- 1Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2901/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1816/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 07 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 564/TTr-STNMT ngày 27/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
- Danh mục công bố 16 thủ tục hành chính;
- Quy trình nội bộ 16 thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 03, 05, 06, 07 Mục I; số thứ tự 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51 Mục II, Phần A tại Danh mục kèm theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15, 16 và 17 tại tiểu Mục III (Lĩnh vực khoáng sản) Mục A Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2772/QĐ- UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, TỈNH LẠNG SƠN (16 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý[1] | |
Theo quy định | Đã cắt giảm | ||||||
1 | 1.000778. 000.00.00. H37 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 87 ngày làm việc | 66,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT- BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản. |
2 | 1.004481. 000.00.00. H37 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 45 ngày làm việc | 35 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn. | - Luật khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; |
3 | 2.001814. 000.00.00. H37 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 45 ngày làm việc | 35 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) | |||
4 | 1.005408. 000.00.00. H37 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 45 ngày làm việc | 35 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) | - Luật khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT. | ||
5 | 2.001787. 000.00.00. H37 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 184 ngày làm việc | 133 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn. | - Luật khoáng năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT. |
6 | 1.004083. 000.00.00. H37 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) |
|
| - Luật khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT. |
7 | 1.004446. 000.00.00. H37 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | Trường hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc | 80,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn. | - Luật khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT- TNMT-BTC; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; |
Trường hợp Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 40 ngày làm việc | 28 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) | ||||||
Trường hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc | 50 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) | ||||||
8 | 1.004434. 000.00.00. H37 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 34 ngày làm việc |
| 1. Trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện: - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. 2. Trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện: - Cơ quan tiếp nhận: Tổ chức đấu giá tài sản - Cơ quan thực hiện: + Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn. + Tổ chức đấu giá tài sản. | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ đấu giá (thực hiện theo thông báo mời đấu giá). | - Luật Khoáng sản năm 2010; - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT- BTNMT-BTC. |
9 | 1.004433. 000.00.00. H37 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 34 ngày làm việc |
| 1. Trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện: - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. 2. Trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện: - Cơ quan tiếp nhận: Tổ chức đấu giá tài sản - Cơ quan thực hiện: + Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn. + Tổ chức đấu giá tài sản. | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ đấu giá (thực hiện theo thông báo mời đấu giá). | - Luật Khoáng sản năm 2010; - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT- BTNMT-BTC. |
10 | 2.001783. 000.00.00. H37 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 45 ngày làm việc | 35 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn. | - Luật khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT. |
11 | 1.004345. 000.00.00. H37 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 45 ngày làm việc | 35 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) |
|
| - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT. |
12 | 1.004135. 000.00.00. H37 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 45 ngày làm việc | 35 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn. | - Luật khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT. |
13 | 1.004367. 000.00.00. H37 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 78 ngày làm việc | 65 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn. | - Luật khoáng năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản. - Bộ Tài chính quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ. |
14 | 2.001781. 000.00.00. H37 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 33 ngày làm việc | 25 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) | - Luật khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC. - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; | ||
15 | 1.004343. 000.00.00. H37 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 18 ngày làm việc | 14 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) | - Luật khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; | ||
16 | 2.001777. 000.00.00. H37 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 21 ngày làm việc | 16 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn. | - Luật khoáng sản năm 2010. - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1816 /QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Các cơ quan có liên quan; - UBND tỉnh. |
2 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | |
3 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | |
4 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | |
5 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | |
6 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | |
7 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | |
8 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | |
9 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | |
10 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | |
11 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | |
12 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | |
13 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | |
14 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
15 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
16 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CẤP TỈNH
DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Tài nguyên và Môi trường: TN&MT
- Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản: QLTNN&KS
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (16 TTHC)
1. Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 66,5 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 87 ngày làm việc; đã được cắt giảm: 20,5 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLTNN&KS. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân. | CCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 52,5 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 03 ngày làm việc |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày làm việc |
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét, quyết định cấp giấy phép; chuyển kết quả giải quyết đến CCMC Sở tại TTPVHCC | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian | 66,5 ngày làm việc |
2.1. Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
2.2. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
2.3. Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 45 ngày làm việc; đã được cắt giảm: 10 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLTNN&KS. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân. | CCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 26 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày làm việc |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết đến CCMC Sở tại TTPVHCC | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian | 35 ngày làm việc |
3. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 133 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 184 ngày làm việc; đã được cắt giảm: 51 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS. | Công chức một cửa | 02 ngày làm việc |
B2 | Kiểm tra Báo cáo trữ lượng khoáng sản; kiểm tra thực địa (nếu cần thiết) | Phòng QLTNN&KS | 30 ngày làm việc |
Soạn thảo văn bản xin ý kiến chuyên gia, trình Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày làm việc | ||
B3 | Duyệt, ký văn bản xin ý kiến chuyên gia | Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày làm việc |
B4 | Phát hành văn bản; chuyển văn bản đến các chuyên gia để lấy ý kiến | Văn thư Sở TNMT | 01 ngày làm việc |
B5 | Chuyên gia cho ý kiến, gửi Sở TNMT | Các chuyên gia được lấy ý kiến | 20 ngày làm việc |
B6 | Phân công Phòng QLTNN&KS tổng hợp ý kiến | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày làm việc |
B7 | Tổng hợp ý kiến chuyên gia; Xây dựng văn bản trình UBND tỉnh thẩm định Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản trình Lãnh đạo Sở xem xét | Phòng QLTNN&KS | 30 ngày làm việc |
B8 | Duyệt, ký văn bản trình UBND tỉnh thẩm định | Lãnh đạo Sở TNMT | 02 ngày làm việc |
B9 | Phát hành văn bản; chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B10 | Thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật (trong trường hợp cần thiết); tổ chức cuộc họp thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản | UBND tỉnh | 26 ngày làm việc |
B11 | Hoàn thiện Biên bản họp thẩm định | Phòng QLTNN&KS | 04 ngày làm việc |
Soạn thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản, trình Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc | ||
B12 | Xem xét hồ sơ , ký Tờ trình trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B13 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B14 | Xem xét, ban hành Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản; chuyển kết quả giải quyết đến CCMC Sở tại TTPVHCC | UBND tỉnh | 08 ngày làm việc |
B15 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian | 133 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 10 ngày làm việc; đã được cắt giảm: 03 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLTNN&KS. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân. | CCMC tại TTPVHCC | 0,25 ngày làm việc |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,25 ngày làm việc |
B3 | Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 3, 25 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN&MT | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 0,25 ngày làm việc |
B7 | Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết đến CCMC Sở tại TTPVHCC | UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày làm việc |
5.1. Trường hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 80,5 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 87 ngày làm việc; đã được cắt giảm: 6,5 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLTNN&KS. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân. | CCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các công việc để xử lý hồ sơ (kiểm tra thực địa, xin ý kiến các cơ quan liên quan...), dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 68 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 02 ngày làm việc |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1,5 ngày làm việc |
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét, quyết định cấp giấy phép; chuyển kết quả giải quyết đến CCMC Sở tại TTPVHCC. | UBND tỉnh | 07 ngày |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian | 80,5 ngày làm việc |
5.2. Trường hợp Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 40 ngày làm việc; đã được cắt giảm: 12 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLTNN&KS. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân. | CCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước để xử lý hồ sơ (kiểm tra thực địa, xin ý kiến các cơ quan liên quan...), dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 19 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày làm việc |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét, quyết định điều chỉnh giấy phép; chuyển kết quả giải quyết đến CCMC Sở tại TTPVHCC | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian | 28 ngày làm việc |
5.3. Trường hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 57 ngày làm việc; đã được cắt giảm: 07 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLTNN&KS. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân. | CCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước để xử lý hồ sơ (kiểm tra thực địa, xin ý kiến các cơ quan liên quan...), dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 41 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày làm việc |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét, quyết định cấp giấy phép; chuyển kết quả giải quyết đến CCMC Sở tại TTPVHCC | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian | 50 ngày làm việc |
6.1. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản;
6.2. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 34 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTNN&KS. | CCMC tại TTPVHCC | 15 ngày làm việc |
B2 | Tiến hành xét chọn hồ sơ đủ điều kiện tham gia phiên đấu giá; Soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân được xét chọn, không được xét chọn; Thời gian, địa điểm họp trao đổi về các thông tin liên quan đến phiên đấu giá; thời điểm khảo sát thực địa khu vực đấu giá; thời gian nộp phí tham gia đấu giá và tiền đặt trước cho tổ chức, cá nhân được tham gia phiên đấu giá | Phòng QLTNN&KS | 04 ngày làm việc |
B3 | Duyệt, ký văn bản thông báo và các văn bản có liên quan | Lãnh đạo Sở TNMT | |
B4 | Phát hành văn bản; chuyển văn bản đến các tổ chức, cá nhân, các cơ quan có liên quan | Văn thư Sở TN&MT | |
B5 | Đăng tải trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước khi tiến hành phiên đấu giá | Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh | |
B6 | Tổ chức phiên đấu giá | Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản | 01 ngày làm việc |
B7 | Dự thảo kết quả trúng đấu giá | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 02 ngày làm việc |
B8 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày làm việc |
B9 | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | Văn thư Sở TN&MT | 0,5 ngày làm việc |
B11 | Phê duyệt kết quả trúng đấu giá | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
B12 | Thông báo kết quả trúng đấu giá trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước khi tiến hành phiên đấu giá | Sở TNMT/Cổng thông tin điện tử của tỉnh | 05 ngày làm việc |
Tổng thời gian | 34 ngày làm việc |
7.1. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản;
7.2. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản;
7.3. Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản;
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 35 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 45 ngày làm việc; đã được cắt giảm: 10 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLTNN&KS. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân. | CCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 26 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày làm việc |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết đến CCMC Sở tại TTPVHCC | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian | 35 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 65 ngày làm việc
(Thời gian theo quy định: 78 ngày làm việc; thời gian đã được cắt giảm: 13 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTNN&KS. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Xem xét hồ sơ; lấy ý kiến nhận xét, phản biện của thành viên Hội đồng; mời đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa (trong trường hợp cần thiết) | Phòng QLTNN&KS | 08 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản xin ý kiến nhận xét, phản biện của thành viên Hội đồng; mời đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa (trong trường hợp cần thiết) | |||
B3 | Duyệt, ký văn bản xin ý kiến nhận xét, phản biện của thành viên Hội đồng; mời đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa (trong trường hợp cần thiết) | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B4 | Phát hành văn bản xin ý kiến thành viên Hội đồng | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B5 | Cho ý kiến, gửi Sở TN&MT | Thành viên Hội đồng | 15 ngày làm việc |
B6 | Tổng hợp ý kiến góp ý của hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng, lập tờ trình báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định để tổ chức phiên họp Hội đồng | Phòng QLTNN&KS | 03 ngày làm việc |
B7 | Duyệt, ký tờ trình báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B8 | Phát hành văn bản, chuyển đến Chủ tịch hội đồng thẩm định | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B9 | Chủ tịch Hội đồng thẩm định quyết định thời điểm tổ chức phiên họp Hội đồng | Chủ tịch Hội đồng thẩm định | 05 ngày làm việc |
B10 | Tổ chức phiên họp Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng | Phòng QLTNN&KS | 08 ngày làm việc |
Hoàn thiện biên bản họp thẩm định; lập Tờ trình, Quyết định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | |||
B11 | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B12 | Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B13 | Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; chuyển kết quả giải quyết đến CCBP Sở tại TTPVHCC | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
B14 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
B15 | Tổ chức, cá nhân thực hiện nội dung Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt; báo cáo kết quả thực hiện đề án gửi cơ quan tiếp nhận hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản và đề nghị nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ. | Tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
B16 | Phân công Phòng QLTNN&KS xem xét báo cáo kết quả thực hiện Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B17 | Xem xét báo cáo kết quả thực hiện Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. Soạn thảo văn bản mời các cơ quan có liên quan phối hợp xác nhận, hoàn trả tiền ký quỹ phục hồi môi trường, kiểm tra thực địa để xác minh kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Phòng QLTNN&KS | 02 ngày làm việc |
B18 | Duyệt, ký văn bản mời các cơ quan có liên quan phối hợp xác nhận, hoàn trả tiền ký quỹ phục hồi môi trường, chức kiểm tra thực địa để xác minh kết quả thực hiện Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B19 | Phát hành văn bản; chuyển đến các cơ quan có liên quan | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B20 | Tổ chức xác nhận, hoàn trả tiền ký quỹ phục hồi môi trường, chức kiểm tra thực địa để xác minh kết quả thực hiện Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; hoàn thiện hồ sơ theo quy định, soạn thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản | Phòng QLTNN&KS | 02 ngày làm việc |
B21 | Xem xét hồ sơ, ký Tờ trình trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B22 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
B23 | Xem xét, ban hành Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản; chuyển kết quả giải quyết đến CCMC Sở tại TTPVHCC | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
B24 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian |
| 65 ngày làm việc |
9. Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 35 ngày làm việc; đã được cắt giảm: 10 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLTNN&KS. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân. | CCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 17 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày làm việc |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN&MT | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho CCMC Sở tại TTPVHCC | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian | 25 ngày làm việc |
10. Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 18 ngày làm việc; đã được cắt giảm: 04 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLTNN&KS. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân. | CCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 07 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày làm việc |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN&MT | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho CCMC Sở tại TTPVHCC | UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian | 14 ngày làm việc |
11. Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 21 ngày làm việc; đã được cắt giảm: 05 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLTNN&KS. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân. | CCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 09 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày làm việc |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN&MT | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho CCMC Sở tại TTPVHCC. | UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian | 16 ngày làm việc |
[1] Phần chữ in nghiêng là tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính.
- 1Quyết định 4017/QĐ-UBND năm 2019 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Quyết định 2506/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 2435/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 1762/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 3750/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 2743/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 13Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực khoáng sản trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2901/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 4017/QĐ-UBND năm 2019 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 12Quyết định 2506/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 16Quyết định 2435/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Hải Dương
- 17Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 1762/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 20Quyết định 3750/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 21Quyết định 2743/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 23Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 24Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 25Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực khoáng sản trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 26Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1816/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết