Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1958/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức của Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các quy trình số 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 40, 41, Phần I, tại Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1958/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận kiểm tra, hồ sơ: (02 trường hợp) +) Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản: Khi nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầu tiên có nhu cầu thăm dò khoáng sản, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo công khai tên tổ chức, cá nhân đó, tên loại khoáng sản và vị trí khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản tại trụ sở cơ quan và trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, Báo đấu thầu. +) Trường hợp hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản của tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp văn bản, tài liệu đáp ứng đúng theo quy định thì ban hành phiếu tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị thăm dò chưa đầy đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì cơ quan tiếp nhận hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị thăm dò khoáng sản bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ, việc hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận chỉ thực hiện một lần. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | - Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Bộ hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ: | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: | 41 ngày làm việc |
| |
+ Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản kể cả kiểm tra thực địa; + Gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan về khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 48 Luật khoáng sản; + Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến hồ sơ cấp phép thăm dò khoáng sản. | Công chức được phân công; Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 25 ngày làm việc | - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường - Biên bản họp Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản. - Văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan. - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép thăm dò. | |
Trường hợp nội dung đề án thăm dò khoáng sản phức tạp: + Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng kỹ thuật để thẩm định đề án thăm dò; + Họp hội đồng kỹ thuật thẩm định đề án thăm dò khoáng sản; + Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ pháp lý, đề án thăm dò cho Hội đồng kỹ thuật đề án thăm dò khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét, họp thẩm định; Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án hoặc phải lập lại đề án thăm dò khoáng sản, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án kèm theo biên bản họp Hội đồng thẩm định. | Hội đồng kỹ thuật | 15 ngày làm việc | ||
Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, Tờ trình, Quyết định cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trình Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công; Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, Tờ trình, Giấy phép thăm dò khoáng sản | Lãnh đạo Sở | 10 ngày làm việc | Báo cáo kết quả thẩm định, Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Bước 7 | Phê duyệt cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Ủy ban nhân dân tỉnh | 07 ngày làm việc | Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả hồ sơ: - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Giấy phép thăm dò khoáng sản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép thăm dò | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 64 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
2. Quy trình số 02: Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận kiểm tra, hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản trình Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công | 30 ngày làm việc | - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường - Dự thảo Tờ trình, Quyết định gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Dự thảo Quyết định gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Lãnh đạo sở | 02 ngày làm việc | - Dự thảo Tờ trình, Quyết định Quyết định gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản - Văn bản yêu cầu tiếp tục chỉnh sửa hoàn thiện nội dung hồ sơ gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Bước 7 | Phê duyệt Quyết định Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | Quyết định gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả hồ sơ: - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Quyết định tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | Quyết định Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 43 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
3. Quy trình số 03: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận kiểm tra, hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản trình Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công | 30 ngày làm việc | - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Quyết định cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
Bước 7 | Quyết định cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả hồ sơ: - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Giấy phép thăm dò khoáng sản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 43 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
4. Quy trình số 04: Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản trình Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công | 30 ngày làm việc | - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường - Dự thảo Tờ trình, Quyết định Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Quyết định Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Bước 7 | Phê duyệt Quyết định trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | Quyết định Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả hồ sơ: - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Quyết định Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | Quyết định Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 43 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Quy trình số 05: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Kiểm tra, thẩm định báo cáo trữ lượng khoáng sản: + Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp xét thấy cần thiết. + Lấy ý kiến tham gia của các cơ quan đơn vị có liên quan; + Kết thúc công việc kiểm tra hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi báo cáo kết quả thăm dò đến các chuyên gia thuộc các lĩnh vực chuyên sâu để lấy ý kiến góp ý về các nội dung có liên quan trong báo cáo thăm dò khoáng sản. Thời gian trả lời của chuyên gia không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. (trong trường hợp cần thiết) + Kể từ ngày kết thúc công việc gửi tài liệu đến các chuyên gia để lấy ý kiến, và ý kiến tham gia của các các cơ quan đơn vị có liên quan Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp ý kiến của các chuyên gia và chuẩn bị hồ sơ, tài liệu để trình UBND tỉnh (bao gồm cả nội dung đề xuất tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật (nếu cần thiết)). Trường hợp báo cáo không đạt yêu cầu để trình UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản bổ sung, hoàn chỉnh báo cáo, kèm theo ý kiến nhận xét bằng văn bản của các chuyên gia. Thời gian tổ chức, cá nhân đang hoàn chỉnh báo cáo trữ lượng khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. | Công chức được phân công | 100 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường; - Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan đơn vị có liên quan; - Văn bản xin ý kiến chuyên gia; - Văn bản yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; - Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Bước 6 | Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản (Trong trường hợp cần thiết theo quy định tại khoản 4, Điều 34, Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ) + Khi nhận được đầy đủ hồ sơ, tài liệu do cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình, UBND tỉnh quyết định thành lập hoặc không thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật, Lãnh đạo UBND tỉnh hoặc Chủ tịch Hội đồng tư vấn kỹ thuật (nếu có) tổ chức phiên họp trên cơ sở đề xuất của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. + Kết thúc phiên họp của UBND tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải hoàn thành biên bản họp Hội đồng. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản theo ý kiến UBND tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện kèm theo biên bản họp Hội đồng. Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng bổ sung, hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. + Kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thăm dò đã bổ sung, hoàn chỉnh của tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng, Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 ngày làm việc | - Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật - Biên bản họp Hội đồng tư vấn kỹ thuật; - Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, Tờ trình, Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, Tờ trình, Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản. | Lãnh đạo Sở | 15 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Bước 7 | Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả hồ sơ: - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị Phê duyệt trữ lượng khoáng sản. | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 164 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
6. Quy trình số 06: Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc ban hành văn bản hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: - Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đăng ký và kiểm tra thực địa (nếu cần); gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan (nếu cần); hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc đăng ký khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. - Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, Văn bản, chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. | Công chức được phân công | 03 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường. - Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản.
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Lãnh đạo sở | 02 ngày làm việc | Báo cáo kết quả thẩm định, Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Bước 7 | Chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày làm việc | Văn bản Chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Bước 9 | Thông báo và trả kết quả hồ sơ: - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Quyết định chấp thuận chủ dự án được khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chấp thuận chủ dự án được khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
7. Quy trình số 07: Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
(1) Đối với hồ sơ cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc ban hành văn bản hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa; Gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan về việc cấp Giấy phép khai thác khoáng sản; Hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản - Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan xin ý kiến có liên quan, yêu cầu chủ đầu tư chỉnh sửa hoàn thiện hồ sơ cấp giấy phép (nếu nội dung hồ sơ cấp phép khai thác chưa đạt yêu cầu; thời gian chỉnh sửa hồ sơ không tính vào thời gian TTHC) - Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, Tờ trình, Giấy phép khai thác khoáng sản trình Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công | 64 ngày làm việc | - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường - Văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan. - Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, Tờ trình, Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, Tờ trình, Giấy phép khai thác khoáng sản | Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc | Báo cáo kết quả thẩm định, Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Bước 7 | Phê duyệt cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | Ủy ban nhân dân tỉnh | 07 ngày làm việc | Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả hồ sơ: - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Quyết định Giấy phép khai thác khoáng sản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận Giấy phép khai thác khoáng sản | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 80 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
(2) Đối với hồ sơ điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc ban hành văn bản hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tại hiện trường nơi Chủ dự án đề nghị Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản (nếu cần thiết) - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản. - Yêu cầu chủ đầu tư chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ sau khi thẩm định nếu nội dung hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác chưa đạt yêu cầu; thời gian chỉnh sửa hồ sơ không tính vào thời gian TTHC. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản. | Công chức được phân công | 20 ngày làm việc | - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường - Dự thảo Tờ trình, Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản. |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
Bước 7 | Quyết định việc điều chỉnh hoặc không điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | Quyết định việc điều chỉnh hoặc không điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả hồ sơ: - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 34 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
(3) Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc ban hành văn bản hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: - Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa; - Hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình, trình Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công | 40 ngày làm việc | - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường - Dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. | Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Bước 7 | Phê duyệt Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày làm việc | Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả hồ sơ: - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 52 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
8. Quy trình số 8: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản phải lập hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản và nộp cho Tổ chức đấu giá tài sản (TH1: trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (TH2: trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện). | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Tổ chức đấu giá tài sản -Trường hợp 1: Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện - Trường hợp 2: Sở Tài nguyên và Môi trường | Thời gian tiếp nhận hồ sơ 15 ngày làm việc kể từ ngày niêm yết việc đấu giá. | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3 | Xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản. | - Tổ chức đấu giá tài sản (Trường hợp 1); - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường hợp 2) | 01 ngày | - Thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Thông báo lý do tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản. |
Bước 4 | Nộp tiền đặt trước | Tổ chức cá nhân | Thời hạn nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 03 (ngày) | - Tiền nộp vào tài - Tiền nộp vào tài khoản của Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường hợp 2) |
Bước 5 | Tổ chức cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản | - Trường hợp 1: Tổ chức đấu giá tài sản (Đấu giá viên); - Trường hợp 2: Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản. | 01 ngày làm việc | Biên bản; Dự thảo Quyết định trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Bước 6 | Trình, phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo quyết định trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | Quyết định trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Bước 8 | Thông báo kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa có kết quả thăm dò khoáng sản. | - Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo công khai tại trụ sở cơ quan tiếp nhận hồ sơ đấu giá; - Trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Giờ hành chính (thông báo kết quả trúng đấu giá sau 05 ngày kết thúc phiên đấu giá thành công) | Quyết định trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ. |
9. Quy trình 9: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản phải lập hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản và nộp cho Tổ chức đấu giá tài sản (TH1: trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (TH2: trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện). | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Tổ chức đấu giá tài sản -Trường hợp 1: Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện - Trường hợp 2: Sở Tài nguyên và Môi trường | Thời gian tiếp nhận hồ sơ 15 ngày làm việc kể từ ngày niêm yết việc đấu giá. | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3 | Xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản. | - Tổ chức đấu giá tài sản (Trường hợp 1); - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường hợp 2) | 01 ngày | - Thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; - Thông báo lý do tổ chức cá nhân không đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. |
Bước 4 | Nộp tiền đặt trước | Tổ chức cá nhân | Thời hạn nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 03 (ngày) | - Tiền nộp vào tài - Tiền nộp vào tài khoản của Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường hợp 2) |
Bước 5 | Tổ chức cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | - Trường hợp 1: Tổ chức đấu giá tài sản (Đấu giá viên); - Trường hợp 2: Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Biên bản; Dự thảo Quyết định trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Bước 7 | Trình, phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo quyết định trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | Quyết định trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Bước 9 | Thông báo kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | - Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo công khai tại trụ sở cơ quan tiếp nhận hồ sơ đấu giá; - Trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Giờ hành chính (thông báo kết quả trúng đấu giá sau 05 ngày kết thúc phiên đấu giá thành công) | Quyết định trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ. |
10. Quy trình 10: Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc ban hành văn bản hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: - Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Dự thảo Tờ trình, Quyết định gia hạn Giấy phép khai thác trình Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công | 32 ngày làm việc | - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường - Dự thảo Tờ trình, Quyết định gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Quyết định gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | - Dự thảo Tờ trình, Quyết định gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Bước 7 | Phê duyệt Quyết định gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | Quyết định gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả hồ sơ: - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận quyết định gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | Quyết định gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
11. Quy trình 11: Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: - Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác khoáng sản | Công chức được phân công | 32 ngày làm việc | - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác khoáng sản |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác khoáng sản | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác khoáng sản |
Bước 7 | Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | Giấy phép khai thác khoáng sản |
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả hồ sơ: - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Quyết định Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | Giấy phép khai thác khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
12. Quy trình 12: Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: - Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản trình Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công | 32 ngày làm việc | - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường - Dự thảo Tờ trình, Quyết định Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Quyết định Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | - Tờ trình, và Dự thảo Quyết định Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Bước 7 | Phê duyệt Quyết định Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | Quyết định Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả hồ sơ: - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Quyết định Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | Quyết định Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số 13: Đóng cửa mỏ khoáng sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ vào kết quả xem xét hồ sơ lấy ý kiến nhận xét phản biện của thành viên Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; mời đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa (trong trường hợp cần thiết). Sau khi nhận được ý kiến nhận xét, phản biện, Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp ý kiến góp ý, lập tờ trình báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định để tổ chức phiên họp Hội đồng. Kết thúc phiên họp, Chủ tịch Hội đồng thẩm định hoàn thành Biên bản họp Hội đồng. Trường hợp phải bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ, trong đó nêu rõ lý do phải hổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định. Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 ngày làm việc | - Giấy mời kiểm tra thực địa - Văn bản xin ý kiến nhận xét của thành viên Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. - Biên bản họp Hội đồng đóng cửa mỏ; - Văn bản thông báo không thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. - Văn bản thông báo thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản (yêu cầu chỉnh sửa bổ sung, hoàn thiện đề án, theo ý kiến của Hội đồng đóng cửa mỏ khoáng sản nếu có) |
Bước 6 | Trình hồ sơ, đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ vào kết quả thẩm định hoàn chỉnh hồ sơ, lập báo cáo kết quả thẩm định, Tờ trình, trình hồ sơ phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. | Lãnh đạo sở | 05 ngày làm việc | Báo cáo kết quả thẩm định, Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Bước 7 | Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Bước 8 | Trả kết quả phê duyệt đề án đóng cửa mỏ Sau khi nhận được quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định. | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Bước 9 | Tổ chức, cá nhân thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt. Tổ chức, cá nhân thực hiện nội dung đóng cửa mỏ theo đúng đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt. | Tổ chức cá nhân | Thời gian thực hiện đề án đóng cửa mỏ quy định trong đề án đóng cửa mỏ khoáng sản được UBND tỉnh phê duyệt và không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính | Hoàn thành các công việc đóng cửa mỏ theo đề án đã được phê duyệt |
Bước 10 | Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản Tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản sau khi hoàn thành các hạng mục và khối lượng công việc đóng cửa mỏ theo đề án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt có văn bản báo cáo kết quả thực hiện đề án gửi cơ quan tiếp nhận hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản và đề nghị nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10 ngày làm việc | Biên bản nghiệm thu đề án đóng cửa mỏ |
Bước 11 | Trình hồ sơ đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản | Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc | Tờ trình, Dự thảo Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
Bước 12 | Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
Bước 13 | Thông báo và trả kết quả hồ sơ: - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Quyết định tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ để nhận Quyết định phê duyệt Đề án Đóng cửa mỏ khoáng sản | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 75 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
14. Quy trình số 14: Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc ban hành văn bản hướng dẫn, yêu | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: - Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa. - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản. - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản trình Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công | 20 ngày làm việc | - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường - Dự thảo Tờ trình, Quyết định Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Bước 7 | Phê duyệt cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | Quyết định cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả hồ sơ: - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Quyết định cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | Quyết định cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 33 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
15. Quy trình 15: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: - Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản, trình Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công | 08 ngày làm việc | - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường - Dự thảo Tờ trình, Quyết định Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Quyết định Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Bước 7 | Phê duyệt Quyết định Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày làm việc | Quyết định Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả hồ sơ: - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Quyết định Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | Quyết định gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
16. Quy trình 16: Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: - Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại. - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản sản trình Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công | 08 ngày làm việc | - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường - Dự thảo Tờ trình, Quyết định Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Quyết định cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | Lãnh đạo Sở | 05 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo , Quyết định cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Bước 7 | Phê duyệt Quyết định cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày làm việc | Quyết định cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả hồ sơ: - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Quyết định cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | Quyết định Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng tham mưu phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước giải quyết TTHC.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC.
- 1Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 132/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 132/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1958/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra