- 1Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Môi trường, Địa chất và Khoáng sản, Tài nguyên nước, Đo đạc bản đồ và Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 2518/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 1Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 504/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 23 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/ 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 2518/QĐ-BTNMT ngày 17/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 28/TTr-STNMT ngày 07/02/2018 và Công văn số 235/STNMT-VP ngày 09/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, bao gồm:
- Các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34 trong danh mục kèm theo Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
- Các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13 tại mục II và 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 11, 12 mục III trong danh mục kèm theo Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
- Các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04 trong danh mục kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính được hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
- Thủ tục hành chính có số thứ tự 01 trong danh mục kèm theo Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Lạng Sơn; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 504 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 03 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (62 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH | |||||
1. Lĩnh vực đất đai | |||||
01 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | - Trong thời hạn không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của người sử dụng đất, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ để trình UBND tỉnh. - Trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh ban hành quyết định điều chỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
| - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (sau đây gọi tắt là Nghị định số 43/2014/NĐ-CP); - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai (sau đây gọi tắt là Nghị định số 01/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai (sau đây gọi tắt là Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT). |
02 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 07 ngày làm việc; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
| - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính (sau đây gọi tắt là Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT); - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. |
2. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản | |||||
| Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | - 115 ngày đối với trường hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản; - 40 ngày đối với trường hợp điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; - 72 ngày đối với trường hợp cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
| - Luật Khoáng sản năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản (sau đây gọi tắt là Nghị định 158/2016/NĐ-CP); - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản (sau đây gọi tắt là Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC); - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường (sau đây gọi tắt là Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT); - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản (sau đây gọi tắt là Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT); - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản (sau đây gọi tắt là Thông tư số 191/2016/TT-BTC). |
03 | |||||
04 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 57 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
| - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT. |
05 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
| - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT. |
06 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 112 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
| - Luật Khoáng sản năm 2010. - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản (sau đây gọi tắt là Nghị định số 22/2012/NĐ-CP); - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản (sau đây gọi tắt là Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT); - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC . |
07 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 112 ngày |
| ||
3. Lĩnh vực tài nguyên nước | |||||
08 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 20 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
| - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước (sau đây gọi tắt là Nghị định số 201/2013/NĐ-CP); - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (sau đây gọi tắt là Nghị định số 82/2017/NĐ-CP). |
09 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | 30 ngày làm việc |
| ||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | |||||
1. Lĩnh vực đất đai | |||||
10 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh | 60 ngày làm việc, các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn thì được tăng thêm 10 ngày | Ban Tiếp công dân thuộc UBND tỉnh. Địa chỉ: Khu nhà Liên cơ, đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
| - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. |
11 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 30 ngày làm việc; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn thì được tăng thêm 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
| - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất (sau đây gọi tắt là Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT); - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. |
12 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày làm việc, các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn thì được tăng thêm 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | 1.Phí: - Sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh: 5.000.000 đồng/hồ sơ; - Sử dụng đất không nhằm mục đích sản xuất kinh doanh: 2.000.000 đồng/hồ sơ 2. Lệ phí: a. Cấp Giấy chứng nhận lần đầu : - Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất): + Các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/lần cấp; + Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện: 80.000 đồng/lần cấp; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Các phường thuộc thành phố: 500.000 đồng/lần cấp; + Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện: 400.000 đồng/lần cấp. b. Trích lục bản đồ địa chính: 30.000 đồng/bản; | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT; - Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (sau đây gọi tắt là Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND); - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (sau đây gọi tắt là Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND). |
13 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày làm việc; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn thì được tăng thêm 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | 1. Phí: - Sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh: 5.000.000 đồng/hồ sơ; - Sử dụng đất không nhằm mục đích sản xuất kinh doanh: 2.000.000 đồng/hồ sơ 2. Lệ phí: a. Cấp Giấy chứng nhận lần đầu : - Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất): + Các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/lần cấp; + Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện: 80.000 đồng/lần cấp; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Các phường thuộc thành phố: 500.000 đồng/lần cấp; + Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện: 400.000 đồng/lần cấp. b. Trích lục bản đồ địa chính: 30.000 đồng/bản; | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT; - Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (sau đây gọi tắt là Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND); - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (sau đây gọi tắt là Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND). |
14 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức | 15 ngày làm việc; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn thì được tăng thêm 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
| - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT. |
15 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày làm việc; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 1, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nếu có nhu cầu. |
| - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; |
16 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 15 ngày làm việc; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 1, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nếu có nhu cầu. |
| - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT. |
17 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 03 ngày làm việc; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi tắt là Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT); - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND. | |
18 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 10 ngày làm việc; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 1, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nếu có nhu cầu. | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND.
|
19 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | |||
20 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 07 ngày làm việc; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 1, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nếu có nhu cầu. | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND.
|
21 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 05 ngày làm việc; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nếu có nhu cầu. | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT . - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND. |
22 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 15 ngày làm việc; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 1, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nếu có nhu cầu.
| Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND. |
23 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 07 ngày làm việc; Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT . - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND. | |
24 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 10 ngày làm việc; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nếu có nhu cầu. | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND. |
25 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 ngày làm việc; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 1, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nếu có nhu cầu. | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND. |
26 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Không quy định | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 1, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nếu có nhu cầu. |
| - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT.
|
27 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 ngày làm việc; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ (sau đây gọi tắt là Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT); - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND. | |
28 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày làm việc; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
| - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 1, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nếu có nhu cầu. | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT; - Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND; - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND |
29 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | |||
30 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 15 ngày làm việc; các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
| - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 1, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nếu có nhu cầu. | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT; - Quyết định 40/2017/QĐ-UBND; - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND. |
31 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản (sau đây gọi tắt là Nghị định 76/2015/NĐ-CP); - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT; - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND. | ||
32 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 10 ngày làm việc; các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 1, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nếu có nhu cầu. | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT; - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND. |
33 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | - Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 10 ngày làm việc; -Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc; -Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: 05 ngày làm việc; - Các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 1, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nếu có nhu cầu. | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT; - Quyết định 40/2017/QĐ-UBND; - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND. |
34 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 30 ngày làm việc; Các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 1, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nếu có nhu cầu. | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT; - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND. |
35 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 10 ngày làm việc; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 1, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nếu có nhu cầu. | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT; - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND. |
36 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 30 ngày làm việc; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
| - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 1, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nếu có nhu cầu. | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT; - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND. |
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT; - Quyết định 40/2017/QĐ-UBND; - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND. | ||
38 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 10 ngày làm việc; các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 1, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nếu có nhu cầu. | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT; - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND. |
39 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất. | Chi tiết tại Phụ lục số 01 | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT; - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND. | ||
2. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản | |||||
40 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 95 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
| - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC. |
41 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 50 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
| - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC. |
42 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 50 ngày |
| ||
43 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 50 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
| - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT. |
44 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | 50 ngày |
| ||
45 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 50 ngày |
| - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC. | |
46 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | 50 ngày |
| ||
47 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 190 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
| - Luật Khoáng sản năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC; - Thông tư số 51/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản. |
48 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 93 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
| - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Thông tư 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (sau đây gọi tắt là Thông tư 38/2015/TT-BTNMT); - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT. |
49 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 35 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
| - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC. |
50 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 20 ngày |
| ||
51 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 23 ngày |
| ||
52 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) | 10 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
| - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 203/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2017/TT-BTNMT. |
3. Lĩnh vực tài nguyên nước | |||||
53 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 45 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Chi tiết tại Phụ lục số 02 | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường (sau đây gọi tắt là Nghị sịnh số 60/2016/NĐ-CP); - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước (sau đây gọi tắt là Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT); - Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường uy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước (sau đây gọi tắt là Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT); - Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (sau đây gọi tắt là Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND). |
54 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 35 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Chi tiết tại Phụ lục số 02 | |
55 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 45 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Chi tiết tại Phụ lục số 02 | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT; - Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND. |
56 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 35 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Chi tiết tại Phụ lục số 02 | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT; - Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND. |
57 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; | 45 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Chi tiết tại Phụ lục số 02 | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT; - Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (sau đây gọi tắt là Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND). |
58 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. | 35 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Chi tiết tại Phụ lục số 02 | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT; - Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND. |
59 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 45 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Chi tiết tại Phụ lục số 02 | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT; - Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
60 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 35 ngày làm việc | Chi tiết tại Phụ lục số 02 | ||
61 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 21 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 01, đường Lý Thái Tổ, phường Đông kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Chi tiết tại Phụ lục số 02 | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất; - Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
62 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 16 ngày làm việc | Chi tiết tại Phụ lục số 02 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (04 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | 45 ngày, các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn thì được tăng thêm 10 ngày | Trụ sở UBND cấp huyện |
| - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. |
02 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 30 ngày làm việc | Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thành phố |
| - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. |
03 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 20 ngày làm việc | Trụ sở UBND cấp huyện | 1. Phí: - Sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh: 1.000.000 đồng/hồ sơ; - Sử dụng đất không nhằm mục đích sản xuất kinh doanh: 200.000 đồng/hồ sơ. 2. Lệ phí: a. Cấp Giấy chứng nhận lần đầu : - Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất): + Các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/lần cấp; + Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện: 20.000 đồng/lần cấp; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/lần cấp; + Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện: 80.000 đồng/lần cấp. b. Trích lục bản đồ địa chính: 15.000 đồng/bản; | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT; - Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND; - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND. |
04 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 15 ngày làm việc | Trụ sở UBND cấp huyện |
| - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (02 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH | ||||
1. Lĩnh vực môi trường | ||||
01 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Trụ sở UBND cấp xã | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | ||||
1. Lĩnh vực đất đai | ||||
01 | Hòa giải tranh chấp đất đai | 45 ngày, các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn thì được tăng thêm 15 ngày | Trụ sở UBND cấp xã | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP. |
PHỤ LỤC 01:
VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ ĐỐI VỚI THỰC HIỆN THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 504 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (thu theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
A | Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
I | Cấp Giấy chứng nhận lần đầu | ||
1 | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất) |
|
|
1.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/giấy | 30.000 |
1.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/giấy | 25.000 |
2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, và tài sản gắn liền với đất |
|
|
2.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/giấy | 100.000 |
2.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/giấy | 80.000 |
II | Cấp lại (Kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận); cấp đổi, chứng nhận đăng ký biến động về đất đai vào Giấy chứng nhận đã cấp | ||
1 | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất) |
|
|
1.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần cấp | 30.000 |
1.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần cấp | 25.000 |
2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
2.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần cấp | 50.000 |
2.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần cấp | 40.000 |
B | Đối với tổ chức | ||
I | Cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
|
|
1 | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất) |
|
|
1.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần cấp | 100.000 |
1.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần cấp | 80.000 |
2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
2.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần cấp | 500.000 |
2.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần cấp | 400.000 |
II | Cấp lại (Kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận); cấp đổi, chứng nhận đăng ký biến động về đất đai vào Giấy chứng nhận đã cấp | ||
1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần cấp | 60.000 |
2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần cấp | 50.000 |
C | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | ||
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân | đồng/ bản | 15.000 |
2 | Đối với tổ chức | đồng/ bản | 30.000 |
2. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (thu theo Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
SốTT | Nội dung | Mức thu |
| Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
1 | Tổ chức |
|
1.1 | Sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh; các dự án bất động sản chuyển nhượng quyền sử dụng đất, đầu tư xây dựng nhà để bán hoặc cho thuê | 3.000.000 đồng/hồ sơ |
1.2 | Sử dụng đất thực hiện các dự án xã hội hóa theo quy định của Nhà nước | 1.000.000 đồng/hồ sơ |
2 | Hộ gia đình, cá nhân |
|
2.1 | Sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh | 300.000 đồng/hồ sơ |
2.2 | Sử dụng đất không nhằm mục đích sản xuất kinh doanh | 100.000 đồng/hồ sơ |
PHỤ LỤC 02:
VỀ MỨC THU PHÍ CẤP GIẤY PHÉP TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ CẤP GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 504 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 03 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
STT | Nội dung | Mức thu |
1 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | 400.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
2 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 1.400.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
3 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 3.400.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
4 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 6.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
5 | Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
2. Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
STT | Nội dung thu phí | Mức thu |
1 | Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | 1.400.000 đồng/hồ sơ |
2 | Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên. |
3. Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
STT | Nội dung | Mức thu (đồng/đề án) |
I | Trường hợp cấp mới |
|
1 | Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | 600.000 |
2 | Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 1.800.000 |
3 | Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 4.400.000 |
4 | Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | 8.400.000 |
II | Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh thu bằng 50% so với cấp mới |
4. Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
| STT | Nội dung thu phí | Mức thu |
| I | Trường hợp thẩm định đề án cấp mới |
|
| 1 | Đề án có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | 600.000 đồng/01 đề án |
| 2 | Đề án có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 1.800.000 đồng/01 đề án |
| 3 | Đề án có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | 4.400.000 đồng/01 đề án |
| 4 | Đề án có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm | 8.400.000 đồng/01 đề án |
II | Trường hợp thẩm định đề án đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi, thu bằng 50% so với cấp mới | ||
|
|
|
|
- 1Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm: 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Uyên, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện Quảng Uyên thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 1Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Môi trường, Địa chất và Khoáng sản, Tài nguyên nước, Đo đạc bản đồ và Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 2518/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm: 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 11Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Uyên, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện Quảng Uyên thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 504/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Lý Vinh Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết