Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2104/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn Thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023; điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đã được Hồi đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đình Lập tại Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 27/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 651/TTr-STNMT ngày 29/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đình Lập với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 05 kèm theo Quyết định này.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 06 kèm theo Quyết định này.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 07 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đình Lập có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Hồ sơ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Lập và trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm để làm căn cứ tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng theo đúng điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đình Lập, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Đình Lập và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2022 | Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6)+(7) | (9) |
I | Loại đất |
| 118,954.87 | 100.00 | 118,954.9 | 0.0 | 118,954.87 | 100.00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 101,424.84 | 85.26 | 106,129.1 | 0.0 | 106,129.13 | 89.22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,023.90 | 1.70 | 1,942.9 | 0.0 | 1,942.94 | 1.63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 325.73 | 0.27 | 334.4 | 0.0 | 334.39 | 0.28 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,324.52 | 1.11 |
| 1,206.2 | 1,206.20 | 1.01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,402.02 | 1.18 | 1,519.2 | 0.0 | 1,519.23 | 1.28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12,969.61 | 10.90 | 15,007.6 | 0.0 | 15,007.57 | 12.62 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 83,617.85 | 70.29 | 86,088.4 | 0.0 | 86,088.37 | 72.37 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 7,824.95 | 6.58 | 7,813.8 | 0.0 | 7,813.78 | 6.57 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 46.42 | 0.04 |
| 43.5 | 43.51 | 0.04 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 40.52 | 0.03 |
| 321.3 | 321.31 | 0.27 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,279.31 | 8.64 | 11,207.4 | 0.0 | 11,207.39 | 9.42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,658.92 | 6.44 | 7,750.7 |
| 7,750.70 | 6.52 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4.21 | 0.00 | 5.9 | 0.0 | 5.89 | 0.00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| 71.4 | 0.0 | 71.39 | 0.06 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 13.03 | 0.01 | 30.4 | 0.0 | 30.44 | 0.03 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 14.35 | 0.01 | 21.4 | 0.0 | 21.40 | 0.02 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
| 37.1 | 37.07 | 0.03 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã) | DHT | 1,061.56 | 0.89 | 1,731.8 | -7.1 | 1,724.69 | 1.45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 942.57 | 0.79 | 1,220.7 | 0.0 | 1,220.71 | 1.03 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 39.81 | 0.03 | 240.7 | 0.0 | 240.65 | 0.20 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5.39 | 0.00 | 10.6 | 0.0 | 10.60 | 0.01 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3.98 | 0.00 | 7.6 | -3.7 | 3.86 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 31.67 | 0.03 | 35.5 | -3.4 | 32.06 | 0.03 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 6.94 | 0.01 | 13.3 | 0.0 | 13.34 | 0.01 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2.32 | 0.00 | 141.5 | 0.0 | 141.46 | 0.12 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.67 | 0.00 | 3.3 | 0.0 | 3.27 | 0.00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0.09 | 0.00 | 0.1 | 0.0 | 0.09 | 0.00 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.65 | 0.00 | 26.3 | 0.0 | 26.29 | 0.02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 25.90 | 0.02 | 30.2 | 0.0 | 30.19 | 0.03 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 1.57 | 0.00 |
| 2.2 | 2.17 | 0.00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0.93 | 0.00 |
| 4.3 | 4.30 | 0.00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 291.51 | 0.25 | 317.5 | 0.0 | 317.45 | 0.27 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 45.21 | 0.04 | 70.2 | 0.0 | 70.19 | 0.06 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9.28 | 0.01 | 9.4 | 0.0 | 9.43 | 0.01 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
| 0.9 | 0.0 | 0.86 | 0.00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3.36 | 0.00 |
| 5.3 | 5.25 | 0.00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,111.21 | 0.93 |
| 1,092.6 | 1,092.59 | 0.92 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 64.42 | 0.05 |
| 64.4 | 64.42 | 0.05 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.14 | 0.00 |
| 0.1 | 0.13 | 0.00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 7,250.72 | 6.10 | 1,618.4 | 0.0 | 1,618.35 | 1.36 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT |
|
| 2,714.2 |
| 2,714.20 | 2.28 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN |
|
| 1,094.0 | 0.0 | 1,094.01 | 0.92 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
| 101,096.0 | 0.0 | 101,095.95 | 84.99 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
| 30.3 | 0.0 | 30.34 | 0.03 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp | KPC |
|
| 71.4 | 0.0 | 71.39 | 0.06 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
| 35.6 | 0.0 | 35.64 | 0.03 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
| 30.4 |
| 30.40 | 0.03 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
| 5,709.7 | -4,911.5 | 798.21 | 0.67 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
| 327.9 | 327.88 | 0.28 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT.Đình Lập | TTNT. Thái Bình | X.Bắc Xa | X.Bính Xá | X.Kiên Mộc | X.Đình Lập | X.Thái Bình | X.Cường Lợi | X.Châu Sơn | X.Lâm Ca | X.Đồng Thắng | X.Bắc Lãng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 855.34 | 77.93 | 11.30 | 18.74 | 247.21 | 46.16 | 201.96 | 5.96 | 87.03 | 39.91 | 29.87 | 24.75 | 64.52 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 110.90 | 12.58 | 0.41 | 1.79 | 52.99 | 1.39 | 23.57 | 0.35 | 7.31 | 4.56 | 1.22 | 1.37 | 3.36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 4.64 | 0.78 | 0.01 | 1.30 |
| 0.68 |
|
| 0.46 | 0.49 | 0.05 | 0.03 | 0.84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 115.52 | 11.40 | 0.86 | 2.10 | 65.97 | 2.03 | 12.58 | 0.90 | 4.96 | 6.32 | 1.92 | 2.34 | 4.14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 50.43 | 6.98 | 6.50 | 1.68 | 10.20 | 1.67 | 6.94 | 1.89 | 3.60 | 2.22 | 4.52 | 1.59 | 2.65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 21.06 |
|
|
| 0.10 |
| 4.50 |
| 11.29 | 2.70 |
| 1.62 | 0.85 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 554.18 | 46.94 | 3.20 | 12.79 | 117.11 | 41.05 | 153.56 | 2.80 | 59.78 | 23.87 | 22.14 | 17.81 | 53.14 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 11.17 |
|
| 0.50 | 1.10 | 8.50 | 0.80 |
| 0.07 |
|
| 0.20 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2.38 | 0.04 | 0.33 | 0.02 | 0.84 | 0.02 | 0.31 | 0.02 | 0.09 | 0.23 | 0.07 | 0.03 | 0.37 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0.88 |
|
| 0.36 |
|
| 0.51 |
|
|
|
|
| 0.01 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 167.67 |
| 23.40 |
| 22.35 | 2.50 | 27.57 | 49.09 | 0.06 | 0.60 | 38.50 | 1.00 | 2.60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1.46 |
|
|
|
|
| 1.46 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
| 0.06 | 0.20 |
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 134.39 |
| 23.10 |
| 6.87 | 1.50 | 12.12 | 49.09 |
|
| 38.50 | 1.00 | 2.21 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3.34 | 0.97 | 0.16 | 0.40 |
|
| 0.49 | 0.50 |
|
| 0.83 |
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT.Đình Lập | TTNT. Thái Bình | X.Bắc Xa | X.Bính Xá | X.Kiên Mộc | X.Đình Lập | X.Thái Bình | X.Cường Lợi | X.Châu Sơn | X.Lâm Ca | X.Đồng Thắng | X.Bắc Lãng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,542.85 | 128.14 |
| 1,577.71 | 1,809.66 | 736.24 | 531.51 | 14.70 | 230.73 | 425.96 | 31.65 |
| 56.56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 44.87 |
|
|
| 44.87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 44.92 |
|
|
| 42.79 |
| 2.13 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2,059.02 | 95.94 |
| 1,074.15 | 127.13 | 670.24 |
|
|
| 60.00 |
|
| 31.56 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,147.08 | 32.20 |
| 503.56 | 1,372.91 | 65.00 | 529.38 | 14.70 | 230.73 | 341.95 | 31.65 |
| 25.00 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 246.96 |
|
|
| 221.95 | 1.00 |
|
|
| 24.01 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 89.52 | 9.98 |
| 0.59 | 32.06 | 0.15 | 28.38 | 0.32 | 1.21 | 6.99 | 0.17 | 0.39 | 9.29 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.50 |
|
|
| 1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 7.85 |
|
|
|
|
| 7.85 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7.61 | 7.50 |
|
|
|
| 0.11 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.48 |
|
| 0.42 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5.17 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.17 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã) | DHT | 62.40 | 2.47 |
| 0.59 | 27.32 | 0.15 | 19.92 | 0.25 | 0.95 | 1.34 | 0.16 | 0.39 | 8.87 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 29.88 | 2.47 |
| 0.56 | 1.00 |
| 15.81 |
| 0.43 | 0.20 | 0.16 | 0.39 | 8.87 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 26.13 |
|
|
| 26.03 |
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.52 |
|
| 0.01 | 0.09 |
| 0.16 | 0.18 |
| 0.08 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.14 |
|
|
| 0.08 |
|
|
|
| 0.06 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0.37 |
|
|
| 0.12 | 0.15 | 0.01 | 0.07 | 0.02 |
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.02 |
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1.42 |
|
|
|
|
| 1.42 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3.92 |
|
|
|
|
| 2.52 |
| 0.50 | 0.90 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1.09 |
|
|
| 0.95 |
| 0.14 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.29 |
|
|
| 1.59 |
| 0.36 | 0.07 | 0.26 |
| 0.01 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.70 |
|
|
| 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT.Đình Lập | TTNT. Thái Bình | X.Bắc Xa | X.Bính Xá | X.Kiên Mộc | X.Đình Lập | X.Thái Bình | X.Cường Lợi | X.Châu Sơn | X.Lâm Ca | X.Đồng Thắng | X.Bắc Lãng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | Loại đất |
| 118,954.87 | 633.79 | 1,160.33 | 15,642.45 | 14,388.82 | 15,777.39 | 13,208.57 | 15,502.26 | 7,853.77 | 9,662.11 | 13,917.46 | 5,388.08 | 5,819.84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 102,619.74 | 379.69 | 1,071.97 | 13,464.44 | 12,411.97 | 14,657.11 | 12,020.66 | 7,614.18 | 7,486.15 | 9,196.39 | 13,428.36 | 5,292.51 | 5,596.34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,987.82 | 18.86 | 5.07 | 136.54 | 360.84 | 241.71 | 348.99 | 162.23 | 160.05 | 135.76 | 264.83 | 53.36 | 99.59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 338.83 | 4.19 | 3.62 | 75.75 |
| 110.67 | 13.30 | 62.34 | 6.25 | 33.64 | 14.59 | 9.18 | 5.31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,291.07 | 37.45 | 8.13 | 107.96 | 131.92 | 170.28 | 209.02 | 109.43 | 109.63 | 50.57 | 241.28 | 41.51 | 73.89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,434.27 | 42.52 | 243.74 | 6.40 | 75.19 | 26.74 | 154.28 | 304.10 | 98.41 | 27.84 | 423.10 | 11.94 | 20.01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13,018.20 |
|
| 3,962.27 | 203.16 | 2,240.28 | 621.97 |
| 359.20 | 845.22 | 1,433.42 | 1,871.79 | 1,480.90 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 84,642.06 | 280.19 | 812.43 | 9,248.77 | 11,472.47 | 11,968.96 | 10,676.97 | 7,033.85 | 6,754.32 | 8,135.45 | 11,024.43 | 3,313.46 | 3,920.77 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 7,824.85 |
| 17.17 | 838.24 | 903.53 | 546.53 | 486.81 | 521.95 | 1,535.21 | 1,124.72 | 573.36 | 945.83 | 331.49 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 45.60 | 0.68 | 2.31 | 2.15 | 7.91 | 6.46 | 8.53 | 4.56 | 2.50 | 1.16 | 8.40 | 0.23 | 0.73 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 200.71 |
| 0.30 | 0.36 | 160.49 | 2.68 | 0.91 |
| 2.04 | 0.39 | 32.90 | 0.19 | 0.45 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,530.45 | 138.56 | 86.94 | 213.35 | 502.04 | 281.55 | 452.70 | 7,835.58 | 184.12 | 175.05 | 422.38 | 81.69 | 156.49 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,659.99 | 1.97 | 2.44 | 52.79 | 28.92 |
| 13.52 | 7,556.65 |
|
| 3.70 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4.90 | 0.27 | 0.10 |
|
| 0.20 | 4.10 |
|
|
|
| 0.12 | 0.11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 71.39 |
|
|
|
|
| 71.39 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 25.20 | 11.22 | 0.26 |
| 7.27 |
| 5.14 |
| 0.75 | 0.42 | 0.12 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 16.16 | 1.09 | 2.65 | 0.41 | 0.21 | 0.18 | 2.19 | 0.61 | 2.67 | 0.90 | 2.78 |
| 2.47 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 11.90 | 11.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã) | DHT | 1,204.70 | 55.90 | 34.32 | 70.63 | 157.52 | 86.30 | 204.68 | 129.51 | 95.79 | 71.16 | 187.76 | 34.60 | 76.57 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,021.11 | 30.09 | 25.58 | 65.33 | 128.49 | 77.63 | 166.95 | 123.91 | 82.36 | 62.74 | 157.01 | 29.56 | 71.47 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 53.93 | 7.05 | 1.22 | 0.68 | 15.25 | 4.57 | 0.91 | 0.92 | 8.75 | 2.44 | 9.59 | 0.76 | 1.83 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7.26 | 0.28 | 0.37 | 0.80 | 0.56 | 0.41 | 0.95 | 0.51 | 0.54 | 0.61 | 1.11 | 0.60 | 0.53 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4.05 | 1.67 | 0.40 | 0.13 | 0.08 | 0.19 | 0.07 | 0.11 | 0.32 | 0.14 | 0.19 | 0.64 | 0.09 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 32.47 | 5.89 | 1.75 | 1.65 | 3.48 | 3.17 | 2.44 | 2.89 | 1.79 | 2.13 | 3.72 | 1.55 | 2.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 8.31 | 1.75 | 0.87 |
| 0.24 |
| 0.43 | 0.87 | 1.26 | 0.45 | 1.42 | 0.63 | 0.38 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 23.71 | 2.23 | 1.38 | 0.12 | 9.26 | 0.24 | 8.73 | 0.21 | 0.41 | 0.28 | 0.39 | 0.26 | 0.23 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.75 | 0.23 | 0.05 |
| 0.16 | 0.02 | 0.09 |
|
| 0.02 | 0.13 | 0.01 | 0.03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0.09 | 0.02 |
|
|
| 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 22.10 | 0.12 |
|
|
|
| 21.98 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 28.70 | 5.44 | 1.60 | 1.92 |
|
| 2.13 | 0.09 | 0.37 | 2.34 | 14.20 | 0.59 | 0.01 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 2.23 | 1.13 | 1.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4.30 | 1.89 |
|
| 0.95 |
| 1.46 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 295.10 |
|
| 14.82 | 48.76 | 36.33 | 62.03 | 20.15 | 22.85 | 21.91 | 45.38 | 7.62 | 15.24 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 50.46 | 32.49 | 17.97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9.15 | 3.57 | 0.54 | 0.40 | 0.30 | 0.87 | 0.09 | 1.25 | 0.25 | 0.51 | 0.52 | 0.58 | 0.25 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.86 |
|
|
| 0.86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3.74 | 0.22 |
|
| 1.70 | 0.72 | 0.20 | 0.01 | 0.72 |
| 0.06 |
| 0.11 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,106.84 | 17.34 | 23.17 | 74.28 | 255.52 | 156.95 | 87.89 | 68.30 | 61.09 | 80.16 | 181.64 | 38.75 | 61.74 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 64.42 |
| 5.02 |
|
|
|
| 59.10 |
|
| 0.30 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.14 |
|
|
| 0.04 |
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5,804.68 | 115.54 | 1.43 | 1,964.66 | 1,474.81 | 838.74 | 735.21 | 52.50 | 183.50 | 290.67 | 66.70 | 13.89 | 67.03 |
PHỤ LỤC 05
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT.Đình Lập | TTNT. Thái Bình | X.Bắc Xa | X.Bính Xá | X.Kiên Mộc | X.Đình Lập | X.Thái Bình | X.Cường Lợi | X.Châu Sơn | X.Lâm Ca | X.Đồng Thắng | X.Bắc Lãng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 228.94 | 30.54 | 2.25 | 0.70 | 29.17 | 1.02 | 114.94 | 0.75 | 10.42 | 2.17 | 16.79 | 14.29 | 5.90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 23.31 | 5.99 | 0.10 | 0.06 | 0.07 | 0.24 | 14.08 | 0.10 | 0.26 | 0.60 | 0.58 | 0.77 | 0.46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0.20 | 0.02 |
| 0.04 |
| 0.04 |
|
| 0.04 | 0.01 | 0.03 | 0.01 | 0.01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 32.35 | 6.04 | 0.30 | 0.16 | 14.31 | 0.13 | 7.54 | 0.09 | 0.25 | 0.36 | 0.53 | 1.39 | 1.25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 10.64 | 3.94 | 1.26 | 0.13 | 0.24 | 0.29 | 1.05 | 0.45 | 0.65 | 0.23 | 1.21 | 0.93 | 0.27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 4.21 |
|
|
|
|
| 3.50 |
| 0.71 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 158.05 | 14.56 | 0.52 | 0.34 | 14.54 | 0.35 | 88.71 | 0.10 | 8.49 | 0.92 | 14.45 | 11.19 | 3.89 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 0.10 |
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0.37 | 0.02 | 0.07 | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.05 | 0.01 | 0.07 | 0.06 | 0.01 | 0.02 | 0.02 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0.02 |
|
|
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
| 0.01 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 43.69 |
|
|
| 21.39 |
| 22.30 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 14.91 |
|
|
| 5.91 |
| 9.00 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0.33 | 0.13 |
|
|
|
| 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 06
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT.Đình Lập | TTNT. Thái Bình | X.Bắc Xa | X.Bính Xá | X.Kiên Mộc | X.Đình Lập | X.Thái Bình | X.Cường Lợi | X.Châu Sơn | X.Lâm Ca | X.Đồng Thắng | X.Bắc Lãng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (14) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 203.52 | 13.35 | 1.25 | 0.47 | 26.67 | 0.37 | 114.40 | 0.02 | 10.17 | 1.74 | 16.19 | 14.04 | 4.85 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 20.33 | 4.26 |
| 0.06 | 0.07 | 0.14 | 13.70 |
| 0.17 | 0.41 | 0.35 | 0.72 | 0.45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0.20 | 0.02 |
| 0.04 |
| 0.04 |
|
| 0.04 | 0.01 | 0.03 | 0.01 | 0.01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 28.47 | 4.24 | 0.01 | 0.06 | 14.09 | 0.04 | 7.43 |
| 0.18 | 0.25 | 0.42 | 1.35 | 0.41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.02 | 2.19 | 0.66 | 0.03 | 0.19 | 0.04 | 1.01 | 0.02 | 0.57 | 0.11 | 1.10 | 0.88 | 0.23 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.21 |
|
|
|
|
| 3.50 |
| 0.71 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 143.22 | 2.66 | 0.52 | 0.32 | 12.32 | 0.15 | 88.71 |
| 8.49 | 0.92 | 14.31 | 11.09 | 3.74 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0.10 |
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0.24 |
| 0.06 |
|
|
| 0.04 |
| 0.06 | 0.05 | 0.00 | 0.01 | 0.01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.02 |
|
|
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
| 0.01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.25 | 2.23 | 0.52 | 0.06 | 0.01 | 0.10 | 5.98 | 0.16 | 0.16 | 0.21 | 1.42 | 0.78 | 0.62 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.15 | 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
| 0.03 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.69 |
| 0.45 |
|
|
| 0.13 | 0.10 |
|
| 0.01 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã) | DHT | 4.91 | 1.41 | 0.07 |
|
|
| 2.69 | 0.06 | 0.00 |
| 0.48 | 0.13 | 0.07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 4.01 | 1.32 |
|
|
|
| 2.68 |
|
|
|
|
| 0.01 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0.12 | 0.05 | 0.02 |
|
|
|
|
| 0.00 |
| 0.01 | 0.03 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 | 0.01 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.56 |
| 0.05 |
|
|
|
| 0.06 |
|
| 0.30 | 0.09 | 0.06 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.09 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0.12 | 0.04 |
|
|
|
| 0.01 |
|
|
| 0.07 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.98 |
|
| 0.06 | 0.01 |
| 1.34 |
| 0.13 | 0.11 | 0.67 | 0.38 | 0.29 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.48 | 0.48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.32 | 0.08 |
|
|
| 0.10 |
|
|
|
| 0.01 | 0.14 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.04 |
|
|
|
|
| 0.02 |
| 0.02 |
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.70 | 0.15 |
|
|
|
| 1.80 |
| 0.02 | 0.10 | 0.26 | 0.14 | 0.23 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 07
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT.Đình Lập | TTNT. Thái Bình | X.Bắc Xa | X.Bính Xá | X.Kiên Mộc | X.Đình Lập | X.Thái Bình | X.Cường Lợi | X.Châu Sơn | X.Lâm Ca | X.Đồng Thắng | X.Bắc Lãng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,420.71 | 32.20 |
| 34.30 | 796.98 | 10.00 | 244.37 | 4.00 | 138.89 | 147.97 | 5.00 |
| 7.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 34.79 |
|
|
| 34.79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 52.80 |
|
| 29.30 | 8.00 | 5.00 |
|
|
| 8.50 |
|
| 2.00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,197.17 | 32.20 |
| 5.00 | 618.24 | 5.00 | 244.37 | 4.00 | 138.89 | 139.47 | 5.00 |
| 5.00 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 135.95 |
|
|
| 135.95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 25.33 | 6.32 |
| 0.17 | 3.52 |
| 11.39 | 0.25 | 0.29 | 1.72 | 0.16 | 0.39 | 1.13 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 7.85 |
|
|
|
|
| 7.85 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5.80 | 5.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.71 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.48 |
|
| 0.23 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã) | DHT | 8.20 | 0.52 |
| 0.17 | 0.98 |
| 3.38 | 0.18 | 0.29 | 1.24 | 0.16 | 0.39 | 0.90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 4.76 | 0.52 |
| 0.16 | 0.90 |
| 1.25 |
| 0.29 | 0.20 | 0.16 | 0.39 | 0.90 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.38 |
|
| 0.01 |
|
| 0.11 | 0.18 |
| 0.08 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.14 |
|
|
| 0.08 |
|
|
|
| 0.06 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2.92 |
|
|
|
|
| 2.02 |
|
| 0.90 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1.09 |
|
|
| 0.95 |
| 0.14 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.68 |
|
|
| 1.59 |
| 0.02 | 0.07 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1851/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 41/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 220/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 770/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1819/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 982/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện
- 13Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 1851/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 41/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 17Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 18Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
- 19Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
- 20Quyết định 220/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 2104/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Lương Trọng Quỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra