- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 224/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 05 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 17/TTr-BDT ngày 27 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Có phụ lục danh mục và quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Ban Dân tộc và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các cơ quan liên quan thiết lập cấu hình điện tử; cập nhật các thông tin liên quan trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành chính:
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2 | Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
B. Nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngà y làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
I. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày/ngày làm việc | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị | 01 ngày/ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính và lấy ý kiến về dự thảo kết quả | Lãnh đạo UBND xã, Các ban, ngành liên quan của xã, Công chức được giao xử lý | 02 ngày/ngày làm việc | Dự thảo Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/ Biên bản kiểm tra/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4 | Hoàn chỉnh, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức được giao xử lý | 0,5 ngày/ngày làm việc | Dự thảo Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/ Biên bản kiểm tra/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày/ngày làm việc | Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/ Biên bản kiểm tra/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị | 0,25 ngày/ngày làm việc | Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/Biên bản kiểm tra/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về UBND huyện | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị | 0,25 ngày/ngày làm việc | Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/ Biên bản kiểm tra/ Các văn bản, hồ sơ có liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
II. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện: 05 ngày/ngày làm việc | ||||
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngà y làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị | 01 ngày/ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo UBND huyện/ Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | Tổng hợp, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo UBND huyện xem xét | Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao thực hiện/Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý | 02 ngày/ngày làm việc | Dự thảo Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ các xã/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4 | Hoàn chỉnh, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng chuyên môn/Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày/ngày làm việc | Dự thảo Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ các xã/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện | Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 ngày/ngày làm việc | Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ các xã/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị | 0,25 ngày/ngày làm việc | Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ các xã/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Ban Dân tộc tỉnh | Văn thư đơn vị | 0,25 ngày/ngày làm việc | Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ các xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan. |
III. Quy trình thực hiện tại cấp tỉnh: | ||||
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
1 | Xử lý hồ sơ tại Ban Dân tộc: 05 ngày/ngày làm việc | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đảm bảo yêu cầu thì chuyển hồ sơ đến phòng Hành chính-Tổng hợp Nếu hồ sơ chưa đảm bảo thì hướng dẫn hoàn thiện theo quy định. Nếu hồ sơ không đảm bảo thì từ chối không tiếp nhận hồ sơ | Văn thư/Công chức Một cửa kiểm tra hồ sơ chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày/ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 | - Phòng Hành chính-Tổng hợp kiểm tra và thụ lý hồ sơ; chuyển công chức được giao phụ trách thực hiện. | Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Hành chính-Tổng hợp | 0,5 ngày/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | - Công chức được giao phụ trách tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, Lập phiếu trình (nếu có). + Nếu đảm bảo các yêu cầu chuyển lãnh đạo phòng HCTH xem xét trình lãnh đạo Ban. + Nếu chưa đảm bảo yêu cầu thì hướng dẫn hoàn thiện theo quy định. + Nếu không đảm bảo yêu cầu thì tham mưu văn bản trả lời. - Lấy ý kiến tham gia của các ngành có liên quan về Dự thảo kết quả thủ tục hành chính và tổng hợp hoàn chỉnh TTHC | Lãnh đạo phòng Hành chính-Tổng hợp xử lý chuyển Công chức phòng Hành chính- Tổng hợp được giao thực hiện | 2,5 ngày/ngày làm việc | - Dự thảo Văn bản gửi các ngành tham gia ý kiến /Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC), - Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành |
Bước 4 | Tham mưu trình lãnh đạo Ban xem xét giải quyết. | Lãnh đạo phòng Hành chính-Tổng hợp | 0,5 ngày/ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình/ Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến các ngành/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Xét duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày/ngày làm việc | Tờ trình/ Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến các ngành/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Vào sổ văn bản và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày/ngày làm việc | Tờ trình/ Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến các ngành/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
2 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh: 8 ngày/ngày làm việc | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Nếu chưa đảm bảo theo quy định thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cơ quan trình duyệt bổ sung, điều chỉnh kịp thời | Văn thư/Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ: - Lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn giải quyết. - Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ tới cán bộ chuyên môn giải quyết. | Lãnh đạo Văn phòng/Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ: - Kiểm tra nội dung hồ sơ; Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý, dự thảo kết quả thủ tục hành chính. - Báo cáo bằng phiếu trình cho Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã | 03 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Nếu Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng xem xét, thẩm tra - Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho chuyên viên thụ lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét hồ sơ: - Nếu Lãnh đạo Văn phòng thống nhất nội dung hồ sơ thì ghi thống nhất vào Phiếu trình và chuyển hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét . - Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại phòng chuyên môn thụ lý dự thảo văn bản trả lời cơ quan trình duyệt (nếu thuộc thẩm quyền Lãnh đạo Văn phòng) hoặc trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt, đảm bảo ban hành văn bản đúng thời hạn hẹn trả. | Lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét: - Nếu lãnh đạo UBND tỉnh không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Văn phòng hoặc Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc | Quyết định hoặc văn bản từ chối. |
Bước 7 | Chuyển kết quả và lưu trữ hồ sơ: - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển kết quả cho Ban Dân tộc và lưu trữ hồ sơ theo quy định. | Văn thư/Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Quyết định hoặc văn bản từ chối. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Văn thư/Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Dân tộc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định |
| Tổng cộng: | 23 ngày làm việc |
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
I. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày/ngày làm việc | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị | 01 ngày/ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND xã, Các ban, ngành liên quan của xã, Công chức được giao xử lý | 02 ngày/ngày làm việc | Dự thảo Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm tra/Các giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4 | Hoàn chỉnh, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức được giao xử lý | 0,5 ngày/ngày làm việc | Dự thảo Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm tra/Các giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày/ngày làm việc | Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm tra/Các giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị | 0,25 ngày/ngày làm việc | Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm tra/Các giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về UBND huyện | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị | 0,25 ngày/ngày làm việc | Dự thảo Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm tra/Các giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
II. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện: 05 ngày/ngày làm việc | ||||
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị | 01 ngày/ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo UBND huyện/ Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính lãnh đạo UBND huyện xem xét | Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao thực hiện/Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý | 02 ngày/ngày làm việc | Dự thảo Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng chuyên môn/Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày/ngày làm việc | Dự thảo Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện | Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 ngày/ngày làm việc | Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị | 0,25 ngày/ngày làm việc | Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Ban Dân tộc tỉnh | Văn thư đơn vị | 0,25 ngày/ngày làm việc | Dự thảo Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan. |
III. Quy trình thực hiện tại cấp tỉnh: | ||||
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
1 | Xử lý hồ sơ tại Ban Dân tộc: 05 ngày/ngày làm việc | |||
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đảm bảo yêu cầu thì chuyển hồ sơ đến phòng Hành chính-Tổng hợp. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo thì hướng dẫn hoàn thiện theo quy định. - Nếu hồ sơ không đảm bảo thì từ chối không tiếp nhận hồ sơ | Văn thư/CB 1 cửa kiểm tra hồ sơ chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày/ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 | - Phòng HCTH kiểm tra và thụ lý hồ sơ; chuyển công chức được giao phụ trách thực hiện. | Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Hành chính-Tổng hợp | 0,5 ngày/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | - Công chức được giao phụ trách tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, Lập phiếu trình (nếu có). + Nếu đảm bảo các yêu cầu chuyển lãnh đạo phòng HCTH xem xét trình lãnh đạo Ban. + Nếu chưa đảm bảo yêu cầu thì hướng dẫn hoàn thiện theo quy định. + Nếu không đảm bảo yêu cầu thì tham mưu văn bản trả lời. - Lấy ý kiến tham gia của các ngành có liên quan về Dự thảo kết quả thủ tục hành chính và tổng hợp hoàn chỉnh TTHC | Lãnh đạo phòng Hành chính-Tổng hợp xử lý chuyển Công chức phòng HC-TH được giao thực hiện | 2,5 ngày/ngày làm việc | - Dự thảo Văn bản gửi các ngành tham gia ý kiến /Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). - Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành |
Bước 4 | Tham mưu trình lãnh đạo Ban xem xét giải quyết. | Lãnh đạo phòng Hành chính-Tổng hợp | 0,5 ngày/ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình/ Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến các ngành/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Xét duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày/ngày làm việc | Tờ trình/ Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến các ngành/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Vào sổ văn bản và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày/ngày làm việc | Tờ trình/ Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến các ngành/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 |
|
|
|
|
2 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh: 8 ngày/ngày làm việc | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Nếu chưa đảm bảo theo quy định thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cơ quan trình duyệt bổ sung, điều chỉnh kịp thời. | Văn thư/Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ: - Lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn giải quyết. - Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ tới cán bộ chuyên môn giải quyết. | Lãnh đạo Văn phòng/Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ: - Kiểm tra nội dung hồ sơ; Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý, dự thảo kết quả thủ tục hành chính. - Báo cáo bằng phiếu trình cho Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã | 03 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Nếu Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng xem xét, thẩm tra - Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho chuyên viên thụ lý | Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét hồ sơ: - Nếu Lãnh đạo Văn phòng thống nhất nội dung hồ sơ thì ghi thống nhất vào Phiếu trình và chuyển hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét - Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại phòng chuyên môn thụ lý dự thảo văn bản trả lời cơ quan trình duyệt (nếu thuộc thẩm quyền Lãnh đạo Văn phòng) hoặc trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt, đảm bảo ban hành văn bản đúng thời hạn hẹn trả. | Lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét: - Nếu Lãnh đạo UBND tỉnh không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Văn phòng hoặc Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc | Quyết định hoặc văn bản từ chối. |
Bước 7 | Chuyển kết quả và lưu trữ hồ sơ: - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển kết quả cho Ban Dân tộc và lưu trữ hồ sơ theo quy định. | Văn thư/Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Quyết định hoặc văn bản từ chối. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Văn thư/ Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Dân tộc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định |
| Tổng cộng: | 23 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 224/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực