- 1Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Thông tư 21/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Thông tư 14/2021/TT-BLĐTBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Thông tư 15/2021/TT-BLĐTBXH quy định về Điều lệ trường cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 23/2021/QĐ-TTg quy định về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 112/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- 7Quyết định 33/2021/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 23/2021/QĐ-TTg quy định về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 214/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 18 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện triển khai thực hiện
- Cập nhật thông tin, dữ liệu các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử tỉnh Ninh Bình theo đúng quy định; Niêm yết, công khai TTHC này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử và cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, kịp thời việc cấu hình, cập nhật quy trình điện tử giải quyết các TTHC tại Điều 1; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu về TTHC trên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Chủ trì theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu TTHC; việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ công, hệ thống Một cửa của tỉnh. Báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì thực hiện
- Công khai danh mục, quy trình nội bộ giải quyết các TTHC tại Điều 1 tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình đã được phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
4. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
- Phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, cập nhật đầy đủ, kịp thời thông tin, dữ liệu các TTHC tại Điều 1 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã; xây dựng và cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Chỉ đạo, tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Bãi bỏ 13 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 và Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 4/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
Mã số TTHC: 1.000502.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 40 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sơ nộp hồ sơ trực tuyến) 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm Báo cáo về việc đã thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài với người lao động kèm theo tài liệu chứng minh (Hợp đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài dưới 90 ngày).) Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06 |
Văn phòng | Văn thư sở | Vào sổ theo dõi chuyển cho Công chức Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp | 01 giờ | Mẫu số 05,04 | |
Bước 2 | Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách | 02 giờ |
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó trưởng phòng phê duyệt. | 18 giờ | Mẫu số: 02,04,05 | ||
Phó Trưởng phòng | Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng. | 06 giờ | Mẫu số: 04,05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt. | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt chuyển Bộ phận văn thư | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. - Gửi kết quả cho Ngân hàng nhận ký quỹ đề nghị trả tiền ký quỹ cho doanh nghiệp | 02 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Đến ngày hẹn | Mẫu số: 04,05,06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
Mã số TTHC: 1.0005132
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 40 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm - Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH); - Bản sao hợp đồng nhận lao động thực tập kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực; - Tài liệu chứng minh việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận lao động theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH, cụ thể gồm một trong các giấy tờ sau: + 01 bản sao văn bản cho phép cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được tiếp nhận lao động nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp. + Giấy tờ khác thể hiện cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được phép tiếp nhận người lao động theo quy định của nước sở tại; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy tờ chứng minh việc ký quỹ của doanh nghiệp theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 112/2021/NĐ-CP. Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06 |
Văn phòng | Văn thư sở | Vào sổ theo dõi chuyển cho Công chức Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp | 01 giờ | Mẫu số: 04,05 | |
Bước 2 | Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách | 02 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó trưởng phòng phê duyệt. | 18 giờ | Mẫu số: 02,04,05 | ||
Phó Trưởng phòng | Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng. | 06 giờ | Mẫu số: 04,05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt. | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt chuyển Bộ phận văn thư | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. | 02 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Đến ngày hẹn | Mẫu số: 04,05,06 |
3. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
Mã số TTHC: 2.002028
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 40 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm - Văn bản đăng ký (theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH); - Bản sao hợp đồng lao động kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực; - Bản sao Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người lao động; - Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người lao động thường trú hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động. Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06 |
Văn phòng | Văn thư sở | Vào sổ theo dõi chuyển cho Công chức Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp | 01 giờ | Mẫu số: 04,05 | |
Bước 2 | Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách | 02 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó trưởng phòng phê duyệt. | 18 giờ | Mẫu số: 02,04,05 | ||
Phó Trưởng phòng | Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng. | 06 giờ | Mẫu số: 04,05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt. | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt chuyển Bộ phận văn thư | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. | 02 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Đến ngày hẹn | Mẫu số: 04,05,06 |
B. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Tên thủ tục hành chính: Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Sở Lao động TBXH.
Mã số TTHC: 1.010587.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 120 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Lao động TBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm (1) Văn bản của trường cao đẳng đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên hoặc nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH). (2) Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của các tổ chức quy định tại điểm a khoản 3 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp. (3) Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của cơ quan chủ quản trường hoặc văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan. (4) Biên bản họp bầu hội đồng trường (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH). (5) Bản sao văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị giữ chức danh chủ tịch hội đồng trường. Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu số: 01, 02, 03, 04,05, 06 |
Văn phòng | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển Phòng Lao động - Việc làm - GDNN | 01 giờ | Mẫu số 04, 05 | |
Bước 2 | Phòng Lao động - Việc làm - GDNN | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó Trưởng phòng phụ trách xem xét. | 80 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Phó trưởng phòng | Thẩm định trình trưởng phòng xem xét | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo phê duyệt | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách | Phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho trung tâm phục vụ HCC | 04 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | Trung tâm phục vụ HCC thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Ngày hẹn trả kết quả. | Mẫu số 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.010588.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 120 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Lao động TBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm (1) Văn bản của hội đồng trường đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH). (2) Biên bản họp hội đồng trường về việc thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH). (3) Trường hợp thay thế chủ tịch hội đồng trường thì bổ sung bản sao văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị giữ chức danh chủ tịch hội đồng trường. Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu số: 01, 02, 03, 04,05, 06 |
Văn phòng | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 giờ | Mẫu số 04, 05 | |
Bước 2 | Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó Trưởng phòng phụ trách xem xét. | 80 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Phó trưởng phòng | Thẩm định trình trưởng phòng xem xét | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo phê duyệt | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách | Phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho trung tâm phục vụ HCC | 04 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | Trung tâm phục vụ HCC thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Ngày hẹn trả kết quả. | Mẫu số 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.010589.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 120 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Lao động TBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm (1) Văn bản của hội đồng trường đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường, trong đó nêu rõ lý do miễn nhiệm, cách chức (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH). (2) Biên bản họp hội đồng trường về việc miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH). (3) Các văn bản, giấy tờ chứng minh liên quan. * Chủ tịch, thư ký và thành viên hội đồng trường là công chức, viên chức: Chủ tịch, thư ký và thành viên hội đồng trường có quyết định thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm, cách chức theo các quyết định về nhân sự thì hội đồng trường có văn bản đề nghị cơ quan chủ quản trường quyết định miễn nhiệm, cách chức trong hội đồng trường. Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu số: 01, 02, 03, 04,05, 06 |
Văn phòng | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 giờ | Mẫu số 04, 05 | |
Bước 2 | Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó Trưởng phòng phụ trách xem xét. | 80 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Phó trưởng phòng | Thẩm định trình trưởng phòng xem xét | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo phê duyệt | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách | Phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho trung tâm phục vụ HCC | 04 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | Trung tâm phục vụ HCC thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Ngày hẹn trả kết quả. | Mẫu số 04, 05, 06 |
4. Tên thủ tục hành chính: Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động TBXH.
Mã số TTHC: 1.010590.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 120 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Lao động TBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm (1) Văn bản của trường trung cấp đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên hoặc nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). (2) Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của các tổ chức quy định tại điểm a khoản 3 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp. (3) Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của cơ quan chủ quản trường hoặc văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan. (4) Biên bản họp bầu hội đồng trường (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). (5) Bản sao văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị giữ chức danh chủ tịch hội đồng trường. Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu số: 01, 02, 03, 04,05, 06 |
Văn phòng | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 giờ | Mẫu số 04, 05 | |
Bước 2 | Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó Trưởng phòng phụ trách xem xét. | 80 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Phó trưởng phòng | Thẩm định trình trưởng phòng xem xét | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo phê duyệt | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách | Phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho trung tâm phục vụ HCC | 04 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | Trung tâm phục vụ HCC thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Ngày hẹn trả kết quả. | Mẫu số 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.010591.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 120 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Lao động TBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm (1) Văn bản của hội đồng trường đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). (2) Biên bản họp hội đồng trường về việc thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). (3) Trường hợp thay thế chủ tịch hội đồng trường thì bổ sung bản sao văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị giữ chức danh chủ tịch hội đồng trường. Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu số: 01, 02, 03, 04,05, 06 |
Văn phòng | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 giờ | Mẫu số 04, 05 | |
Bước 2 | Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó Trưởng phòng phụ trách xem xét. | 80 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Phó trưởng phòng | Thẩm định trình trưởng phòng xem xét | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo phê duyệt | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách | Phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho trung tâm phục vụ HCC | 04 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | Trung tâm phục vụ HCC thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Ngày hẹn trả kết quả. | Mẫu số 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.010586.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 120 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Lao động TBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm: (1) Văn bản của hội đồng trường đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường, trong đó nêu rõ lý do miễn nhiệm, cách chức (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). (2) Biên bản họp hội đồng trường về việc miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). (3) Các văn bản, giấy tờ chứng minh liên quan. * Chủ tịch, thư ký và thành viên hội đồng trường là công chức, viên chức: Chủ tịch, thư ký và thành viên hội đồng trường có quyết định thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm, cách chức theo các quyết định về nhân sự thì hội đồng trường có văn bản đề nghị cơ quan chủ quản trường quyết định miễn nhiệm, cách chức trong hội đồng trường. Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu số: 01, 02, 03, 04,05, 06 |
Văn phòng | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 giờ | Mẫu số 04, 05 | |
Bước 2 | Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó Trưởng phòng phụ trách xem xét. | 80 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Phó trưởng phòng | Thẩm định trình trưởng phòng xem xét | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo phê duyệt | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách | Phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng của Cơ quan chủ quản trường | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho trung tâm phục vụ HCC | 04 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | Trung tâm phục vụ HCC thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Ngày hẹn trả kết quả. | Mẫu số 04, 05, 06 |
7. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục.
Mã số TTHC: 1.010593.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 120 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm: (1) Văn bản đề nghị công nhận hội đồng quản trị, nêu rõ quy trình xác định các thành viên hội đồng quản trị: - Đối với nhiệm kỳ đầu tiên: Văn bản của người đại diện hợp pháp của thành viên đứng tên thành lập trường (Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). - Đối với nhiệm kỳ kế tiếp: Văn bản của hội đồng quản trị đối với đề nghị công nhận hội đồng quản trị nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). (2) Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng quản trị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi trường đặt trụ sở chính hoặc văn bản cử đại diện tham gia hội đồng quản trị của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan. (3) Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng quản trị của các tổ chức đảng, đoàn thể, đội ngũ nhà giáo. (3) Biên bản họp bầu hội đồng quản trị (Mẫu số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu số: 01, 02, 03, 04,05, 06 |
Văn phòng | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 giờ | Mẫu số 04, 05 | |
Bước 2 | Phòng Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó Trưởng phòng phụ trách xem xét. | 80 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Phó trưởng phòng | Thẩm định trình trưởng phòng xem xét | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo phê duyệt | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc/Phó giám đốc Sở phụ trách | Phê duyệt kết quả/trả lời không công nhận | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho trung tâm phục vụ HCC | 04 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | Trung tâm phục vụ HCC thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Ngày hẹn trả kết quả. | Mẫu số 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.010594.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 120 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm: a) Hồ sơ đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị - Văn bản đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị (Mẫu số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). - Biên bản họp hội đồng quản trị về việc thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị (Mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). b) Hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị - Văn bản của thành viên duy nhất sở hữu trường đề nghị chấm dứt hoạt động của hội đồng quản trị (Mẫu số 11 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). - Các giấy tờ liên quan đến việc chuyển nhượng vốn. Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Văn phòng | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 giờ | Mẫu số 04, 05 | |
Bước 2 | Phòng Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó Trưởng phòng phụ trách xem xét. | 80 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Phó trưởng phòng | Thẩm định trình trưởng phòng xem xét | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo phê duyệt | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc/Phó giám đốc Sở phụ trách | Phê duyệt kết quả/Trả lời không đủ điều kiện | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho trung tâm phục vụ HCC | 04 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | Trung tâm phục vụ HCC thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Ngày hẹn trả kết quả. | Mẫu số 04, 05, 06 |
9. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
Mã số TTHC: 1.010595.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Cơ quan thực hiện | Cơ quan thực hiện | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 120 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Sở lao động - TB& XH |
| Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm: (1) Văn bản của hội đồng quản trị hoặc thành viên duy nhất sở hữu trường đề nghị công nhận hiệu trưởng (Mẫu số 12 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). (2) Biên bản họp hội đồng quản trị đề nghị công nhận hiệu trưởng (Mẫu số 13 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). (3) Bản sao văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng của người được đề nghị công nhận giữ chức hiệu trưởng. Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Văn phòng | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 giờ | Mẫu số 04, 05 | |||
Bước 2 | Phòng Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó Trưởng phòng phụ trách xem xét. | 80 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||||
Phó trưởng phòng | Thẩm định trình trưởng phòng xem xét | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo phê duyệt | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó giám đốc Sở phụ trách | Trình UBND tỉnh phê duyệt/trả lời không đủ điều kiện | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Trình hồ sơ sang UBND tỉnh (trường hợp đủ điều kiện) - Gửi hồ sơ, kết quả cho trung tâm phục vụ HCC (trường hợp không đủ điều kiện) | 04 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
UBND tỉnh |
| Bước 5 | UBND tỉnh |
| - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới tới Văn thư sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không tính thời gian |
|
Sở lao động - TB&XH |
| Bước 6 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | Trung tâm phục vụ HCC thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Ngày hẹn trả kết quả. | Mẫu số 04, 05, 06 |
10. Tên thủ tục hành chính: Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
Mã số TTHC: 1.010596.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Cơ quan thực hiện | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 120 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Sở lao động - TB& XH | Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm: (1) Văn bản của hội đồng quản trị hoặc thành viên duy nhất sở hữu trường đề nghị thôi công nhận hiệu trưởng (Mẫu số 14 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). (2) Biên bản họp hội đồng quản trị đề nghị thôi công nhận hiệu trưởng (Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu số: 01, 02, 03, 04,05, 06 |
Văn thư Sở |
| Vào sổ theo dõi, chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Bước 2 | Phòng Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó Trưởng phòng phụ trách xem xét. | 80 giờ | Mẫu 02, 04,05 | |||
Phó trưởng phòng | Thẩm định trình trưởng phòng xem xét | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo phê duyệt | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó giám đốc Sở phụ trách | Trình UBND tỉnh phê duyệt/trả lời không đủ điều kiện | 08 giờ | Mẫu số 04, 05 | |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Trình hồ sơ sang UBND tỉnh (trường hợp đủ điều kiện) - Gửi hồ sơ, kết quả cho trung tâm phục vụ HCC (trường hợp không đủ điều kiện) | 04 giờ | Mẫu số 04, 05 | |
UBND tỉnh | Bước 5 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới tới Văn thư sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không tính thời gian |
|
Sở lao động - TB& XH | Bước 6 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | Trung tâm phục vụ HCC thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Ngày hẹn trả kết quả. | Mẫu số 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 2.002398.000.00.00.H42 (Cơ quan BHXH xác nhận sau đó đơn vị thực hiện các bước tại Trung tâm phục vụ hành chính công)
Tổng thời gian thực hiện TTHC 9 (ngày làm việc) x 08 giờ = 72 giờ (Bảo hiểm xã hội 16 giờ, Sở LĐTBXH 56 giờ)
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 56 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm (1) Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động và kê khai về doanh thu của quý liền kề trước thời điểm đề nghị hỗ trợ giảm từ 10% trở lên so với cùng kỳ năm 2019 hoặc năm 2020 theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ- TTg. (2) Văn bản của người sử dụng lao động về việc thay đổi cơ cấu, công nghệ. (3) Phương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg. (4) Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc người sử dụng lao động đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên tính đến thời điểm đề nghị hỗ trợ và đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp đối với người lao động tham gia đào tạo. Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Văn thư Sở |
| Vào sổ theo dõi, chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 giờ | Mẫu số 04, 05 | |
Bước 2 | Phòng Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 02 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó Trưởng phòng phụ trách xem xét. | 32 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Phó trưởng phòng | Thẩm định trình trưởng phòng xem xét | 04 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo phê duyệt | 04 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc | Phê duyệt HS, văn bản. | 06 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Chuyển HS, văn bản về trung tâm HCC, BHXH tỉnh. | 04 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ TN&TKQ | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu số 04, 05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
Mã số TTHC: 1.008362.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 (ngày làm việc) x 08 giờ = 72 giờ
(UBND cấp xã 24 giờ, chi cục thuế 16 giờ, UBND cấp huyện 16 giờ, UBND tỉnh 16 giờ (Sở LĐTBXH 8 giờ, VP UBND tỉnh 8 giở))
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 72 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ cấp xã | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh, niêm yết công khai (02 ngày). Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét Hồ sơ gồm Đề nghị hỗ trợ theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg. Số lượng: 01 bộ | 18 giờ | Mẫu 01,02, 03,04,05, 06 |
Lãnh đạo | Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã | Phê duyệt văn bản, chuyển cho Văn thư | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Văn thư | Văn thư | Đóng dấu, Chuyển văn bản cho Chi cục thuế cấp huyện | 02 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Chi cục thuế | Bước 2 | Chi cục thuế | Bộ phận phụ trách | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN & TKQ cấp huyện. | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
UBND cấp huyện | Bước 2 | Bộ phận TN & TKQ cấp huyện | Chuyên viên tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, lưu hồ sơ trên phần mềm, chuyển cho Phòng LĐTBXH | 02 giờ | Mẫu 02,04,0 5 |
Phòng Lao động - TBXH | Chuyên viên phòng LĐTBXH | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo Phòng xem xét | 08 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH | Xem xét, chuyển lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | 02 giờ | Mẫu 04,05 | |||
Lãnh đạo UBND huyện | Chủ tịch hoặc PCT phụ trách | Ký duyệt chuyển bộ phận văn thư | 02 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Văn phòng | Văn thư UBND huyện | - Đóng dấu, lưu văn bản - Chuyển hồ sơ Trình sở LĐTBXH | 02 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Sở Lao động - TBXH | Bước 3 | Văn phòng | Chuyên viên tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ, lưu hồ sơ trên phần mềm. - Chuyển hồ sơ. | 0,5 giờ | Mẫu 04,05 |
Phòng Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 0,5 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Dự thảo Trình lãnh đạo phòng xem xét | 05 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | |||
Trưởng phòng | - Xem xét hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 0,5 | Mẫu 04, 05 | |||
Lãnh đạo Sở LĐTBXH | PGĐ Sở | Phê duyệt kết quả chuyển bộ phận văn thư. | 01 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 0,5 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
UBND tỉnh | Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới tới Văn thư sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 8 giờ | Mẫu 04, 05 |
Sở Lao động - TBXH | Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Trả kết quả về UBND cấp huyện qua Phòng LĐTBXH . - Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
D. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
1. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19
Mã số TTHC: 2.002399.000.00.00.H42 (TL)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ (Cơ quan BHXH xác nhận sau đó đơn vị thực hiện các bước tại UBND huyện)
(BHXH 16 giờ, UBND cấp huyện 16 giờ, UBND tỉnh 16 giờ (Sở LĐTBXH 8 giờ, UBND tỉnh 8 giờ))
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 32 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. Hồ sơ bao gồm 1) Bản sao văn bản yêu cầu cách ly của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để phòng, chống dịch COVID-19 trong thời gian từ ngày 01 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021. (2) Danh sách người lao động có xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg. (3) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu một trong các giấy tờ sau: Giấy tờ chứng minh người lao động đang mang thai; Giấy khai sinh hoặc Giấy chứng sinh của trẻ em; Giấy chứng nhận nuôi con nuôi; Quyết định giao, nhận chăm sóc thay thế trẻ em của cơ quan có thẩm quyền đối với đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều 18 Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg. Số lượng: 01 bộ | 02 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét, quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Lãnh đạo | Xem xét trình lãnh đạo UBND huyện. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
UBND Cấp huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt danh sách chuyển bộ phận văn thư | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Văn thư | Vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ, xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, đến Sở LĐTBXH | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Sở Lao động - TBXH | Bước 2 | Văn phòng | Chuyên viên tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ, lưu hồ sơ trên phần mềm. - Chuyển hồ sơ. | 0,5 giờ | Mẫu 04,05 |
Phòng Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 0,5 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Dự thảo Trình lãnh đạo phòng xem xét | 05 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | |||
Trưởng phòng | - Xem xét hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 0,5 | Mẫu 04, 05 | |||
Lãnh đạo Sở LĐTBXH | PGĐ Sở | Phê duyệt kết quả chuyển bộ phận văn thư. | 01 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 0,5 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
UBND tỉnh | Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới tới Văn thư sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 8 giờ | Mẫu 04, 05 |
Sở Lao động - TBXH | Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Trả kết quả về UBND cấp huyện. - Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.008360.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC 6 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ
(Bảo hiểm xã hội 16 giờ, UBND cấp huyện 16 giờ, UBND tỉnh 16 giờ (Sở LĐTBXH 8 giờ, UBND tỉnh 8 giờ))
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 32 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. Hồ sơ bao gồm (1) Bản sao văn bản thỏa thuận tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương; (2) Danh sách người lao động có xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg; (3) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu một trong các giấy tờ sau: Giấy tờ chứng minh người lao động đang mang thai; Giấy khai sinh hoặc Giấy chứng sinh của trẻ em; Giấy chứng nhận nuôi con nuôi; Quyết định giao, nhận chăm sóc thay thế trẻ em của cơ quan có thẩm quyền đối với người lao động đang mang thai; người lao động đang nuôi con đẻ hoặc con nuôi hoặc chăm sóc thay thế trẻ em chưa đủ 06 tuổi. Số lượng: 01 bộ | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét, quyết định. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt, chuyển chuyên viên phụ trách. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Chuyên viên phụ trách | Vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ, xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, đến Sở LĐTBXH | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Sở Lao động - TBXH | Bước 2 | Văn phòng | Chuyên viên tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ, lưu hồ sơ trên phần mềm. - Chuyển hồ sơ. | 0,5 giờ | Mẫu 04,05 |
Phòng Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 0,5 giờ | Mẫu 04,05 | ||
| Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Dự thảo Trình lãnh đạo phòng xem xét | 05 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
| Trưởng phòng | - Xem xét hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 0,5 | Mẫu 04, 05 | ||
Lãnh đạo Sở LĐTBXH | PGĐ Sở | Phê duyệt kết quả chuyển bộ phận văn thư. | 01 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 0,5 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
UBND tỉnh | Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới tới Văn thư sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 8 giờ | Mẫu 04, 05 |
Sở Lao động - TBXH | Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Trả kết quả về UBND cấp huyện. - Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI ĐƠN VỊ)
Mã số TTHC: 1.008363.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
(Không tính thời gian tại Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở LĐTBXH 16 giờ, UBND tỉnh 24 giờ)
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 40 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Trung tâm dịch vụ việc làm | Bước 1 | Bộ phận giải quyết Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm dịch vụ việc làm | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Bộ phận giải quyết Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm dịch vụ việc làm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh, rà soát, tổng hợp danh sách người lao động đủ điều kiện hỗ trợ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét trình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Hồ sơ gồm (1) Đề nghị hỗ trợ theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg. (2) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của một trong các giấy tờ sau: + Hợp đồng lao động đã hết hạn hoặc đã hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động. + Quyết định thôi việc. + Thông báo hoặc thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động. (3) Bản sao Sổ bảo hiểm xã hội hoặc xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp. (4) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu một trong các giấy tờ sau: Giấy tờ chứng minh người lao động đang mang thai; Giấy khai sinh hoặc Giấy chứng sinh của trẻ em; Giấy chứng nhận nuôi con nuôi; Quyết định giao, nhận chăm sóc thay thế trẻ em của cơ quan có thẩm quyền đối với người lao động đang mang thai; người lao động đang nuôi con đẻ hoặc con nuôi hoặc chăm sóc thay thế trẻ em chưa đủ 06 tuổi. Số lượng: 01 bộ | Không tính thời gian | Mẫu 01,02,03, 04,05, 06 |
Lãnh đạo | Giám đốc hoặc Phó GĐ trung tâm | Phê duyệt văn bản, chuyển cho Văn thư | Không tính thời gian | Mẫu 04,05 | ||
Văn thư | Văn thư | Đóng dấu, Chuyển văn bản cho Sở LĐTBXH | Không tính thời gian | Mẫu 04,05 | ||
Sở Lao động - TBXH | Bước 3 | Văn phòng | Chuyên viên tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ, lưu hồ sơ trên phần mềm. - Chuyển hồ sơ. | 0,5 giờ | Mẫu 04,05 |
Phòng Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 0,5 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Dự thảo Trình lãnh đạo phòng xem xét | 8 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | |||
Trưởng phòng | - Xem xét hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 02 | Mẫu 04, 05 | |||
Lãnh đạo Sở LĐTBXH | PGĐ Sở | Phê duyệt kết quả chuyển bộ phận văn thư. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 01 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
UBND tỉnh | Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới tới Văn thư sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 24 giờ | Mẫu 04, 05 |
Sở Lao động - TBXH | Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Trả kết quả về UBND Trung tâm dịch vụ việc làm. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Trung tâm dịch vụ việc làm | Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm dịch vụ việc làm | Chuyên viên tiếp nhận | - Nhận kết quả - Trả kết quả, thực hiện chi trả. - Kết thúc trên phần mềm. | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 214/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||
1 | 1.000630.000.00.00.H42 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm Chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường cao đẳng | Quy trình nội bộ Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.000602.000.00.00.H42 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm Chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh, sở, ủy ban nhân dân cấp huyện | Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp | |
3 | 1.000558.000.00.00.H42 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp | |
4 | 1.000531.000.00.00.H42 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp | |
5 | 1.000619.000.00.00.H42 | Thủ tục miễn nhiệm Chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường cao đẳng | |
6 | 2.000258.000.00.00.H42 | Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường cao đẳng | |
7 | 1.000584.000.00.00.H42 | Thủ tục miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh, sở, ủy ban nhân dân cấp huyện | Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp | |
8 | 1.000570.000.00.00.H42 | Thủ tục cách chức Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh, sở, ủy ban nhân dân cấp huyện | Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp | |
II | Lĩnh vực Việc làm | |||
1 | 2.002398.000.00.00.H42 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06 tháng 11 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | Quy trình được phê duyệt tại Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 4/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.008363.000.00.00.H42 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | ||
3 | 1.008362.000.00.00.H42 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | ||
III. | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương | |||
1 | 1.008360.000.00.00.H42 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06 tháng 11 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | Quy trình được phê duyệt tại Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 4/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 2.002399.000.00.00.H42 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
- 1Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 21/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 14/2021/TT-BLĐTBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Thông tư 15/2021/TT-BLĐTBXH quy định về Điều lệ trường cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Quyết định 23/2021/QĐ-TTg quy định về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị định 112/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- 13Quyết định 33/2021/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 23/2021/QĐ-TTg quy định về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 18Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 214/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực