Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2089/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 30 tháng 10 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số: 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số: 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số: 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số: 07/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Quy chế về tổ chức, hoạt động và phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 323/TTr-SNV ngày 25 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh sách phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2089/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Tên đơn vị (xã, phường, thị trấn) | Tổng số thôn, tổ dân phố | Phân loại thôn, tổ dân phố | ||
Loại 1 (Thôn: Từ 150 hộ gia đình trở lên; Tổ dân phố: Từ 200 hộ gia đình trở lên) | Loại 2 (Thôn: Từ 100 đến dưới 150 hộ gia đình; Tổ dân phố: Từ 150 đến dưới 200 hộ gia đình) | Loại 3 (Thôn: Dưới 100 hộ gia đình; Tổ dân phố: Dưới 150 hộ gia đình) | |||
117 | 10 | 15 | 92 | ||
1 | Phường Huyền Tụng | 18 |
| Tổ dân phố Khuổi Thuổm. | Tổ dân phố Khuổi Lặng, tổ dân phố Nà Pài, tổ dân phố Giao Lâm, tổ dân phố Lâm Trường, tổ dân phố Đon Tuấn - Khuổi Dủm, tổ dân phố Khuổi Mật, tổ dân phố Xây Dựng, tổ dân phố Pá Danh, tổ dân phố Nà Pèn, tổ dân phố Bản Cạu, tổ dân phố Nà Pam, tổ dân phố Chí Lèn, tổ dân phố Khuổi Hẻo, tổ dân phố Phiêng My, tổ dân phố Khuổi Pái, tổ dân phố Tổng Nẻng, tổ dân phố Bản Vẻn. |
2 | Phường Đức Xuân | 18 | Tổ dân phố số 1A, tổ dân phố số 11B, tổ dân phố số 11C. | Tổ dân phố số 3, tổ dân phố số 4, tổ dân phố số 13. | Tổ dân phố số 1B, tổ dân phố số 2, tổ dân phố số 6, tổ dân phố số 7, tổ dân phố số 8A, tổ dân phố số 8B, tổ dân phố số 9A, tổ dân phố số 9B, tổ dân phố số 10A, tổ dân phố số 10B, tổ dân phố số 11A, tổ dân phố số 12. |
3 | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 17 |
| Tổ dân phố số 17. | Tổ dân phố số 1, tổ dân phố số 2, tổ dân phố số 3, tổ dân phố số 4, tổ dân phố số 5, tổ dân phố số 6, tổ dân phố số 7, tổ dân phố số 8, tổ dân phố số 9, tổ dân phố số 10, tổ dân phố số 11, tổ dân phố số 12, tổ dân phố số 13, tổ dân phố số 14, tổ dân phố số 15, tổ dân phố số 16 |
4 | Phường Phùng Chí Kiên | 12 | Tổ dân phố số 5, tổ dân phố số 8A, tổ dân phố số 8B, tổ dân phố số 9, tổ dân phố 10, tổ dân phố số 12. | Tổ dân phố số 7. | Tổ dân phố số 1, tổ dân phố số 2, tổ dân phố số 3, tổ dân phố số 6, tổ dân phố số 11. |
5 | Phường Xuất Hóa | 7 |
|
| Tổ dân phố số 1, tổ dân phố số 2, tổ dân phố số 3, tổ dân phố số 4, tổ dân phố số 5, tổ dân phố số 6, tổ dân phố số 7. |
6 | Phường Sông Cầu | 21 | Tổ dân phố số 13. | Tổ dân phố số 8, tổ dân phố số 11B, tổ dân phố số 16, tổ dân phố số 17. | Tổ dân phố số 1, tổ dân phố số 2, tổ dân phố số 3, tổ dân phố số 4, tổ dân phố số 5, tổ dân phố số 6, tổ dân phố số 7, tổ dân phố số 9, tổ dân phố số 10, tổ dân phố số 11A, tổ dân phố số 11C, tổ dân phố số 12, tổ dân phố số 14, tổ dân phố số 15, tổ dân phố số 18, tổ dân phố số 19. |
7 | Xã Dương Quang | 9 |
| Nà Dì, Phặc Tràng, Nà Ỏi, Bản Pẻn. | Bản Giềng, Quan Nưa, Bản Bung, Nà Rào, Nà Cưởm. |
8 | Xã Nông Thượng | 15 |
| Nam Đội Thân. | Nà Nàng, Khuổi Cuồng, Tân Thành, Nà Kẹn, Nà Vịt, Nà Chuông, Nà Thinh, Cốc Muổng, Nà Bản, Khau Cút, Nà Choong, Nà Diểu, Khuổi Chang, Thôm Luông. |
228 | 1 | 12 | 215 | ||
9 | Thị trấn Bằng Lũng | 25 |
|
| Tổ dân phố 1, tổ dân phố số 2A, tổ dân phố số 2B, tổ dân phố số 3, tổ dân phố số 4, tổ dân phố số 5, tổ dân phố 6A, tổ dân phố số 6B, tổ dân phố số 7, tổ dân phố số 8, tổ dân phố 9, tổ dân phố 10, tổ dân phố số 11A, tổ dân phố số 11B, tổ dân phố số 12, tổ dân phố số 13, tổ dân phố số 14A, tổ dân phố số 14B, tổ dân phố số 15, tổ dân phố số 16, tổ dân phố số 17, tổ dân phố Bản Duồng 1, tổ dân phố Bản Duồng 2, tổ dân phố Bản Tàn, tổ dân phố Nà Pài. |
10 | Xã Bằng Phúc | 9 |
| Nà Pài, Bản Khiếu. | Khuổi Cưởm, Nà Bay, Bản Quân, Bản Chang, Nà Hồng, Phiêng Phung, Bản Mới. |
11 | Xã Phương Viên | 9 |
| Bằng Viễn 1, Bằng Viễn 2, Nà Càng, Nà Quân. | Choong, Bản Lanh, Nà Bjoóc, Bản Làn, Nà Mặn |
12 | Xã Rã Bản | 10 |
|
| Nà Cà, Bản Hun, Kéo Hấy, Khuổi Nhang, Nà Phung, Nà Tải, Bản Chói, Pác Giả, Cốc Quang, Khuổi Giả. |
13 | Xã Đông Viên | 12 |
|
| Nà Cọ, Nà Vằn, Bản Cáu, Làng Sen, Khau Chủ, Cốc Lùng, Nà Mèo, Nà Chang, Nà Lào, Nà Pèng, Nà Kham, Cốc Héc. |
14 | Xã Đại Sảo | 7 |
|
| Nà Luông, Nà Khảo, Bản Sáo, Nà Ngà, Bản Loon, Nà Lại, Trung Tâm. |
15 | Xã Yên Mỹ | 8 |
|
| Nà Lẹng, Ủm Đon, Phiêng Dìa, Pác Khoang, Bản Vọng, Bản Lự, Nà Giỏ, Khuổi Tạo. |
16 | Xã Yên Nhuận | 12 |
|
| Bản Quăng, Đon Mạ, Bản Noỏng, Pác Đá, Bản Lanh, Pác Toong, Pác Là, Khuân Toong, Phiêng Quắc, Bản Lẹng, Khau Toọc, Bản Tắm. |
17 | Xã Phong Huân | 6 |
|
| Bản Cưa, Nà Tấc, Pác Cộp, Nà Chợ, Nà Mạng, Khuổi Xỏm. |
18 | Xã Bình Trung | 15 |
|
| Tông Quận, Đon Liên, Nà Oóc, Nà Quân, Nà Phầy, Bản Điếng, Bản Tuốm, Vằng Quân, Khuổi Áng, Bản Ca, Pác Pạu, Pác Nghiên, Khuổi Đẩy, Bản Pèo, Vằng Doọc. |
19 | Xã Nghĩa Tá | 9 |
|
| Nà Cà, Nà Kiến, Nà Đeng, Kéo Tôm, Nà Tông, Nà Đẩy, Nà Khằn, Bản Lạp, Bản Bẳng. |
20 | Xã Lương Bằng | 15 |
|
| Nà Lếch, Bản Chang, Nà Tẳng, Tham Thẩu, Bản Vèn, Nà Mương, Bản Đó, Búc Duộng, Nà Lùng, Nà Bưa, Bản Diếu, Bản Quằng, Nà Chiếm, Khôn Hên, Bản Mòn. |
21 | Xã Bằng Lãng | 9 |
|
| Tủm Tó, Nà Duồng, Bản Lắc, Tổng Mụ, Khuổi Tặc, Nà Khắt, Nà Niếng, Nà Loọc, Bản Nhì. |
22 | Xã Ngọc Phái | 8 |
| Bản Cuôn 2. | Bản Cuôn 1, Bản Diếu, Bản Ỏm, Nà Tùm, Phiêng Liềng 1, Phiêng Liềng 2, Cốc Thử. |
23 | Xã Yên Thượng | 10 |
|
| Nà Nhàm, Nà Mền, Pác Cộp, Bản Liên, Bản Bây, Che Ngù, Nà Mòn, Nà Cà, Nà Huống, Nà Khuốt. |
24 | Xã Yên Thịnh | 10 |
|
| Bản Đồn, Nà Dài, Pác Cuồng, Bó Pết, Nà Pját, Phố Cậu, Bản Cậu, Khuổi Lịa, Bản Loàn, Bản Vay. |
25 | Xã Bản Thi | 8 | Hợp Tiến |
| Bản Nhượng, Bản Nhài, Thâm Tàu, Phja Khao, Khuổi Kẹn, Kéo Nàng, Phiêng Lằm. |
26 | Xã Quảng Bạch | 8 |
|
| Bản Duồn, Bản Mạ, Khuổi Đăm, Bản Lác, Nà Cà, Bản Khắt, Bó Pia, Khuổi Vùa. |
27 | Xã Tân Lập | 8 |
|
| Nà Sắm, Nà Lịn, Bản Chang, Phai Điểng, Nà Lược, Nà Ngần, Nà Chắc, Phiêng Đén. |
28 | Xã Đồng Lạc | 6 |
| Thôm Phả, Nà Áng, Bản Tràng, Nà Dầu. | Nà Pha, Nà Ón. |
29 | Xã Xuân Lạc | 14 |
|
| Tà Han, Bản Tưn, Cốc Slông, Nà Bản, Khuổi Sáp, Bản Eng, Nà Dạ, Pù Lùng 1, Pù Lùng 2, Bản Ó, Bản Khang, Bản Puổng, Bản Hỏ, Bản He. |
30 | Xã Nam Cường | 10 |
| Nà Liền. | Nà Mèo, Bản Mới, Cốc Lùng, Phiêng Cà, Cọn Poỏng, Bản Chảy, Bản Lồm, Bản Quá, Lũng Noong |
222 |
| 4 | 218 | ||
31 | Thị trấn Yến Lạc | 13 |
| Tổ nhân dân Giả Dìa. | Tổ nhân dân Hát Deng, tổ nhân dân Pàn Bái, tổ nhân dân Phố Mới, tổ nhân dân Pò Đon, Tổ nhân dân Nà Đăng, tổ nhân dân Bản Pò, tổ nhân dân Pàn Chầu, tổ nhân dân Cốc Coóc, tổ nhân dân Phố A, Tổ nhân dân Phố B, tổ nhân dân Bản Bia, tổ nhân dân Phiêng Chang. |
32 | Xã Kim Lư | 13 |
|
| Bản Cháng, Lũng Cào, Đồng Tâm, Phiêng Đốc, Háng Cáu, Lũng Tao, Hát Luông, Pò Khiển, Nà Đon, Khuổi Ít, Nà Pài, Bản Đâng, Khum Mằn. |
33 | Xã Hữu Thác | 12 |
|
| Phiêng Pựt, Nà Mển, Bản Đâng, Nà Coóc, Khau Moóc, Nà Mới, Nà Noong, Cung Năm, Khuổi Khiếu, Pá Phấy, Nà Vèn, Khuổi Mý. |
34 | Xã Côn Minh | 14 |
|
| Chợ A, Bản Lài, Chợ B, Nà Cằm, Chè Cọ, Bản Cào, Lùng Vạng, Nà Thỏa, Nà Ngoàn, Lùng Pảng, Lùng Vai, Nà Làng, Bản Cuôn, Áng Hin. |
35 | Xã Dương Sơn | 13 |
|
| Nà Giàng, Khuổi Kheo, Nà Nen, Nà Khoa, Nà Phai, Nà Ngăm, Nà Mình, Rầy Ỏi, Khuổi Chang, Khuổi Sluôn, Nà Giàu, Khung Xa, Nà Cà. |
36 | Xã Lương Hạ | 8 |
|
| Nà Sang, Nà Khun, Nà Lẹng, Nà Hin, Pò Đồn, Đồn Tắm, Khuổi Nằn 1, Khuổi Nằn 2. |
37 | Xã Ân Tình | 4 |
|
| Nà Lẹng, Cốc Phia, Nà Dường, Thẳm Mu. |
38 | Xã Kim Hỷ | 10 |
|
| Lũng Cậu, Nà Ản, Khuổi Phầy, Cốc Tém, Bản Vin, Bản Vèn, Nà Lác, Nà Mỏ, Kim Vân, Bản Kẹ. |
39 | Xã Lương Thượng | 5 |
| Khuổi Nộc, Nà Làng. | Pàn Xả, Bản Giang, Vằng Khít |
40 | Xã Lam Sơn | 10 |
|
| Xưởng Cưa, Khuổi Luông, Thanh Sơn, Bản Diếu, Pan Khe, Pò Chẹt, Thôm Pục, Nà Nôm, Hát Lài, Hợp Thành. |
41 | Xã Văn Học | 8 |
|
| Thôm Bả, Nà Ca, Pò Phyeo, Pò Rản, Pò Lải, Pò Cạu, Nà Cằm, Nà Tát. |
42 | Xã Vũ Loan | 15 |
|
| Nà Quáng, Bản Đâng, Pò Duốc, Khuổi Mụ, Thôm Khinh, Nà Deng, Khuổi Vạc, Khuổi Phầy, Pác Thôm, Thôm Eng, Chang Ngòa, Thôm Khon, Khuổi Tàn, Nặm Rặc, Nà Chia. |
43 | Xã Văn Minh | 10 |
|
| Nà Ro, Nà Piẹt, Khuổi Tục, Nà Mực, Nà Ngòa, Pác Liềng, Pác Ban, Nà Deng, Nà Dụ, Khuổi Liềng. |
44 | Xã Quang Phong | 9 |
|
| Tham Không, Nà Vả, Quan Làng, Khuổi Phầy, Nà Tha, Nà Rầy, Khuổi Căng, Nà Buốc, Khuổi Can. |
45 | Xã Cư Lễ | 14 |
|
| Sắc Sái, Nà Lẹng, Bản Pò, Pác Phàn, Khuổi Quân, Pò Pái, Pò Rì, Khau An, Khau Ngòa, Kéo Đeng, Cạm Mjầu, Phja Khao, Khau Pần, Nà Dài. |
46 | Xã Hảo Nghĩa | 9 |
|
| Nà Tảng, Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng, Nà Chót, Khuổi A, Nà Sát, Khu Chợ, Vằng Mười. |
47 | Xã Cường Lợi | 7 |
|
| Nà Nưa, Nà Khưa, Pò Nim, Nặm Dắm, Nà Đeng, Nà Chè, Nà Sla. |
48 | Xã Liêm Thủy | 6 |
|
| Bản Cải, Nà Bó, Nà Pì, Lũng Danh, Khuổi Tấy A, Khuổi Tấy B. |
49 | Xã Lương Thành | 9 |
|
| Nà Khon, Phiêng Cuôn, Nà Kèn, Pác Cáp, Khuổi Kháp, Nà Pàn, Nà Lẹng, Bản Chang, Soi Cải. |
50 | Xã Đổng Xá | 13 |
| Nà Thác. | Chợ, Chợ Chùa, Khuổi Nà, Nà Quản, Nà Khanh, Nà Cà, Khuổi Cáy, Nặm Giàng, Nà Vạng, Kẹn Cò, Lũng Tao, Khuổi Nạc. |
51 | Xã Lạng San | 11 |
|
| Bản Sảng, Chợ Mới, To Đoóc, Nà Diệc, Chợ Cũ, Phiêng Bang, Bản Kén, Khau Lạ, Nà Hiu, Nặm Cà, Khuổi Sáp. |
52 | Xã Xuân Dương | 9 |
|
| Nà Chang, Nà Tuồng, Bắc Sen, Cốc Càng, Nà Dăm, Thôm Chản, Nà Nhạc, Nà Cai, Khu Chợ |
147 |
| 4 | 143 | ||
53 | Thị trấn Phủ Thông | 4 |
| Phố Ngã Ba, Phố Nà Hái. | Phố Chính, Phố Đầu Cầu |
54 | Xã Cao Sơn | 6 |
|
| Khau Cà, Thôm Khoan, Thôm Phụ, Lủng Chuông, Lủng Lỳ, Nà Cáy. |
55 | Xã Hà Vị | 8 |
|
| Khuổi Thiêu, Cốc Xả, Khau Mạ, Nà Phả, Nà Cà, Lủng Kén, Nà Ngảng, Đoàn Kết. |
56 | Xã Lục Bình | 8 |
| Bắc Lanh Chang, Nà Nghịu. | Nam Lanh Chang, Pác Chang, Lủng Chang, Cao Lộc, Bản Piềng, Nà Chuông. |
57 | Xã Vi Hương | 9 |
|
| Địa Cát, Nà Pái, Nà Sang, Cốc Thốc, Thủy Điện, Bó Lịn, Nà Ít, Đon Bây, Nà Chá. |
58 | Xã Dương Phong | 10 |
|
| Tổng Ngay, Nà Chèn, Bản Pè, Bản Mèn, Tổng Mú, Nà Coọng, Bản Mún I, Bản Mún II, Bản Chàn, Khuổi Cò. |
59 | Xã Quân Bình | 7 |
|
| Lủng Coóc, Thôm Mò, Thái Bình, Nà Búng, Nà Pò, Nà Liềng, Nà Lẹng. |
60 | Xã Phương Linh | 9 |
|
| Đèo Giàng, Khuổi Cụ, Chi Quảng A, Chi Quảng B, Khuổi Lừa, Nà Phải, Nà Món, Khuổi Chả, Khuổi Chàm. |
61 | Xã Quang Thuận | 11 |
|
| Nà Thoi, Khuổi Piểu, Nà Chạp, Nà Đinh, Boóc Khún, Nà Kha, Nà Lẹng, Nà Vài, Nà Lìu, Nà Hin, Phiêng An. |
62 | Xã Cẩm Giàng | 9 |
|
| Đầu Cầu, Nà Tu, Nà Xỏm, Nà Cù, Ba Phường, Khuổi Chanh, Khuổi Dấm, Nà Ngăm, Bó Bả. |
63 | Xã Tú Trĩ | 11 |
|
| Cốc Nao, Nà Tà, Phiêng Mòn, Pò Đeng, Pác Kéo, Bản Mới, Nà Lầu, Quan Làng, Cốc Bây, Khuổi Sa, Nà Phát. |
64 | Xã Tân Tiến | 7 |
|
| Còi Mò, Nà Bản, Nà Xe, Nà Hoan, Cốc Pái, Bản Lạnh, Nà Còi. |
65 | Xã Nguyên Phúc | 10 |
|
| Nam Yên, Nà Rào, Nà Lốc, Nà Muồng, Cáng Lò, Khuổi Bốc, Ngoàn, Nà Cà, Quăn, Pác Thiên. |
66 | Xã Vũ Muộn | 10 |
|
| Khuổi Khoang, Nà Khoang, Đon Quản, Đâng Bun, Tân Lập, Nà Kén, Còi Có, Choóc Vẻn, Tốc Lù, Lủng Siên. |
67 | Xã Đôn Phong | 10 |
|
| Nà Đán, Bản Đán, Bản Vén, Nà Váng, Nà Pán, Bản Chiêng, Vằng Bó, Nà Lồm, Lủng Lầu, Nặm Tốc. |
68 | Xã Mỹ Thanh | 7 |
|
| Phiêng Kham, Bản Châng, Thôm Ưng, Nà Cà, Bản Luông, Khau Ca, Cây Thị. |
69 | Xã Sỹ Bình | 11 |
|
| Phiêng Bủng, 1A Nà Loạn, 1B Khau Cưởm, 2 Khau Cưởm, Lọ Cặp, Nà Lẹng, 3A Nà Cà, 3B Nà Cà, Nà Phja, Khuổi Đẳng, Pù Cà. |
157 | 1 | 25 | 131 | ||
70 | Thị trấn Chợ Mới | 5 |
| Tổ dân phố số 1, tổ dân phố số 2, tổ dân phố số 5, tổ dân phố số 7. | Tổ dân phố số 6 |
71 | Xã Tân Sơn | 6 |
|
| Khuổi Đeng 1, Khuổi Đeng 2, Bản Lù, Nặm Dất, Nà Khu, Phja Rả. |
72 | Xã Nông Hạ | 15 | Sáu Hai. | Nà Quang. | Khe Thuổng, Cao Thanh, Bản Tết 1, Bản Tết 2, Reo Dài, Nà Bản, Nà Mẩy, Nà Cắn, Nà Cù, Ná Bia, Xí Nghiệp, Khe Thỉ 1, Khe Thỉ 2. |
73 | Xã Thanh Mai | 14 |
| Trung Tâm. | Nà Pẻn, Roỏng Tùm, Phiêng Luông, Nà Pài, Khuổi Phấy, Bản Phát, Bản Pá, Bản Tý, Khuổi Dạc, Bản Pjải, Nà Vàu, Bản Kéo, Khuổi Rẹt. |
74 | Xã Hòa Mục | 8 |
| Bản Vọt, Bản Đồn. | Bản Chang, Bản Giác, Khuổi Nhàng, Nà Tôm, Tân Khang, Mỏ Khang. |
75 | Xã Nông Thịnh | 7 |
|
| Bản Còn, Nà Đeo, Cạm Lẹng, Nà Ngài, Nà Ó, Nà Giảo, Khe Lắc. |
76 | Xã Yên Hân | 10 |
|
| Nà Sao, Nà Đon, Tát Vạ - Đán Đeng, Trà Lấu, Thôm Chầu, Nà Giáo, Bản Mộc, Nà Làng, Chợ Tinh 1, Chợ Tinh 2. |
77 | Xã Yên Cư | 16 |
|
| Bản Cháo, Bản Rịa, Bản Chằng, Nà Hoạt, Bản Tám, Phiêng Lầu, Phiêng Dường, Nặm Lìn, Nà Lìn, Đon Nhậu, Nà Pạn, Nà Riền, Đon Quy, Nà Hoáng, Khuổi Thây, Thái Lạo. |
78 | Xã Yên Đĩnh | 10 |
| Làng Dao, Nà Mố, Nà Khon, Bản Tèng. | Suối Hón, Tồng Cổ, Nặm Bó, Pắc San 1, Pắc San 2, Nà Hin. |
79 | Xã Thanh Vận | 7 |
| Quan Làng, Chúa Lải. | An Thọ, Khau Chủ, Phiêng Khảo, Nà Rẫy, Nà Đon |
80 | Xã Bình Văn | 7 |
|
| Thôm Bó, Bản Mới, Khuôn Tắng, Tài Chang, Đon Cọt, Thôm Thoi, Nà Mố. |
81 | Xã Thanh Bình | 10 |
| Cốc Po. | Khuổi Nhầu, Bản Chàng, Nà Nâm, Bản Áng, Nà Quang, Nà Ba, Khuổi Tai, Nà Chiêm, Khuổi Lót. |
82 | Xã Quảng Chu | 13 |
| Làng Chẽ, Làng Điền, Đồng Luông, Đèo Vai 1. | Bản Đén 1, Bản Đén 2, Đèo Vai 2, Bản Nhuần 1, Bản Nhuần 2, Cửa Khe, Con Kiến, Nà Lằng, Nà Choọng. |
83 | Xã Mai Lạp | 5 |
| Bản Ruộc, Khau Tổng. | Bản Pá, Khau Ràng, Bản Rả. |
84 | Xã Cao Kỳ | 13 |
| Chộc Toòng, Bản Phố | Nà Cà 1, Nà Cà 2, Hua Phai, Nà Nguộc, Tân Minh, Công Tum, Tổng Tàng, Tổng Sâu, Phiêng Câm, Hành Khiến, Khau Lồm. |
85 | Xã Như Cố | 11 |
| Bản Quất, Nà Luống | Bản Cầy, Khuổi Chủ, Nà Chào, Khuân Bang, Nà Tào, Nà Roòng, Khuổi Hóp, Khuân Tèng, Bản Nưa. |
183 | 3 | 16 | 164 | ||
86 | Thị trấn Chợ Rã | 9 |
| Tiểu khu 4 | Tiểu khu 1, Tiểu khu 2, Tiểu khu 3, Tiểu khu 5, Tiểu khu 6, Tiểu khu 7, Tiểu khu 8, Tiểu khu 9 |
87 | Xã Địa Linh | 8 | Pác Nghè, Bản Váng | Nà Mô, Tát Dài, Nà Đúc, | Cốc Pái, Nà Cáy, Tiền Phong |
88 | Xã Yến Dương | 9 |
| Nà Giảo | Nà Nghè, Loỏng Lứng, Khuổi Luồm, Phiêng Khăm, Bản Lạ, Nà Viến, Nà Pài, Phiêng Phàng. |
89 | Xã Chu Hương | 14 |
| Bản Trù, Pù Mắt, Bản Lùng | Pác Chi, Phiêng Kẻm, Khuổi Ha, Bản Xả, Bản Lài, Lũng Miều, Khuổi Coóng, Nà Nao, Nà Quang, Nà Phầy, Nà Ngộm. |
90 | Xã Mỹ Phương | 15 |
|
| Phiêng Phường, Nà Phiêng, Khuổi Sliến, Bjoóc Ve, Pùng Chằm, Thạch Ngõa 1, Thạch Ngõa 2, Nà Ngò, Cốc Muồi, Nà Cà, Bản Hậu, Vằng Kheo, Nà Lầu, Mỹ Vy, Khuổi Lùng. |
91 | Xã Thượng Giáo | 14 |
|
| Khuổi Slưn, Nà Khuổi, Nà Tạ, Bản Pục, Khuổi Mòn, Mỏ Đá, Nà Ché, Nà Hán, Nà Mặn, Nà Săm, Pác Phai, Phiêng Chỉ, Phya Khao, Tin Đồn. |
92 | Xã Bành Trạch | 13 |
|
| Bản Hon, Pác Châm, Pàn Han, Khuổi Slẳng, Lủng Điếc, Nà Lần, Nà Dụ, Pác Pỉn, Khuổi Khét, Nà Nộc, Tổm Làm, Nà Còi, Bản Lấp. |
93 | Xã Phúc Lộc | 17 |
|
| Thiêng Điểm, Nà Hỏi, Nhật Vẹn, Khuổi Tẩu, Khuổi Pết, Khuổi Trả, Phia Phạ, Nà Ma, Phiêng Chỉ, Cốc Diển, Cốc Muồi, Phia Khao, Bản Luộc, Nà Khao, Lủng Piầu, Khuổi Luội, Vằng Quan. |
94 | Xã Hà Hiệu | 13 |
|
| Vằng Kè, Nà Hin, Nà Mèo, Cốc Lùng, Chợ Giải, Nà Ma, Khuổi Mản, Cốc Lót, Nà Vài, Nà Dài, Bản Mới, Đông Đăm, Lủng Tráng. |
95 | Xã Cao Trĩ | 8 |
|
| Kéo Pựt, Nà Chả, Bản Ngù 1, Bản Ngù 2, Phiêng Toản, Bản Piềng 1, Bản Piềng 2, Dài Khao. |
96 | Xã Khanh Ninh | 15 |
| Nà Làng, Bản Nản, Pác Nghè | Nà Niểm, Bản Vài, Nà Kiêng, Nà Mằm, Khau Ban, Nà Mơ, Nà Cọ, Nà Niềng, Củm Pán, Khuổi Luông, Đồn Đèn, Nà Hàn. |
97 | Xã Cao Thượng | 9 |
| Bản Cám, Nà Sliến, Nặm Cắm, Bản Cải | Khuổi Tầu, Khuổi Tăng, Ngạm Khét, Tọt Còn, Khuổi Hao |
98 | Xã Nam Mẫu | 9 |
|
| Pác Ngòi, Bản Cám, Bó Lù, Cốc Tộc, Khâu Qua, Nặm Dài, Nà Nghè, Đán Mẩy, Nà Phại. |
99 | Xã Hoàng Trĩ | 6 |
|
| Nà Slải, Nà Cọ, Nà Lườn, Bản Duống, Nà Diếu, Coọc Mu. |
100 | Xã Quảng Khê | 11 | Chợ Lèng | Nà Chom. | Nà Lẻ, Pù Lùng, Tổng Chảo, Bản Pjàn, Bản Pjạc, Lẻo Keo, Lủng Quang, Nà Vài, Nà Hai. |
101 | Xã Đồng Phúc | 13 |
|
| Bản Chán, Cốc Coọng, Nà Đứa, Nà Cà, Tẩn Lượt, Tẩn Lùng, Nà Khâu, Nà Phạ, Cốc Phấy, Nà Bjoóc, Nà Thẩu, Khưa Quang, Lủng Mình. |
143 | 1 | 13 | 129 | ||
102 | Thị trấn Nà Phặc | 22 |
| Tiểu khu 1 | Tiểu khu 2, Tiểu Khu 3, Tổ dân phố Bản Cầy, Tổ dân phố Bản Hùa, Tổ dân phố Cốc Sả, Tổ dân phố Phia Đắng, Tổ dân phố Phia Chang, Tổ dân phố Mảy Van, Tổ dân phố Lùng Nhá, Tổ dân phố Lùng Lịa, Tổ dân phố Bản Mạch, Tổ dân phố Nà Nọi, Tổ dân phố Công Quản, Tổ dân phố Nà Khoang, Tổ dân phố Nà Này, Tổ dân phố Nà Pán, Tổ dân phố Cốc Tào, Tổ dân phố Nà Làm, Tổ dân phố Nà Duồng, Tổ dân phố Nà Kèng, Tổ dân phố Cốc Pái. |
103 | Xã Cốc Đán | 22 |
|
| Thôm Sinh, Lũng Viền, Bản Pồm, Khuổi Diễn, Cốc Phia, Phia Khao, Nà Cháo, Khuổi Ngoài, Nà Coọt, Phiêng Lèng, Nà Vài, Pù Có, Coóc Moỏng, Hoàng Phài, Bản Sù, Tát Slịa, Nà Ngàn, Bản Pàu, Khuổi Slương, Nà Cha, Khuổi Hẻo, Phiêng Soỏng. |
104 | Xã Thượng Ân | 17 |
|
| Nà Cà, Phiêng Khít, Bản Luộc, Nà Hin, Nà Bưa, Bản Duồm A, Bản Duồm B, Roỏng Tặc, Phia Pảng, Bản Slành, Nà Pài, Thẳm Ông, Khuổi Slặt, Hang Slậu, Khuổi Slảo, Roỏng Thù, Nà Y. |
105 | Xã Bằng Vân | 14 |
| Khu Chợ 1, Khu Chợ 2, Pù Mò | Đông Chót, Cốc Lải, Nặm Nộc, Khuổi Ngọa, Lũng Sao, Pác Nạn, Khau Phoòng, Khinh Héo, Khau Slạo, Khu AB, Khu C. |
106 | Xã Đức Vân | 8 |
|
| Bản Chang, Bản Đăm, Bản Tặc, Bản Duồi, Quan Làng, Phiêng Dượng, Nặm Làng, Nưa Phia. |
107 | Xã Vân Tùng | 8 |
| Đèo Gió, Bản Súng, Khu I, Khu II, Khu Phố | Tân Ý I, Tân Ý II, Bản Liềng |
108 | Xã Thượng Quan | 15 |
| Thuận Hưng | Nà Ngần, Pù Áng, Khuổi Khương, Nà Pò, Slam Coóc, Sáo Sào, Tềnh Kiết, Nà Kéo, Ma Nòn, Bằng Lãng, Khau Liêu, Cốc Lùng, Pác Đa, Pù Pioót |
109 | Xã Thuần Mang | 17 |
|
| Khu Chợ, Nà Mu, Bản Băng, Bản Giang, Khuổi Tục, Thôm Tà, Đông Tạo, Nà Dầy, Thôm Án, Cốc Ỏ, Lũng Miệng, Khuổi Chắp, Khau Thốc, Nà Coóc, Nà Chúa, Khuổi Lầy, Bản Nìm. |
110 | Xã Hương Nê | 7 |
|
| Nà Nạc, Khuổi Ổn, Bản Cấu, Bản Quản, Liên Kết, Phiêng Pục, Nà Càng |
111 | Xã Lãng Ngâm | 5 | Nà Lạn | Khuổi Luông, Nà Vài, Bó Lếch | Pù Cà. |
112 | Xã Trung Hòa | 8 |
|
| Nà Chúa, Nà Pán, Bản Phắng, Bản Phạc, Bản Hòa, Phiêng Sảng, Bó Mòn, Cảng Cào. |
113 | 1 | 12 | 100 | ||
113 | Xã Nghiên Loan | 15 |
| Pác Giả, Bản Nà, Nặm Vằm, Bản Đính, Pác Liển, Khuổi Ún | Khuổi Muổng, Khâu Nèn, Nà Vài, Khuổi Thao, Khuổi Phây, Khuổi Tuốn, Phia Đeng, Nà Phai, Khâu Tậu. |
114 | Xã Bộc Bố | 15 | Nà Coóc. | Đông Lẻo, Nà Lẹng | Nà Lẩy, Lủng Pảng, Phiêng Lủng, Khâu Vai, Nặm Mây, Nà Phẩn, Nà Hoi, Nà Phầy, Khâu Phảng, Khâu Đấng, Khuổi Bẻ, Nà Nghè. |
115 | Xã Xuân La | 9 |
| Thôm Mèo | Cọn Luông, Nặm Nhả, Lủng Muổng, Khuổi Bốc, Khuổi Khỉ, Bản Sáp, Nà Án, Nặm Lịa. |
116 | Xã An Thắng | 7 |
|
| Nà Mòn, Nà Mu, Tân Hợi, Tiến Bộ, Khuổi Làng, Phiêng Pẻn, Khuổi Xỏm. |
117 | Xã Cao Tân | 14 |
|
| Cốc Lải, Nà Quạng, Đuông Nưa, Nặm Đăm, Phiêng Puốc, Bản Bón, Bản Pjao, Chẻ Pang, Pù Lườn, Nà Lài, Lủng Pạp, Bản Nhàm, Mạ Khao, Nà Slia. |
118 | Xã Bằng Thành | 16 |
|
| Khuổi Mạn, Pác Nặm, Khuổi Luông, Khuổi Lính, Khuổi Khí, Bản Khúa, Phja Đăm, Nà Lại, Nà Cà, Nà Vài, Lủng Mít, Khuổi Sảm, Bản Mạn, Khuổi Lạn, Khâu Bang, Nặm Sam. |
119 | Xã Nhạn Môn | 8 |
|
| Khuổi Ỏ, Phai Khỉm, Nà Bẻ, Vi Lạp, Phiêng Tạc, Ngảm Váng, Nặm Khiếu, Slam Vè. |
120 | Xã Giáo Hiệu | 8 |
|
| Nà Thiêm, Nà Muồng, Nà Mỵ, Nà Hin, Khâu Slôm, Hồng Mú, Khuổi Lè, Cốc Lào. |
121 | Xã Cổ Linh | 12 |
| Bản Sáng, Bản Cảm | Cốc Nghè, Nặm Nhì, Khuổi Trà, Bản Nghè, Lủng Vài, Thôm Niêng, Nà Pùng, Lủng Phặc, Lủng Nghè, Phja Bây. |
122 | Xã Công Bằng | 9 |
| Trung Hòa, Phya Mạ | Nặm Cáp, Nà Chảo, Phiêng Luông, Nà Tậu, Nặm Sai, Khên Lền, Cốc Nọt |
Tổng cộng: | 1.310 | 17 | 101 | 1.192 |
- 1Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2017 về phân loại thôn, tổ dân phố thuộc huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, phường thuộc Thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 1Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2017 về phân loại thôn, tổ dân phố thuộc huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 4Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức, hoạt động và phân loại của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, phường thuộc Thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 2089/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra