- 1Quyết định 447/QĐ-UBDT năm 2013 công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Quyết định 2405/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 582/QĐ-UBDT năm 2013 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc và miễn núi vào diện đầu tư của Chương trình 135 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư 24/2010/TT-BGDĐT ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 85/2010/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư liên tịch 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Quyết định 85/2010/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2014/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 03 tháng 9 năm 2014 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC XÃ, BẢN TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 10 NĂM 2013 CỦA UBND TỈNH SƠN LA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT ngày 22 tháng 12 năm 2011 của liên bộ: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú;
Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 8 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 173/TTr-SGDĐT ngày 12 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các xã, bản tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La về quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn làm căn cứ hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
a) Đưa ra khỏi danh mục các xã, bản, trường học có học sinh bán trú gồm: 79 bản thuộc 17 xã của 06 huyện (có Phụ lục số 01 kèm theo).
b) Bổ sung vào danh mục các xã, bản, trường học có học sinh bán trú gồm: 65 bản thuộc 29 xã của 08 huyện (có Phụ lục số 02 kèm theo).
UBND huyện chỉ đạo tổ chức xét duyệt và phê duyệt danh sách học sinh bán trú được phép ở lại trường để học tập trong tuần do không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày theo quy định hiện hành của Nhà nước gửi Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt chỉ tiêu, làm cơ sở cho việc xây dựng dự toán kinh phí và thực hiện chính sách.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch UBND huyện và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC XÃ, BẢN ĐƯA RA KHỎI DANH SÁCH THEO QĐ SỐ 22/2013/QĐ-UBND NGÀY 15/10/2013 CỦA UBND TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La)
1. Huyện Bắc Yên (gồm: 01 xã và 03 bản)
STT | Tên xã, bản | Khoảng cách từ nhà | Ghi chú | |
Trường, điểm trường Tiểu học | Trường THCS | |||
I | Xã Hua Nhàn | Trường PTDT bán trú TH Hua Nhàn I | Trường PTDTBT THCS Hua Nhàn |
|
1 | Bản Hua Nhàn | 1,5 |
| Đường giao thông đi lại đã được tu sửa có thể đi đến trường và về nhà trong ngày |
2 | Bản Pá Đông | 2,0 |
| Đường giao thông đi lại đã được tu sửa có thể đi đến trường và về nhà trong ngày |
3 | Bản Sồng Pét |
| 5,5 | Đường giao thông đi lại đã được tu sửa có thể đi đến trường và về nhà trong ngày |
2. Huyện Mường La (gồm: 03 xã và 08 bản) |
|
| ||
I | Xã Nậm Păm |
| Trường THCS Nậm Păm | Đưa ra khỏi danh sách |
1 | Bản Bâu |
| 6 | Đường đi lại thuận tiện |
2 | Bản Huổi Liếng |
| 6 | Đường đi lại thuận tiện |
3 | Bản Hốc |
| 1,7 | Đường đi lại thuận tiện |
II | Xã Mường Trai |
| Trường THCS Mường Trai | Đưa ra khỏi danh sách |
1 | Bản Hua Nà |
| 5 | Đã xây kè, không còn sạt lở |
2 | Bản Phiêng Xê |
| 4,5 | Đã xây kè, không còn sạt lở |
3 | Bản Cang Mường |
| 3 | Đã xây kè, không còn sạt lở |
4 | Bản Bó Ban |
| 3,5 | Đã xây kè, không còn sạt lở |
III | Xã Chiềng Hoa | Trường TH Chiềng Hoa C |
| Đường đi lại thuận tiện |
1 | Bản Tà Lành | 2 |
| Đường đi lại thuận tiện |
3. Huyện Phù Yên (gồm: 01 xã và 03 bản) |
|
| ||
I | Xã Nam Phong | Trường Tiểu học và THCS Nam Phong |
|
|
1 | Bản Suối Kê | 2 |
| Đường giao thông đi lại thuận tiện |
2 | Bản Suối Vẽ | 2 |
| |
3 | Bản Đá Mài | 3 |
| |
4. Huyện Quỳnh Nhai (gồm: 10 xã và 62 bản) |
|
| ||
I | Xã Cà Nàng | Trường Tiểu học Cà Nàng | Trường THCS Cà Nàng |
|
1 | Bản Pạ |
| 6 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
2 | Bản Phát | 3 | 3 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
3 | Bản Phướng | 2 | 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
4 | Bản Huổi Xuông (Pá Xuông) |
| 6 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
II | Xã Mường Chiên | Trường TH Mường Chiên | Trường THCS Mường Chiên |
|
1 | Bản Bon | 1,5 | 1,5 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
2 | Bản Hua Sát | 1 | 1 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
III | Xã Pá Ma - Pha Khinh | Trường TH Pá Ma- Pha Khinh | Trường THCS Pá Ma - Pha Khinh |
|
1 | Bản Nà Đo | 2,5 | 2,5 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
2 | Bản Ít Nọi | 1 | 1 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
3 | Bản Kích | 1,5 | 1,5 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
IV | Xã Chiềng Ơn | Trường TH Chiềng Ơn | Trường THCS Chiềng Ơn |
|
1 | Bản Nậm Uôn | 1 | 1 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
2 | Bản Hát Lay | 2 | 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
3 | Bản Xe Trong | 1 | 1 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
V | Xã Mường Giôn | Trường TH Mường Giôn | Trường THCS Mường Giôn |
|
1 | Bản Xa |
| 5 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
2 | Bản Tông Bua | 1 | 5 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
3 | Bản Bo | 1 |
| Đường giao thông đi lại thuận lợi |
4 | Bản Cút |
| 4 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
5 | Bản Loọng Mương | 2 |
| Đường giao thông đi lại thuận lợi |
|
| Trường TH Phiêng Mựt |
|
|
6 | Bản Xóm Nà Tau | 2 |
| Đường giao thông đi lại thuận lợi |
7 | Bản Xanh |
| 4 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
8 | Bản Ta Lam | 2 |
| Đường giao thông đi lại thuận lợi |
9 | Bản Hua Lấu | 2 |
| Đường giao thông đi lại thuận lợi |
10 | Bản Én Lấu | 2 |
| Đường giao thông đi lại thuận lợi |
VI | Xã Mường Giàng | Trường TH Mường Giàng | Trường THCS Mường Giàng |
|
1 | Bản Hua Tát | 3 | 3 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
2 | Bản Co Trai | 2 | 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
3 | Bản Bom Bẹ | 2 | 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
4 | Bản Phiêng Nèn | 1 | 1 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
5 | Bản Co Sản | 1 | 1 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
VII | Xã Chiềng Bằng | Trường TH Chiềng Bằng | Trường THCS Chiềng Bằng |
|
1 | Bản Huổi Quảy | 2 | 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
2 | Bản Huổi Púa | 1,8 | 1,8 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
3 | Bản Cướn | 2,5 | 2,5 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
4 | Bản Bịa | 2 | 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
5 | Bản Pom Ấp (Pú Hay I) | 2 | 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
6 | Bản Trặm | 2 | 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
7 | Bản Co Hả | 1,8 | 1,8 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
|
| Trường TH Bình Minh | Trường THCS Bình Minh |
|
8 | Bản Khoan | 1,4 | 3 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
9 | Bản Phòng Không | 3,2 | 4,8 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
10 | Bản Cán |
| 5,7 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
11 | Bản Lọng Đán |
| 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
12 | Bản Đán Cán |
| 2,4 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
13 | Bản Canh | 2,5 | 3,7 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
14 | Bản Trạ | 1,4 | 1,4 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
15 | Bản Lóng | 2,5 | 2,5 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
VIII | Xã Chiềng Khoang | Trường TH Chiềng Khoang | Trường THCS Chiềng Khoang |
|
1 | Bản Đông | 1,5 | 1,5 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
2 | Bản Nà Hỳ | 3 | 3 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
3 | Bản He | 3 | 3 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
4 | Bản Hán A | 2 | 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
5 | Bản Hán B | 2 | 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
6 | Bản Hậu | 2 | 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
7 | Bản Đúc | 1 | 1 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
8 | Bản Ca | 1 | 1 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
9 | Bản Nà Phát | 2 | 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
10 | Bản Nà Đo | 2 | 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
11 | Bản Cang | 1,5 | 1,5 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
12 | Bản Khoang | 1 | 1 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
13 | Bản Nà Hoi | 2 | 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
IX | Xã Mường Sại | Trường TH Mường Sại | Trường THCS Mường Sại |
|
1 | Bản Ca | 3 | 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
2 | Bản Ít A | 3 | 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
3 | Bản Ít B | 3,5 | 2,5 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
4 | Bản Muôn A | 3 | 2,5 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
5 | Bản Muôn B | 2,5 | 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
6 | Bản Lái |
| 2 | Đường giao thông đi lại thuận lợi |
X | Xã Nặm Ét | Trường PTDTBT TH Nậm Ét | Trường PTDTBT THCS Nậm Ét |
|
1 | Bản Muôn | 1,5 |
| Đường giao thông đi lại thuận lợi |
5. Huyện Yên Châu (gồm: 01 xã và 02 bản) |
|
| ||
I | Xã Chiềng Hặc |
| Trường THCS Chiềng Hặc |
|
1 | Bản Hang Hóc |
| 5,5 | Không còn là bản ĐBKK theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của UBDT |
2 | Bản Pa Hốc |
| 4,5 | Không còn là bản ĐBKK theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của UBDT |
6. Huyện Vân Hồ (gồm 01 xã và 01 bản) |
|
| ||
I | Xã Song Khủa |
| Trường THCS Song Khủa |
|
1 | Bản Tầm Phế |
| 4 | Đường giao thông đi lại thuận tiện |
| Danh sách gồm 06 huyện, 17 xã, 79 bản./. |
|
|
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC XÃ, BẢN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-UBND NGÀY 15/10/2013 CỦA UBND TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La)
1. Huyện Bắc Yên (gồm: 02 xã và 05 bản)
STT | Tên xã, bản | Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km) | Ghi chú | |
Trường, điểm trường Tiểu học | Trường THCS | |||
I | Xã Làng Chếu |
| Trường THCS Làng Chếu |
|
1 | Bản Háng A |
| 3,5 | Đường núi dốc đi lại khó khăn |
2 | Bản Háng C |
| 3,5 | Đường núi dốc đi lại khó khăn |
II | Xã Hang Chú | Trường PTDT bán trú TH Suối Lềnh |
|
|
1 | Bản Suối Lềnh A | 1,8 |
| Đường sạt lở, đi lại khó khăn nguy hiểm |
2 | Bản Suối Lềnh C | 1,8 |
| Đường sạt lở, đi lại khó khăn nguy hiểm |
3 | Bản Suối Lềnh B (Khu B) | 1,7 |
| Đường sạt lở, đi lại khó khăn nguy hiểm |
2. Huyện Mai Sơn (gồm: 3 xã và 05 bản) | ||||
I | Xã Phiêng Cằm | TH Phiêng Cằm 1 |
|
|
1 | Bản Nậm Pút - Phiêng Ban | 3 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| Tiểu học Phiêng Cằm 2 |
|
|
2 | Bản Nậm Pút - Phiêng Ban | 2,5 |
| Địa hình cách trở,giao thông đi lại khó khăn |
II | Xã Chiềng Nơi | Trường TH Chiềng Nơi 1 |
|
|
1 | Bản Huổi Do | 3 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| Trường TH Chiềng Nơi 2 |
|
|
2 | Bản Sài Khao - Khu bản mới | 1,5 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
III | Xã Phiêng Pằn | Trường TH Phiêng Pằn 1 |
|
|
1 | Bản Cò Hày | 3,8 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
3. Huyện Mường La (gồm: 04 xã và 10 bản) | ||||
I | Xã Chiềng Muôn | Trường TH-THCS Chiềng Muôn | Trường TH-THCS Chiềng Muôn |
|
1 | Bản Pá Kìm | 3,5 |
| Đường sạt lở |
2 | Bản Hua Kìm |
| 4,5 | Đường sạt lở |
II | Xã Ngọc Chiến |
| Trường PTDTBT THCS Ngọc Chiến |
|
1 | Bản Lướt |
| 4 | Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn |
2 | Bản Pom Mỉn |
| 4 | Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn |
3 | Bản Đông Lỏng |
| 4 | Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn |
4 | Bản Pá Pầu |
| 4 | Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn |
5 | Bản Phiêng Ái |
| 4 | Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn |
III | Xã Hua Trai |
| Trường THCS Hua Trai |
|
1 | Bản Nà Tòng |
| 5 | Đường sạt lở |
2 | Bản Po |
| 4 | Đường sạt lở |
IV | Xã Chiềng Lao |
| Trường PTDTBT THCS Chiềng Lao |
|
1 | Bản Xu Xàm |
| 5 | Qua sông |
4. Huyện Phù Yên (gồm: 02 xã và 02 bản) | ||||
I | Xã Mường Lang | Trường TH Mường Lang |
|
|
1 | Bản Kẽm | 3 |
| Đèo dốc, núi cao, đường hay sạt lở, đi lại khó khăn |
II | Xã Kim Bon |
| Trường THCS BT Kim Bon |
|
1 | Bản Kim Bon |
| 5 | Đèo dốc, núi cao, đường hay sạt lở, đi lại khó khăn |
5. Huyện Quỳnh Nhai (gồm: 09 xã và 24 bản) | ||||
I | Xã Cà Nàng | Trường Tiểu học Cà Nàng | Trường THCS Cà Nàng |
|
1 | Bản Giang Lò | 3 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
II | Xã Mường Chiên | Trường TH Mường Chiên | Trường THCS Mường Chiên |
|
1 | Bản Nặm Lò xã Cà Nàng |
| 5 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
III | Xã Chiềng Ơn | Trường TH Chiềng Ơn | Trường THCS Chiềng Ơn |
|
1 | Bản Tậu xã Pá Ma - Pha Khinh |
| 4,5 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
IV | Xã Chiềng Khay | Trường TH Chiềng Khay | Trường PTDTBT THCS Chiềng Khay |
|
1 | Bản Khâu Pùm | 2 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
2 | Bản Có Que | 3 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
3 | Bản Nặm Tấu | 3,5 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
4 | Bản Nặm Ngùa |
| 6,5 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
5 | Bản Khóp xã Mường Giôn |
| 6 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
| Trường TH Nà Mùn |
|
|
6 | Hua Khăn (Bản Nù Mùn) | 3,5 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
7 | Nặm Phung (bản Nà Mùn) | 3,5 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
8 | Nà Tấu (bản Nà Mùn) | 3,5 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
V | Xã Mường Giôn | Trường TH Mường Giôn | Trường THCS Mường Giôn |
|
1 | Xóm Huổi Tra | 3,5 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
2 | Bản Tra Có |
| 5 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
3 | Bản Vắng Khoang |
| 5 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
4 | Bản Huổi Tưng (Tưng Ngoại) |
| 5,5 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
VI | Xã Mường Giàng | Trường TH Mường Giàng |
|
|
1 | Bản Lốm Khiêu B | 3 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
VII | Xã Chiềng Khoang |
| Trường THCS Chiềng Khoang |
|
1 | Bản Giáng xã Nậm Ét |
| 4 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
2 | Bản Phiêng Tở |
| 5 | Bổ sung thêm: Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
3 | Bản Lỷ |
| 6 | Bổ sung thêm: Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
VIII | Xã Mường Sại |
| Trường THCS Mường Sại |
|
1 | Bản Nà Huổi xã Chiềng Bằng |
| 6 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
2 | Bản Phiêng Luông Xã Chiềng Bằng |
| 6 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
3 | Bản Púa xã Chiềng Bằng |
| 6 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
IX | Xã Nặm Ét |
| Trường PTDTBT THCS Nậm Ét |
|
1 | Bản Nà Hừa |
| 6,7 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
2 | Bản Giáng |
| 6 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
6. Huyện Sông Mã (gồm: 04 xã và 10 bản) | ||||
I | Xã Bó Sinh |
| Trường THCS Bó Sinh |
|
1 | Bản Hin Hụ |
| 5 | Đường sạt lở |
2 | Bản Bó Kheo |
| 5 | Đường sạt lở |
II | Xã Yên Hưng |
| Trường THCS Yên Hưng |
|
1 | Bản Bang Dưới |
| 6 | Đường sạt lở |
III | Xã Mường Hung |
| Trường THCS Mường Hung |
|
1 | Bản Huổi |
| 4 | Đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK |
IV | Xã Chiềng Khoong | Trường TH Hải Sơn |
|
|
1 | Bản Co Sản | 2 |
| Đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK |
2 | Bản Co Tòng | 2 |
| Đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK |
3 | Bản Pá Bông | 3 |
| Đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK |
4 | Bản Lán Lanh | 3 |
| Đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK |
5 | Bản Huổi Mòn | 3 |
| Đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK |
6 | Bản Nậm Sọi | 3 |
| Bổ sung thêm: đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK |
7. Huyện Yên Châu (gồm: 03 xã và 7 bản) | ||||
I | Xã Chiềng Đông | Trường TH Chiềng Đông B | Trường THCS Chiềng Đông |
|
1 | Bản Na Pản | 2,7 | 5,2 | Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn, là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
II | Xã Lóng Phiêng | Trường TH Lóng Phiêng B | Trường THCS Lóng Phiêng |
|
1 | Bản Nong Đúc | 2,7 | 5,3 | Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn, là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
2 | Bản Mơ Tươi | 2,8 | 5,4 | Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn, là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
3 | Bản Pha Cúng | 3 | 5,5 | Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn, là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
III | Xã Tú Nang | Trường PTCS Tà Làng (TH) | Trường PTCS Tà Làng |
|
1 | Bản Hua Đán | 2,3 | 4,5 | Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn, là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 582/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 12 năm 2013 của UBDT |
|
|
| Trường THCS Tú Nang |
|
2 | Bản Cố Nông | 2,4 | 4,6 | Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn, là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
3 | Bản Tin Tốc | 2,3 | 4,4 | Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn, là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
8. Huyện Vân Hồ (gồm 02 xã và 02 bản) | ||||
I | Xã Song Khủa |
| Trường THCS Song Khủa |
|
1 | Bản Suối Sấu |
| 6 | Sửa bản Suối Nậu thành bản Suối Sấu (do sai tên) |
II | Xã Mường Tè |
| Trường THCS Mường Tè |
|
1 | Bản Hinh |
| 6 | Bản thuộc xã ĐBKK, giao thông đi lại khó khăn, đường thường xuyên sạt lở |
| Danh sách gồm 08 huyện, 29 xã, 65 bản./. |
|
|
- 1Quyết định 706/2012/QĐ-UBND quy định điều kiện xác định học sinh bán trú được phép ở lại trường do không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về điều kiện học sinh trung học phổ thông không thể đi đến trường và về nhà trong ngày đối với địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1436/2014/QĐ-UBND quy định địa bàn, khoảng cách xác định học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày để thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về khoảng cách, địa bàn xác định học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn làm căn cứ hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư 24/2010/TT-BGDĐT ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 85/2010/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư liên tịch 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Quyết định 85/2010/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Quyết định 706/2012/QĐ-UBND quy định điều kiện xác định học sinh bán trú được phép ở lại trường do không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 447/QĐ-UBDT năm 2013 công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 9Quyết định 2405/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 582/QĐ-UBDT năm 2013 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc và miễn núi vào diện đầu tư của Chương trình 135 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 11Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về điều kiện học sinh trung học phổ thông không thể đi đến trường và về nhà trong ngày đối với địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1436/2014/QĐ-UBND quy định địa bàn, khoảng cách xác định học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày để thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 19/2014/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục xã, bản tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 19/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/09/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Phạm Văn Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/09/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực