Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2013/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 15 tháng 10 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND;
Căn cứ Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú;
Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 191/TTr-SGDĐT ngày 20 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn làm căn cứ hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
1. Khoảng cách
Nhà học sinh ở cách trường từ 01 km trở lên đối với cấp tiểu học, từ 02 km trở lên đối với cấp trung học cơ sở và học sinh đi học phải qua sông, qua suối (không có cầu), qua đèo, núi cao, qua vùng sạt lở đất, đá có thể gây nguy hiểm, mất an toàn đối với học sinh.
2. Địa bàn xác định
Theo danh mục các xã, bản, trường học thuộc địa bàn địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn kèm theo Quyết định này.
1. UBND các huyện, thành phố
a) Trước ngày 15 tháng 6 hàng năm, căn cứ Điều 1 Quyết định này UBND các huyện, thành phố rà soát khoảng cách, địa bàn xác định học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn, nếu có sự thay đổi thì gửi Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, chủ trì tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
b) Chỉ đạo tổ chức xét duyệt và phê duyệt danh sách học sinh bán trú được phép ở lại trường để học tập trong tuần do không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày theo quy định hiện hành của nhà nước và của tỉnh, gửi Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 15 tháng 7 hàng năm để tổng hợp, thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt chỉ tiêu, làm cơ sở cho việc xây dựng dự toán kinh phí và thực hiện chính sách.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Ban Dân tộc tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Giao thông vận tải tổ chức hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện Quyết định này.
b) Trước ngày 30 tháng 6 hàng năm tổng hợp, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung khi khoảng cách, địa bàn xác định học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn có sự thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị, các cơ sở giáo dục có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La, về việc quy định tiêu chí xác định đối tượng là học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La./.
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC XÃ, BẢN, TRƯỜNG HỌC CÓ HỌC SINH BÁN TRÚ
(Kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND tỉnh Sơn La)
I. HUYỆN BẮC YÊN (Gồm: 13 xã và 43 bản)
STT | Tên xã, bản | Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (km) | Ghi chú (*) |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
Trường, điểm trường tiểu học | Trường THCS |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
I | Xã Phiêng Ban | Trường TH Phiêng Ban I | Trường THCS xã Phiêng Ban |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Suối Thán | 2.7 | 2.4 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Suối Ún |
| 5.4 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Bụa B | 3.5 | 3.2 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Hí |
| 5.8 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Mòn |
| 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Pu Nhi |
| 3 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Phiêng Ban II |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Cao Đa 2 | 3 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
II | Xã Song Pe | Trường TH xã Song Pe | Trường THCS xã Song Pe |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Suối Quốc |
| 3.5 | Qua đèo núi cao, hiểm trở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
III | Xã Tạ Khoa | Trường TH xã Tạ Khoa | Trường THCS xã Tạ Khoa |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Co Mỵ |
| 5 | Qua suối lớn không có cầu |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Co Muồng |
| 6 | Qua suối lớn không có cầu |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
IV | Xã Hua Nhàn | Trường TH Hua Nhàn I | Trường PTDTBTTHCS xã Hua Nhàn |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Hua Nhàn | 1.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Pá Đông | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Nong Pát | 3.5 | 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Hua Nhàn II |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Sồng Pét | 10 | 5.5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Ọ A | 12 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
V | Xã Chiềng Sại | Trường TH xã Chiềng Sại | Trường THCS xã Chiềng Sại |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Co Muồng |
| 4 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Lái Ngài | 2 | 3 | Đi qua sông không có cầu |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Mõm Bò |
| 5 | Đi qua sông không có cầu |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Tăng |
| 6 | Đi qua sông không có cầu |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VI | Xã Phiêng Côn | Trường TH xã Phiêng Côn | Trường THCS xã Phiêng Côn |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Tăng |
| 4.5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VII | Xã Mường Khoa | Trường TH xã Mường Khoa | Trường THCS xã Mường Khoa |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Phố |
| 4.5 | Khu dân cư giáp bản Tà Đò cách 7km |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Chẹn |
| 6.5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Khọc A |
| 6.5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Điểm trường Khọc A |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Khằng | 3 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Điểm trường Pa Nó |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Pa Nó (Khu bản cũ) | 3.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VIII | Xã Chim Vàn | Trường TH xã Chim Vàn | Trường THCS xã Chim Vàn |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Suối Tù |
| 6.3 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
IX | Xã Pắc Ngà | Trường TH xã Pắc Ngà | Trường THCS xã Pắc Ngà |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Nà Sài |
| 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Lừm Thượng A |
| 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Lừm Thượng B |
| 6.5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Nà Phai |
| 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
X | Xã Tà Xùa | Trường TH xã Tà Xùa | Trường THCS xã Tà Xùa |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Tà Xùa C |
| 4 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Mống Vàng |
| 3 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Chung Chinh |
| 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Khe Cải |
| 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
XI | Xã Háng Đồng | Trường TH xã Háng Đồng | Trường THCS xã Háng Đồng |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Háng Đồng B | 3 | 3 | Qua suối lớn không có cầu |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Háng Đồng A | 3.5 | 3.5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Điểm trường Háng Đồng C |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Háng Đồng C (Khu 2) | 3.8 |
| Đường núi cao hiểm trở, qua suối lớn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
XII | Xã Xím Vàng | Trường TH xã Xím Vàng | Trường PTDTBTTHCS xã Xím Vàng |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Háng Tâu |
| 4 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Cúa Mang |
| 5.5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
XIII | Xã Hang Chú | Trường TH xã Hang Chú | Trường PTDTBTTHCS xã Hang Chú |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Pa Cư Sáng A |
| 4 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Pa Cư Sáng B |
| 4 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Khu dân mới (Pa Cư Sáng C) |
| 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Suối Lềnh |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Suối Lềnh A (Khu Long Pả) | 3 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
I | Xã Phiêng Cằm | TH Phiêng Cằm 1 | Trường PTDTBTTHCS Phiêng Cằm |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Nong Nghè | 1 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Xà Nghè | 1.5 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Phiêng Phụ A | 2 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Lọng Ban | 1.5 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Huổi Nhả Kmú | 2 | 5 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Huổi Nhả Thái | 3.5 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Hua Nà | 3.5 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Tiểu học Phiêng Cằm 2 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Nậm Pút - Phiêng Ban |
| 5 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Tong Chinh |
| 6 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
II | Xã Nà Ớt | Trường TH Nà Ớt | Trường PTDTBTTHCS Nà Ớt |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Huổi Kẹt |
| 5 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Nậm Lanh |
| 5 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Lọng Lót |
| 6 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Há Sét |
| 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Xà Kìa | 3 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Nà Hạ | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
III | Xã Chiềng Nơi | Trường TH Chiềng Nơi 1 | Trường PTDTBTTHCS Chiềng Nơi |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Phé | 3 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Khu Không Lương Bản Cho Cong | 1.5 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Khu Huổi Mỏ bản Nhụng Trên | 1.5 | 3 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Chiềng Nơi 2 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Bằng Ban | 1.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Phiêng Khá | 3 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Thẳm | 3 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Nà Phặng | 2.5 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Huổi Lặp | 2.5 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
IV | Xã Phiêng Pằn | Trường TH Phiêng Pằn 1 | Trường PTDTBTTHCS Phiêng Pằn |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Nà Pồng | 3 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Phiêng Pằn 3 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Nà Mon - Phiêng Khàng | 3 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Kết Nà | 3 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Xà Cành | 2 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Pẻn | 3 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Pá Tong |
| 6 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Pá Liềng |
| 6 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I | Xã Mường Bú | Trường TH Mường Bú A | Trường THCS Mường Bú |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Pá Tong | 2 | 5.5 | Đi lại khó khăn, sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Nà Xi |
| 6.7 | Đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Pú Nhuổng | 2 |
| Đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Hin Hon | 2 |
| Đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Chón | 2 |
| Đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Phiêng Bủng 1 | 2 |
| Đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Phiêng Bủng 2 | 2 |
| Đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
II | Xã Tạ Bú | Trường TH Tạ Bú | Trường THCS Tạ Bú |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Pết | 2 |
| Qua sông |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Tôm | 3 |
| Điểm trường bản Bắc, qua sông |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
III | Xã Mường Trai | Trường TH Mường Trai | Trường THCS Mường Trai |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Hua Nà |
| 5 | Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Phiêng Xê |
| 4.5 | Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Cang Mường |
| 3 | Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Bó Ban |
| 3.5 | Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
IV | Xã Nặm Păm | Trường TH Nặm Păm | Trường THCS Nặm Păm |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Huổi Liếng |
| 6 | Qua suối |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Hốc |
| 1.7 | Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Bâu |
| 6 | Qua suối |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
V | Xã Mường Chùm | Trường TH Mường Chùm B | Trường THCS Mường Chùm |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Tà Lừ | 2.2 | 5.1 | Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Huổi Lìu | 2.1 |
| Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VI | Xã Chiềng Hoa | Trường TH Chiềng Hoa A | Trường THCS Chiềng Hoa |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Huổi Pù |
| 5 | Qua sông |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Tà Lành |
| 4 | Qua sông |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Nà Cưa | 2.5 |
| Qua suối, đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Noong Quang |
| 5 | Qua suối, đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Nghịu |
| 4 | Qua suối, đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Áng |
| 5 | Qua suối, đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Hát Hay |
| 2 | Qua sông |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Chiềng Hoa C |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Tà Lành | 2 |
| Qua sông, đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Huổi Pù | 3 |
| Qua sông, đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VII | Xã Nậm Giôn | Trường TH Nậm Giôn | Trường THCS Nậm Giôn |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Co Có |
| 5 | Qua sông, hồ |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Pá Dôn |
| 4 | Qua sông, hồ |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Huổi Chà |
| 6 | Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VIII | Xã Chiềng Công | Trường TH Chiềng Công | Trường THCS Chiềng Công |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Mạo |
|
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Đin Lanh |
| 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Nong Hùn |
| 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
IX | Xã Ngọc Chiến | Trường TH Ngọc Chiến A | Trường THCS Ngọc Chiến |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Chăm Pộng |
| 4 | Đi lại khó khăn, qua suối |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Lộng Cang |
| 5 | Đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Phiêng Cứu |
| 5 | Đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
X | Xã Hua Trai | Trường TH Hua Trai | Trường THCS Hua Trai |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Mển |
| 5 | Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Nặm Khít |
| 6.4 | Qua suối |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Nà Sản |
| 5 | Qua suối |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Nà Lo |
| 5.5 | Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Đông | 1.7 | 5 | Qua suối |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
I | Xã Quang Huy |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Quang Huy 2 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Gióng | 2.5 | 47 | Học sinh tiểu học phải qua địa hình đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
II | Xã Mường Thải | Trường TH Mường Thải | Trường THCS Mường Thải |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Suối Quốc |
| 5 | Học sinh THCS phải qua địa hình đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
III | Xã Mường Lang | Trường TH Mường Lang | Trường THCS Mường Lang |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Kẽm |
| 3 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
IV | Xã Mường Bang | Trường TH Mường Bang | Trường THCS Mường Bang |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Chè Mè |
| 6 | Học sinh THCS phải qua địa hình núi cao, dễ sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
V | Xã Suối Tọ | Trường TH Suối Tọ | Trường THCS Suối Tọ |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Suối Khang |
| 6 | Phải qua suối, không có cầu, đường dốc hay sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Suối Khang | 3 |
| Đường dốc, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Lũng Khoai B (B1) | 3 | 6 | Học sinh phải qua địa hình dốc, đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VI | Xã Nam Phong | Trường PTCS Nam Phong | Trường PTCS Nam Phong |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Suối Kê | 2 |
| Học sinh tiểu học phải qua địa hình đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Suối Vé | 2 |
| Học sinh tiểu học phải qua địa hình đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Đá Mài 1 | 3 |
| Học sinh tiểu học phải qua địa hình đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VII | Xã Bắc Phong | Trường PTCS Bắc Phong | Trường PTCS Bắc Phong |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Bãi Con | 2 |
| Học sinh tiểu học phải qua địa hình đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bãi Bưa Đa | 3 | 5 | Học sinh phải qua địa hình đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I | Xã Cà Nàng | Trường TH Cà Nàng | Trường THCS Cà Nàng |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Pạ |
| 6 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Phát | 3 | 3 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Phướng | 2 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Huổi Suông ( Pá Suông) |
| 6 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
II | Xã Mường Chiên | Trường TH Mường Chiên | Trường THCS Mường Chiên |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Bon | 1.5 | 1.5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Hua Sát | 1 | 1 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Hé |
| 4 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Tung Tở |
| 5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Nà Sản | 3 | 3 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
III | Xã Pá Ma - Pha Khinh | Trường TH Pá Ma - Pha Khinh | Trường THCS Pá Ma - Pha Khinh |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Khoang | 3.5 | 3.5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Nà Đo | 2.5 | 2.5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Ít Nọi | 1 | 1 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Kích | 1.5 | 1.5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Máng | 3.5 | 3.5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
IV | Xã Chiềng Ơn | Trường TH Chiềng Ơn | Trường THCS Chiềng Ơn |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Hát Lếch |
| 6.5 |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Coỏng Ái |
| 6 |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Xe Ngoài | 3.5 | 3.5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Nậm Uôn | 1 | 1 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Hát Lay | 2 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Xe Trong | 1 | 1 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
V | Xã Chiềng Khay | Trường Tiểu học Chiềng Khay | Trường PTDTBTTHCS Chiềng Khay |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản có Luông | 1.5 | 1.5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Phiêng Bay | 2 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Ít Ta Bót |
| 4.5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Lọng Ố | 2 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Có Nọi |
| 4 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Khâu Pùm |
| 6 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Có Que |
| 5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Khoang 1 |
| 4.2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Khoang 2 |
| 4.2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VI | Xã Mường Giôn | Trường TH Mường Giôn | Trường THCS Mường Giôn |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Xa |
| 5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Tông Bua | 1 | 5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Giôn | 3 | 4 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Bo (Trung Tâm) | 1 |
| Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Cút |
| 4 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Loọng Mương | 2 |
| Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Phiêng Mựt |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Xóm Khai Hoang | 2 |
| Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8 | Xóm Nà Tau | 2 |
| Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Xanh |
| 4 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
10 | Bản Ta Lam | 2 |
| Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
11 | Bản Hua Lấu | 2 |
| Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
12 | Bản Én Lấu | 2 |
| Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VII | Xã Mường Giàng | Trường TH Mường Giàng | Trường THCS Mường Giàng |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Ái |
| 5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Hốc | 3 | 3 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Hua Tát | 3 | 3 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Co Chai | 2 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Bom Bẹ | 2 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Phiêng Nèn | 1 | 1 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Co sản | 1 | 1 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VIII | Xã Chiềng Bằng | Trường Tiểu học Chiềng Bằng | Trường THCS Chiềng Bằng |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Bung |
| 4 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Én |
| 4 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Huổi Quảy | 2 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Huổi Púa | 1.8 | 1.8 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Cướn | 2.5 | 2.5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Bịa | 2 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Pom Áp ( Pú hay I) | 2 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Co Trặm | 2 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Co Hả | 1.8 | 1.8 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Bình Minh | Trường THCS Bình Minh |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
10 | Bản Khoan | 1.4 | 3 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
11 | Bản Phòng không | 3.2 | 4.8 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
12 | Bản Cán |
| 5.7 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
13 | Bản Lọng Đán |
| 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
14 | Bản Đán Cán |
| 2.4 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
15 | Bản Canh | 2.5 | 3.7 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
16 | Bản Trạ | 1.4 | 1.4 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
17 | Bản Lóng | 2.5 | 2.5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
IX | Xã Chiềng Khoang | Trường TH Chiềng Khoang | Trường THCS Chiềng Khoang |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Đông | 1.5 | 1.5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Nà Hỳ | 3 | 3 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Hè | 3 | 3 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Hán A | 2 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Hán B | 2 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Hậu | 2 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Đúc | 1 | 1 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Ca | 1 | 1 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Nà Phát | 2 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Bản Nà Đo | 2 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
11 | Bản Cang | 1.5 | 1.5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Bản Khoang | 1 | 1 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
13 | Bản Nà Hoi | 2 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
X | Xã Mường Sại | Trường TH Mường Sại | Trường THCS Mường Sại |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Muôn Sầy |
| 5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Nhả Sầy |
| 6 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Ca | 3 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Ít A | 3 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Ít B | 3.5 | 2.5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Muôn A | 3 | 2.5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Muôn B | 2.5 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Coi A | 1 | 1 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Coi B | 1.5 | 1 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Bản Pá Báng | 1.5 |
| Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
11 | Bản Thăng Căng | 1.5 | 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Bản Lái |
| 2 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
XI | Xã Nặm Ét | Trường PTDTBT Tiểu học Nậm Ét | Trường PTDTBT THCS Nậm Ét |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Cà |
| 6.5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Poống |
| 6.8 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Sàng | 3 | 3 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Cọ | 3 | 3 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Hào |
| 5 | Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Muôn | 1.5 |
| Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
I | Xã Huổi Một | Trường TH Huổi Một | Trường THCS Huổi Một |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Nậm Pù B | 3 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
II | Xã Đứa Mòn | Trường TH Đứa Mòn | Trường THCS Đứa Mòn |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Trà Lảy |
| 5 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Huổi Lạnh | 3 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
III | Xã Mường Cai | Trường TH Mường Cai | Trường THCS Mường Cai |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Phiêng Púng |
| 5 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Nà Ngùa |
| 5 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Co Phường | 3 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Ta Lát (Bản trên) | 5 | 5 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Huổi Mươi (bản trên) | 3 | 5 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Huổi Co (Bản trên) | 3 | 5 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
IV | Xã Pú Pẩu | Trường TH Pú Pẩu | Trường THCS Pú Pẩu |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Háng Xía - Pú Bẩu |
| 6 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Hặp - Pú Bẩu |
| 6 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
V | Xã Mường Sai | Trường TH Mường Sai | Trường THCS Mường Sai |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Lon Sản |
| 4 | Qua suối |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Buôn Ban |
| 4 | Qua suối |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Púng Cằm |
| 4 | Qua suối |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Nà Un Ngoài |
| 5 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Ỏ |
| 3 | Qua suối |
| ||||||||||||||||||||||||||||
VI | Xã Nậm Ty | Trường TH Nậm Ty A | Trường THCS Nậm Ty |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Xen Xay |
| 6 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Huổi Tòng | 3 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Pá Lâu |
| 6 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Nà Hiểm | 3 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Nậm Ty B |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Xẻ | 3 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Có | 2 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Lành | 4 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
VII | Xã Bó Sinh | Trường TH Bó Sinh | Trường THCS Bó Sinh |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Pát - Bó Sinh |
| 6 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Ngày - Bó Sinh |
| 6 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Bó A |
| 6 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Bó B |
| 6 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
VIII | Xã Chiềng En | Trường TH Chiềng En | Trường THCS Chiềng En |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hua Lưng |
| 6 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Pá Lưng |
| 6 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Huổi Pàn |
| 6 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
IX | Xã Yên Hưng |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Yên Hưng B |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Lụng Há | 2.5 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
X | Xã Nậm Mằn | Trường TH Nậm Mằn | Trường THCS Nậm Mằn |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Nhà Xày |
| 5.5 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Nà Cà |
| 5.5 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Chả |
| 6 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Púng Khương |
| 5 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
XI | Xã Chiềng Phung | Trường TH Chiềng Phung | Trường THCS Chiềng Phung |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Nong Xô |
| 5 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Nà Sàng |
| 5 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Pá Chả |
| 6 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Chéo |
| 6 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
XII | Xã Nà Nghịu | Trường TH Nà Nghịu | Trường THCS Nà Nghịu |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hua Pàn - Nà Nghịu |
| 5 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Huổi Sặng - Nà Nghịu |
| 5 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
XIII | Xã Chiềng Sơ | Trường TH Chiềng Sơ | Trường THCS Chiềng Sơ |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Huổi Cát |
| 4.5 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
XIV | Xã Mường Lầm | Trường TH Mường Lầm | Trường THCS Mường Lầm |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Huổi Én xã Mường Lầm |
| 4 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Lốm Hỏm - Mường Lầm |
| 6 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Pá Ngã - Mường Lầm |
| 6 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Pá Nhạp - Mường Lầm |
| 6 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
XV | Xã Chiềng Khoong | Trường TH Chiềng Khoong | Trường THCS Chiềng Khoong |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Ít Lốc |
| 5 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I | Xã Tú Nang | Trường TH Tú Nang | Trường PTCS Tà Làng |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Nong Pết | 2.5 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Cốc Củ | 3 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường PTCS Tà Làng | Trường THCS Tú Nang |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Cay Ton | 3 | 5.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Co Tông | 2 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Bó Mon | 2.5 | 5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
II | Xã Chiềng Hặc | Trường TH Tà Vài | Trường THCS Chiềng Hặc |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Co Sáy | 2.5 | 5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Chi Đẩy | 3 | 5.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Bó Kiếng | 2 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Chiềng Hặc |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Hang Hóc | 2.5 | 5.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Pa Hốc | 2 k | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
III | Xã Mường Lựm | Trường TH Mường Lựm | Trường THCS Mường Lựm |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Pá Khôm | 2 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Dảo | 3.5 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Ôn Ốc | 2.5 | 5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Khâu Khoang | 3 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
IV | Xã Sặp Vạt | Trường TH Sặp Vạt | Trường THCS Sặp Vạt |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Pá Sang | 2 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Nong Khéo | 3 | 5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Nhúng | 2.5 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
V | Xã Chiềng Đông | Trường TH Chiềng Đông A | Trường THCS Chiềng Đông |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Keo Bó | 2.5 | 5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Púng Khoai | 2 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Chiềng Đông B |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Huổi Siểu | 2.5 | 5.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
VI | Xã Phiêng Khoài | Trường TH Kim Chung | Trường THCS Phiêng Khoài |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Huổi Sai | 2.5 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Tà Ẻn | 3 | 5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Hang Căn | 2.5 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Bó Sinh | 2 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Keo Muông | 3.5 | 5.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Lao Khô I | 2 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Lao Khô II | 2 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Bó Rôm | 3 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Cồn Huốt |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Đán Đón | 2 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Bản Cồn Huốt II | 2 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
11 | Bản Con Khằm | 2.5 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Bản Tam Thanh | 2.5 | 5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
13 | Bản Co Mon | 2 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Liên Chung | Trường THCS Liên Chung |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
14 | Bản Na Lù | 2.5 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Bản Páo Của | 3 | 5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
16 | Bản Na Nhươi | 2 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
VII | Xã Lóng Phiêng | Trường TH Lóng Phiêng A | Trường THCS Lóng Phiêng |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Co Chịa | 2 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Nà Mùa | 2.5 | 5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Lóng Phiêng B |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Pa Sa | 2.5 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
VIII | Xã Chiềng On | Trường TH Đông Bâu | Trường THCS Đông Bâu |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Trạm Hốc | 2.5 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Trặng Nặm | 3 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Chiềng On | Trường THCS Chiềng On |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Nà Đít | 3 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Nà Dạ | 3 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Suối Cút | 2 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản A La | 2.5 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Co Tôm | 2 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Nà Cài |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Khuông | 3 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Đin Chí | 2.5 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Bản Keo Đồn | 2 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
11 | Bản Ta Liễu | 2.5 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Bản Nà Cài | 3 | 5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
IX | Xã Chiềng Tương | Trường TH Chiềng Tương A | Trường THCS Chiềng Tương |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Pa Kha I | 2.5 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Pa Kha II | 2 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Pa Kha III | 2.5 | 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Pom Khốc | 2 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Đinh Trí | 2 | 5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Bó Hin | 3 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Chiềng Tương B |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Đề A | 2 | 4.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Co Lắc | 2.5 | 5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Pá Khôm |
| 5.5 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I | Xã Sam Kha | Trường TH Sam Kha | Trường PTDTBT THCS Sam Kha |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Sam Kha |
| 5 | Học sinh THCS qua đèo núi cao |
| ||||||||||||||||||||||||||||
II | Xã Sốp Cộp | Trường TH Sốp Cộp | Trường THCS Sốp Cộp |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Pá Hốc | 3 |
| Học sinh TH qua đèo núi cao, đường sạt lở |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Co Hịnh | 3 | 4 | Học sinh THCS qua đèo núi cao |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Tà Cọ | 3 | 4.5 | Học sinh THCS qua đèo núi cao |
| ||||||||||||||||||||||||||||
III | Xã Mường Và | Trường TH Mường Và | Trường THCS Mường Và |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Huổi Vèn | 3 | 6 | Học sinh TH, THCS qua đường xấu, lầy lội |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Co Đứa | 3 | 6 | Học sinh TH, THCS qua đường xấu, lầy lội |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Mường Và (Đội 2) | 3 |
| Học sinh TH qua suối chỉ có cầu tạm nguy hiểm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
I | Xã Co Tòng | Trường TH Co Tòng | Trường THCS (PTCS) Co Tòng |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Há Khúa A |
| 6 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Pá Cháo B |
| 4 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Pá Rúa (Bản co Tòng) |
| 4 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Pá Cháo A | 3 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Co Nhừ | 2 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Cá Chua | 3 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
II | Xã Chiềng Bôm | Trường TH Chiềng Bôm | Trường THCS (PTCS) Chiềng Bôm |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Tịm A |
| 5.1 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Tịm B |
| 5.1 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Nà Tắm |
| 5.4 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Hốn |
| 5.2 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Pọc | 1 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Có | 2.3 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Pom Khoáng A | 2.5 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Pom Khoáng B | 2.5 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Líu | 1.6 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Tịm Khem |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
10 | Bản Tịm A | 1.5 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
11 | Bản Tịm B | 2.5 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
12 | Bản Nà Tắm | 1.7 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
13 | Bản Hốn | 1.5 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
III | Xã Phổng Lập | Trường TH Phổng Lập | Trường THCS (PTCS) Phổng Lập |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Nà Ban |
| 2 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Nà Lềm |
| 2 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Muông Mó |
| 6 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Màu Sá | 3 | 3 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Màu Thái | 3 | 4 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Nà Khoang |
| 2 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Nghịu |
| 6 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
IV | Xã Mường Bám | Trường TH Mường Bám I | Trường THCS (PTCS) Mường Bám |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Nà Làng | 2 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Phèn | 3 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Nà Hát | 1 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Lào |
| 2.7 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Nà Làng |
| 2 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Bôm Kham |
| 4 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Nà Pa |
| 4 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8 | Pá Sàng |
| 6 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Phèn |
| 3 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
10 | Bản Nà La |
| 3 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Mường Bám II |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
11 | Nà La A | 2 |
| Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
12 | Nà La A | 2 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
13 | Bản Lào | 2 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
14 | Nà Pa | 1 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
15 | Pá Chóng | 2.5 |
| Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
16 | Nà Tra | 3.5 |
| Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
17 | Hát Pang | 1.5 |
| Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
V | Xã Long Hẹ | Trường TH Long Hẹ | Trường THCS (PTCS) Long Hẹ |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Pú Chắn |
| 3 | Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Long Hẹ | 2.6 | 3 | Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Phiêng Mạt | 2 | 2 | Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Nậm Búa | 3.5 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Nông Cốc B | 3 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VI | Xã É Tòng | Trường TH - É Tòng | Trường THCS (PTCS) É Tòng |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Thẩm Ôn |
| 6 | Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Huổi Lương |
| 6 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Nà Tòng |
| 5 | Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Nà Lanh |
| 5 | Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Nà Mảnh |
| 3 | Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Đông Củ | 3 | 2 | Đường rừng, khó đi |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VII | Xã Pá Lông | Trường TH Pá Lông | Trường THCS (PTCS) Pá Lông |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Tìa Tậu |
| 6 | Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Hua Ngáy |
| 5 | Đường rừng, khó đi |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Sấu Me |
| 2.5 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Ká Kê |
| 4 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Hán Dụ |
| 5 | Đường sạt lở |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VIII | Xã Nậm Lầu | Trường TH Nậm Lầu | Trường THCS (PTCS) Nậm Lầu |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Long Chọc |
| 2 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Tòng |
| 6 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Noong |
| 6 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Nặm Lầu |
| 6 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Noọng Lầu |
| 3 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Nà Nọt |
| 3 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Biên |
| 3 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Nà Há |
| 5 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Nà Ít |
| 5 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
10 | Bản Nà Nọi |
| 4 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
IX | Xã Bản Lầm | Trường TH Bản Lầm | Trường THCS (PTCS) Bản Lầm |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Khoang |
| 3 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Búa |
| 3 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Buống |
| 3 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Lếch Lè |
| 4 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Lầm A |
| 2 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Lầm A |
| 2 | Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Phé | 3.5 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Hoi | 3 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Hang | 3 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
10 | Bản Dắt | 2.5 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
11 | Bản Pó Ché | 1.5 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
12 | Bản Múa | 1 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
13 | Bản Hoang | 1.5 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
14 | Bản Noọng | 1.5 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
15 | Bản Phát | 1.5 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
16 | Bản Buống | 2 |
| Đường đất, lầy lội |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
X | Xã Co Mạ | Trường TH Co Mạ 2 | Trường THCS (PTCS) Co Mạ |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Láo Hả |
| 6 | Đường đất, dốc cao |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Chả Lạy A |
| 4 | Đường rừng, khó đi |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Co Nghè B |
| 5 | Đường rừng, khó đi |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Co Nghè A |
| 6 | Đường rừng, khó đi |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Pá Chả |
| 6 | Đường đất, dốc cao |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Noong Vai | 2 |
| Đường đất, dốc cao |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Mớ | 1.5 |
| Đường đất, dốc cao |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Trường TH Co Mạ 1 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Pha Khuông | 2 |
| Đường đất, dốc cao |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Co Mạ | 1.5 |
| Đường rừng, khó đi |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Tên xã, bản | Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (km) | Ghi chú (*) |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
Trường, điểm trường tiểu học | Trường THCS |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
I | Xã Tân Hợp | Trường TH Tân Hợp | Trường PTDTBTTHCS Tân Hợp |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Tầm Phế | 1.5 | 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Nà Mí | 1.5 | 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Nà Sánh | 2 | 2 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Sao Tua | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Xam Kha | 2 | 2 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Cà Đạc | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Suối Khoang | 3 | 3 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Lúng Mú | 3 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Bó Liều | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
10 | Bản Suối Sáy | 2.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
11 | Bản Suối Chanh | 1.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
12 | Bản Nà Mường | 1.5 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
II | Xã Chiềng khừa | Trường TH Chiềng Khừa | Trường PTDTBT THCS Chiềng Khừa |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Xa Lú | 2.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Căng Tỵ | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Suối Đon | 2.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Phách | 3 | 3 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Cang | 2 | 2 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Tòng | 2 | 4 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Pa Mau |
| 4.5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
III | Xã Quy Hướng | Trường TH Quy Hướng | Trường THCS Quy Hướng |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Bó Hoi | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Nà Giàng | 3 | 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Nà Cung | 2 | 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Nà Đưa | 2 | 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Bó Giàng | 2 | 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Bến Trai | 1.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Đồng Giăng | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Chiềng Khòng | 2 | 3 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
9 | Suối Giăng | 3 | 4 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
IV | Lóng Sập | Trường TH Lóng Sập | Trường PTDTBTTHCS Lóng Sập |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Pha Đón | 3.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Cò Cháy | 1.5 | 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Pha Nhên | 1.5 | 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản A Lá | 3 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản A Má | 3 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Buốc Pát |
| 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Phiêng Cài | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Pu Nhan | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Hong Húa | 3 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
10 | Bản Buốc Quang | 3 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
V | Xã Tà Lại | Trường TH Tà Lại | Trường THCS Tà Lại |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Noong Cụt | 3 | 3 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VI | Xã Nà Mường | Trường TH Nà Mường | Trường THCS Nà Mường |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Sì Lỳ |
| 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Sầm Nằm |
| 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Suối Khua |
| 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Tân Ca |
| 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Piềng Toòng |
| 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VII | Xã Hua Păng | Trường TH Hua Păng | Trường THCS Hua Păng |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Bó Hiềng | 1.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Ta Lánh | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Km 16 |
| 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Suối Ba |
| 3 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Suối Ngoã | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VIII | Xã Đông Sang | Trường TH Đông Sang | Trường THCS Đông Sang |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Cóc | 2.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Chấm Cháy | 1.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Co Sung | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Nà Kiến | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Pa Phách I | 1.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Pa Phách II | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
IX | Xã Chiềng Hắc | Trường TH Chiềng Hắc | Trường THCS Chiềng Hắc |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Tà Số | 1.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Pá Đông | 1.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
X | Xã Chiềng Sơn | Trường TH Chiềng Ve | Trường THCS Chiềng Sơn |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Suối Thín | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Pha Luông | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I | Xã Chiềng Xuân | Trường TH Chiềng Xuân | Trường PTDTBTTHCS Chiềng Xuân |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Nà Sàng | 2.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản A Lang | 3 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Nậm Rên | 3 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Sa Lai |
| 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Rúp Kén | 3 | 3 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Khò Hồng | 2.5 | 3 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
II | Xã Liên Hòa | Trường TH Liên Hoà | Trường THCS Liên Hòa |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Tà Phù | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Dón | 1.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Tường Liên |
| 4 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Suối Nậu | 3 | 3 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Ngậm |
| 4 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
III | Xã Mường Men | Trường TH Mường Men | Trường THCS Mường Men |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Suối Van | 2 | 2 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Cóm | 3 | 3 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Chột | 3 | 3 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Ui | 2 | 2 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Pa Khôm | 3 | 3 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Khà Nhài |
| 6 | Địa hình cách trở giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
IV | Xã Mường Tè | Trường TH Mường Tè | Trường THCS Mường Tè |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Mường Tè |
| 3.5 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Săn Hiềng |
| 5 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Hua Pù |
| 6.5 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Háng |
| 4.5 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Hào |
| 6.5 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Pơ Tào |
| 6.5 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
V | Xã Xuân Nha | Trường TH Xuân Nha | Trường THCS Xuân Nha |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Tưn | 2 | 2 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Pù Lầu | 2 | 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Thín | 2 | 4 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Chiềng Hin | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Mường An | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Nà An | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VI | Xã Tô Múa | Trường TH Tô Múa | Trường THCS Tô Múa |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Co Cài | 2 | 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Sài Lương | 2.5 | 5.5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Lắc Mường | 2.5 | 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Toong Kiêng | 1 | 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Cho Đáy | 1 | 5.5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Khảm | 1 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Suối Liếm | 1 | 4 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Bó Mồng | 3 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Đá Mài | 3.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
10 | Bản Pàn | 2 | 2 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
11 | Bản Khu Ngùa | 2 | 2 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
12 | Bản Dạo | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VII | Xã Tân Xuân | Trường TH Tân Xuân | Trường THCS Tân Xuân |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Sa Lai | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Cột Mốc | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản A lang | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Đông Tà Lào | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Láy | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Tây Tà Lào | 2 | 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Bún | 3 | 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Ngà | 3 | 3 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Bướt | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
VIII | Xã Suối Bàng | Trường TH Suối Bàng | Trường THCS Suối Bàng |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Pa Đì | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Chiềng Đa | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Ấm | 3 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Pưa Lai | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Châu Phong |
| 4 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Nà Lồi | 3 | 4 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Pưa Ta |
| 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
IX | Xã Chiềng Yên | Trường TH Chiềng Yên | Trường THCS Chiềng Yên |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Nà Bai | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Co Hào |
|
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Bướt |
|
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Cò Bá |
| 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Tiểu khu I |
| 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Phụ Mẫu II | 2 | 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Phụ Mẫu I |
| 4 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Niên | 3.5 | 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
9 | Bản Bống Hà |
| 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
10 | Bản Phà Lè | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
X | Xã Quang Minh | Trường TH Quang Minh | Trường THCS Quang Minh |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản To Ngùi |
| 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
XI | Xã Song Khủa | Trường TH Song Khủa | Trường THCS Song Khủa |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Bến Khủa | 1.5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Un | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Co Hó | 2 | 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản Tầu Dầu | 3 | 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bản Tầm Phế | 2 | 4 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6 | Bản Song Hưng | 1.5 | 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
7 | Bản Suối Nậu | 2 | 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8 | Bản Co Súc | 2 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
XII | Xã Chiềng Khoa | Trường TH Chiềng Khoa | Trường THCS Chiềng Khoa |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Phú Khoa |
| 6 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 | Bản Páng I |
| 4.5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bản Páng II |
| 5 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
4 | Chiềng Lè |
| 4 | Giao thông đi lại khó khăn |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
XIII | Xã Lóng Luông | Trường TH Lóng Luông | Trường THCS Lóng Luông |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bản Co Chàm | 1.5 |
| Đường từ nhà đến trường xa |
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách gồm 11 huyện, 104 xã, 568 bản./.
- 1Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền ăn cho học sinh bán trú tại trường Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 49/2011/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú (Tiểu học, THCS) thuộc xã khu vực II, học sinh THPT xã khu vực II và khu vực III; hỗ trợ giáo viên quản lý học sinh bán trú tại các trường; cấp dưỡng cho học sinh dân tộc thiểu số học THPT ở nội trú tại trường phổ thông dân tộc nội trú huyện trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 3049/QĐ-UBND năm 2013 quy định khoảng cách và địa bàn để xác định đối tượng học sinh trung học phổ thông thuộc tỉnh Phú Thọ được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg
- 4Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2011 về tiêu chí xác định đối tượng là học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 82/2013/QĐ-UBND quy định khoảng cách và địa bàn học sinh trung học phổ thông không thể đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về điều kiện học sinh trung học phổ thông không thể đi đến trường và về nhà trong ngày đối với địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục địa bàn, khoảng cách xác định học sinh trung học phổ thông, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn; để thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Hướng dẫn 1678/HDLN-SGD&ĐT-STC năm 2013 thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú đang học trung học cơ sở, trung học phổ thông, học trung cấp nghề hoặc học văn hóa trung học phổ thông kết hợp với học nghề trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế (tạm thời) tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Giao thông tỉnh Sơn La
- 10Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 11Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 12Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND Quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trong trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2011 về tiêu chí xác định đối tượng là học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 19/2014/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục xã, bản tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư 24/2010/TT-BGDĐT ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 85/2010/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư liên tịch 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Quyết định 85/2010/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền ăn cho học sinh bán trú tại trường Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 8Quyết định 49/2011/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú (Tiểu học, THCS) thuộc xã khu vực II, học sinh THPT xã khu vực II và khu vực III; hỗ trợ giáo viên quản lý học sinh bán trú tại các trường; cấp dưỡng cho học sinh dân tộc thiểu số học THPT ở nội trú tại trường phổ thông dân tộc nội trú huyện trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 3049/QĐ-UBND năm 2013 quy định khoảng cách và địa bàn để xác định đối tượng học sinh trung học phổ thông thuộc tỉnh Phú Thọ được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg
- 10Quyết định 82/2013/QĐ-UBND quy định khoảng cách và địa bàn học sinh trung học phổ thông không thể đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về điều kiện học sinh trung học phổ thông không thể đi đến trường và về nhà trong ngày đối với địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục địa bàn, khoảng cách xác định học sinh trung học phổ thông, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn; để thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 13Hướng dẫn 1678/HDLN-SGD&ĐT-STC năm 2013 thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú đang học trung học cơ sở, trung học phổ thông, học trung cấp nghề hoặc học văn hóa trung học phổ thông kết hợp với học nghề trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế (tạm thời) tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Giao thông tỉnh Sơn La
- 15Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 16Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND Quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trong trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về khoảng cách, địa bàn xác định học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn làm căn cứ hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 22/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Ngọc Toa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra