- 1Nghị định 45/2012/NĐ-CP về khuyến công
- 2Thông tư 46/2012/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 45/2012/NĐ-CP về khuyến công do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 28/2018/TT-BTC về hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án; định mức chi và quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 13 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN CÔNG ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính Phủ về khuyến công;
Căn cứ Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công;
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công;
Căn cứ Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Hà Giang đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh về Ban hành Quy định xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án; định mức chi và quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 96/TTr-SCT ngày 25/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch khuyến công địa phương năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, hỗ trợ 12 Đề án và 02 hoạt động phục vụ công tác khuyến công với tổng kinh phí là: 3.698.800.000 đồng (Ba tỷ sáu trăm chín mươi tám triệu tám trăm nghìn đồng), bao gồm:
- Kinh phí nhà nước hỗ trợ: 1.550.000.000 đồng (Một tỷ năm trăm năm mươi triệu đồng)
- Kinh phí đóng góp của các đơn vị thụ hưởng: 2.148.800.000 đồng (Hai tỷ một trăm bốn mươi tám triệu tám trăm nghìn đồng)
(Chi tiết theo biểu Kế hoạch khuyến công địa phương năm 2020 kèm theo)
Điều 2. Số kinh phí nhà nước hỗ trợ ghi tại Điều 1 sử dụng từ nguồn kinh phí cấp cho Sở Công Thương tại Quyết định số 2528/QĐ-UBND, ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Sở Công Thương có trách nhiệm sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích, hỗ trợ đúng đối tượng, giám sát việc sử dụng kinh phí theo quy định và thực hiện thanh quyết toán nguồn kinh phí đúng Luật ngân sách Nhà nước hiện hành.
Giao Sở Tài chính có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc sử dụng kinh phí của đơn vị theo đúng chế độ quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP CÁC ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NGUỒN KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG ĐỊA PHƯƠNG 2020
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND, ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đề án | Đơn vị thực hiện | Địa điểm thực hiện | Mục tiêu và nội dung chính | Dự kiến kết quả đạt được | Nội dung đề nghị hỗ trợ | Thời gian | Tổng kinh phí thực hiện | Trong đó | ||
Bắt đầu | Kết thúc | Kinh phí đóng góp đơn vị thụ hưởng | Kinh phí hỗ trợ KCĐP | ||||||||
|
|
|
|
|
|
| 3.613,8 | 2.148,8 | 1.465,0 | ||
I | Huyện Đồng Văn |
|
|
|
|
|
|
| 140,0 | 80,0 | 60,0 |
|
|
|
| Xây dựng và đăng ký thương hiệu sản phẩm để được bảo hộ sản phẩm, đảm bảo quyền lợi của đơn vị | Đăng ký thành công 01 nhãn hiệu sản phẩm | Xây dựng và đăng ký nhãn hiệu sản phẩm: | Tháng 01/2020 | Tháng 12/2020 | 70,0 | 40,0 | 30,0 |
- Hoàn thiện bộ thủ tục: Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm, Giấy chấp thuận đơn hoặc Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu | 70,0 | 40,0 | 30,0 | ||||||||
Tạo ra bao bì đẹp, đặc trưng của sản phẩm để quảng bá, xúc tiến tiêu thụ rộng rãi trên thị trường | Thiết kế 01 loại bao bì sản phẩm và sản xuất thử bao bì nhãn mác | Tư vấn thiết kế mẫu mã bao bì đóng gói sản phẩm: | 70,0 | 40,0 | 30,0 | ||||||
- Tư vấn thiết kế bao bì sản phẩm và sản xuất thử bao bì mật ong gồm 1.000 hộp + 1.000 túi | 70,0 | 40,0 | 30,0 | ||||||||
II | Huyện Mèo Vạc |
|
|
|
|
|
|
| 145,0 | 85,0 | 60,0 |
|
|
|
| Xây dựng và đăng ký thương hiệu sản phẩm để được bảo hộ sản phẩm, đảm bảo quyền lợi của đơn vị | Đăng ký thành công 01 nhãn hiệu sản phẩm | Xây dựng và đăng ký nhãn hiệu sản phẩm: | Tháng 01/2020 | Tháng 12/2020 | 75,0 | 45,0 | 30,0 |
- Hoàn thiện bộ thủ tục: Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm, Giấy chấp thuận đơn hoặc Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu. | 75,0 | 45,0 | 30,0 | ||||||||
Tạo ra nhãn mác, bao bì đẹp, đặc trưng của sản phẩm để quảng bá, xúc tiến tiêu thụ rộng rãi trên thị trường | Thiết kế 01 loại bao bì sản phẩm và sản xuất thử bao bì nhãn mác | Tư vấn thiết kế mẫu mã bao bì đóng gói sản phẩm: | 70,0 | 40,0 | 30,0 | ||||||
- Tư vấn thiết kế bao bì sản phẩm và sản xuất thử 4.000 bao bì, nhãn mác | 70,0 | 40,0 | 30,0 | ||||||||
III | Huyện Yên Minh |
|
|
|
|
|
|
| 220,0 | 130,0 | 90,0 |
3 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất chế biến mật ong bạc hà | HKD Lục Văn Truân | Thị trấn Yên Minh, huyện Yên Minh | Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến sản xuất chế biến mật ong, tạo công ăn việc làm cho lao động tại địa phương | Ứng dụng thành công máy móc thiết bị tiên tiến với công suất 3.000 lít mật ong/năm | Mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị: |
|
| 220,0 | 130,0 | 90,0 |
- 01 Máy phá kết tinh và hạ thủy phần Ký hiệu HPT-M050 gồm: Hệ thống phá kết tinh mật ong: dung tích nồi 70L; Hệ thống hạ thủy phần: Nồi hạ thủy phần 100 lít /mẻ. Inox sus 304 dày 3 li, xuất xứ Việt Nam, mới 100% | Tháng 01/2020 | Tháng 12/2020 | 220,0 | 130,0 | 90,0 | ||||||
IV | Thành phố Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
| 409,0 | 234,0 | 175,0 |
4 | Hỗ trợ máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất, chế tác đồ lưu niệm | Công ty cổ phần đá Thành Tân Hà Giang | Phường Trần Phú; thành phố Hà Giang | Mua sắm máy móc thiết bị sản xuất hàng lưu niệm, tạo công ăn việc làm cho lao động tại địa phương | Ứng dụng thành công máy móc thiết bị tiên tiến với công suất 10.000 sản phẩm/năm | Mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị: | Tháng 01/2020 | Tháng 12/2020 | 409 | 234 | 175 |
01 Máy cắt laser hỗn hợp VD-1325: Kích thước máy: (L)3,24m x (W)2,1m x (H)1,32m; Tốc độ xử lý: 0-60m/phút; Xuất xứ Trung Quốc; Mới 100%. | |||||||||||
V | Huyện Hoàng Su Phì |
|
|
|
|
|
|
| 1.057,3 | 652,3 | 405,0 |
5 | Ứng dụng máy móc thiết bị vào sản xuất sản phẩm thủ công mỹ nghệ tre, vẩu | Hộ kinh doanh Hoàng Ngọc Hồi | Xã Nậm Dịch, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang | Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất sản phẩm thủ công mỹ nghệ, tạo công ăn việc làm cho lao động nhàn rỗi tại địa phương | Ứng dụng thành công máy móc thiết bị tiên tiến với công suất 30.000 sản phẩm/năm | Mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị: | Tháng 01/2020 | Tháng 12/2020 | 269,3 | 164,3 | 105,0 |
- 01 Máy Sấy MSD1500C: Kích thước máy: 150x90x170 cm, Khối lượng sấy: 300kg, Vật liệu khay sấy là inox 304, Khay sấy: 30 khay inox kích thước 56x63x2cm, Xuất xứ Việt Nam; Mới 100%. | 68,0 | 43,0 | 25,0 | ||||||||
- 01 Máy CNC đục phẳng VHB1325 -2x1.5kw: Khổ bàn nhôm (X, Y) 1300mm x 2500mm, Số đầu đục 02, Công suất đầu đục 2x1.5kw (ER16) (làm mát bằng nước), Tốc độ vòng quay trục chính 18000-24000 vòng /phút. | 201,3 | 121,3 | 80,0 | ||||||||
6 | Hỗ trợ máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất chè shan tuyết Thứ Nhàn | Hộ kinh doanh Nguyễn Xuân Thứ | Xã Nậm Ty, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang | Mua sắm máy móc thiết bị vào sản xuất chè Shan Tuyết, tạo công ăn việc làm cho lao động tại địa phương | Ứng dụng thành công máy móc thiết bị tiên tiến với công suất 20 tấn chè shan tuyết/năm | Mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị: | Tháng 01/2020 | Tháng 12/2020 | 389,0 | 244,0 | 145,0 |
- Tủ sấy chè GX-588, thông số kỹ thuật: Điện 380v, tốc độ quay tròn 1400 rounds/minute; Kích thước máy 1080 x 1180 x 2300mm; Số khay: 16 khay; Trọng lượng máy: 235kg; Máy mới 100%; Xuất xứ: Trung Quốc | 132,0 | 82,0 | 50,0 | ||||||||
- Máy sao chè DH-6 - Xuất xứ Việt Nam: Kích thước máy: 1650 x 1100 x 1500; Trọng lượng: 285 kg; Công suất sao: 0,7kg/lần; Máy mới 100% | 119,0 | 74,0 | 45,0 | ||||||||
- Thùng lăn sao ga 6CST-90 -Xuất xứ Trung Quốc, Thông số kỹ thuật: Kích thước máy: 2100 x 1230 x 1840mm; Đường kính lòng trong thùng: 900mm; Chiều dài lòng trong: 1240mm; Sản lượng: 80- 100kg/h; Máy mới 100%. | 138,0 | 88,0 | 50,0 | ||||||||
7 | Hỗ trợ máy móc thiết bị tiên tiến vào chế biến chè Shan Tuyết | Cơ sở sản xuất chè Việt Shan | Xã Nậm Ty; huyện Hoàng Su Phì | Mua sắm máy móc thiết bị vào sản xuất chè Shan Tuyết, tạo công ăn việc làm cho lao động tại địa phương | Ứng dụng thành công máy móc thiết bị tiên tiến với công suất 10 tấn chè shan tuyết/năm | Mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị: | Tháng 01/2020 | Tháng 12/2020 | 389,0 | 244,0 | 145,0 |
01 Máy sao Gas CH 30941: Kích thước máy: L1650 x R1100 x H1500mm; TL: 285kg; Công suất: 10kg/lần; Thời gian quay: 10 phút/lần; Xuất xứ Đài Loan; Máy mới 100% | 129,5 | 79,5 | 50,0 | ||||||||
- 01 Tủ điện sấy chè 6CHZ-9B: Kích thước máy: L1500 x R1500 x H2500mm; TL: 300kg; Công suất: 30kg/h; Xuất xứ Trung Quốc; Máy mới 100% | 89,5 | 54,5 | 35 | ||||||||
- 02 Bom sào chè CH0373: Kích thước máy: L1700 x R1200 x H 1800mm; TL: 300kg; Công suất: 50kg/h; Xuất xứ Trung Quốc; Máy mới 100%. | 180 | 110 | 70 | ||||||||
VI | Huyện Xín Mần |
|
|
|
|
|
|
| 180,0 | 100,0 | 80,0 |
8 | Hỗ trợ máy móc thiết bị tiên tiến vào chế biến chè Shan Tuyết | HTX Quảng Hạ | Xã Quảng Nguyên, huyện Xín Mần | Mua sắm máy móc thiết bị vào sản xuất chè Shan Tuyết, tạo công ăn việc làm cho lao động tại địa phương | Ứng dụng thành công máy móc thiết bị tiên tiến với công suất 10 tấn chè shan tuyết khô/năm. | Mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị: | Tháng 01/2020 | Tháng 12/2020 | 180,0 | 100,0 | 80,0 |
03 Máy sào chè dùng gas ký hiệu: YF-6CST-90, điện áp 380v/50Hz, đường kính thùng quay 900mm, sản lượng 15-20kg/lần, tốc độ thùng quay 5-36 vòng/phút, kích thước 2150x1250x1865) mm, trọng lượng 420 kg, xuất xứ Trung Quốc, mới 100% | 180 | 100 | 80 | ||||||||
9 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào chế biến, tư vấn thiết kế bao bì cho sản xuất thực phẩm sạch | Hợp tác xã Hải Khang | Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào thực phẩm sạch, tạo chất lượng sản phẩm có giá trị kinh tế cao. | Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến chế biến thực phẩm sạch với công suất 160 tấn sản phẩm/năm | Mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị: | Tháng 01/2020 | Tháng 12/2020 | 392,5 | 232,5 | 160,0 |
320,5 | 190,5 | 130,0 | |||||||||
- 01 Kho lạnh: Bảo quản 60 m3, nhiệt độ kho lạnh: -18 - -20 độ, sản phẩm bảo quản thực phẩm đông lạnh, sử dụng vỏ EPS dày 15cm, cửa bản lề inox, hệ thống lạnh 10HP - 380v/3p/50Hz, tủ điều khiển hiển thị nhiệt độ; Xuất xứ Việt Nam; Máy mới 100%. | 225,5 | 125,5 | 100 | ||||||||
- 01 Tủ sấy thực phẩm: điện áp: 380v/50hz, công suất tiêu thụ 12kw; nhiệt độ 0-120 độ thời gian hẹn 0-120 phút; chất liệu inox; 16 khay; trọng lượng 150kg; xuất xứ Việt Nam, máy mới 100% | 95 | 65 | 30 | ||||||||
Tạo ra bao bì đẹp, đặc trưng của sản phẩm để quảng bá, xúc tiến tiêu thụ rộng rãi trên thị trường | Thiết kế được 01 loại bao bì sản phẩm và sản xuất thử bao bì sản phẩm | Tư vấn thiết kế nhãn mác, bao bì sản phẩm: | 72,0 | 42,0 | 30,0 | ||||||
- Tư vấn thiết kế nhãn mác, bao bì sản phẩm và sản xuất thử: 33.000 nhãn mác, bao bì | 72,0 | 42,0 | 30,0 | ||||||||
10 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất may mặc | Hợp tác xã Luyến Dung | Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất may mặc, tạo công ăn việc làm cho người dân địa phương | Sản xuất được 10.000 sản phẩm/năm | Mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị: | Tháng 01/2020 | Tháng 12/2020 | 230,0 | 135,0 | 95,0 |
- 06 Máy 1 kim Jack điện tử; xuất xứ Trung Quốc, mới 100% | 72 | 42 | 30 | ||||||||
- 01 Máy 2 kim Jack kim trục; xuất xứ Trung Quốc, mới 100% | 24 | 14 | 10 | ||||||||
- 01 Máy trần đè Jack W4; xuất xứ Trung Quốc, mới 100% | 26 | 16 | 10 | ||||||||
- 01 Máy thùa khuyết 781 E Jack, xuất xứ: Trung Quốc, mới 100% | 58 | 33 | 25 | ||||||||
- 01 Máy cắt KM 8 inh; xuất xứ Trung Quốc, mới 100% | 20 | 10 | 10 | ||||||||
- 03 Máy vắt sổ Jack 2 kim 4 chỉ xuất xứ Trung Quốc, mới 100% | 30 | 20 | 10 | ||||||||
11 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất trà đu đủ và bồ kết túi lọc | Hợp tác xã Nhật Minh | Xã Tân Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất trà đu đủ và bồ kết làm tăng giá trị sản phẩm | Sản xuất được 7 tấn trà đu đủ khô và 3 tấn bồ kết khô/năm | Mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị: | Tháng 01/2020 | Tháng 12/2020 | 420,0 | 250,0 | 170,0 |
- 01 Máy đóng gói trà túi lọc có tem chỉ bao ngoài YD-18: Quy cách đóng gói 3 biên; kích thước máy 1050 x 700 x 1300mm; trọng lượng máy 650 kg; Xuất xứ Trung Quốc; Máy mới 100% | 420 | 250 | 170 | ||||||||
VII | Huyện Quang Bình |
|
|
|
|
|
|
| 420,0 | 250,0 | 170,0 |
12 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào chế biến chè shan Tuyết | Hộ kinh doanh Lý Chàn Tòng | Xã Tiên Nguyên, huyện Quang Bình | Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào chế biến Shan Tuyết | Sản xuất được 30 tấn chè khô/năm. | Mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị: | Tháng 01/2020 | Tháng 12/2020 | 420,0 | 250,0 | 170,0 |
- 01 Máy sấy S200: Kích thước D5,5m x R1,40m x C1,63m; Vỉ dài 1,5inox x 430 hút nam châm; Điều chỉnh bằng băng biến tần; - Công suất 600kg chè tươi/h. - Thiết bị sấy đường kính 1,8m; cao 4m; Côn lò dầy 20li; Xi lanh dầy 20li; Ghi lò 1m. - Xuất xứ Việt Nam; Máy mới 100% | 420 | 250 | 170 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
| 85,0 | - | 85,0 | ||
1 | Chi tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp và trao giấy chứng nhận sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh 2020 | Trung tâm KC - XTCT | Thành phố Hà Giang | Tôn vinh các sản phẩm CNNT có thế mạnh của địa phương, đảm bảo chất lượng đáp ứng nhu cầu của thị trường | Dự kiến khoảng 15 sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh năm 2020 | Chi giải thưởng cho các sản phẩm đạt giải, chi hội đồng bình chọn … | Tháng 01/2020 | Tháng 12/2020 | 62 |
| 62 |
2 | Chi quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công (1,5% kinh phí khuyến công) | Trung tâm KC - XTCT | Các huyện có đề án khuyến công |
|
| Tư vấn, hướng dẫn, thẩm tra, hỗ trợ xây dựng kế hoạch, đề án; công tác thẩm định, quản lý, theo dõi, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đề án khuyến công | Tháng 01/2020 | Tháng 12/2020 | 23 |
| 23 |
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
| 3.698,8 | 2.148,8 | 1.550,0 |
- 1Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch khuyến công địa phương năm 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Quyết định 18/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện, quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công, quản lý sử dụng kinh phí khuyến công và các chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về xây dựng, thẩm định, phê duyệt chương trình, kế hoạch, đề án và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về quy trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện, tạm ứng, thanh quyết toán và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Kế hoạch 29/KH-UBND về Khuyến công thành phố Hà Nội năm 2020
- 6Quyết định 172/QĐ-UBND về phê duyệt chương trình Khuyến công; chương trình Tiết kiệm năng lượng và sản xuất sạch hơn năm 2020 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 7Kế hoạch 121/KH-UBND về khuyến công địa phương năm 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Nghị định 45/2012/NĐ-CP về khuyến công
- 2Thông tư 46/2012/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 45/2012/NĐ-CP về khuyến công do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 28/2018/TT-BTC về hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án; định mức chi và quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch khuyến công địa phương năm 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 8Quyết định 18/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện, quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công, quản lý sử dụng kinh phí khuyến công và các chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về xây dựng, thẩm định, phê duyệt chương trình, kế hoạch, đề án và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về quy trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện, tạm ứng, thanh quyết toán và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Kế hoạch 29/KH-UBND về Khuyến công thành phố Hà Nội năm 2020
- 12Quyết định 172/QĐ-UBND về phê duyệt chương trình Khuyến công; chương trình Tiết kiệm năng lượng và sản xuất sạch hơn năm 2020 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 13Kế hoạch 121/KH-UBND về khuyến công địa phương năm 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 207/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch khuyến công địa phương năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 207/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết