Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2137/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÔNG BÁO SỐ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CÁC KHOẢN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 08/6/2021 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 30/2021/QH15 ngày 28/7/2021 Kỳ họp thứ nhất, Quốc hội khóa XV;

Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-CP ngày 06/8/2021 về các giải pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19 để thực hiện Nghị quyết số 30/2021/QH15 ngày 28/7/2021 của Quốc hội khóa XV;

Căn cứ Nghị quyết số 107/NQ-CP ngày 11/9/2021 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;

Căn cứ Công văn số 6299/BTC-NSNN ngày 11/6/2021 của Bộ Tài chính về tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết số 58/NQ-CP;

Căn cứ Công văn số 9910/BTC-HCSN ngày 27/8/2021 của Bộ Tài chính về việc cắt giảm, tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi các khoản chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính để bổ sung dự phòng ngân sách trung ương theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi ngân sách nhà nước năm 2021 được thông báo tại Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành của Nhà nước, của Bộ Tài chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ NSNN, Vụ HCSN);
- Cục THTK (để công khai);
- Kho bạc nhà nước;
- Kho bạc nhà nước (nơi giao dịch);
- Kiểm toán nhà nước;
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Tạ Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI NĂM 2021 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 58/NĐ-CP VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 86/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1 000 đồng

STT

Nội dung/Đơn vị

Tổng cộng

Kinh phí cắt giảm tối thiểu 50% kinh phí hội nghị, công tác phí và tiết kiệm thêm 10% dự toán chi thường xuyên còn lại theo Công văn số 6299/BTC-NSNN và kinh phí thu hồi do chưa phân bổ theo quy định tại ý (2) tiết c điểm 2 mục I Nghị quyết 58/NQ-CP

Kinh phí thu hồi theo Nghị quyết 86/NQ-CP

Tổng cộng

Quản lý hành chính (Khoản 341)

Sự nghiệp kinh tế (Khoản 331)

Sự nghiệp KHCN (Khoản 102)

Sự nghiệp GDĐT (Khoản 081, 085)

Tổng cộng

Quản lý hành chính (Khoản 341)

Sự nghiệp kinh tế (Khoản 331)

Sự nghiệp KHCN (Khoản 102)

Sự nghiệp GDDT (Khoản 081,085)

Tổng cộng

Quản lý hành chính (Khoản 341)

Sự nghiệp KHCN (Khoản 102)

Sự nghiệp GDĐT (Khoản 081, 085)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

1.496.412.642,125

1.477.135.697,874

3.450.000

3.456.924,251

12.370.020

1.417.891.370

1.409.632.870

3.450.000

2.941.500

1.867.000

78.521.272,125

67.502.827,874

515.424,251

10.503.020

A

Kinh phí Bộ Tài chính đã phân bổ cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ

570.067.642,125

556.445.697,874

0

1.251.924,251

12.370.020

491.546.370

488.942.870

0

736.500

1.867.000

78.521.272,125

67.502.827,874

515.424,251

10.503.020

I

Nguồn NSNN

462.113.462,125

448.491.517,874

0

1.251.924,251

12.370.020

383.592.190

380.988.690

0

736.500

1.867.000

78.521.272,125

67.502.827,874

515.424,251

10.503.020

1

Tổng cục Thuế

168 865.095

168 865 095

 

 

 

125.022 000

125.022 000

 

 

 

43 843.095

43.843 095

 

 

2

Tổng cục Hải quan

224 419 610

224 419 610

 

 

 

224.419.610

224.419.610

 

 

 

0.0

 

 

 

3

Tổng cục Dự trữ nhà nước

8 259 220

8 259 220

 

 

 

8.259 220

8.259 220

0

 

 

0

 

 

 

4

Ủy ban Chứng khoán nhà nước

59.500

0

 

 

59.500

59.500

 

 

 

59.500

0

 

 

0

5

Cục Kế hoạch - Tài chính

40 289 712,874

40.289.712,874

 

 

 

20.016.500

20.016.500

 

 

 

20.273 212,874

20.273.212,874

 

 

6

Cục Tin học và Thống kê tài chính

386 030

386.030

 

 

 

386.030

386 030

 

 

 

0

0

 

 

7

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

0

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

0

 

 

8

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

0

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

0

 

 

9

Cục Quản lý giá

601 480

601 480

 

 

 

601.480

601.480

 

 

 

0

0

 

 

10

Cục Quản lý công sản

493.460

493 460

 

 

 

396.940

396 940

 

 

 

96.520

96.520

 

 

11

Cục Tài chính doanh nghiệp

67.000

67 000

 

 

 

67.000

67.000

 

 

 

0

0

 

 

12

Cơ quan Đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh

83.000

83 000

 

 

 

83 000

83 000

 

 

 

0

0

 

 

13

Văn phòng 389

5.026.910

5 026 910

 

 

 

1 736.910

1.736.910

 

 

 

3.290.000

3 290.000

 

 

14

Trường Đạt học Tài chính - Kế toán

3.562.830

 

 

 

3.562.830

0

 

 

 

 

3.562 830

 

 

3.562.830

15

Trường Đại học Tài chính - QTKD

940 190

 

 

 

940.190

0

 

 

 

 

940 190

 

 

940 190

16

Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính

7 807.500

 

 

 

7.807.500

1 807 500

 

 

 

1 807.500

6.000.000

 

 

6.000.000

17

Viện Chiến lược và chính sách tài chính

1.251 924,251

 

 

1 251.924,251

 

736 500

 

 

736.500

 

515.424,251

 

515.474,251

 

II

Nguồn thu phí được để lại sử dụng

33.553.500

33.553.500

 

 

 

33.553.500

33.553.500

 

 

 

0

0

 

 

1

Tổng cục Hải quan

18 105 000

18.105 000

 

 

 

18.105.000

18.105 000

 

 

 

0

 

 

 

2

Ủy ban Chứng khoán nhà nước

7 538 000

7.538 000

 

 

 

7 538 000

7.538.000

 

 

 

0

 

 

 

3

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

814.500

814.500

 

 

 

814 500

814.500

 

 

 

0

 

 

 

4

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

7 096 000

7.096.000

 

 

 

7 096.000

7.09.000

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí đã giao

5.445.000

5.445.000

 

 

 

5 445.000

5.445.000

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí chưa giao nội dung sử dụng

1 651.000

1.651.000

 

 

 

1 651 000

1.651.000

 

 

 

0

 

 

 

III

Nguồn thu hoạt động nghiệp vụ được để lại sử dụng

74.400.680

74.400.680

 

 

 

74.400.680

74.400.680

 

 

 

0

0

 

 

1

Kho bạc nhà nước

74.400.680

74 400.680

 

 

 

74.400.680

74.400.680

 

 

 

0

0

 

 

 

Kinh phí đã giao

51 815 680

51 815.680

 

 

 

51 815.680

51.815.680

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí chưa giao nội dung sử dụng

22.585.000

22.585.000

 

 

 

22.585.000

22.585.000

 

 

 

0

 

 

 

B

Kinh phí Bộ Tài chính chưa phân bổ cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ sau ngày 30/6/2021

926.345.000

920.690.000

3.450.000

2.205.000

0

926.345.000

920.690.000

3.450.000

2.205.000

0

0

0

0

 

1

Tổng cục Thuế

892 937.000

892.937.000

 

 

 

892.937.000

892 937.000

 

 

 

0

 

 

 -

2

Tổng cục Hải quan

27 753.000

27.753 000

 

 

 

27 753 000

27.753 000

 

 

 

0

 

 

 

3

Tổng cục Dự trữ nhà nước

3.450.000

 

3.450.000

 

 

3 450 000

 

3 450.000

 

 

 

 

 

....

4

Kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ

2 205 000

 

 

2 205 000

 

2.205.000

 

 

2.205 000

 

0

 

 

 

 

PHỤ LỤC IIa

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Tổng cục thuế
Mã số đơn vị QHNSNN: 1056271
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Vốn viện trợ

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

0

0

0

 

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

0

0

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

1.1

Các nội dung chi được tính tiết kiệm

-107.467.106

-107.467.106

0

1.2

Các nội dung chi không tính tiết kiệm

-46.343.095

-46.343.095

0

a

Chi thuê trụ sở

-2.484.234

-2.484.234

0

b

Chi ủy nhiệm thu thuế

-22.097.831

-22.097.831

0

c

Chi trang phục

-1.132.554

-1.132.554

0

d

Chi nghiên cứu khoa học cấp cơ sở

-2.673.000

-2.673.000

0

đ

Chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ

-13.955.476

-13.955.476

0

e

Chi đoàn công tác nước ngoài

-4.000.000

-4.000.000

0

1.3

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

153.810.201

153.810.201

 

2

Kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin, mua sắm, sửa chữa tài sản

0

0

0

2.1

Chi ứng dụng công nghệ thông tin

-10.028.721

-10.028.721

0

2.2

Chi mua sắm tài sản

-1.837.653

-1.837.653

0

2.3

Chi sửa chữa tài sản

-3.188.520

-3.188.520

0

2.4

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

15.054.894

15.054.894

0

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Mục I.2.2.1. Danh mục chi tiết theo Phụ lục II.b đính kèm.

2. Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi năm 2021 thông báo tại Phụ lục này: Không bao gồm dự toán chi NSNN chưa phân bổ là 892.937 triệu đồng tại phần B của Phụ lục I.

3. Tổng cục Thuế ban hành quyết định thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc và hướng dẫn các đơn vị dự toán trực thuộc thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN./.

 

PHỤ LỤC II.b

DANH MỤC DỰ TOÁN CHI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN XÁC ĐỊNH CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2021 CỦA TỔNG CỤC THUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1000 đồng

STT

Nội dung

Dự toán điều chỉnh giảm

 

Tổng cộng

-10.028.721

1

Dịch vụ bảo hành mở rộng hệ thống máy chủ cho hệ thống ảo hoá năm 2015

-613.000

2

Dịch vụ bảo hành mở rộng hệ thống xử lý tập trung cho máy trạm ảo hóa tại TTDL năm 2015

-864.000

3

Dịch vụ bảo hành mở rộng hệ thống cân bằng tải tại TTDL dự phòng

-235.000

4

Dịch vụ bảo hành mở rộng hệ thống Voice IP

-158.000

5

Bảo dưỡng máy tính

-5.825.921

6

Vật tư thay thế, duy trì mạng LAN toàn ngành

-2.176.000

7

Xây dựng trung tâm kết nối dịch vụ, xây dựng CSDL phục vụ trao đổi thông tin

-156.800

 

PHỤ LỤC III

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Tổng cục Hải quan
Mã số đơn vị QHNSNN: 1059110
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

0

0

0

 

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

0

0

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

1.1

Các nội dung chi được tính tiết kiệm

-135.032.439

-116.927.439

-18.105.000

1.2

Các nội dung chi không tính tiết kiệm

-11.182.290

-11.182.290

0

a

Chi các nghiệp vụ đặc thù về chống buôn lậu, kiểm tra, kiểm soát, tình báo hải quan nhằm ngăn chặn các hành vi trốn lậu thuế, vi phạm pháp luật và đáp ứng yêu cầu nghiệp vụ

0

 

0

b

Chi huấn luyện và nuôi chó nghiệp vụ, chi quản lý rủi ro và các khoản chi nghiệp vụ đặc thù khác

-1.275.774

-1.275.774

0

c

Chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ

-6.610.216

-6.610.216

0

d

Chi đoàn công tác nước ngoài

-3.296.300

-3.296.300

0

1.3

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

146.214.729

128.109.729

18.105.000

2

Kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin, mua sắm, sửa chữa tài sản

0

0

0

2.1

Chi mua sắm tài sản

-77.149.970

-77.149.970

0

2.2

Chi sửa chữa tài sản

-19.159.911

-19.159.911

0

2.3

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

96.309.881,0

96.309.881

0

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi năm 2021 thông báo tại Phụ lục này: Không bao gồm dự toán chi NSNN chưa phân bổ là 27.753 triệu đồng tại phần B của Phụ lục I.

2. Tổng cục Hải quan ban hành quyết định thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc và hướng dẫn các đơn vị dự toán trực thuộc thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN.

 

PHỤ LỤC IV

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Kho bạc Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057283
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn thu nghiệp vụ

Nguồn Quỹ phát triển hoạt động ngành

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

22.585.000

0

22.585.000

0

 

 

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

22.585.000

0

22.585.000

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

0

a

Chi đảm bảo hoạt động thường xuyên

-51.815.680

0

-51.815.680

0

b

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

51.815.680

0

51.815.680

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

22.585.000

0

22.585.000

0

2.1

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

22.585.000

0

22.585.000

0

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Kho bạc Nhà nước ban hành quyết định thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc và hướng dẫn các đơn vị dự toán trực thuộc thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN./.

 

PHỤ LỤC V

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Tổng cục Dự trữ Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057357
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

0

0

0

 

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

0

0

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

1.1

Chi quản lý hành chính theo định mức

-8.259.220

-8.259.220

0

1.2

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

8.259.220

8.259.220

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

0

0

0

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Tổng cục Dự trữ Nhà nước ban hành quyết định thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc và hướng dẫn các đơn vị dự toán trực thuộc thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN./.

 

PHỤ LỤC VI

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1058959
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

0

0

0

 

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

0

0

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

1.1

Chi quản lý hành chính và nghiệp vụ chuyên môn

-7.538.000

 

-7.538.000

1.2

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

7.538.000

0

7.538.000

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

0

0

0

II

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (Khoản 085)

0

0

0

1

Kinh phí hoạt động thường xuyên

0

0

0

2

Kinh phí hoạt động không thường xuyên

0

0

0

2.1

Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trong nước

-59.500

-59.500

0

2.2

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

59.500

59.500

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Ủy ban Chứng khoán nhà nước ban hành quyết định thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc và hướng dẫn các đơn vị dự toán trực thuộc thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN./.

 

PHỤ LỤC VIIa

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Kế hoạch - Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057530
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

0

0

0

 

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

0

0

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

1.1

Chi quản lý hành chính theo định mức

-4.244.980

-4.244.980

0

a

Chi hành chính phục vụ hoạt động thường xuyên bộ máy cơ quan

-3.665.580

-3.665.580

 

b

Chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

-150.000

-150.000

0

c

Chi khác

-429.400

-429.400

0

1.2

Các khoản chi đặc thù ngoài định mức

-2.135.480

-2.135.480

0

1.3

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

6.380.460

6.380.460

 

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

0

0

0

2.1

Chi khác

-26.932.752,874

-26.932.752,874

0

 2.2

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

26.932.752,874

26.932.752,874

0

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Cục Kế hoạch - Tài chính thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN./.

 

PHỤ LỤC VIIb

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Kế hoạch - Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057530
Mã số KBNN giao dịch: 0003
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

0

0

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

1.1

Chi quản lý hành chính theo định mức

-6.976.500

-6.976.500

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đoàn ra

-6.976.500

-6.976.500

0

1.2

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

6.976.500

6.976.500

0

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VIII

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Tin học và Thống kê tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1108686
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

0

0

0

 

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

0

0

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

1.1

Chi quản lý hành chính theo định mức

-386.030

-386.030

0

1.2

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

386.030

386.030

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

0

0

0

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Mục I.1.1.1 bao gồm: Chi nhuận bút, viết bài, biên tập, cập nhật dữ liệu trên Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính và Chuyên trang Tin học Tài chính 233,03 triệu đồng; kiểm tra hoạt động cơ sở dữ liệu hạ tầng toàn ngành Tài chính, quản trị vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu ngân sách quốc gia và hạ tầng truyền thông ngành Tài chính 107 triệu đồng; công tác phí hỗ trợ ứng dụng công nghệ thông tin tại phía Nam 46 triệu đồng.

2. Cục Tin học và Thống kê tài chính ban hành quyết định thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc và hướng dẫn các đơn vị dự toán trực thuộc thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN./.

 

PHỤ LỤC IX

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Quản lý công sản
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110609
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

0

0

0

 

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

0

0

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

1.1

Chi quản lý hành chính theo định mức:

-396.940

-396.940

0

 

Trong đó:

 

 

 

a

Chi công tác phí cho các đoàn thanh tra, kiểm tra

-86.215

-86.215

0

b

Chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

-220.725

-220.725

0

c

Chi hội nghị, hội thảo

-90.000

-90.000

0

1.2

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

396.940

396.940

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

0

0

0

2.1

Chi ứng dụng công nghệ thông tin

-96.520

-96.520

0

2.2

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

96.520

96.520

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Mục I.2.2.1. Danh mục "Bảo trì phần mềm quản lý tài sản là công trình cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn" 38 triệu đồng; Danh mục "Bảo trì Trang thông tin điện tử về tài sản nhà nước" 58,52 triệu đồng.

2. Cục Quản lý công sản ban hành quyết định thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc và hướng dẫn các đơn vị dự toán trực thuộc thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN./.

 

PHỤ LỤC X

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Quản lý Giá
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110608
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

0

0

0

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

0

0

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

1.1

Chi quản lý hành chính theo định mức

-601.480

-601.480

0

 

Trong đó:

 

 

 

a

Chi phục vụ hoạt động Ban chỉ đạo điều hành giá

-45.400

-45.400

0

c

Chi vận hành trang điện tử của Cục Quản lý giá

-10.000

-10.000

0

b

Chi công tác phí và chi phí phục vụ cho các đoàn thanh tra, kiểm tra giá

-495.080

-495.080

0

d

Chi hội nghị, hội thảo

-51.000

-51.000

0

1.2

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

601.480

601.480

0

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Cục Quản lý giá ban hành quyết định thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc và hướng dẫn các đơn vị dự toán trực thuộc thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN./.

 

PHỤ LỤC XI

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Tài chính doanh nghiệp
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057627
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

NỘI DUNG

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

0

0

0

 

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

0

0

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

1.1

Chi quản lý hành chính theo định mức:

-67.000

-67.000

0

a

Chi hành chính phục vụ hoạt động thường xuyên bộ máy cơ quan

-37.000

-37.000

0

b

Chi công tác phí cho các đoàn thanh tra, kiểm tra

-30.000

-30.000

0

1.2

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

67.000

67.000

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

0

0

0

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Cục Tài chính doanh nghiệp thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN./.

 

PHỤ LỤC XII

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cơ quan đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057527
Mã số KBNN giao dịch: 0112
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

0

0

0

 

 

 

 

 

I

CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

0

0

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

1.1

Chi quản lý hành chính theo định mức

-83.000

-83.000

0

a

Chi hành chính phục vụ hoạt động thường xuyên bộ máy cơ quan

-19.100

-19.100

0

b

Chi bảo đảm hoạt động của Đội xe

-48.500

-48.500

0

c

Chi phí duy trì hoạt động thường xuyên của một số đơn vị thuộc Bộ Tài chính đang làm việc tại Trụ sở 138 Nguyễn Thị Minh Khai

-15.400

-15.400

0

1.2

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

83.000

83.000

0

 

 

 

 

 

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

0

0

0

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Cơ quan đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN./.

 

PHỤ LỤC XIII

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
Mã số đơn vị QHNSNN: 1120462
Mã số KBNN giao dịch: 0023
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

0

0

0

 

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

0

0

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

0

0

0

2.1

Chi nghiệp vụ chuyên môn khác

-1.736.910

-1.736.910

0

2.2

Chi ứng dụng công nghệ thông tin

-1.500.000

-1.500.000

0

2.3

Chi mua sắm tài sản

-1.790.000

-1.790.000

0

2.4

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

5.026.910

5.026.910

0

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Mục I.2.2.2. Danh mục chi ứng dụng công nghệ thông tin theo Khoản 2, Công văn số 198/VPTT-KT ngày 27/9/2021 của Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả.

2. Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN./.

 

PHỤ LỤC XIV

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Mã số đơn vị QHNSNN: 1099418
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.651.000

0

1.651.000

 

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

1.651.000

0

1.651.000

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

1.1

Chi nghiệp vụ chuyên môn

-5.445.000

0

-5.445.000

1.2

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

5.445.000

0

5.445.000

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

1.651.000

0

1.651.000

2.1

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

1.651.000

0

1.651.000

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN./.

 

PHỤ LỤC XV

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm
Mã số đơn vị QHNSNN: 1098327
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

0

0

0

 

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

0

0

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

1.1

Chi quản lý hành chính, nghiệp vụ chuyên môn, tăng cường cơ sở vật chất

-814.500

0

-814.500

a

Chi nhiệm vụ chuyên môn đặc thù

-814.500

 

-814.500

1.2

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

814.500

 

814.500

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

0

0

0

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm ban hành quyết định thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc và hướng dẫn các đơn vị dự toán trực thuộc thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN./.

 

PHỤ LỤC XVI

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Viện Chiến lược và Chính sách tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1104239
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Vốn viện trợ

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

0

0

0

 

 

 

 

 

I

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102)

0

0

0

1

Nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

2

Kinh phí hoạt động thường xuyên

0

0

0

3

Kinh phí hoạt động không thường xuyên

0

0

0

3.1

Chi đoàn ra

-736.500

-736.500

0

3.2

Chi khác

-515.424,251

-515.424,251

0

3.3

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

1.251.924,251

1.251.924,251

0

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Viện Chiến lược và Chính sách tài chính thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN./.

 

PHỤ LỤC XVII

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính - Kế toán
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057460
Mã số KBNN giao dịch: 2116
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

0

0

0

 

 

 

 

 

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081)

0

0

0

1

Kinh phí hoạt động thường xuyên

0

0

 

2

Kinh phí hoạt động không thường xuyên

0

0

0

2.1

Chi sửa chữa tài sản

-3.562.830

-3.562.830

0

2.2

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

3.562.830

3.562.830

0

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Mục I.2.2.1. Hạng mục "Sửa chữa nhà ký túc xá 1B".

2. Trường Đại học Tài chính - Kế toán thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN./.

 

PHỤ LỤC XVIII

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057457
Mã số KBNN giao dịch: 0417
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng.

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

0

0

0

 

 

 

 

 

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (khoản 081)

0

0

0

1

Kinh phí hoạt động thường xuyên

0

0

 

2

Kinh phí hoạt động không thường xuyên

0

0

0

2.1

Chi ứng dụng công nghệ thông tin

-80.190

-80.190

0

2.2

Chi miễn, giảm học phí

-200.000

-200.000

0

2.3

Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 20217-2025

-660.000

-660.000

0

2.4

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

940.190

940.190

0

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Mục I.2.2.1. Danh mục "Mua thay thế máy in các Phòng, Ban, Khoa".

2. Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN./.

 

PHỤ LỤC XIX

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Trường Bồi dưỡng cán bộ Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110918
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

0

0

0

 

 

 

 

 

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 085)

0

0

0

1

Kinh phí hoạt động thường xuyên

0

0

0

2

Kinh phí hoạt động không thường xuyên

0

0

0

2.1

Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trong nước

-7.807.500

-7.807.500

0

2.2

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

7.807.500

7.807.500

0

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Trường Bồi dưỡng cán bộ Tài chính thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN./.