263 | FEELING (100cc, 110cc) | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 264 | FERROLI (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 265 | FERVOR (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 266 | FESS | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 267 | FIGO | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 268 | FIONDASCR 110 | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 269 | FIX | 100-110cc | 11.000.000 |
| |
| 270 | FONDARS C110 | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 271 | FONDARS C50 | 50cc | 5.500.000 |
| |
| 272 | FORESTRY (100CC, 110cc) | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 273 | FRROLI | 100-110cc | 6.500.000 |
| |
| 274 | FUJIKI | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 275 | FUSIN C110 | 100-110cc | 7.000.000 |
| |
| 276 | FUSIN C125 | 125cc | 10.000.000 |
| |
| 277 | FUSIN C150 | 150cc | 10.000.000 |
| |
| 278 | FUSIN C50 | 50cc | 5.000.000 |
| |
| 279 | FUSIN XSTAR | 100-110cc | 16.000.000 |
| |
| 280 | FUTIRFI (110-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 281 | FUTIRFI (50-1TR đĩa) | 50cc | 6.500.000 |
| |
| 282 | FUZEKO | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 283 | FUZIX | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 284 | GANASSI | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 285 | GUIDA (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 286 | HUPPER SANTO | 125cc | 33.000.000 |
| |
| 287 | HUPPER MONTE | 125cc | 33.000.000 |
| |
| 288 | HUPPER ROMEO | 125cc | 36.500.000 |
| |
| 289 | HANDLE | 100-110cc | 7.500.000 |
| |
| 290 | HARMONY | 100-110cc | 5.700.000 |
| |
| 291 | HAVICO | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 292 | HD MALAI (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 293 | HD MOTOR (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 294 | HOIYODAZX 110 | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 295 | HONLEI | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 296 | HONLEI VINA | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 297 | HONLEI VINA K110 | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 298 | HONOR | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 299 | HONPAR 110 | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 300 | HONSHA 100 | 100-110cc | 6.500.000 |
| |
| 301 | HONSHA 110 | 100-110cc | 7.000.000 |
| |
| 302 | HUNDACPI 100 | 100-110cc | 6.500.000 |
| |
| 303 | HUNDACPI 110 | 100-110cc | 6.500.000 |
| |
| 304 | HUNDASU 110 | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 305 | IJECTION Shi 150 | 150cc | 33.000.000 |
| |
| 306 | IMOTO | 100-110cc | 7.000.000 |
| |
| 307 | INTERNAL | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 308 | JACKY | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 309 | JAMOTO | 100-110cc | 7.000.000 |
| |
| 310 | JASPER | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 311 | JIULONG | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 312 | JOLIMOTO | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 313 | JUNON | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 314 | KAISER | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 315 | KAZU | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 316 | KEEWAY 125 F2 | 100-110cc | 23.500.000 |
| |
| 317 | KEEWAY 2 | 100-110cc | 6.500.000 |
| |
| 318 | KEEWAY F14 | 100-110cc | 7.000.000 |
| |
| 319 | KEEWAY F14 (MX) (Thắng cơ) | 100-110cc | 8.500.000 |
| |
| 320 | KEEWAY F14 (MX) (Thắng đĩa) | 100-110cc | 9.500.000 |
| |
| 321 | KEEWAY F14 (MXS) | 100-110cc | 8.500.000 |
| |
| 322 | KEEWAY F14 S | 100-110cc | 8.000.000 |
| |
| 323 | KEEWAY F14 S (MX) | 100-110cc | 8.500.000 |
| |
| 324 | KEEWAY F14 S (MXS) | 100-110cc | 8.500.000 |
| |
| 325 | KEEWAY F25 | 125cc | 12.000.000 |
| |
| 326 | KEEWAY II (RC) | 100-110cc | 7.000.000 |
| |
| 327 | KEEWAY II (RC)S | 100-110cc | 7.000.000 |
| |
| 328 | KOREACITI (110) | 100-110cc | 9.500.000 |
| |
| 329 | KRIS | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 330 | KWASHAKI (C110) | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 331 | KWASHAKI (C50) | 50cc | 5.500.000 |
| |
| 332 | LANDA | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 333 | LENOVA | 100-110cc | 7.500.000 |
| |
| 334 | LEVIN (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 335 | LIFAN | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 336 | LINMAX (110) | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 337 | LISOHAKA (CM125) | 125cc | 6.000.000 |
| |
| 338 | LISOHAKA (150) | 150cc | 6.000.000 |
| |
| 339 | LONCIN | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 340 | LXMOTO (110E -W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 341 | MANGOSTIN | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 342 | MAX III PLUS 100 | 100-110cc | 7.000.000 |
| |
| 343 | MAJESTY FT (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 344 | MIKADO (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 345 | MING XING MX100 II - U | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 346 | MINGXING B-U | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 347 | MINGXING II - LF | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 348 | MINGXING II - U | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 349 | MINGXING II - U(B) | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 350 | NAGOASI (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 351 | NAORI (50cc, 100cc, 110cc) | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 352 | NAVAL (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 353 | NEOMOTO | 100-110cc | 7.000.000 |
| |
| 354 | NEW VMC | 100-110cc | 7.000.000 |
| |
| 355 | NEW VMC - II | 100-110cc | 7.000.000 |
| |
| 356 | NEWEI | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 357 | NOBLE (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 358 | NOMUZA | 100-110cc | 7.500.000 |
| |
| 359 | ORIENTAL 100 | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 360 | PALENNO (110-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 361 | PALENNO (50- 1TR đĩa ) | 50cc | 6.500.000 |
| |
| 362 | PIOGODX | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 363 | PITURY | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 364 | PROMOTO (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 365 | PLATCO | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 366 | POLISH (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 367 | PSMOTO (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 368 | PS 150i | 150cc | 33.000.000 |
| |
| 369 | QUICK (DREAM CAO) | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 370 | QUICK (DREAM LÙN) | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 371 | QUICK (WAVE) | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 372 | REBAT | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 373 | REIONDA 110 | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 374 | RENDO | 100-110cc | 8.000.000 |
| |
| 375 | RETOT | 100-110cc | 7.500.000 |
| |
| 376 | RIMA | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 377 | ROONEY | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 378 | RUPI | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 379 | SADOKA | 100-110cc | 7.000.000 |
| |
| 380 | SAMWEI | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 381 | SASUNA (LOẠI 110RS) | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 382 | SCR- VAMAI-LA | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 383 | SCR- YAMAHA | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 384 | SDH C125-S | 125cc | 20.000.000 |
| |
| 385 | HONDA SCR | 125cc | 36.000.000 |
| |
| 386 | SAVANT (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 387 | SEAWAY | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 388 | SHLX @ | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 389 | SHMOTO (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 390 | SHOZUKA | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 391 | SHUZA | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 392 | SIMBA C100 | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 393 | SIGNAX | 125cc | 14.000.000 |
| |
| 394 | SILVA 100, 110 | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 395 | SILVA 110 (T) | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 396 | SINOSTAR | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 397 | SINUS FAMOUS | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 398 | SIRENA (50cc, 100cc, 110cc) | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 399 | SOME (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 400 | SOLID | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 401 | SPARI @ 110 | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 402 | SPARI @ 125 | 100-110cc | 6.500.000 |
| |
| 403 | STORM | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 404 | SUBITO | 100-110cc | 41.000.000 |
| |
| 405 | SUFAT | 100-110cc | 7.000.000 |
| |
| 406 | SUKAWA C110 | 110cc | 5.000.000 |
| |
| 407 | SUKAWA C125 | 125cc | 10.000.000 |
| |
| 408 | SUNDAR | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 409 | SUNGGU | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 410 | SUPER HAESUN | 100-110cc | 7.500.000 |
| |
| 411 | SUPERMALAYS (100cc, 110cc) | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 412 | SURDA | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 413 | SUVINA | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 414 | SYAX | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 415 | TEACHER | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 416 | TEAM | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 417 | TELLO 125 | 125cc | 7.000.000 |
| |
| 418 | TENDER (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 419 | TIAN | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 420 | TOXIC | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 421 | VANILLA | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 422 | VICTORY (50cc, 100cc, 110cc) | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 423 | VIVERN (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 424 | VEMVIPI (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 425 | VESIANO (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 426 | WAIT | 100-110cc | 6.500.000 |
| |
| 427 | WARLIKE | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 428 | WAXEN | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 429 | WAYMAN | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 430 | WAYMOTO (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 431 | WAYSEA | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 432 | WAYXIN | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 433 | WELKIN | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 434 | YAMALLAV | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 435 | YAMASU | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 436 | YAMIKI | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 437 | YATTAHA 110 | 100-110cc | 6.000.000 |
| |
| 438 | YTM (100cc, 110cc) | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 439 | ZAPPY (110E-W) | 110cc | 6.000.000 |
| |
| 440 | ZEKKO | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
| 441 | ZONLY | 100-110cc | 5.500.000 |
| |
| 442 | ZONOX | 100-110cc | 5.000.000 |
| |
443 | BWs (1 CN1) | 125cc | 60.000.000 |
| ||
| 444 | CUXI (1DW1) | 125cc | 32.000.000 |
| |
| 445 | EXCITER 135CC (5P71) | 135cc | 34.500.000 |
| |
| 446 | EXCITER (Côn tay) (5P71) | 135cc | 35.000.000 |
| |
| 447 | EXCITER (Côn tay) (55P10) | 135cc | 39.500.000 |
| |
| 448 | EXCITER (Phanh đĩa) (1S93) | 135cc | 31.500.000 |
| |
| 449 | EXCITER R 2011 (Phanh đĩa, vành đúc) (1S9A) | 135cc | 36.500.000 |
| |
| 450 | EXCITER RC (Phanh đĩa, vành đúc, côn tay)(55P1) | 135cc | 40.000.000 |
| |
| 451 | EXCITER GP (Phanh đĩa, vành đúc, côn tay) (55P2) | 135cc | 41.500.000 |
| |
| 452 | EXCITER (Phanh đĩa, vành Đúc) (1S94) | 135cc | 33.000.000 |
| |
| 453 | GRAVITA (Phanh đĩa) | 110cc | 22.500.000 |
| |
| 454 | GRAVITA (Vành đúc) | 110cc | 24.000.000 |
| |
| 455 | GRAVITA (31C2 ) | 110cc | 25.500.000 |
| |
| 456 | GRAVITA STD ( 31C4) | 110cc | 25.400.000 |
| |
| 457 | JUPITER MX (Phanh đĩa, vành đúc) (4B21) | 110cc | 24.000.000 |
| |
| 458 | JUPITER MX (Vành đúc) (5VT1) | 110cc | 23.000.000 |
| |
| 459 | JUPITER MX (Phanh cơ) (5B94 ) | 110cc | 24.000.000 |
| |
| 460 | JUPITER MX (Phanh đĩa)(5B95 ) | 110cc | 25.000.000 |
| |
| 461 | JUPITER MX (Phanh đĩa)(2S01 ) | 110cc | 22.500.000 |
| |
| 462 | JUPITER RC (31C3 ) | 110cc | 26.600.000 |
| |
| 463 | JUPITER RC (31C5) | 110cc | 26.600.000 |
| |
| 464 | JUPITER Đĩa NEW ( 31C4) | 110cc | 25.000.000 |
| |
| 465 | JUPITER Đúc NEW ( 31C5) | 110cc | 27.000.000 |
| |
| 466 | LEXAM (Phanh đĩa, vành tăm) | 125cc | 25.000.000 |
| |
| 467 | LEXAM (Phanh đĩa, vành đúc) | 125cc | 26.500.000 |
| |
| 468 | LUVIAS (44S1) | 110cc | 26.900.000 |
| |
| 469 | MIO CLASSICO (23C1) | 110cc | 22.500.000 |
| |
| 470 | MIO CLASSICO - LTD | 110cc | 21.000.000 |
| |
| 471 | MIO CLASSICO (Phanh đĩa, vành đúc) | 110cc | 20.000.000 |
| |
| 472 | MIO MAXIMO (Phanh đĩa, vành đúc) | 110cc | 20.500.000 |
| |
| 473 | MIO ULTIMO (Phanh cơ) (23B1) | 110cc | 21.000.000 |
| |
| 474 | MIO ULTIMO (Phanh cơ, vành tăm) | 110cc | 20.000.000 |
| |
| 475 | MIO ULTIMO (Phanh đĩa) (23B3) | 110cc | 21.500.000 |
| |
| 476 | MIO ULTIMO (Phanh đĩa, vành đúc) | 110cc | 22.000.000 |
| |
| 477 | MIO ULTIMO (4P82) | 110cc | 21.000.000 |
| |
| 478 | MIO ULTIMO (4P84) | 110cc | 19.500.000 |
| |
| 479 | NOUVO RC | 125cc | 33.200.000 |
| |
| 480 | NOUVO RC (5P11) | 125cc | 32.500.000 |
| |
| 481 | NOUVO LX 135CC | 125cc | 33.900.000 |
| |
| 482 | NOUVO LX - RC/LTD (5P11) | 135cc | 34.200.000 |
| |
| 483 | NOUVO LX STD (5P11) (vành đúc) | 125cc | 33.200.000 |
| |
| 484 | NOUVO SX STD (1DB1) | 125cc | 35.900.000 |
| |
| 485 | NOUVO SX RC (1DB1) | 125cc | 37.000.000 |
| |
| 486 | NOUVO ( 2B51, 2B52) | 125cc | 24.500.000 |
| |
| 487 | NOZZA 1DR1 | 125cc | 34.000.000 |
| |
| 488 | XE YMT 125 | 125cc | 24.000.000 |
| |
| 489 | YAMAHA JYM125-6 | 125cc | 22.000.000 |
| |
| 490 | YAMAHA GYGNUS 125 | 125cc | 45.000.000 |
| |
| 491 | YAMAHA FOSTER 125 | 125cc | 40.000.000 |
| |
| 492 | YAMAHA EVENUS 125 | 125cc | 26.000.000 |
| |
| 493 | YAMAHA NOUVO | 110cc | 24.500.000 |
| |
| 494 | SIRIUS 5C6E (Phanh cơ) (5C63) | 110cc | 18.000.000 |
| |
| 495 | SIRIUS 5C6D(Phanh đĩa) (5C64) | 110cc | 18.500.000 |
| |
| 496 | SIRIUS 5C6F (Phanh đĩa, vành đúc) (5C64) | 110cc | 21.000.000 |
| |
| 497 | SIRIUS 5C6G(Phanh cơ) (5C64) | 110cc | 21.500.000 |
| |
| 498 | TAURUS LS (Phanh đĩa)(16S1) | 110cc | 15.000.000 |
| |
| 499 | TAURUS LS (Phanh cơ)(16S2) | 110cc | 14.100.000 |
| |
| 500 | TAURUS LS (Phanh đĩa)(16S3) | 110cc | 16.500.000 |
| |
| 501 | TAURUS LS (Phanh cơ) (16S4) | 110cc | 15.500.000 |
| |
502 | XE LAMBRETTA LN 125 | 125cc | 126.800.000 |
| ||
( Ý ) | 503 | XE BEVERLY 150 ie | 150cc | 147.300.000 |
| |
| 504 | XE BEVERLY 125 ie | 125cc | 142.300.000 |
| |
| 505 | XE VESPA GTS Super 125 ie | 125cc | 130.700.000 |
| |
| 506 | XE VESPA LXV 125 ie | 125cc | 120.000.000 |
| |
| 507 | XE VESPA PX125 (M74/1/00) | 125cc | 122.800.000 |
| |
| 508 | XE VESPA LX 150ie | 150cc | 80.500.000 |
| |
| 509 | XE FLY 125 | 125cc | 48.900.000 |
| |
| 510 | XE ZIP 100 | 100cc | 32.300.000 |
| |
511 | XE VESPA LX 125 i.e (Phiên bản đặc biệt) | 125cc | 67.900.000 |
| ||
(VIỆT NAM) | 512 | XE VESPA LX 125 ie | 125cc | 64.000.000 |
| |
| 513 | XE VESPA LX 150 ie | 150cc | 77.600.000 |
| |
| 514 | XE VESPA S 125 ie | 125cc | 66.300.000 |
| |
| 515 | XE VESPA S 150 ie | 150cc | 79.300.000 |
| |
| 516 | XE LIBERTY 125 i.e - 100 (Màu ghi) | 125cc | 57.900.000 |
| |
| 517 | XE LIBERTY 125 ie | 125cc | 56.000.000 |
| |
| 518 | XE LIBERTY 150 ie | 150cc | 69.800.000 |
| |
| 519 | XE ZIP 100 | 100cc | 30.000.000 |
| |
| 520 | XE FLY 125 ie | 125cc | 43.000.000 |
| |
| 521 | XE FLY 150 ie - 310 | 150cc | 52.500.000 |
| |
MỸ | 522 | XE BKM SAURON GT5 125 | 125cc | 40.000.000 |
| |
| 523 | XE BKM XEIDON 150 | 150cc | 45.000.000 |
| |
| 524 | XE VENTO PHANTOM GT5 150 | 150cc | 50.000.000 |
| |
| 525 | XE VENTO PHANTERA GT5 150 | 150cc | 52.000.000 |
| |
| 526 | XE VENTO PHANTOM R4i 150 | 150cc | 42.000.000 |
| |
| 527 | XE VENTO REBELLIAN 150 | 150cc | 50.000.000 |
| |
528 | KAWASAKI (nhập khẩu) | 125cc | 85.000.000 |
| ||
| 529 | KAWASAKI | 125cc | 37.500.000 |
| |
530 | PEOPLE 16Fi | 125cc | 45.000.000 |
| ||
| 531 | CANDY 50CC | 50cc | 16.800.000 |
| |
| 532 | CANDY 110CC | 110cc | 19.900.000 |
| |
| 533 | CANDY MMC | 110cc | 17.200.000 |
| |
| 534 | CANDY DELUXE 110CC | 110cc | 17.700.000 |
| |
| 535 | CANDY DELUXE MMC | 110cc | 17.200.000 |
| |
| 536 | CANDY DELUXE - 4U | 110cc | 21.500.000 |
| |
| 537 | CANDY DELUXE - 4U (Hi) | 110cc | 18.700.000 |
| |
| 538 | JOCKEY DELUXE 125 | 125cc | 29.400.000 |
| |
| 539 | JOCKEY - 2010 (Phanh đĩa) | 125cc | 28.500.000 |
| |
| 540 | JOCKEY SR - 2010 (Phanh cơ) | 125cc | 26.500.000 |
| |
| 541 | JOCKEY SR H-2010 | 125cc | 16.200.000 |
| |
| 542 | JOCKEY - 2011 | 125cc | 21.200.000 |
| |
| 543 | JOCKEY SR - 2011 | 125cc | 21.200.000 |
| |
| 544 | JOCKEY SR (H) 2011 | 125cc | 20.200.000 |
| |
| 545 | SOLONA 125 | 125cc | 30.200.000 |
| |
| 546 | SOLONA MMC | 125cc | 33.000.000 |
| |
| 547 | SOLONA 165 | 165cc | 52.500.000 |
| |
| 548 | SOLONA 165 MMC | 165cc | 36.000.000 |
| |
| 549 | ZING 150 | 150cc | 51.500.000 |
| |
| 550 | LIKE 2011 | 125cc | 36.000.000 |
| |
| 551 | LIKE ALAS | 125cc | 30.000.000 |
| |
| 552 | KEWAY | 110cc | 24.000.000 |
| |
| 553 | KIMCO | 100cc | 17.000.000 |
| |
| 554 | KY CANDY | 110cc | 20.000.000 |
| |
| 555 | KYMCO | 125cc | 38.000.000 |
| |
| 556 | HALIM BEST (WAVE) | 110cc | 8.000.000 |
| |
| 557 | HALIM DREAM | 100cc | 8.000.000 |
| |
558 | REBEL SPORT | 170cc | 25.300.000 |
| ||
| 559 | REBEL MINI | 110cc | 13.500.000 |
| |
560 | DUCATI 848 EVO 2011 ITALI | 849cc | 600.000.000 |
| ||
| 561 | DUCATI THÁI LAN | 795cc | 450.000.000 |
|
- 1Quyết định 26/2010/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Quyết định 5218/QĐ-UBND năm 2011 đính chính Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2006 quy định mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung danh mục và mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 2225/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 1549/QĐ-UB năm 2005 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 67/2001/QĐ-UB về Bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy dùng để quản lý thu thuế, lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2011 hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 10Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, hai bánh gắn máy và phương tiện thủy nội địa, động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung danh mục và mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 2225/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2011 hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 5Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, hai bánh gắn máy và phương tiện thủy nội địa, động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Pháp lệnh Giá năm 2002
- 3Thông tư 69/2002/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 26/2010/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 6Quyết định 5218/QĐ-UBND năm 2011 đính chính Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 7Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2006 quy định mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 1549/QĐ-UB năm 2005 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 67/2001/QĐ-UB về Bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy dùng để quản lý thu thuế, lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 1693/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/09/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/10/2012
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực