Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 17 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 16 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 20/TTr-STNMT ngày 12/01/2024
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản (thủ tục hành chính số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, phần I và thủ tục hành chính số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, phần II) được công bố tại Quyết định số 3925/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC |
1 | 1.000778.000.00.00.H55 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
2 | 1.004481.000.00.00.H55 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | |
3 | 2.001814.000.00.00.H55 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | |
4 | 1.005408.000.00.00.H55 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | |
5 | 2.001787.000.00.00.H55 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | |
6 | 1.004083.000.00.00.H55 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | |
7 | 1.004446.000.00.00.H55 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | |
8 | 1.004434.000.00.00.H55 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | |
9 | 1.004433.000.00.00.H55 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | |
10 | 2.001783.000.00.00.H55 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | |
11 | 1.004345.000.00.00.H55 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | |
12 | 1.004135.000.00.00.H55 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | |
13 | 1.004367.000.00.00.H55 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | |
14 | 2.001781.000.00.00.H55 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
15 | 1.004343.000.00.00.H55 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
16 | 2.001777.000.00.00.H55 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ 16 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Sở TN&MT | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; - Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị cấp phép thăm dò khoáng sản và kiểm tra thực địa; - Gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan về khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 48 Luật khoáng sản; - Lấy ý kiến góp ý của một số chuyên gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu; - Tổ chức họp Hội đồng thẩm định; - Hoàn thành biên bản họp Hội đồng; - Tham mưu văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo theo yêu cầu của Hội đồng (nếu có) Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. | Công chức thụ lý hồ sơ | 53 ngày |
Bước 5 | Sau khi tổ chức, cá nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh theo văn bản, Dự thảo tờ trình cấp phép thăm dò trình Lãnh đạo phòng | Công chức thụ lý hồ sơ | 18 ngày |
Bước 6 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 10 | - Xem xét, quyết định: + Nếu đủ điều kiện, cấp Giấy phép; + Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 12 | Chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 12 | Thông báo nộp lệ phí cấp giấy phép thăm dò khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 13 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 87 ngày |
2. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản-Sở TN&MT | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; - Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; - Thẩm định hồ sơ các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản; Soạn thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng | Công chức thụ lý hồ sơ | 31 ngày |
Bước 5 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | - Xem xét, quyết định: + Nếu đủ điều kiện, cấp Giấy phép. + Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ. - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 10 | Chuyển kết quả đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 11 | Thông báo nộp lệ phí gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 45 ngày |
3. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; - Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; - Soạn thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng | Công chức thụ lý hồ sơ | 31 ngày |
Bước 5 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | - Xem xét, quyết định: + Nếu đủ điều kiện, cấp Giấy phép + Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ. - Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. | UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 10 | Chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 11 | Thông báo nộp lệ phí cấp giấy phép và chuyển thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 45 ngày |
4. Tên thủ tục hành chính: Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; - Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. - Soạn thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng | Công chức thụ lý hồ sơ | 31 ngày |
Bước 5 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | - Xem xét, quyết định: + Nếu đủ điều kiện, ban hành Quyết định. + Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ - Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. | UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 10 | - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC - Chuyển kết quả về phòng Khoáng sản - Sở TN&MT | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 03 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 45 ngày |
5. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định, thông báo nộp phí thẩm định trữ lượng cho tổ chức cá nhân và tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; - Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra báo cáo trữ lượng khoáng sản: - Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp xét thấy cần thiết; - Hoàn thiện hồ sơ, lấy ý kiến góp ý của các chuyên gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu; - Tổng hợp ý kiến của các chuyên gia. | Công chức thụ lý hồ sơ | 120 ngày |
Bước 5 | Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản: - Tổ chức họp Hội đồng thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản; - Hoàn thiện biên bản họp Hội đồng thẩm định; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo thăm ḍ khoáng sản theo ư kiến của Hội đồng thẩm định gửi văn bản thông báo nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện kèm theo biên bản họp Hội đồng; Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng bổ sung, hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định báo cáo; - Sau khi nhận được báo cáo kết quả thăm dò đã bổ sung chỉnh sửa, hoàn chỉnh của tổ chức cá nhân, công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo tờ trình phê duyệt trữ lượng khoáng sản và trình lãnh đạo phòng Khoáng sản. | Công chức thụ lý hồ sơ | 52 ngày |
Bước 6 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 10 | Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 11 | - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC - Chuyển kết quả đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 03 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 184 ngày |
6. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; - Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 4 | - Kiểm tra tọa độ diện tích khu vực đăng ký, kiểm tra thực địa (nếu cần); - Gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan (nếu cần); - Hoàn thành việc thẩm định hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc đăng ký khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. - Soạn thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 5 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | - Xem xét, quyết định: + Nếu đủ điều kiện, ban hành thông báo chấp thuận đề nghị khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản; + Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ nêu rõ lý do - Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. | UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 10 | - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC - Chuyển kết quả đến phòng khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 10 ngày |
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
7.1. Quy trình nội bộ TTHC: Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản - Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; - Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa; - Gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan về việc cấp Giấy phép khai thác khoáng sản theo quy định; - Trong thời gian không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. Sau thời hạn nêu trên mà không có văn bản trả lời thì được coi như cơ quan được lấy ý kiến đã đồng ý (Thời gian lấy ý kiến đến các cơ quan có liên quan không tính vào thời gian thẩm định); - Hoàn thành việc thẩm định hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; Soạn thảo tờ trình cấp Giấy phép khai thác khoáng sản, trình Lãnh đạo phòng. | Công chức thụ lý hồ sơ | 69 ngày |
Bước 5 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 7 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | - Xem xét, quyết định: + Nếu đủ điều kiện, cấp Giấy phép; + Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ - Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. | UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 11 | Chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 12 | Thông báo nộp lệ phí cấp giấy phép khai thác và chuyển thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 13 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 87 ngày |
7.2. Quy trình nội bộ TTHC: Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản - Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; - Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; (Trường hợp việc điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản do có thay đổi về trữ lượng khoáng sản được phép khai thác mà phải xác định và điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản thì thời gian hoàn thành công việc này không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Soạn thảo tờ trình điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản trình Lãnh đạo phòng. | Công chức thụ lý hồ sơ | 20 ngày |
Bước 5 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | - Xem xét, quyết định: + Nếu đủ điều kiện, ban hành Quyết định điều chỉnh Giấy phép + Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ - Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. | UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 10 | - Chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 03 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 38 ngày |
7.3. Quy trình nội bộ TTHC: cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản - Sở TN&MT | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; - Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa; - Hoàn thành việc thẩm định hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; Soạn thảo tờ trình cấp phép khai thác khoáng sản, trình lãnh đạo phòng. | Công chức thụ lý hồ sơ | 45 ngày |
Bước 5 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | - Xem xét, quyết định: + Nếu đủ điều kiện, cấp Giấy phép. + Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ - Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT – Trung tâm PVHCC tỉnh. | UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 11 | Chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 12 | Thông báo nộp lệ phí cấp giấy phép khai thác và chuyển thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 13 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 57 ngày |
8. Tên thủ tục hành chính: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản. Thời gian tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản kể từ ngày niêm yết việc đấu giá; - Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản - Sở TN&MT | Tổ chức đấu giá tài sản | 14,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | - Tổ chức xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá; Chuyển kết quả xét chọn cho Tổ chức đấu giá tài sản + Đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, Tổ chức đấu giá tài sản phải thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn; + Đối với hồ sơ được xét chọn, Tổ chức đấu giá tài sản thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá. | - Tổ xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá; - Tổ chức đấu giá tài sản.
| 01 ngày |
Bước 4 | Nộp tiền đặt trước. Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày. | Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tài sản | 02 ngày |
Bước 5 | Tổ chức cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản (chỉ được tiến hành khi có ít nhất 02 tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá) | Tổ chức đấu giá tài sản | 01 ngày |
Bước 6 | - Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá, tổ chức đấu giá tài sản phải ghi kết quả đấu giá tài sản vào Sổ đăng ký đấu giá tài sản và thông báo bằng văn bản cho người có tài sản đấu giá. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá, tổ chức đấu giá tài sản chuyển kết quả đấu giá tài sản, biên bản đấu giá, danh sách người trúng đấu giá cho người có tài sản đấu giá về Sở Tài nguyên và Môi trường; | Tổ chức đấu giá tài sản | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | - Soạn thảo Tờ trình công nhận kết quả trúng đấu giá; - Soạn thảo văn bản thông báo và đăng tải kết quả trúng đấu giá quyền KTKS. - Trình lãnh đạo phòng Khoáng sản | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở xem xét: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 10 | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 12 | - Ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 13 | - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền KTKS - Chuyển kết quả đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Khoáng sản | 04 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 34 ngày |
9. Tên thủ tục hành chính: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản. Thời gian tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản kể từ ngày niêm yết việc đấu giá; - Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản - Sở TN&MT | Tổ chức đấu giá tài sản | 14,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | - Tổ chức xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá; Chuyển kết quả xét chọn cho Tổ chức đấu giá tài sản + Đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, Tổ chức đấu giá tài sản phải thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rơ lư do không được xét chọn; + Đối với hồ sơ được xét chọn, Tổ chức đấu giá tài sản thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá. | - Tổ xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá; - Tổ chức đấu giá tài sản | 01 ngày |
Bước 4 | Nộp tiền đặt trước. Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày. | Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tài sản | 02 ngày |
Bước 5 | Tổ chức cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản (chỉ được tiến hành khi có ít nhất 02 tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá) | Tổ chức đấu giá tài sản | 01 ngày |
Bước 6 | - Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá, tổ chức đấu giá tài sản phải ghi kết quả đấu giá tài sản vào Sổ đăng ký đấu giá tài sản và thông báo bằng văn bản cho người có tài sản đấu giá. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá, tổ chức đấu giá tài sản chuyển kết quả đấu giá tài sản, biên bản đấu giá, danh sách người trúng đấu giá cho người có tài sản đấu giá về Sở Tài nguyên và Môi trường; | Tổ chức đấu giá tài sản | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | - Soạn thảo Tờ trình công nhận kết quả trúng đấu giá; - Soạn thảo văn bản thông báo và đăng tải kết quả trúng đấu giá quyền KTKS. - Trình lãnh đạo phòng Khoáng sản | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 10 | - Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 12 | - Ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 13 | - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền KTKS - Chuyển kết quả đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Khoáng sản | 04 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 34 ngày |
10. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; - Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản; Soạn thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng. | Công chức thụ lý hồ sơ | 32 ngày |
Bước 5 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 7 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | - Xem xét, quyết định: + Nếu đủ điều kiện, cấp Giấy phép + Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ. - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. | UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 11 | Chuyển kết quả đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 12 | Thông báo nộp lệ phí gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 13 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 45 ngày |
11. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; - Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản; Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng. |
| 32 ngày |
Bước 5 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | - Xem xét, quyết định: + Nếu đủ điều kiện, cấp Giấy phép + Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ. - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. | UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 11 | Chuyển kết quả phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 12 | Thông báo nộp lệ phí chuyển nhượng GPKT và chuyển thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 13 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 45 ngày |
12. Tên thủ tục hành chính: Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; - Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản;; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản; Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng. | Công chức thụ lý hồ sơ | 32 ngày |
Bước 5 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | - Xem xét, quyết định: + Nếu đủ điều kiện, ban hành Quyết định. + Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ. - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 11 | - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC - Chuyển kết quả đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 03 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 45 ngày |
13. Tên thủ tục hành chính: Đóng cửa mỏ khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Phần 1: Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; - Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Lấy ý kiến nhận xét, phản biện của thành viên Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; mời đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa (nếu cần); - Tổng hợp ý kiến góp ý của các thành viên Hội đồng thẩm định; - Tổ chức phiên họp Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; - Hoàn thành Biên bản họp Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; - Trường hợp phải bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, dự thảo văn bản đề nghị tổ chức thực hiện TTHC bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định; Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định; - Trường hợp đề án đóng cửa mỏ khoáng sản được Hội đồng thẩm định thông qua hoặc nhận được hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh đề án của tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ; Dự thảo tờ trình trình phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
| 33 ngày |
Bước 5 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | - Xem xét, quyết định: + Nếu đủ điều kiện, ban hành Quyết định. + Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 ngày |
Bước 11 | - Thông báo và trả kết quả Quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ; - Chuyển kết quả đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 ngày |
Bước 12 | Thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ đã được phê duyệt. Thời gian căn cứ vào nội dung đề án đóng cửa mỏ được phê duyệt và không tính vào thời gian giải quyết TTHC | Tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ |
|
Phần 2: Kiểm tra, nghiệm thu kết quả thực hiện Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và ban hành Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản | |||
Bước 13 | - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị phê duyệt Báo cáo kết quả thực hiện đề án đống cửa mỏ khoáng sản về Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT-Trung tâm PVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyên hồ sơ đến phòng Khoáng sản. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 14 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 15 | - Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với cơ quan có thẩm quyền xác nhận, hoàn trả tiền ký quỹ phục hồi môi trường, cơ quan khác có liên quan tổ chức kiểm tra thực địa để xác minh kết quả thực hiện đề xác minh kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. - Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng. | Công chức thụ lý hồ sơ | 14 ngày |
Bước 16 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 02 ngày |
Bước 17 | Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 18 | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 19 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 20 | Xem xét, quyết định: + Nếu đủ điều kiện, ban hành Quyết định. + Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 22 | - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC - Chuyển kết quả đến phòng Khoáng sản. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 03 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 78 ngày |
14. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; - Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa (05 ngày) - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản (15 ngày) Soạn thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng | Công chức thụ lý hồ sơ | 20 ngày |
Bước 5 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | - Xem xét, quyết định: + Nếu đủ điều kiện, cấp Giấy phép. + Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ. - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. | UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 11 | Chuyển kết quả đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 12 | Thông báo nộp lệ phí cấp khai thác tận thu khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 13 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 33 ngày |
15. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; - Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn GP khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản; Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng. | Công chức thụ lý hồ sơ | 08 ngày |
Bước 5 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | - Xem xét, quyết định: + Nếu đủ điều kiện, cấp Giấy phép. + Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 11 | Chuyển kết quả đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 12 | Thông báo nộp lệ phí gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và chuyển thông báo đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 13 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 18 ngày |
16. Tên thủ tục hành chính: Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; - Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại, kể cả kiểm tra thực địa; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản; - Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng | Công chức thụ lý hồ sơ | 08 ngày |
Bước 5 | - Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem xét: + Nếu đồng ý: xét duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình: + Nếu đồng ý: Ký duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển trả công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở TN&MT | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | - Xem xét, quyết định: + Nếu đủ điều kiện, ban hành Quyết định trả lại Giấy phép. + Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. - Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC | UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 11 | - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. - Chuyển kết quả đến phòng Khoáng sản | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 21 ngày |
- 1Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 119/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra