Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 200/QĐ-UBND | Đông Hà, ngày 27 tháng 01 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/UBTVQH ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh khóa V- Kỳ họp thứ 22 về việc Sửa đổi, bổ sung và ban hành mới một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 113/TTr-STC ngày 20 tháng 01 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung và ban hành mới một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:
I. VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
1. Phí trông giữ xe đạp, xe máy theo lần gửi tại khu vực chợ Đông Hà
- Phí trông giữ xe đạp theo lần gửi: 1.000 đ/lần gửi (Mức tối đa);
- Phí trông giữ xe máy theo lần gửi: 2.000 đ/lần gửi (Mức tối đa);
- Các nội dung khác giữ nguyên như quy định tại Nghị quyết số 10b/2003/NQ-HĐND ngày 30/7/2003 của HĐND tỉnh.
2. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân: 50.000 đ/hồ sơ;
+ Đối với tổ chức: 200.000 đ/hồ sơ;
Miễn nộp phí cho hộ gia đình, cá nhân khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp theo chủ trương đồn điền đổi thửa của Nhà nước;
Tỷ lệ để lại: Cơ quan thu được trích lại 70% trên tổng số phí thu được để thực hiện nhiệm vụ thu phí, phần còn lại (30%) nộp ngân sách nhà nước.
3. Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
- Mức thu 3.000.000 đồng/1 lần thẩm định. Trường hợp cấp đổi lại giấy phép thì áp dụng mức thu bằng 1.500.000 đồng/1 lần thẩm định;
- Quy định tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước: Cơ quan thu phí được trích lại 90% trên tổng số phí thu được để thực hiện các nhiệm vụ chi theo quy định, phần còn lại nộp ngân sách nhà nước.
4. Lệ phí chứng minh nhân dân
Mức thu (Không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) như sau: Cấp lại, đổi chứng minh nhân dân: 6.000 đồng/lần cấp;
- Miễn thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (Hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui định của Uỷ ban Dân tộc;
- Miễn thu khi cấp mới chứng minh nhân dân, bao gồm cả trường hợp cấp chứng minh nhân dân do hết hạn sử dụng;
- Quy định tỷ lệ để lại: Cơ quan thu lệ phí được trích lại 70% trên tổng số lệ phí thu được để thực hiện các nhiệm vụ chi theo quy định, phần còn lại nộp ngân sách nhà nước.
5. Lệ phí đăng ký cư trú (Lệ phí hộ khẩu)
Mức thu như sau:
STT | Danh mục lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu | ||
Thành phố Đông Hà | Khu vực miền núi, hải đảo | Khu vực khác | |||
1 | Đăng ký thường trú, tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | Đồng/lần đăng ký | 10.000 | 3.000 | 5.000 |
2 | Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | Đồng/lần đăng ký | 15.000 | 5.000 | 7.000 |
3 | Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | Đồng/lần đăng ký | 8.000 | 3.000 | 4.000 |
4 | Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong số hộ khẩu, sổ tạm trú) | Đồng/lần cấp | 5.000 | 2.000 | 3.000 |
- Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú khi cấp mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với:
+ Cấp sổ hộ khẩu gia đình;
+ Cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể;
+ Cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn;
- Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (Hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lại; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui định của Uỷ ban Dân tộc;
- Quy định tỷ lệ để lại: Cơ quan thu lệ phí được trích lại 70% trên tổng số lệ phí thu được để thực hiện các nhiệm vụ chi theo quy định, phần còn lại nộp ngân sách nhà nước.
- Mức thu năm học 2010- 2011 (Gồm cả trường THPT chuyên Lê Quý Đôn)
STT | Cơ sở giáo dục | Thành phố, thị xã, thị trấn, huyện đồng bằng, trung du | Nông thôn (đồng bằng, trung du) | Miền núi, thị trấn huyện miền núi |
1 | Mầm non (Đồng/học sinh/tháng) | 120.000 | 50.000 | 30.000 |
2 | Trung học cơ sở, bổ túc cơ sở (Đồng/học sinh/tháng) | 50.000 | 30.000 | 10.000 |
3 | Trung học phổ thông (Đồng/học sinh/tháng) | 80.000 | 50.000 | 20.000 |
4 | Bổ túc Trung học phổ thông (Đồng/học sinh/tháng) | 100.000 | 80.000 | 40.000 |
5 | Dạy nghề học sinh Trung học cơ sở (Đồng/học sinh/chứng chỉ) | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
6 | Dạy nghề học sinh Trung học phổ thông (Đồng/học sinh/khóa học) | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
7 | Bằng tốt nghiệp (Đồng/bản chính, bản sao) | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
- Bãi bỏ khoản thu học phí đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập và khoản thu tiền đóng góp xây dựng trường học;
- Đối tượng miễn, giảm học phí áp dụng theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định về việc miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014- 2015;
- Các nội dung khác giữ nguyên như quy định tại Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 12/4/2007 và Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh.
7. Phí sử dụng bến xe khách
- Mức thu như sau:
STT | Danh mục các loại phí | Mức thu (Đồng) |
I | PHÍ ĐỖ ĐẬU XE TẠI BẾN (Đồng/xe/ghế) |
|
| Xe chạy tuyến có cự ly: |
|
1 | Dưới 50 km | 1.200 |
2 | Từ 50 km đến dưới 100 km | 1.800 |
3 | Từ 100 km đến dưới 500 km | 2.000 |
4 | Từ 500 km trở lên | 3.500 |
II | PHÍ VỆ SINH BẾN BÃI |
|
| Xe có xếp dỡ hàng hóa (Đồng/xe/lượt) | 10.000 |
III | PHÍ XE GHÉ BẾN TRẢ HÀNG, TRẢ KHÁCH (Đồng/xe/lượt) |
|
1 | Xe tắc xi các loại | 3.000 |
2 | Xe khách dưới 15 ghế | 10.000 |
3 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế | 15.000 |
4 | Xe khách từ 30 ghế trở lên | 20.000 |
5 | Xe tải dưới 5 tấn | 10.000 |
6 | Xe tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | 15.000 |
7 | Xe tải từ 10 tấn trở lên | 20.000 |
IV | PHÍ Ô TÔ TẠM DỪNG, TẠM ĐỖ (Đồng/xe/lần) | 8.000 |
V | PHÍ TRÔNG GIỮ XE Ô TÔ NGÀY, ĐÊM (Đồng/xe/lượt) |
|
1 | Phí trông giữ xe ô tô ban ngày |
|
- | Xe ô tô khách dưới 12 chỗ ngồi | 15.000 |
- | Xe ô tô khách 12 chỗ ngồi trở lên | 20.000 |
- | Xe ô tô tải dưới 10 tấn | 15.000 |
- | Xe ô tô tải trên 10 tấn | 20.000 |
- | Xe sơ mi rơ móoc | 25.000 |
2 | Phí trông giữ xe ô tô ban đêm |
|
- | Xe ô tô khách dưới 12 chỗ ngồi | 25.000 |
- | Xe ô tô khách 12 chỗ ngồi trở lên | 30.000 |
- | Xe ô tô tải dưới 10 tấn | 25.000 |
- | Xe ô tô tải trên 10 tấn | 30.000 |
- | Xe sơ mi rơ móoc | 40.000 |
3 | Phí trông giữ xe ô tô cả ngày và đêm |
|
- | Xe ô tô khách dưới 12 chỗ ngồi | 35.000 |
- | Xe ô tô khách 12 chỗ ngồi trở lên | 40.000 |
- | Xe ô tô tải dưới 10 tấn | 35.000 |
- | Xe ô tô tải trên 10 tấn | 40.000 |
- | Xe sơ mi rơ móoc | 40.000 |
- Quy định tỷ lệ để lại: Sau khi nộp thuế theo quy định, cơ quan thu được để lại 100% số thu để thực hiện nhiệm vụ theo quy định.
8. Phí sử dụng Cảng cá (Trừ Cảng cá đảo Cồn cỏ)
- Mức thu như sau:
STT | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Mức thu (Đồng) |
I | PHÍ TÀU, THUYỀN NGHỀ CÁ CẬP CẢNG |
|
|
1 | Tàu, thuyền có công suất từ 13 CV đến 30 CV | Đồng/chiếc/lượt | 8.000 |
2 | Tàu, thuyền có công suất từ 31 CV đến 90 CV | -nt- | 15.000 |
3 | Tàu, thuyền có công suất từ 91 CV đến 200 CV | -nt- | 25.000 |
4 | Tàu, thuyền có công suất lớn hơn 200 CV trở lên | -nt- | 40.000 |
II | PHÍ TÀU, THUYỀN VẬN TẢI CẬP CẢNG |
|
|
1 | Trọng tải dưới 5 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 10.000 |
2 | Trọng tải 5 tấn đến 10 tấn | -nt- | 20.000 |
3 | Trọng tải 10 tấn đến 100 tấn | -nt- | 50.000 |
4 | Trọng tải trên 100 tấn | -nt- | 80.000 |
III | PHÍ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CẢNG |
|
|
1 | Ô tô có trọng tải dưới 2,5 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 5.000 |
2 | Ô tô có trọng tải từ 2,5 đến dưới 5 tấn | -nt- | 10.000 |
3 | Ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | -nt- | 15.000 |
4 | Ô tô có trọng tải 10 tấn trở lên | -nt- | 25.000 |
5 | Ô tô lưu bãi qua đêm để chờ bốc hàng tại Cảng | Đồng/chiếc/Ngày đêm | 15.000 |
6 | Xe thô sơ (Xe ba gác, xích lô, xe máy) không chở hàng | Đồng/chiếc/lượt | 1.000 |
7 | Xe thô sơ (Xe ba gác, xích lô, xe máy) có chở hàng | Đồng/chiếc/lượt | 2.000 |
8 | Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi | Đồng/chiếc/lượt | 10.000 |
9 | Xe ô tô trên 12 chỗ ngồi | Đồng/chiếc/lượt | 15.000 |
10 | Các phương tiện trên vận tải nội bộ trong Cảng cá | Đồng/chiếc/lượt | 50% mức thu trên |
IV | PHÍ CHO THUÊ MẶT BẰNG |
|
|
1 | Thuê mặt bằng làm dịch vụ mua, bán cá (Từ 200m2 trở xuống chưa xây dựng) tại các địa điểm cách tim cầu cảng chính không quá 120 m | Đồng/m2/tháng | 2.000 |
2 | Thuê mặt bằng làm dịch vụ mua, bán cá (Từ 200m2 trở xuống chưa xây dựng) tại các địa điểm còn lại | Đồng/m2/tháng | 1.500 |
3 | Thuê mặt bằng trong khu chợ cá (Đã được xây dựng hoàn chỉnh) | -nt- | 8.000 |
4 | Thuê mặt bằng làm cơ sở sản xuất nước đá tại các địa điểm cách tim cầu cảng chính không quá 120m | -nt- | 3.000 |
5 | Thuê mặt bằng làm cơ sở sản xuất nước đá tại các địa điểm còn lại | -nt- | 2.000 |
6 | Thuê mặt bằng để xây dựng các xưởng sản xuất, đóng mới và sửa chữa tàu thuyền, chế biến thủy sản với diện tích trên 1.000m2 tại khu quy hoạch | -nt- | 1.000 |
7 | Thuê mặt bằng làm dịch vụ khác | -nt- | 2.000 |
8 | Thuê mặt bằng làm dịch vụ, kinh doanh xăng dầu | -nt- | 3.000 |
9 | Sử dụng mặt bằng không có mái che, thời gian dưới 1 tháng | Đồng/m2/ngày | 200 |
10 | Sử dụng mặt bằng đã được đầu tư hoàn chỉnh ngoài chợ cá | Đồng/m2/ngày | 1.000 |
V | PHÍ CÁC LOẠI HÀNG HÓA QUA CẢNG |
|
|
1 | Hàng hóa thủy sản qua cảng | Đồng/tấn | 10.000 |
2 | Dịch vụ nước đá qua cảng | -nt- | 3.000 |
3 | Các loại hàng hóa khác | -nt- | 4.000 |
4 | Hàng hóa là Container | Đồng/Container | 30.000 |
VI | PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG |
|
|
1 | Các tập thể, hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải trên 1m3/tháng | Đồng/hộ/tháng | 60.000/m3 |
2 | Các hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải từ 0,5- 1m3/tháng | -nt- | 20.000 |
3 | Các hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải dưới 0,5 m3/tháng | -nt- | 10.000 |
4 | Các hộ kinh doanh các mặt hàng khác | -nt- | 10.000 |
5 | Phí vệ sinh bến bãi hàng hóa thủy sản qua cảng | Đồng/tấn | 2.000 |
6 | Phí vệ sinh bến bãi hàng hóa khác qua cảng | Đồng/tấn | 500 |
- Quy định tỷ lệ để lại: Cơ quan thu phí được trích lại 90% trên tổng số phí thu được để thực hiện các nhiệm vụ chi theo quy định, phần còn lại (10%) nộp ngân sách nhà nước.
II. BAN HÀNH MỚI CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
1. Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô dưới 10 chỗ ngồi (Kể cả lái xe)
- Mức thu 10% của giá trị xe ôtô, áp dụng cho cả trường hợp nộp lệ phí trước bạ lần đầu và lần thứ hai trở đi.
2. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
- Mức thu:
+ Cấp bản sao từ sổ gốc: 2.000 đồng/bản;
+ Chứng thư bản sao từ bản chính: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000 đồng/trang và tối đa thu không quá 70.000 đồng/bản;
+ Chứng thực chữ ký: 5.000 đồng/trường hợp;
- Miễn thu lệ phí hộ tịch cấp bản gốc cho những đối tượng cấp lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
- Quy định tỷ lệ để lại: Cơ quan thu lệ phí được trích lại 70% trên tổng số phí thu được để thực hiện các nhiệm vụ chi theo quy định, phần còn lại (30%) nộp ngân sách nhà nước.
3. Lệ phí cấp giấy quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Mức thu:
+ Trường hợp cấp giấy quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất):
Đối với hộ gia đình, cá nhân: 20.000 đ/giấy
Đối với tổ chức: 100.000 đ/giấy
+ Trường hợp cấp giấy quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Có nhà và tài sản khác gắn liền với đất):
Đối với hộ gia đình, cá nhân: 50.000 đ/giấy
Đối với tổ chức: 300.000 đ/giấy
- Đối tượng được miễn:
+ Miễn nộp lệ phí giấy chứng nhận cho các đối tượng hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn; trừ các hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn;
+ Miễn nộp lệ phí cho các đối tượng hộ gia đình, cá nhân khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp theo chủ trương dồn điền đổi thửa của nhà nước;
+ Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất cho các đối tượng hộ nghèo và gia đình chính sách khi nhà nước và các tổ chức xã hội hỗ trợ xây dựng về nhà ở và đất ở;
+ Miễn nộp lệ phí đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày 10/12/2009 (Ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 có hiệu lực thi hành) mà có nhu cầu cấp đổi lại giấy chứng nhận;
- Quy định tỷ lệ để lại: Cơ quan thu lệ phí được trích lại 70% trên tổng số phí thu được để thực hiện các nhiệm vụ chi theo quy định, phần còn lại (30%) nộp ngân sách nhà nước;
- Bãi bỏ các mức thu lệ phí địa chính cấp mới, đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quy định tại Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 12/4/2007 của HĐND tỉnh.
4. Phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc- bản đồ
- Mức thu:
+ Bản đồ địa chính cơ sở dạng giấy tỷ lệ 1/10.000: 50.000 đồng/01 tờ bản đồ;
+ Bản đồ địa chính cơ sở dạng số tỷ lệ 1/10.000: 100.000 đồng/01 tờ bản đồ;
+ Bản đồ địa hình dạng giấy tỷ lệ 1/10.000: 100.000 đồng/01 tờ bản đồ;
+ Bản đồ địa hình dạng số tỷ lệ 1/10.000: 200.000 đồng/01 tờ bản đồ;
+ Tư liệu trắc địa điểm toạ độ:
Hạng III, hạng IV (Địa chính cơ sở): 100.000 đ/điểm;
Địa chính I: 100.000 đ/điểm;
Địa chính II: 80.000 đ/điểm;
- Quy định tỷ lệ để lại: Cơ quan thu phí được trích lại 60% trên tổng số phí thu được để thực hiện các nhiệm vụ chi theo quy định, phần còn lại (40%) nộp ngân sách nhà nước.
5. Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
- Mức thu: 300.000 đ/giấy phép. Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thì áp dụng mức thu bằng 50% mức cấp giấy phép mới;
- Quy định tỷ lệ để lại: Cơ quan thu phí được trích lại 70% trên tổng số phí thu được để thực hiện các nhiệm vụ chi theo quy định, phần còn lại (30%) nộp ngân sách nhà nước.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các khoản phí đã được quy định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND về kết thúc, bãi bỏ một phần, một số Nghị quyết do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Nghị Quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND sửa đổi nội dung một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng trị khóa V
- 2Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Nghị Quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 6Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua Đề án sửa đổi, bổ sung và ban hành mới một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa V, kỳ họp thứ 9 ban hành
- 7Nghị quyết 24/2010/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND về kết thúc, bãi bỏ một phần, một số Nghị quyết do tỉnh Bến Tre ban hành
Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2011 quy định sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 200/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra