Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 221/2008/QĐ-UBND | Hạ Long, ngày 22 tháng 01 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm Pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí; Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh tỷ lệ % trích để lại của một số loại chợ và Ban Quản lý cửa khẩu Móng Cái;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3544/TC-QLG ngày 26/10/2007 và Tờ trình số 202/TC-QLG ngày 18/01/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định mức thu bằng tiền phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (trừ trường hợp trông giữ xe, phương tiện vận tải vi phạm Luật Giao thông đường bộ) theo Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đối tượng nộp phí, đơn vị thu phí.
- Đối tượng nộp phí: Chủ phương tiện có nhu cầu trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng.
- Đơn vị thu phí: Các đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ trông giữ phương tiện.
Điều 3. Quản lý, sử dụng nguồn thu phí.
- Đơn vị thu phí được trích để lại theo tỷ lệ % trên tổng số tiền phí thu được để phục vụ công tác thu phí, số còn lại được nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành; Chi tiết tỷ lệ trích để lại như Phụ lục số 2 kèm theo.
- Đơn vị thu có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai mức thu tại địa điểm thu phí; Tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền thu phí theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô quy định tại Quyết định số 2302/2006/QĐ-UBND ngày 08/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh và quy định lại mức thu 11 loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Trông giữ xe, phương tiện vận tải tại các điểm trông giữ phương tiện trên địa bàn tỉnh (Trường hợp trông giữ xe, phương tiện vận tải vi phạm Luật Giao thông đường bộ thực hiện quy định riêng). |
|
|
1.1 | Trông giữ xe đạp, xe máy tại các điểm thuộc khu vực nông thôn |
|
|
a | Xe đạp |
|
|
a.1 | - Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) | đồng/lượt/xe | 500 |
a.2 | - Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) | đồng/lượt/xe | 1.000 |
a.3 | - Cả ngày và đêm | đồng/lượt/xe | 1.500 |
a.4 | - Theo tháng | đồng/xe/tháng | 15.000 |
b | Xe máy (kể cả xe xích lô) |
|
|
b.1 | - Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) | đồng/lượt/xe | 1.000 |
b.2 | - Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
b.3 | - Cả ngày và đêm | đồng/lượt/xe | 3.000 |
b.4 | - Theo tháng | đồng/xe/tháng | 30.000 |
1.2 | Trông giữ xe đạp, xe máy tại các điểm thuộc khu vực thành phố, thị xã, thị trấn |
|
|
a | Xe đạp |
|
|
a.1 | - Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) | đồng/lượt/xe | 1.000 |
a.2 | - Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
a.3 | - Cả ngày và đêm | đồng/lượt/xe | 3.000 |
a.4 | - Theo tháng | đồng/xe/tháng | 30.000 |
b | Xe máy (kể cả xe xích lô) |
|
|
b.1 | - Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
b.2 | - Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) | đồng/lượt/xe | 3.000 |
b.3 | - Cả ngày và đêm | đồng/lượt/xe | 5.000 |
b.4 | - Theo tháng | đồng/xe/tháng | 50.000 |
1.3 | Xe ô tô |
|
|
a | - Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
a.1 | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 5.000 |
a.2 | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 7.000 |
a.3 | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 10.000 |
b | - Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) |
|
|
b.1 | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 10.000 |
b.2 | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 14.000 |
b.3 | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 20.000 |
c | - Cả ngày và đêm |
|
|
c.1 | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 15.000 |
c.2 | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 21.000 |
c.3 | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 30.000 |
d | - Theo tháng |
|
|
d.1 | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/xe/tháng | 150.000 |
d.2 | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/xe/tháng | 250.000 |
d.3 | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/xe/tháng | 300.000 |
|
| ||
2.1 | Trông giữ xe, phương tiện vận tải tại bến Giải Oan (bến chính) |
|
|
a | Xe đạp |
|
|
a.1 | - Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) | đồng/lượt/xe | 1.000 |
a.2 | - Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
a.3 | - Cả ngày và đêm | đồng/xe/ngày + đêm | 3.000 |
b | Xe máy |
|
|
b.1 | - Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
b.2 | - Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) | đồng/lượt/xe | 4.000 |
b.3 | - Cả ngày và đêm | đồng/xe/ngày + đêm | 6.000 |
c | Xe ô tô |
|
|
c.1 | - Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) |
|
|
c.1.1 | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 10.000 |
c.1.2 | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 15.000 |
c.1.3 | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 20.000 |
c.2 | - Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) |
|
|
c.2.1 | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 15.000 |
c.2.2 | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 25.000 |
c.2.3 | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 30.000 |
c.3 | - Cả ngày và đêm |
|
|
c.3.1 | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 25.000 |
c.3.2 | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 40.000 |
c.3.3 | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 50.000 |
2.2 | Trông giữ xe, phương tiện vận tải tại các điểm giữ xe còn lại thuộc khu di tích Yên Tử. Mức thu thực hiện theo mức quy định tại điểm 1.2 và khoản a, b, c điểm 1.3 mục 1 trên |
|
|
|
| ||
3.1 | Đối với xe ô tô ra vào đón khách có thời gian đỗ trên bến cảng tàu khách từ 1 giờ (60 phút) trở lên |
|
|
3.1.1 | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 10.000 |
3.1.2 | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 15.000 |
3.1.3 | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 20.000 |
3.2 | Đối với xe ô tô ra vào đón khách có thời gian đỗ trên bến cảng tàu khách dưới 1 giờ (dưới 60 phút), mức thu theo mức quy định ở khoản a điểm 1.3 mục 1 trên. |
|
|
TỶ LỆ % TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị thu phí | Tỷ lệ % |
A | Các đơn vị quản lý chợ |
|
I | Chợ loại I |
|
1 | Khu vực thành phố |
|
| ||
| - Chợ Hạ Long I | 50% |
| - Chợ Hạ Long II | 60% |
| ||
b | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường quản lý | 35% |
c | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
2 | Khu vực thị xã |
|
a | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị xã quản lý |
|
| - Chợ trung tâm Cẩm Phả | 55% |
| - Chợ trung tâm Uông Bí | 60% |
| ||
b | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường quản lý | 35% |
c | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
3 | Khu vực các huyện |
|
a |
| |
| - Chợ Cột (Đông Triều) | 65% |
| - Chợ Mạo Khê (Đông Triều) | 55% |
| - Chợ Rừng (Yên Hưng) | 80% |
| - Chợ Trới (Hoành Bồ) | 80% |
| - Chợ Cái Rồng (Vân Đồn) | 80% |
| - Chợ Tiên Yên | 80% |
| - Chợ Hải Hà | 80% |
b | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị trấn quản lý | 35% |
c | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
II | Chợ loại II |
|
1 | Khu vực thành phố |
|
a | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố quản lý | 80% |
b | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường quản lý | 35% |
c | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
2 | Khu vực thị xã |
|
a | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị xã quản lý | 85% |
b | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường quản lý | 35% |
c | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
3 | Khu vực các huyện đồng bằng, trung du |
|
a | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân huyện quản lý | 85% |
b | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị trấn quản lý | 35% |
c | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
4 | Khu vực các huyện thuộc vùng khó khăn |
|
a | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân huyện quản lý |
|
| - Chợ Bắc Phong Sinh | 100% |
| ||
| - Chợ Bình Công (Bình Liêu) | 100% |
| - Chợ Hoành Mô (Bình Liêu) | 100% |
b | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị trấn quản lý | 35% |
c | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
III | Chợ loại III |
|
a | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường, thị trấn quản lý | 35% |
b | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
B | Công ty Tùng Lâm (ủy quyền thu) | 55% |
D | Ủy ban nhân dân phường, thị trấn |
|
- | Thu của các đối tượng (trong khu vực chợ thuộc phường, thị trấn quản lý) | 35% |
- | Thu tại các điểm trông giữ khác | 15% |
E | Ủy ban nhân dân xã |
|
- | Thu của các đối tượng (trong khu vực chợ thuộc xã quản lý) | 50% |
- | Thu tại các điểm trông giữ khác | 15% |
F | Các đơn vị khác | 15% |
- 1Quyết định 38/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Nghị quyết 16/2011/NQ-HĐND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, máy, ôtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 3Quyết định 63/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 3373/2014/QĐ-UBND Quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 518/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định tỷ lệ (%) trích để lại phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy đối với Ban quản lý chợ Móng Cái - thành phố Móng Cái, Ban quản lý chợ Hồng Hà - thành phố Hạ Long tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 2302/2006/QĐ-UBND bổ sung lại mức thu 11 loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3Quyết định 2015/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu phí chợ, vệ sinh và điều chỉnh tỷ lệ (%) trích để lại khoản thu phí đối với Ban quản lý chợ Trung tâm Đầm Hà - huyện Đầm Hà do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Quyết định 2863/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định tỷ lệ (%) trích để lại phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy đối với Ban Quản lý cửa khẩu Móng Cái tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5Quyết định 155/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại Khu di tích Yên Tử quy định tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6Quyết định 2992/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) khoản thu phí trích để lại của Ban Quản lý chợ Hạ Long I do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7Quyết định 3362/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại một số khu di tích lịch sử, điểm tổ chức lễ hội du lịch, hội chợ; Khu di tích Yên Tử , thành phố Uông Bí; Cảng tầu khách du lịch Bãi Cháy; Quảng trường thuộc khu văn hóa thể thao Cột 3 phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 8Quyết định 2149/2013/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 1916/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ; phí vệ sinh; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại chợ Trung tâm Hải Hà - huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 3373/2014/QĐ-UBND Quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật Giao thông đường bộ 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7Nghị quyết 22/2007/NQ-HĐND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng; lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và bổ sung tỷ lệ (%) trích để lại của chợ và ban quản lý cửa khẩu Móng Cái do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 11 ban hành
- 8Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND bổ sung khung mức thu phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể phí; hỗ trợ chi phí hoả thiêu tại An Lạc Viên, chính sách thực hiện đề án duy trì, nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục trung học cơ sở và trung học giai đoạn 2006 - 2015, chế độ công tác phí, hội nghị đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 9Quyết định 38/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 10Nghị quyết 16/2011/NQ-HĐND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, máy, ôtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 11Quyết định 63/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Quyết định 221/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 221/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Vũ Nguyên Nhiệm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra