ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 378/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 17 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông báo số 2269-TB/TU ngày 10/7/2018 của Thường trực Tỉnh ủy Lào Cai về chủ trương sáp nhập thôn, tổ dân phố giai đoạn 2018-2020; Thông báo số 3049-TB/TU ngày 12/4/2019 của Tỉnh ủy Lào Cai về chủ trương điều chỉnh Kế hoạch sáp nhập thôn, tổ dân phố giai đoạn 2018-2020 và sau năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc sáp nhập thôn, tổ dân phố của các xã, phường thuộc thành phố Lào Cai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 69/TTr-SNV ngày 10/02/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 99 thôn, tổ dân phố (25 thôn và 74 tổ dân phố) sau khi sáp nhập thuộc Thành phố Lào Cai, như sau:
- Thôn, tổ dân phố loại I là: 07 (trong đó 01 thôn, 06 tổ dân phố);
- Thôn, tổ dân phố loại II: 77 (trong đó 21 thôn, 56 tổ dân phố);
- Thôn, tổ dân phố loại III: 15 (trong đó 03 thôn, 12 tổ dân phố).
(Có biểu phân loại số 01, 02 kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các xã, phường có thôn, tổ dân phố sáp nhập căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI THÔN MỚI SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 378/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Tên thôn TDP/huyện, TP | Tiêu chí quy mô hộ gia đình | Tiêu chí diện tích tự nhiên | Tiêu chí các yếu tố đặc thù | Tổng số điểm | Kết quả phân loại | ||||||||||||
Tổng số hộ (hộ) | Số điểm (tối đa 200 điểm) | Tổng diện tích (ha) | Số điểm (tối đa 100 điểm) | Tổng điểm của các yếu tố đặc thù (tối đa 50 điểm) | Yếu tố khu vực | Yếu tố An ninh trật tự | Yếu tố hộ là người dân tộc thiểu số | Yếu tố hộ nghèo | ||||||||||
Thôn ĐBKK (xã Khu vực I, II) và xã thuộc khu vực | Số điểm | Thôn phức tạp AN TT | Số điểm | Số hộ (hộ) | Tỷ lệ % | Số điểm | Số hộ nghèo | Tỷ lệ % | Số điểm | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 = 9+ 11+14+17 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 = 12/3 | 14 | 15 | 16 = 15/3 | 17 | 18 = 4+6+7 | 19 |
I | Xã Đồng Tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thôn Tòng Mòn | 198 | 149 | 81.5 | 100 | 10 | Xã KV I | 10 |
|
| 30 | 15.15 |
|
| 0 |
| 259 | Loại 1 |
2 | Thôn Củm Hạ 1 | 104 | 102 | 65 | 100 | 10 | Xã KV I | 10 |
|
| 21 | 20.19 |
| 5 | 4.81 |
| 212 | Loại 2 |
3 | Thôn Củm Hạ 2 | 153 | 126.5 | 571.91 | 100 | 10 | Xã KV I | 10 |
|
| 32 | 20.92 |
|
| 0 |
| 236.5 | Loại 2 |
II | Xã Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thôn Pèng 1 | 90 | 90 | 222 | 64.4 | 20 | Xã KV I | 10 |
|
| 78 | 86.67 | 10 |
| 0 |
| 174 | Loại 2 |
5 | Thôn Pèng 2 | 90 | 90 | 232 | 66.4 | 20 | Xã KV I | 10 |
|
| 63 | 70 | 10 | 3 | 3.33 |
| 176 | Loại 2 |
6 | Thôn Cáng 1 | 123 | 111.5 | 318 | 81.8 | 20 | Xã KV I | 10 |
|
| 102 | 82.93 | 10 | 1 | 0.81 |
| 213 | Loại 2 |
7 | Thôn Cáng 2 | 120 | 110 | 289 | 77.8 | 20 | Xã KV I | 10 |
|
| 110 | 91.67 | 10 | 5 | 4.17 |
| 208 | Loại 2 |
8 | Thôn Bắc Công | 93 | 93 | 245 | 69 | 20 | Xã KV I | 10 |
|
| 85 | 91.4 | 10 | 6 | 6.45 |
| 182 | Loại 2 |
9 | Thôn Kíp Tước 2 | 102 | 101 | 258 | 71.6 | 20 | Xã KV I | 10 |
|
| 97 | 95.1 | 10 | 2 | 1.96 |
| 192.6 | Loại 2 |
10 | Thôn Nậm Rịa | 104 | 102 | 329.00 | 82.9 | 25 | Xã KV I | 10 |
|
| 98 | 94.23 | 10 | 37 | 35.6 | 5 | 209.9 | Loại 2 |
III | Xã Tả Phời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Thôn Đoàn Kết | 118 | 109 | 105 | 50 | 10 | Xã KV I | 10 |
|
| 0 | 0 | 0 | 2 | 1.69 |
| 169 | Loại 3 |
12 | Thôn Hẻo Trang | 114 | 107 | 150 | 50 | 20 | Xã KV I | 10 |
|
| 98 | 85.96 | 10 | 2 | 1.75 |
| 177 | Loại 2 |
13 | Thôn Phời 2 | 115 | 107.5 | 575 | 100 | 20 | Xã KV I | 10 |
|
| 102 | 88.7 | 10 | 1 | 0.87 |
| 227.5 | Loại 2 |
14 | Thôn Phìn Hồ | 108 | 104 | 2.685.4 | 100 | 25 | Xã KV I | 10 |
|
| 96 | 88.89 | 10 | 22 | 20.4 | 5 | 229 | Loại 2 |
IV | Xã Cam Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Thôn Sơn Lầu | 125 | 112.5 | 249.24 | 69.8 | 20 | Xã KV I | 10 |
|
| 76 | 60.8 | 10 | 1 | 0.8 |
| 202.3 | Loại 2 |
16 | Thôn Dạ 2 | 142 | 121 | 58.985 | 50 | 20 | Xã KV I | 10 |
|
| 86 | 60.56 | 10 | 2 | 1.41 |
| 191 | Loại 2 |
17 | Thôn Thác | 144 | 122 | 74.46 | 50 | 20 | Xã KV I | 10 |
|
| 65 | 45.14 | 10 |
| 0 |
| 192 | Loại 2 |
18 | Thôn Vạch | 150 | 125 | 115.19 | 50 | 20 | Xã KV I | 10 |
|
| 112 | 74.67 | 10 | 2 | 1.33 |
| 195 | Loại 2 |
19 | Thôn Xi Măng | 125 | 112.5 | 21.51 | 50 | 10 | Xã KV I | 10 |
|
| 2 | 1.60 |
|
| 0.00 |
| 172.5 | Loại 2 |
20 | Thôn Nhớn 1 | 77 | 77 | 25.75 | 50 | 10 | Xã KV I | 10 |
|
| 41 | 53.25 |
| 1 | 1.30 |
| 137 | Loại 3 |
21 | Thôn Nhớn 2 | 90 | 90 | 32.33 | 50 | 10 | Xã KV I | 10 |
|
| 32 | 35.56 |
|
| 0.00 |
| 150 | Loại 3 |
22 | Thôn Dốc Đỏ | 107 | 103.5 | 236.06 | 67.2 | 20 | Xã KV I | 10 |
|
| 56 | 52.34 | 10 | 1 | 0.93 |
| 190.7 | Loại 2 |
23 | Thôn Dạ 1 | 108 | 104 | 322.47 | 82.25 | 20 | Xã KV I | 10 |
|
| 72 | 66.67 | 10 | 1 | 0.93 |
| 206.3 | Loại 2 |
24 | Thôn Công Trường 5 | 175 | 137.5 | 23.03 | 50 | 10 | Xã KV I | 10 |
|
| 27 | 15.43 |
|
| 0.00 |
| 197.5 | Loại 2 |
25 | Thôn Tát | 112 | 106 | 284.72 | 76.9 | 20 | Xã KV I | 10 |
|
| 58 | 51.8 | 10 |
| 0.0 |
| 202.9 | Loại 2 |
| Tổng cộng là 25 thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 25 thôn mới của thành phố Lào Cai được phân loại như sau: Loại I là 01, loại II là 21, loại III là 03./.
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI TỔ DÂN PHỐ MỚI SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 378/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Tên Tổ dân phố | Tiêu chí quy mô hộ gia đình | Tiêu chí diện tích tự nhiên | Tiêu chí các yếu tố đặc thù | Tổng số điểm | Kết quả phân loại | ||||||||||||
Tổng số hộ (hộ) | Số điểm (tối đa 200 điểm) | Tổng diện tích (ha) | Số điểm (tối đa 100 điểm) | Tổng điểm của các yếu tố đặc thù (tối đa 50 điểm) | Yếu tố khu vực | Yếu tố An ninh trật tự | Hộ sản xuất Nông nghiệp | Yếu tố hộ nghèo | ||||||||||
Thôn ĐBKK (xã Khu vực I, II) và xã thuộc khu vực | Số điểm | Thôn phức tạp AN TT | Số điểm | Số hộ (hộ) | Tỷ lệ % | Số điểm | Số hộ nghèo | Tỷ lệ % | Số điểm | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 = 9 + 11 + 14 + 17 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 = 12/3 | 14 | 15 | 16 = 15/3 | 17 | 18 = 4+6+7 | 19 |
I | Phường Kim Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tổ 1 | 167 | 158.5 | 13.30 | 43.3 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 211.8 | Loại 2 |
2 | Tổ 2 | 116 | 116 | 10.20 | 40.2 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 166.2 | Loại 3 |
3 | Tổ 4 | 157 | 153.5 | 9.00 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 203.5 | Loại 2 |
4 | Tổ 5 | 196 | 173 | 2.54 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 223 | Loại 2 |
5 | Tổ 9 | 156 | 153 | 3.65 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 203 | Loại 2 |
6 | Tổ 10 | 181 | 165.5 | 5.07 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 215.5 | Loại 2 |
7 | Tổ 11 | 193 | 171.5 | 3.40 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 221.5 | Loại 2 |
8 | Tổ 12 | 147 | 147 | 3.86 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 197 | Loại 2 |
9 | Tổ 13 | 175 | 162.5 | 9.00 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 212.5 | Loại 2 |
10 | Tổ 17 | 195 | 172.5 | 13.84 | 43.84 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 226.3 | Loại 2 |
11 | Tổ 18 | 138 | 138 | 13.71 | 43.71 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 191.7 | Loại 2 |
12 | Tổ 19 | 167 | 158.5 | 15.90 | 45.9 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 214.4 | Loại 2 |
13 | Tổ 25 | 157 | 153.5 | 6.10 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 203.5 | Loại 2 |
14 | Tổ 26 | 184 | 167 | 2.15 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 217 | Loại 2 |
15 | Tổ 27 | 121 | 121 | 2.50 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 171 | Loại 2 |
16 | Tổ 28 | 106 | 106 | 3.71 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 156 | Loại 3 |
17 | Tổ 29 | 117 | 117 | 3.20 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 167 | Loại 3 |
18 | Tổ 30 | 158 | 154 | 2.30 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 204 | Loại 2 |
19 | Tổ 31 | 156 | 153 | 8.20 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 203 | Loại 2 |
20 | Tổ 32 | 174 | 162 | 8.00 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 212 | Loại 2 |
II | Phường Bắc Lệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Tổ 5 | 139 | 139 | 33.10 | 63.1 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 212.1 | Loại 2 |
22 | Tổ 11 | 132 | 132 | 33.10 | 63.1 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 205.1 | Loại 2 |
III | Phường Cốc Lếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Tổ 1 | 142 | 142 | 7.88 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 192 | Loại 2 |
24 | Tổ 3 | 174 | 162 | 4.10 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 212 | Loại 2 |
25 | Tổ 8 | 181 | 165.5 | 8.80 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 215.5 | Loại 2 |
26 | Tổ 10 | 107 | 107 | 3.90 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 157 | Loại 3 |
27 | Tổ 17 | 168 | 159 | 5.80 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 209 | Loại 2 |
28 | Tổ 21 | 117 | 117 | 2.00 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 167 | Loại 3 |
29 | Tổ 22 | 169 | 159.5 | 2.00 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 209.5 | Loại 2 |
30 | Tổ 26 | 116 | 116 | 4.30 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 166 | Loại 3 |
31 | Tổ 30 | 122 | 122 | 5.92 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 172 | Loại 2 |
32 | Tổ 36 | 148 | 148 | 7.00 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 198 | Loại 2 |
33 | Tổ 38 | 149 | 149 | 4.80 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 199 | Loại 2 |
IV | Phường Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Tổ 20 | 133 | 133 | 54.90 | 77.45 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 220.5 | Loại 2 |
35 | Tổ 23 | 169 | 159.5 | 27.28 | 57.28 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 226.8 | Loại 2 |
36 | Tổ 29 | 125 | 125 | 7.13 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 175 | Loại 2 |
V | Phường Pom Hán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Tổ 4 | 163 | 156.5 | 7.13 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 206.5 | Loại 2 |
38 | Tổ 5 | 173 | 161.5 | 2.55 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 211.5 | Loại 2 |
39 | Tổ 6 | 105 | 105 | 2.65 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 155 | Loại 3 |
40 | Tổ 7 | 187 | 168.5 | 6.70 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 218.5 | Loại 2 |
41 | Tổ 9 | 150 | 150 | 2.60 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 200 | Loại 2 |
42 | Tổ 11 | 188 | 169 | 7.30 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 219 | Loại 2 |
43 | Tổ 14 | 209 | 179.5 | 6.40 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 229.5 | Loại 2 |
44 | Tổ 15 | 109 | 109 | 18.00 | 48 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 167 | Loại 3 |
45 | Tổ 17 | 184 | 167 | 30.70 | 60.7 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 237.7 | Loại 2 |
46 | Tổ 18 | 175 | 162.5 | 42.00 | 71 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 243.5 | Loại 2 |
VI | Phường Phố Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Tổ 1 | 167 | 158.5 | 4.94 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 208.5 | Loại 2 |
48 | Tổ 3 | 126 | 126 | 5.60 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 176 | Loại 2 |
49 | Tổ 5 | 127 | 127 | 5.67 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 177 | Loại 2 |
50 | Tổ 6 | 114 | 114 | 2.75 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 164 | Loại 3 |
51 | Tổ 7 | 151 | 150.5 | 4.06 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 200.5 | Loại 2 |
52 | Tổ 9 | 117 | 117 | 2.57 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 167 | Loại 3 |
53 | Tổ 10 | 108 | 108 | 2.75 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 158 | Loại 3 |
54 | Tổ 11 | 136 | 136 | 4.20 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 186 | Loại 2 |
55 | Tổ 16 | 154 | 152 | 6.50 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 202 | Loại 2 |
VII | Phường Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Tổ 1 | 195 | 172.5 | 4.70 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 222.5 | Loại 2 |
57 | Tổ 2 | 212 | 181 | 4.24 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 231 | Loại 2 |
58 | Tổ 3 | 260 | 200 | 4.69 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 250 | Loại 1 |
59 | Tổ 4 | 196 | 173 | 3.62 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 223 | Loại 2 |
60 | Tổ 5 | 238 | 194 | 9.89 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 244 | Loại 2 |
61 | Tổ 6 | 274 | 200 | 4.21 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 250 | Loại 1 |
62 | Tổ 7 | 176 | 163 | 4.81 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 213 | Loại 2 |
63 | Tổ 8 | 203 | 176.5 | 2.24 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 226.5 | Loại 2 |
64 | Tổ 9 | 230 | 190 | 6.02 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 240 | Loại 2 |
65 | Tổ 10 | 274 | 200 | 9.60 | 40 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 250 | Loại 1 |
66 | Tổ 11 | 170 | 160 | 18.35 | 48.35 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 218.4 | Loại 2 |
67 | Tổ 12 | 175 | 162.5 | 12.26 | 42.26 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 214.8 | Loại 2 |
68 | Tổ 13 | 114 | 114 | 25.37 | 55.37 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 179.4 | Loại 2 |
69 | Tổ 14 | 96 | 96 | 27.34 | 57.34 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 163.3 | Loại 3 |
70 | Tổ 15 | 136 | 136 | 38.49 | 68.49 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 214.5 | Loại 2 |
71 | Tổ 17 | 179 | 164.5 | 97.45 | 98.73 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 273.2 | Loại 1 |
VIII | Phường Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Tổ 1 | 199 | 174.5 | 84.00 | 92 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 276.5 | Loại 1 |
73 | Tổ 2 | 166 | 158 | 85.00 | 92.5 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 260.5 | Loại 1 |
74 | Tổ 3 | 116 | 116 | 46.30 | 74.5 | 10 | Khu vực I | 10 |
|
|
| 0.0 |
|
| 0.0 |
| 200.5 | Loại 2 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 74 tổ dân phố mới của thành phố Lào Cai được phân loại như sau: TDP loại I là 6, TDP loại II là 56, TDP loại III là 12./.
- 1Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn của các xã thuộc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn của các xã thuộc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, phường thuộc Thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 378/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực