Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 380/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 17 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ CỦA CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BẢO YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Thông báo số 2269-TB/TU ngày 10/7/2018 của Thường trực Tỉnh ủy Lào Cai về chủ trương sáp nhập thôn, tổ dân phố giai đoạn 2018-2020; Thông báo số 3049-TB/TU ngày 12/4/2019 của Tỉnh ủy Lào Cai về chủ trương điều chỉnh Kế hoạch sáp nhập thôn, tổ dân phố giai đoạn 2018-2020 và sau năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc sáp nhập thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bảo Yên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 69/TTr-SNV ngày 10/02/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại 39 thôn, tổ dân phố mới (gồm 32 thôn, 07 tổ dân phố) sau khi sáp nhập thuộc huyện Bảo Yên, như sau:

- Thôn, tổ dân phố loại I là: 09 (trong đó 04 thôn, 05 tổ dân phố);

- Thôn, tổ dân phố loại II là: 30 (trong đó 28 thôn, 02 tổ dân phố);

- Thôn, tổ dân phố loại III: Không có.

(Có biểu phân loại số 01, 02 kèm theo)

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND huyện Bảo Yên; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn có thôn, tổ dân phố sáp nhập căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- MTTQ và các tổ chức đoàn thể tỉnh;
- Sở Nội vụ (03 bản);
- Ban Dân tộc tỉnh;
- Các sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Lao động - TBXH; Giao thông Vận tải - Xây dựng; Nông nghiệp và PTNT; Tài nguyên và Môi trường, Y tế, Giáo dục và Đào tạo;
- Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- TT HU, HĐND, UBND huyện Bảo Yên;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH, NC2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 


Biểu số 1

TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI THÔN MỚI SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC HUYỆN BẢO YÊN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 380/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên thôn TDP/huyện, TP

Tiêu chí quy mô hộ gia đình

Tiêu chí diện tích tự nhiên

Tiêu chí các yếu tố đặc thù

Tổng số điểm

Kết quả phân loại

Tổng số hộ (hộ)

Số điểm (tối đa 200 điểm)

Tổng diện tích (ha)

Số điểm (tối đa 100 điểm)

Tổng điểm của các yếu tố đặc thù (tối đa 50 điểm)

Yếu tố khu vực

Yếu tố An ninh trật tự

Yếu tố hộ là người dân tộc thiểu số

Yếu tố hộ nghèo

Thôn ĐBKK (xã Khu vực I, II) và xã thuộc khu vực

Số điểm

Thôn phức tạp AN TT

Số điểm

Số hộ (hộ)

Tỷ lệ %

Số điểm

Số hộ nghèo

Tỷ lệ %

Số điểm

1

2

3

4

5

6

7 = 9+ 11+14+17

8

9

10

11

12

13 = 12/3

14

15

16 = 15/3

17

18 = 4+6+7

19

I

Xã Long Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản 3

140

120

1631

100

40

Xã KV III

20

 

 

140

100

10

59

42.14

10

260

Loại 1

II

Xã Long Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thôn Bó

82

82

442.46

94.2

35

Xã KV III

20

 

 

82

100

10

17

20.73

5

211

Loại 2

III

Xã Điện Quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bản 1

108

104

568.5

100

35

Xã KV III

20

 

 

104

96.3

10

24

22.22

5

239

Loại 2

4

Bản Khao

105

102.5

538.5

100

40

Xã KV III

20

 

 

100

95.24

10

48

45.71

10

243

Loại 2

5

Bản Trang

109

104.5

955.9

100

30

Xã KV III

20

 

 

109

100

10

18

16.51

 

235

Loại 2

IV

Bảo Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thôn Bông 1-2

124

112

513.70

100

40

Xã KV III

20

 

 

116

93.55

10

60

48.39

10

252

Loại 1

7

Thôn Tắp 1

78

78

233.4

66.7

35

Xã KV III

20

 

 

71

91.03

10

24

30.77

5

179.7

Loại 2

8

Thôn Tắp 2

120

110

493.04

99.3

35

Xã KV III

20

 

 

71

59.17

10

37

30.83

5

244.3

Loại 2

9

Thôn Bông 4

83

83

397.73

89.8

40

Xã KV III

20

 

 

81

97.59

10

45

54.22

10

212.8

Loại 2

V

Xã Xuân Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thôn 1 Là

98

98

451

95.1

30

Xã KV III

20

 

 

98

100

10

11

11.22

 

223.1

Loại 2

11

Thôn 2 Là

101

100.5

295

79

30

Xã KV III

20

 

 

101

100

10

11

10.89

 

209.5

Loại 2

12

Thôn 3 Là

92

92

470

97

40

Xã KV III

20

x

10

92

100

10

10

10.87

 

229

Loại 2

VI

Xã Xuân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thôn Qua

92

92

1.012.7

100

40

Xã KV III

20

 

 

92

100

10

48

52.17

10

232

Loại 2

14

Thôn Lụ

119

109.5

434.60

93.5

35

Xã KV III

20

 

 

114

95.8

10

38

31.93

5

238

Loại 2

15

Thôn Nhàm

139

119.5

535.50

100

35

Xã KV III

20

 

 

139

100

10

49

35.25

5

254.5

Loại 1

16

Thôn Mai Thương

150

125

462.00

96.2

45

Xã KV III

20

X

10

148

98.67

10

46

30.67

5

266.2

Loại 1

VII

Xã Nghĩa Đô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Bản Lằng Đáp

98

98

437.4

93.4

25

Xã KV II

15

 

 

98

100

10

19

19.39

 

216.4

Loại 2

18

Bản Ràng

96

96

446.81

94.7

25

Xã KV II

15

 

 

96

100.00

10

10

10.42

 

215.7

Loại 2

19

Bản Mường Kem

101

100.5

341.26

84.1

25

Xã KV II

15

 

 

101

100.00

10

11

10.89

 

209.6

Loại 2

20

Bản Thâm Mạ

88

88

325.53

82.5

30

Thôn KV III

20

 

 

88

100.00

10

11

12.50

 

200.5

Loại 2

21

Bản Nà Luông

111

105.5

261.38

72.3

25

Xã KV II

15

 

 

109

98.20

10

13

11.71

 

202.8

Loại 2

VIII

Xã Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thôn Sài 1

100

100

533

100

25

Xã KV II

15

 

 

100

100.00

10

1

1.00

 

225

Loại 2

23

Thôn Lương Hải

103

101.5

528

100

25

Xã KV II

15

 

 

103

100.0

10

5

4.9

 

226.5

Loại 2

IX

Xã Vĩnh Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Bản Nặm Pạu

119

109.5

432.2

93.2

35

Xã KV III

20

 

 

118

99.16

10

35

29.41

5

237.7

Loại 2

25

Bản Nặm Kỳ

94

94

247.6

69.5

35

Xã KV III

20

 

 

94

100.00

10

26

27.66

5

198.5

Loại 2

26

Bản Khuổi Vèng

100

100

152.69

50.5

30

Xã KV III

20

 

 

100

100.00

10

6

6.00

 

180.5

Loại 2

27

Bản Nà Pồng

91

91

119.68

50

30

Xã KV III

20

 

 

91

100.00

10

5

5.49

 

171

Loại 2

28

Bản Khuổi Phường

90

90

138.18

50

30

Xã KV III

20

 

 

90

100.00

10

4

4.44

 

170

Loại 2

X

Xã Kim Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Thôn 2 Nhai Tẻn

88

88

569

100

35

Xã KV III

20

 

 

88

100.00

10

41

46.59

5

223

Loại 2

30

Thôn Bảo Ân

125

112.5

543

100

30

Xã KV III

20

 

 

125

100.00

10

17

13.60

 

242.5

Loại 2

XI

Xã Cam Cọn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Thôn Lỵ 1-2

110

105

478.09

97.8

35

Xã KV III

20

 

 

106

96.36

10

23

20.91

5

237.8

Loại 2

32

Thôn Lỵ 2-3

105

102.5

230.91

66.2

25

Xã KVIII

20

 

 

33

31.43

5

14

13.33

 

193.7

Loại 2

 

Tổng cộng là 32 thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 32 thôn mới của huyện Bảo Yên được phân loại như sau: Loại I là 04 thôn, loại II là 28 thôn (không có thôn loại III)./.

 

Biểu số 02

TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI TỔ DÂN PHỐ MỚI SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC HUYỆN BẢO YÊN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 380/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên thôn (bản)/huyện, TP

Tiêu chí quy mô hộ gia đình

Tiêu chí diện tích tự nhiên

Tiêu chí các yếu tố đặc thù

Tổng số điểm

Kết quả phân loại

Tổng số hộ (hộ)

Số điểm (tối đa 200 điểm)

Tổng diện tích (ha)

Số điểm (tối đa 100 điểm)

Tổng điểm của các yếu tố đặc thù (tối đa 50 điểm)

Yếu tố khu vực

Yếu tố An ninh trật tự

Hộ sản xuất Nông nghiệp

Yếu tố hộ nghèo

Thôn ĐBKK (xã Khu vực I, II) và xã thuộc khu vực

Số điểm

Thôn phức tạp AN TT

Số điểm

Số hộ (hộ)

Tỷ lệ %

Số điểm

Số hộ nghèo

Tỷ lệ %

Số điểm

1

2

3

4

5

6

7 = 9+ 11+14+17

8

9

10

11

12

13 = 12/3

14

15

16 = 15/3

17

18 = 4+6+7

19

I

Thị trấn Phố Ràng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

1

Tổ dân phố 2A

251

200.5

253.73

100

10

Khu vực I

10

 

 

10

4.0

 

4

1.6

 

310.5

Loại 1

2

Tổ dân phố 2B

129

129

173.15

100

10

Khu vực I

10

 

 

20

15.5

 

5

3.9

 

239

Loại 2

3

Tổ dân phố 5A

194

172

13.02

43

10

Khu vực I

10

 

 

 

0.0

 

3

5.3

 

225

Loại 2

4

Tổ dân phố 7

266

200

63.54

81.77

10

Khu vực I

10

 

 

15

5.6

 

3

1.1

 

291.8

Loại 1

5

Tổ dân phố 8

261

200

138.42

100

10

Khu vực I

10

 

 

38

14.6

 

4

1.5

 

310

Loại 1

6

Tổ dân phố 9A

209

179.5

122.47

100

10

Khu vực I

10

 

 

22

10.5

 

2

1.0

 

289.5

Loại 1

7

Tổ dân phố 9B

165

157.5

225.26

100

15

Khu vực I

10

 

 

50

30.3

5

5

3.0

 

272.5

Loại 1

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 07 tổ dân phố mới của huyện Bảo Yên được phân loại như sau: TDP loại I là 5, TDP loại II là 2 (không có TDP loại III)./.