Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 442/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 14 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 7/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 54/TTr-SLĐTBXH ngày 09/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này bao gồm 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm phối hợp xây dựng quy trình điện tử, cấu hình trên Hệ thống thông tin một cửa để thực hiện đồng bộ, thống nhất đảm bảo phù hợp với quy định tại khoản 4 Điều 8, Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 442/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (6)
1. Tên TTHC: Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc.
- Các bước thực hiện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn. | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lưu Hồ sơ điện tử, thực hiện số hóa các giấy tờ theo quy định | 0,5 ngày |
B2 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | Tham mưu thực hiện các văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Phát hành, bàn giao hồ sơ cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng LĐVL-GDNN | Văn bản ban hành | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 0,5 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | Hồ sơ được phê duyệt | 3 ngày | |
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng. | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Số hóa kết quả | 0,5 ngày |
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc.
- Các bước thực hiện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn. | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lưu Hồ sơ điện tử, thực hiện số hóa các giấy tờ theo quy định | 0,5 ngày |
B2 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | Tham mưu thực hiện các văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Phát hành, bàn giao hồ sơ cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng LĐVL-GDNN | Văn bản ban hành | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 0,5 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | Hồ sơ được phê duyệt | 3 ngày | |
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng. | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Số hóa kết quả | 0,5 ngày |
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc.
- Các bước thực hiện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn. | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lưu Hồ sơ điện tử, thực hiện số hóa các giấy tờ theo quy định | 0,5 ngày |
B2 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | Tham mưu thực hiện các văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Phát hành, bàn giao hồ sơ cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng LĐVL-GDNN | Văn bản ban hành | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 0,5 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | Hồ sơ được phê duyệt | 3 ngày | |
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng. | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Số hóa kết quả | 0,5 ngày |
4. Tên TTHC: Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc.
- Các bước thực hiện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn. | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lưu Hồ sơ điện tử, thực hiện số hóa các giấy tờ theo quy định | 0,5 ngày |
B2 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | Tham mưu thực hiện các văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Phát hành, bàn giao hồ sơ cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng LĐVL-GDNN | Văn bản ban hành | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 0,5 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | Hồ sơ được phê duyệt | 3 ngày | |
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng. | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Số hóa kết quả | 0,5 ngày |
5. Tên TTHC: Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc.
- Các bước thực hiện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn. | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lưu Hồ sơ điện tử, thực hiện số hóa các giấy tờ theo quy định | 0,5 ngày |
B2 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | Tham mưu thực hiện các văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Phát hành, bàn giao hồ sơ cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng LĐVL-GDNN | Văn bản ban hành | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 0,5 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | Hồ sơ được phê duyệt | 3 ngày | |
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng. | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Số hóa kết quả | 0,5 ngày |
6. Tên TTHC: Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc.
- Các bước thực hiện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn. | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lưu Hồ sơ điện tử, thực hiện số hóa các giấy tờ theo quy định | 0,5 ngày |
B2 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | Tham mưu thực hiện các văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Phát hành, bàn giao hồ sơ cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng LĐVL-GDNN | Văn bản ban hành | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Scan hồ sơ liên thông | 0,5 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | Hồ sơ được phê duyệt | 3 ngày | |
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng. | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Số hóa kết quả | 0,5 ngày |
1. Tên TTHC: Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
- Các bước thực hiện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lưu Hồ sơ điện tử, thực hiện số hóa các giấy tờ theo quy định | 0,5 ngày |
B2 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | Tham mưu thực hiện các văn bản đầu ra | 7 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến thẩm định hồ sơ | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Phát hành, bàn giao hồ sơ cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng LĐVL-GDNN | Văn bản phát hành | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Số hóa kết quả | 0,5 ngày |
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
- Các bước thực hiện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lưu Hồ sơ điện tử, thực hiện số hóa các giấy tờ theo quy định | 0,5 ngày |
B2 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | Tham mưu thực hiện các văn bản đầu ra | 7 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến thẩm định hồ sơ | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Phát hành, bàn giao hồ sơ cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng LĐVL-GDNN | Văn bản phát hành | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Số hóa kết quả | 0,5 ngày |
3. Tên TTHC: Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
- Các bước thực hiện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lưu Hồ sơ điện tử, thực hiện số hóa các giấy tờ theo quy định | 0,5 ngày |
B2 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | Tham mưu thực hiện các văn bản đầu ra | 7 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến thẩm định hồ sơ | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Phát hành, bàn giao hồ sơ cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng LĐVL-GDNN | Văn bản phát hành | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Số hóa kết quả | 0,5 ngày |
4. Tên TTHC: Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
- Các bước thực hiện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lưu Hồ sơ điện tử, thực hiện số hóa các giấy tờ theo quy định | 0,5 ngày |
B2 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | Tham mưu thực hiện các văn bản đầu ra | 7 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | Ý kiến thẩm định hồ sơ | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Phát hành, bàn giao hồ sơ cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng LĐVL-GDNN | Văn bản phát hành | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Số hóa kết quả | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 442/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra