- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2221/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 22 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC ÁP DỤNG GIẢI QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào Dân tộc thiểu số |
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào Dân tộc thiểu số |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục hành chính: Công nhận người có uy tín trong đồng bào Dân tộc thiểu số
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (giờ làm việc) |
I | Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ làm việc: 05 ngày làm việc) | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại BP TN & TKQ của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp rà soát, soạn thảo văn bản gửi cơ quan cấp trên trình lãnh đạo cấp xã. | Công chức chuyên môn cấp xã | 26 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình cơ quan cấp trên. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyển hồ sơ đến cơ quan cấp trên. | Công chức chuyên môn cấp xã | 02 giờ làm việc |
II | Quy trình giải quyết tại cấp huyện (40 giờ làm việc: 05 ngày làm việc) | ||
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Dân tộc. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại BP TN & TKQ của UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | - Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan. - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi Ban Dân tộc tỉnh trình lãnh đạo UBND cấp huyện. | Cán bộ, công chức phụ trách lĩnh vực dân tộc, Phòng Dân tộc UBND cấp huyện. | 24 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Ban Dân tộc. | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh. | Phòng Dân tộc UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
III | Quy trình giải quyết tại Ban Dân tộc và UBND cấp tỉnh (40 giờ làm việc: 05 ngày làm việc) | ||
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Chính sách Dân tộc. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của Ban Dân tộc | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan (bằng văn bản hoặc qua cuộc họp), tổng hợp các ý kiến, xử lý hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ gửi UBND tỉnh, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | Chuyên viên Phòng Chính sách Dân tộc, Ban Dân tộc tỉnh | 10 giờ làm việc |
Bước 11 | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban Dân tộc | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Chuyển hồ sơ trình đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Chính sách Dân tộc, Ban Dân tộc tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Ban Dân tộc tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 20 giờ làm việc |
Bước 14 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | BPTN& TKQ Ban Dân tộc tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 15 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | BPTN&TKQ UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 16 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | BPTN&TKQ UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc (15 ngày làm việc) |
2. Tên thủ tục hành chính: Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào Dân tộc thiểu số
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (giờ làm việc) |
I | Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ làm việc: 05 ngày làm việc) | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại BP TN & TKQ của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp rà soát, soạn thảo văn bản gửi cơ quan cấp trên trình lãnh đạo cấp xã. | Công chức chuyên môn cấp xã | 26 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình cơ quan cấp trên. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyển hồ sơ đến cơ quan cấp trên. | Công chức chuyên môn cấp xã | 02 giờ làm việc |
II | Quy trình giải quyết tại cấp huyện (40 giờ làm việc: 05 ngày làm việc) | ||
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Dân tộc. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại BPTN&TKQ của UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | - Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan. - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi Ban Dân tộc tỉnh trình lãnh đạo UBND cấp huyện. | Cán bộ, công chức phụ trách lĩnh vực dân tộc, Phòng Dân tộc UBND cấp huyện. | 24 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Ban Dân tộc. | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh. | Phòng Dân tộc UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
III | Quy trình giải quyết tại Ban Dân tộc và UBND cấp tỉnh (40 giờ làm việc: 05 ngày làm việc) | ||
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Chính sách Dân tộc. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của Ban Dân tộc | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan (bằng văn bản hoặc qua cuộc họp), tổng hợp các ý kiến, xử lý hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ gửi UBND tỉnh, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | Chuyên viên Phòng Chính sách Dân tộc, Ban Dân tộc tỉnh | 10 giờ làm việc |
Bước 11 | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban Dân tộc | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Chuyển hồ sơ trình đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Chính sách Dân tộc, Ban Dân tộc tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Ban Dân tộc tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 20 giờ làm việc |
Bước 14 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | BPTN&TKQ Ban Dân tộc tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 15 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | BPTN & TKQ UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 16 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | BPTN& TKQ UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc (15 ngày làm việc) |
- 1Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2494/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực dân tộc thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2494/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực dân tộc thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 2221/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực