Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2195/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 23 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN THEO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Quyết định số 2078/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của thành phố Hải Phòng;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1794/TTr-SNV ngày 10/8/2017 về việc thẩm định Đề án điều chỉnh Đề án vị trí việc làm; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 402/TTr-STNMT ngày 05/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường (có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Căn cứ trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm, hoàn thiện bản mô tả công việc, khung năng lực, biên chế theo từng vị trí việc làm đảm bảo không vượt số biên chế Ủy ban nhân dân thành phố giao năm 2017 và điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên chế hàng năm được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; gửi về Sở Nội vụ tổng hợp, theo dõi.

- Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo danh mục vị trí việc làm, tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu đã được Bộ Nội vụ phê duyệt và trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc hoàn thiện bản mô tả công việc, khung năng lực, biên chế của từng vị trí việc làm theo trình độ chuyên môn đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt, đảm bảo không vượt số biên chế Ủy ban nhân dân thành phố giao hàng năm (không tính lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ);

- Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN THEO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Sở Tài nguyên và Môi trường

(Kèm theo Quyết định số 2195 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2017 của UBND thành phố)


VTVL

Tên VTVL

Tổng số VTVL

Ngạch công chức tối thiểu

Trình độ chuyên môn của vị trí việc làm

Ghi chú

10

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

26

 

 

 

10.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

 

 

 

10.1.1

Giám đốc Sở

1

CVC

Đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 29/2010/TT-BTNMT ngày 22/11/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về tiêu chuẩn chức danh Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

 

10.1.2

Phó Giám đốc Sở

1

CVC

Đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 29/2010/TT-BTNMT ngày 22/11/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về tiêu chuẩn chức danh Phó Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

 

10.1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

1

CV

- Phòng Khoáng sản: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khoáng sản, Địa chất, Quản lý đất đai.

 

- Phòng Tài nguyên nước: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nước, Thuỷ lợi, Thuỷ văn.

 

- Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Trắc địa, Bản đồ, Địa chính, Viễn thám.

 

10.1.4

Chánh Thanh tra Sở

1

TTV hoặc tương đương

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khoáng sản, Địa chất, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên nước, Thủy lợi, Thủy văn, Trắc địa, Địa chính, Viễn thám, Môi trường, Luật, Kinh tế.

 

10.1.5

Chánh Văn phòng Sở

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị nhân lực, Hành chính, Luật, Kinh tế, Quản lý đất đai, Môi trường.

 

10.1.6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

1

CV

- Phòng Khoáng sản: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khoáng sản, Địa chất, Quản lý đất đai.

 

- Phòng Tài nguyên nước: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nước, Thuỷ lợi, Thuỷ văn.

 

- Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Trắc địa, Bản đồ, Địa chính, Viễn thám.

 

10.1.7

Phó Chánh thanh tra Sở

1

TTV hoặc tương đương

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khoáng sản, Địa chất, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên nước, Thủy lợi, Thủy văn, Trắc địa, Địa chính, Viễn thám, Môi trường, Luật, Kinh tế.

 

10.1.8

Phó Chánh Văn phòng Sở

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị nhân lực, Hành chính, Luật, Kinh tế, Quản lý đất đai, Môi trường.

 

10.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

5

 

 

 

10.2.2

Quản lý khai thác khoáng sản

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Địa chất, Khoáng sản, Quản lý đất đai.

 

10.2.3

Quản lý khai thác tài nguyên nước

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nước, Thuỷ lợi, Thuỷ văn.

 

10.2.8

Quản lý đo đạc bản đồ và viễn thám

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Trắc địa, Bản đồ, Địa chính, Viễn thám.

 

10.2.15

Thanh tra

1

TTV hoặc tương đương

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khoáng sản, Địa chất, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên nước, Thủy lợi, Thủy văn, Trắc địa, Địa chính, Viễn thám, Môi trường, Luật, Kinh tế.

 

10.2.16

Pháp chế

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Luật liên quan tới công tác quản lý tài nguyên và môi trường.

 

10.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

 

 

 

10.3.1

Tổ chức nhân sự

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị nhân lực, Hành chính, Luật.

 

10.3.2

Hành chính tổng hợp

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị, Hành chính, Luật liên quan tới công tác quản lý tài nguyên và môi trường.

 

10.3.3

Hành chính một cửa

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên về các chuyên ngành thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường, Hành chính, Luật.

 

10.3.4

Quản trị công sở

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị nhân lực, Hành chính, Kế toán.

 

10.3.5

Công nghệ thông tin

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Tin học.

 

10.3.6

Kế toán

1

KTV hoặc tương đương

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính.

 

10.3.7

Thủ quỹ

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính.

 

10.3.8

Văn thư

1

CV

Đại học trở lên chuyên ngành Văn thư-Lưu trữ hoặc chuyên ngành khác và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Văn thư-Lưu trữ.

 

10.3.9

Lưu trữ

1

 

Vị trí Văn thư kiêm nhiệm

 

10.3.10

Nhân viên kỹ thuật

1

 

 

HĐ 68

10.3.11

Lái xe

1

 

 

HĐ 68

10.3.12

Phục vụ

1

 

 

HĐ 68

10.3.13

Bảo vệ

1

 

 

HĐ 68

 

CHI CỤC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

20

 

 

 

10.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

 

 

 

10.1.9

Chi cục trưởng

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính, Quy hoạch, Xây dựng, Luật, Kinh tế

 

10.1.10

Phó Chi cục trưởng

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính, Quy hoạch, Xây dựng, Luật, Kinh tế

 

10.1.11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

1

CV

- Phòng Hành chính - Tổng hợp: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính, Quy hoạch, Xây dựng, Luật, Hành chính, Kế toán, Tài chính.

 

- Phòng Kinh tế - Định giá đất: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính, Quy hoạch, Xây dựng, Luật, Kinh tế, Tài chính.

 

- Phòng Quy hoạch - Giao đất: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính, Quy hoạch, Xây dựng, Luật.

 

10.1.12

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

1

CV

- Phòng Hành chính - Tổng hợp: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính, Quy hoạch, Xây dựng, Luật, Hành chính, Kế toán, Tài chính.

 

- Phòng Kinh tế - Định giá đất: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính, Quy hoạch, Xây dựng, Luật, Kinh tế, Tài chính.

 

- Phòng Quy hoạch - Giao đất: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính, Quy hoạch, Xây dựng, Luật.

 

10.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

3

 

 

 

10.2.1

Quản lý quy hoạch, sử dụng đất đai

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính, Quy hoạch, Xây dựng, Luật.

 

10.2.6

Thẩm định giá đất

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính, Luật, Kinh tế, Tài chính.

 

10.2.7

Quản lý Đăng ký đất đai

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính, Luật.

 

10.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

 

 

 

10.3.1

Tổ chức nhân sự

1

CV

Vị trí Trưởng phòng Hành chính -Tổng hợp kiêm nhiệm

 

10.3.2

Hành chính tổng hợp

1

CV

Vị trí Phó Trưởng phòng Hành chính -Tổng hợp kiêm nhiệm

10.3.3

Hành chính một cửa

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Tài nguyên- Môi trường, Hành chính, Luật.

10.3.4

Quản trị công sở

1

CV

Vị trí Trưởng phòng Hành chính -Tổng hợp kiêm nhiệm

10.3.5

Công nghệ thông tin

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Tin học.

 

10.3.6

Kế toán

1

KTV hoặc tương đương

Vị trí Phó Trưởng phòng Hành chính -Tổng hợp kiêm nhiệm: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính.

 

10.3.7

Thủ quỹ

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính.

 

10.3.8

Văn thư

1

CV

Đại học trở lên chuyên ngành Văn thư-Lưu trữ hoặc chuyên ngành khác và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Văn thư-Lưu trữ.

 

10.3.9

Lưu trữ

1

 

Vị trí Văn thư kiêm nhiệm

 

10.3.10

Nhân viên kỹ thuật

1

 

 

HĐ 68

10.3.11

Lái xe

1

 

 

HĐ 68

10.3.12

Phục vụ

1

 

 

HĐ 68

10.3.13

Bảo vệ

1

 

 

HĐ 68

 

CHI CỤC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

20

 

 

 

10.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

 

 

 

10.1.9

Chi cục trưởng

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khí tượng thuỷ văn, Hải Dương học, Biến đổi khí hậu, Quản lý biển, Môi trường.

 

10.1.10

Phó Chi cục trưởng

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khí tượng thuỷ văn, Hải Dương học, Biến đổi khí hậu, Quản lý biển, Môi trường.

 

10.1.11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

1

CV

- Phòng Hành chính - Tổng hợp: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị nhân lực, Hành chính, Luật, Kinh tế, Môi trường, Thủy lợi, Quản lý biển, Khí tượng thủy văn, Hải dương học, Biến đổi khí hậu, Kế toán

 

- Phòng Quản lý Tài nguyên Biển và Hải đảo: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Hải dương học, Môi trường, Quản lý tài nguyên môi trường biển và hải đảo, Thủy lợi.

 

- Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khí tượng thuỷ văn, Hải dương học, Biến đổi khí hậu, Môi trường, Xây dựng công trình thùy, Thủy lợi

 

10.1.12

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

1

CV

- Phòng Hành chính - Tổng hợp: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị nhân lực, Hành chính, Luật, Kinh tế, Môi trường, Thủy lợi, Quản lý biển, Khí tượng thủy văn, Hải dương học, Biến đổi khí hậu, Kế toán.

 

- Phòng Tài nguyên Biển và Hải đảo: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Hải dương học, Môi trường, Quản lý tài nguyên môi trường biển và hải đảo, Thủy lợi.

 

- Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khí tượng thủy văn, Hải dương học, Biến đối khí hậu, Môi trường, Xây dựng công trình thủy, Thủy lợi.

 

10.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

3

 

 

 

10.2.4

Quản lý về khí tượng thủy văn

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khí tượng thuỷ văn, Hải dương học, Biến đổi khí hậu, Môi trường, Thủy lợi.

 

10.2.5

Theo dõi, ứng phó biến đổi khí hậu

1

 

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khí tượng thuỷ văn, Hải dương học, Biến đổi khí hậu, Môi trường, Thủy lợi.

 

10.2.14

Quản lý tổng hợp về biển đảo

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khí tượng thuỷ văn, Hải dương học, Biến đổi khí hậu, Môi trường, Thủy lợi.

 

10.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

 

 

 

10.3.1

Tổ chức nhân sự

1

CV

Vị trí Trưởng phòng Hành chính -Tổng hợp kiêm nhiệm

 

10.3.2

Hành chính tổng hợp

1

CV

Vị trí Phó Trưởng phòng Hành chính -Tổng hợp kiêm nhiệm

 

10.3.3

Hành chính một cửa

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Tài nguyên- Môi trường, Hành chính, Luật.

 

10.3.4

Quản trị công sở

1

CV

Vị trí Trưởng phòng Hành chính -Tổng hợp kiêm nhiệm

 

10.3.5

Công nghệ thông tin

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Tin học.

 

10.3.6

Kế toán

1

KTV hoặc tương đương

Vị trí Phó Trưởng phòng Hành chính -Tổng hợp kiêm nhiệm: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính.

 

10.3.7

Thủ quỹ

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính.

 

10.3.8

Văn thư

1

CV

Đại học trở lên chuyên ngành Văn thư-Lưu trữ hoặc chuyên ngành khác và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Văn thư-Lưu trữ.

 

10.3.9

Lưu trữ

1

 

Vị trí Văn thư kiêm nhiệm

 

10.3.10

Nhân viên kỹ thuật

1

 

 

HĐ 68

10.3.11

Lái xe

1

 

 

HĐ 68

10.3.12

Phục vụ

1

 

 

HĐ 68

10.3.13

Bảo vệ

1

 

 

HĐ 68

 

CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

22

 

 

 

10.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

 

 

 

10.1.9

Chi cục trưởng

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Môi trường, Sinh học, Hoá học, Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi trường, Khí tượng thuỷ văn, Biến đổi khí hậu.

 

10.1.10

Phó Chi cục trưởng

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Môi trường, Sinh học, Hoá học, Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi trường, Khí tượng thuỷ văn, Biến đổi khí hậu.

 

10.1.11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

1

CV

- Phòng Tổ chức - Hành chính: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Môi trường, Sinh học, Hóa học, Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi trường, Luật, Hành chính, Kế toán.

 

- Phòng Kiểm soát ô nhiễm: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Môi trường, Sinh học, Hóa học, Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi trường.

 

- Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Công nghệ môi trường, Môi trường, Khí tượng thủy văn, Biến đối khí hậu.

 

10.1.12

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

1

CV

- Phòng Tổ chức - Hành chính: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Môi trường, Sinh học, Hóa học, Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi trường, Luật, Hành chính, Kế toán.

 

- Phòng Kiểm soát ô nhiễm: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Môi trường, Sinh học, Hóa học, Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi trường.

 

- Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Công nghệ môi trường, Môi trường, Khí tượng thủy văn, Biến đối khí hậu.

 

10.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

5

 

 

 

10.2.9

Thẩm định và đánh giá tác động môi trường

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên về các chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Công nghệ môi trường, Môi trường, Sinh học, Hóa học, Khí tượng thủy văn, Biến đổi khí hậu.

 

10.2.10

Quản lý phí bảo vệ môi trường

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên về các chuyên ngành: Tài chính, Kế toán, Kỹ thuật môi trường, Môi trường, Sinh học, Hóa học, Công nghệ môi trường.

 

10.2.11

Quản lý chất thải

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên về các chuyên ngành: Môi trường, Sinh học, Hóa học, Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi trường.

10.2.12

Quản lý đa dạng sinh học

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên về các chuyên ngành: Môi trường, Sinh học, Hóa học, Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi trường.

10.2.13

Kiểm soát ô nhiễm môi trường

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên về các chuyên ngành: Môi trường sinh thái, Sinh học, Hóa học, Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi trường.

10.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

 

 

 

10.3.1

Tổ chức nhân sự

1

CV

Vị trí Trưởng phòng Tổ chức hành chính kiêm nhiệm.

 

10.3.2

Hành chính tổng hợp

1

CV

Vị trí Phó Trưởng phòng Tổ chức hành chính kiêm nhiệm.

 

10.3.3

Hành chính một cửa

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường, Hành chính, Luật.

 

10.3.4

Quản trị công sở

1

CV

Vị trí Trưởng phòng Tổ chức hành chính kiêm nhiệm.

 

10.3.5

Công nghệ thông tin

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Tin học.

 

10.3.6

Kế toán

1

KTV hoặc tương đương

Vị trí Phó Trưởng phòng Tổ chức hành chính kiêm nhiệm:Tốt nghiệp đại học trở lên về các chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính.

 

10.3.7

Thủ quỹ

1

CV

Tốt nghiệp đại học trở lên về các chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính.

 

10.3.8

Văn thư

1

CV

Đại học trở lên chuyên ngành Văn thư-Lưu trữ hoặc chuyên ngành khác và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Văn thư-Lưu trữ.

 

10.3.9

Lưu trữ

1

 

Vị trí Văn thư kiêm nhiệm

 

10.3.10

Nhân viên kỹ thuật

1

 

 

HĐ 68

10.3.11

Lái xe

1

 

 

HĐ 68

10.3.12

Phục vụ

1

 

 

HĐ 68

10.3.13

Bảo vệ

1

 

 

HĐ 68

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 2195/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/08/2017
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Nguyễn Văn Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/08/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản