- 1Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật phòng, chống mua bán người năm 2011
- 2Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 09/2013/NĐ-CP về Luật Phòng, chống mua bán người do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Thông tư 21/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Nghị định 112/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- 5Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 1959/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuôc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 11 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI NINH BÌNH, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1. Tên thủ tục hành chính:Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Mã số TTHC 2.000025.H42
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC 22 (ngày làm việc) x 08 giờ = 176 giờ (15 ngày tại Sở + 7 ngày UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 176 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 03 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05, 06 |
|
|
| 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm - Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH. - Đề án thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH. - Sơ yếu lý lịch trích ngang của người dự kiến làm giám đốc cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo Mẫu số 26Phụ lục ban hànhkèm theo Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (sau đây viết tắt là Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH). - Danh sách nhân sự dự kiến làm việc tại cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 kèm theo Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH. - Các giấy tờ và văn bản có liên quan: + Giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất phục vụ cho hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu); + Ý kiến bằng văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cơ sở hỗ trợ nạn nhân đặt trụ sở hoạt động, trong đó nêu rõ đồng ý hay không đồng ý về việc đặt trụ sở của cơ sở hỗ trợ nạn nhân; + Các văn bằng, chứng chỉ chứng minh trình độ chuyên môn của nhân sự làm việc dự kiến tại cơ sở hỗ trợ nạn nhân (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu). Số lượng: 01 bộ |
|
|
| Văn phòng | Văn thư sở | Vào sổ theo dõi chuyển cho Phòng Trẻ em và Phòng chống tệ nạn xã hội | 1 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 2 | Phòng Trẻ em và PCTNXH | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị - Dự thảo tờ trình, kèm theo hồ sơ hoàn thiện | 32 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
- Trình lãnh đạo phòng xem xét |
|
| |||
Trưởng phòng | - Xem xét tờ trình, hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 8 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc | Xem xét văn bản ký duyệt chuyển bộ phận văn thư | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ cho các cơ quan liên quan. | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 5 | Cơ quan được gửi lấy ý kiến | Sở Tài nguyên và môi trường UBND cấp xã nơi đặt trụ sở cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Văn bản cho ý kiến | 24 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 6 | Phòng Trẻ em và PCTNXH | Trưởng phòng | Nhận văn bản từ các cơ quan liên quan Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị - Dự thảo tờ trình, kèm theo hồ sơ hoàn thiện | 16 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
- Trình lãnh đạo phòng xem xét |
|
| |||
Trưởng phòng | - Xem xét tờ trình, hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 4 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 7 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc | Xem xét văn bản trình giám đốc ký duyệt | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Giám đốc | Ký văn bản chuyển bộ phận văn thư | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 8 | Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 9 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 56 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 10 | Văn phòng | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 11 | Trung tâm HCC | Chuyên viên tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Không tính thời gian | Mẫu 04,05,06 |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
1. Tên thủ tục hành chính: Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày).
Trường hợp 1: Đối với các Doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp
Mã số TTHC: 1.000502.H42
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ .
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 40 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sơ nộp hồ sơ trực tuyến) 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm Báo cáo về việc đã thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài với người lao động kèm theo tài liệu chứng minh (Hợp đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài dưới 90 ngày).) Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06 |
| Văn phòng | Văn thư sở | Vào sổ theo dõi chuyển cho Công chức Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp | 01 giờ | Mẫu số 05,04 |
Bước 2 | Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách | 02 giờ |
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó trưởng phòng phê duyệt. | 18 giờ | Mẫu số: 02,04,05 | ||
Phó Trưởng phòng | Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng. | 06 giờ | Mẫu số: 04,05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt. | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt chuyển Bộ phận văn thư | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. - Gửi kết quả cho Ngân hàng nhận ký quỹ đề nghị trả tiền ký quỹ cho doanh nghiệp | 02 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Đến ngày hẹn | Mẫu số: 04,05,06 |
Trường hợp 2: Đối với các Doanh nghiệp trong khu công nghiệp
Mã số TTHC: 1.000502.H42
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ .
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 40 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Quản lý các KCN (ký số gửi Bưu điện chuyển về Ban) Hồ sơ bao gồm Báo cáo về việc đã thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài với người lao động kèm theo tài liệu chứng minh (Hợp đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài dưới 90 ngày).) Số lượng: 01 bộ | 02 giờ | Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
|
| - Trưởng phòng QLDN | - Phòng QLDN chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 2 | Phòng Quản lý doanh nghiệp | Chuyên viên Phòng Quản lý doanh nghiệp | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Phó trưởng phòng xem xét. | 12 giờ | Mẫu số, 02 04,05 |
Phó Trưởng phòng | Xem xét thẩm định chuyển Trưởng phòng | 04 giờ | Mẫu số: 02,04,05 | ||
- Trưởng phòng QLDN | Trình Phó Trưởng ban ký duyệt văn bản | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 | ||
Lãnh đạo Ban | Phó Trưởng Ban phụ trách | Phó Trưởng Ban xem xét, ký duyệt văn bản | 12 giờ | Mẫu số: 04,05 | |
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Không tính giờ | Mẫu số: 04,05,06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
Trường hợp 1: Đối với các Doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp
Mã số TTHC: 1.005132.H42
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 40 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm - Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH); - Bản sao hợp đồng nhận lao động thực tập kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực; - Tài liệu chứng minh việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận lao động theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH, cụ thể gồm một trong các giấy tờ sau: + 01 bản sao văn bản cho phép cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được tiếp nhận lao động nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp. + Giấy tờ khác thể hiện cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được phép tiếp nhận người lao động theo quy định của nước sở tại; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy tờ chứng minh việc ký quỹ của doanh nghiệp theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 112/2021/NĐ-CP. Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06 |
| Văn phòng | Văn thư sở | Vào sổ theo dõi chuyển cho Công chức Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp | 01 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 2 | Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách | 02 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó trưởng phòng phê duyệt. | 18 giờ | Mẫu số: 02,04,05 | ||
Phó Trưởng phòng | Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng. | 06 giờ | Mẫu số: 04,05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt. | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt chuyển Bộ phận văn thư | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. | 02 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Đến ngày hẹn | Mẫu số: 04,05,06 |
Trường hợp 2: Đối với các Doanh nghiệp trong khu công nghiệp
Mã số TTHC: 1.005132.H42
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
(Đã cắt giảm 04 giờ thực hiện tại Ban quản lý các khu công nghiệp)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Quản lý các KCN (ký số gửi Bưu điện chuyển về Ban) Hồ sơ bao gồm: - Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH); - Bản sao hợp đồng nhận lao động thực tập kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực; - Tài liệu chứng minh việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận lao động theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH, cụ thể gồm một trong các giấy tờ sau: + 01 bản sao văn bản cho phép cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được tiếp nhận lao động nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp. + Giấy tờ khác thể hiện cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được phép tiếp nhận người lao động theo quy định của nước sở tại; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy tờ chứng minh việc ký quỹ của doanh nghiệp theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 112/2021/NĐ-CP. Số lượng: 01 bộ | 02 giờ | Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
|
| - Trưởng phòng QLDN | - Phòng QLDN chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 2 | Phòng Quản lý doanh nghiệp | Chuyên viên Phòng Quản lý doanh nghiệp | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Phó trưởng phòng xem xét. | 10 giờ | Mẫu số, 02 04,05 |
Phó Trưởng phòng | Xem xét thẩm định chuyển Trưởng phòng | 04 giờ | Mẫu số: 02,04,05 | ||
- Trưởng phòng QLDN | Trình Phó Trưởng ban ký duyệt văn bản | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 | ||
Lãnh đạo Ban | Phó Trưởng Ban phụ Trách | Phó Trưởng Ban xem xét, ký duyệt văn bản | 10 giờ | Mẫu số: 04,05 | |
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Không tính giờ | Mẫu số: 04,05,06 |
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
Trường hợp 1: Đối với các Doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp
Mã số TTHC 2.001955.H42
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ (TTHC đã cắt giảm 04 giờ làm việc theo quy định)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian 52 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Cán bộ TN&TKQ Sở LĐTB&XH | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm Văn bản đề nghị đăng ký nội quy lao động Các văn bản của người sử dụng lao động có quy định liên quan đến kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất Biên bản góp ý kiến của tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở Nội quy lao động Số lượng: 01 bộ | 04 giờ | Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Lao động - Việc làm và BHXH | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ | Mẫu số 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Trưởng phòng. | 30 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng | - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 06 giờ |
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc | - Phê duyệt HS, văn bản. | 06 giờ | Mẫu số: 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển HS, văn bản về trung tâm HCC | 02 giờ | Mẫu số 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm HCC | Cán bộ TN&TKQ Sở LĐTB&XH | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu số 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các Doanh nghiệp trong khu công nghiệp
Mã số TTHC 2.001955.H42
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
(Đã cắt giảm 09 giờ thực hiện tại Ban quản lý các khu công nghiệp)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian 47 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Quản lý các KCN (ký số gửi Bưu điện chuyển về Ban) Hồ sơ bao gồm: Văn bản đề nghị đăng ký nội quy lao động Các văn bản của người sử dụng lao động có quy định liên quan đến kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất Biên bản góp ý kiến của tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở Nội quy lao động Số lượng: 01 bộ | 02 giờ | Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Quản lý doanh nghiệp | Trưởng phòng | - Phòng Quản lý doanh nghiệp chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu số 05 |
Chuyên viên Phòng Quản lý doanh nghiệp | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 14 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Phó Trưởng phòng | Xem xét thẩm định chuyển Trưởng phòng | 07 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Trưởng phòng QLDN | Trình Phó Trưởng Ban ký duyệt văn bản | 04 giờ | Mẫu số 04, 05 | ||
Lãnh đạo Ban | Phó Trưởng Ban phụ trách | Phó Trưởng Ban xem xét, ký duyệt văn bản | 14 giờ | Mẫu số: 05 | |
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ | Mẫu số 04, 05, 06 |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Không tính giờ | Mẫu 01; 02; 03; 04; 05 |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1. Tên thủ tục hành chính:Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Mã số TTHC 2.001661.H42
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC 11 (ngày làm việc) x 08 giờ = 88 giờ. (UBND cấp xã 03 ngày; Phòng LĐTBXH 05 ngày, UBND huyện 03 ngày)
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 88 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận TN & TKQ | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét Hồ sơ bao gồm - Đơn đề nghị hỗ trợ của nạn nhân hoặc của gia đình nạn nhân theo Mẫu số 27 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số08/2023/TT-BLĐTBXH. - Một trong các loại giấy xác nhận sau + Giấy xác nhận nạn nhân của cơ quan công an huyện, thành phố thuộc tỉnh theo quy định tại Khoản 4 Điều 24 của Luật Phòng, chống mua bán người(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu); + Giấy xác nhận nạn nhân của cơ quan giải cứu theo quy định tại Điều 25 của Luật Phòng, chống mua bán người(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu); + Giấy xác nhận nạn nhân của cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra, Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu); + Giấy tờ, tài liệu do cơ quan nước ngoài cấp đã được cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài hoặc Bộ Ngoại giao Việt Nam hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh người đó là nạn nhân(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu). Số lượng: 01 bộ | 18giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
| Bước 2 | Lãnh đạo | Lãnh đạo UBND cấp xã | Phê duyệt văn bản đề nghị, chuyển cán bộ văn thư | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | Cán bộ văn thư | Vào số, đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
UBND huyện | Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện | Chuyên viên phòng LĐTBXH | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Phòng LĐTBXH cấp huyện | Chuyên viên phòng LĐTBXH | - Kiểm tra hồ sơ - Thẩm định đối tượng - Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | 28 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH | Trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Lãnh đạo UBND huyện | Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp huyện | Ký văn bản gửi người đứng đầu cơ sở TGXH | 20 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Văn thư UBND huyện | Cán bộ văn thư | Vào số, đóng dấu, chuyển văn bản cho UBND cấp xã | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
UBND cấp xã | Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ cấp xã | Chuyên viên tiếp nhận | Bộ phận TN&TKQ cấp xã thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05,06. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | ||||
1 | 2.000025.H42 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1959/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2023 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước | ||||
1 | 1.000502.H42 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | Rà soát quy trình TTHC | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
| 1.005132.H42 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
| |
Lĩnh vực lao động tiền lương, quan hệ lao động | ||||
| 2.001955.H42 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Rà soát quy trình TTHC | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | ||||
1 | 2.001661.H42 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2023 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
- 1Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1618/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2808/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân cấp huyện
- 4Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật phòng, chống mua bán người năm 2011
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 09/2013/NĐ-CP về Luật Phòng, chống mua bán người do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 21/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 112/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1618/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 14Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 15Quyết định 2808/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân cấp huyện
- 16Quyết định 1959/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuôc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
- 17Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 37/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực