UBND TỈNH QUẢNG TRỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:2053/2004/QĐ-UB | Đông Hà, ngày 30 tháng 6 năm 2004 |
V/V BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
- Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 87/CP ngày 17/8/1994 và số 17/1998/NĐ-CP ngày 21/3/1998 Quy định khung giá các loại đất;
- Theo đề nghị của Liên ngành: Tài chính - Xây dựng - Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế - UBND thị xã Đông Hà - UBND thị xã Quảng Trị,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị - Như phụ lục đính kèm Quyết định này.
Phạm vi áp dụng giá đất ban hành tại Quyết định này; quy định tại thông tư số 94/TT-LB ngày 14/11/1994 của Liên Bộ: Tài chính - Xây dựng - Tổng cục Địa chính - Ban Vật giá chính phủ.
Điều 2: Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các Sở: Tài nguyên và Môi trường - Xây dựng - Cục Thuế tỉnh quy định cụ thể giá đất tại các điểm nút, điểm giao nhau của các loại đường phố và hướng dẫn chi tiết việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2004. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều không có hiệu lực thi hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các Tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM/ UBND TỈNH QUẢNG TRỊ |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/2004/QĐ-UB ngày 30/6/2004 của UBND tỉnh Quảng Trị.
I. Đất đô thị:
1. Áp dụng cho thị xã Đông Hà và thị xã Quảng Trị: ĐVT:1.000đ/m2
Đường phố | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1a | 3.000 | 800 | 500 | 300 |
1b | 2.500 | 700 | 400 | 250 |
1c | 2.000 | 600 | 350 | 200 |
2a | 1.600 | 450 | 300 | 170 |
2b | 1.400 | 400 | 280 | 150 |
2c | 1.200 | 350 | 260 | 130 |
2d | 1.000 | 300 | 240 | 110 |
3a | 600 | 250 | 200 | 100 |
3b | 550 | 230 | 170 | 90 |
3c | 500 | 210 | 140 | 80 |
3d | 450 | 190 | 110 | 70 |
3e | 400 | 170 | 90 | 60 |
4a | 350 | 150 | 80 | 50 |
4b | 300 | 130 | 70 | 40 |
4c | 250 | 110 | 60 | 30 |
4d | 200 | 90 | 50 | 25 |
4e | 150 | 70 | 40 | 20 |
4f | 100 | 50 | 30 | 15 |
2. Áp dụng cho các thị trấn: ĐVT:1.000 đồng/m2
1a | 1.400 | 400 | 280 | 150 |
1b | 1.200 | 350 | 260 | 130 |
1c | 1.000 | 300 | 240 | 110 |
1d | 800 | 250 | 200 | 100 |
2a | 550 | 230 | 170 | 90 |
2b | 500 | 210 | 140 | 80 |
2c | 450 | 190 | 110 | 70 |
2d | 400 | 170 | 90 | 60 |
3a | 350 | 150 | 80 | 50 |
3b | 300 | 130 | 70 | 40 |
3c | 250 | 110 | 60 | 30 |
3d | 200 | 90 | 50 | 25 |
3e | 150 | 70 | 40 | 20 |
3f | 100 | 50 | 30 | 15 |
II. Đất nông nghiệp - Lâm nghiệp:
1. Đất trồng cây hàng năm: ĐVT: đồng/ m2
Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Hạng 1 | 8.925 |
|
|
Hạng 2 | 7.350 | 5.565 | 3.710 |
Hạng 3 | 5.950 | 4.480 | 3.010 |
Hạng 4 | 4.550 | 3.360 | 2.240 |
Hạng 5 | 2.940 | 2.100 | 1.470 |
Hạng 6 | 840 | 602 | 406 |
2. Đất trồng cây lâu năm: ĐVT: đồng /m2
Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Hạng 1 | 21.000 |
|
|
Hạng 2 | 16.150 | 11.645 | 8.330 |
Hạng 3 | 12.750 | 10.030 | 6.749 |
Hạng 4 | 5.100 | 3.825 | 3.009 |
Hạng 5 | 2.040 | 1.530 | 1.020 |
3. Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản: (Mặt nước nguyên thuỷ)ĐVT:đ/m2
Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Hạng 1 | 10.837 |
|
|
Hạng 2 | 8.925 | 6.757 | 4.505 |
Hạng 3 | 7.225 | 5.440 | 3.655 |
Hạng 4 | 5.525 | 4.080 | 2.720 |
Hạng 5 | 3.570 | 2.550 | 1.785 |
Hạng 6 | 1.020 | 731 | 493 |
4. Đất lâm nghiệp: ĐVT: đồng/m2
Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Hạng 1 | 2.500 |
|
|
Hạng 2 | 1.900 | 1.400 | 980 |
Hạng 3 | 1.500 | 1.200 | 800 |
Hạng 4 | 1.000 | 750 | 600 |
Hạng 5 | 600 | 450 | 390 |
III. Đất khu dân cư ở nông thôn: ĐVT: đồng/m2
Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Hạng 1 | 30.000 |
|
|
Hạng 2 | 25.000 | 18.500 | 12.500 |
Hạng 3 | 20.000 | 15.000 | 10.000 |
Hạng 4 | 15.500 | 11.500 | 7.500 |
Hạng 5 | 9.500 | 7.000 | 4.500 |
Hạng 6 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
IV. Đất khu dân cư ở các vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính không nằm trong đô thị, huyện lỵ:
ĐVT:1.000 đồng/m2
Hạng đất | Loại 2 | Loại 3 |
Hạng 1 | 300 | 180 |
Hạng 2 | 250 | 110 |
Hạng 3 | 200 | 60 |
Hạng 4 | 100 | 45 |
Hạng 5 | 70 | 35 |
Hạng 6 | 40 | 20 |
- 1Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quy định đơn giá thuê đất, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2242/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 3Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về ủy quyền thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; đính chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 87-CP năm 1994 quy định khung giá các loại đất
- 2Nghị định 17/1998/NĐ-CP sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Nghị định 87/CP năm 1994 quy định khung giá các loại đất
- 3Thông tư liên tịch 94/TT/LB năm 1994 hướng dẫn Nghị định 87/CP Quy định khung giá các loại đất do Ban Vật giá Chính phủ - Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Tổng cục Địa chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quy định đơn giá thuê đất, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 2242/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 7Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về ủy quyền thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; đính chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2053/2004/QĐ-UB ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2053/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2004
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Hữu Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2004
- Ngày hết hiệu lực: 19/11/2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực