Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2091/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ các Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 và Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Thay thế 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (số thứ tự 1 phụ lục II, lĩnh vực tài nguyên nước) ban hành kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
2. Thay thế 17 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự từ 1 đến 17 lĩnh vực khoáng sản, Mục I, Phần A) ban hành kèm theo Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 2091/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
Thay thế 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (số thứ tự 1 phụ lục II, lĩnh vực tài nguyên nước) ban hành kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, Quyết định cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 14 ngày |
Thay thế 17 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự từ 1 đến 17 lĩnh vực khoáng sản, Mục I, Phần A) ban hành tại Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
1. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.000778)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục: + 105 ngày làm việc đối với khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
+ 75 ngày làm việc đối với khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
1.1. Đối với khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
Thời gian giải quyết thủ tục: 105 ngày làm việc (98 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1, B3 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày |
B2 | - Thông báo công khai tên tổ chức, cá nhân, loại khoáng sản và vị trí khu vực thăm dò khoáng sản; trình lãnh đạo ký thông báo; - Đăng thông báo tại trụ sở cơ quan, trang thông tin điện tử của UBND tỉnh và hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, Báo đấu thầu; - Thời hạn tiếp nhận và đăng thông báo 30 ngày kể từ ngày nhận được HS của tổ chức cá nhân đầu tiên; - Tiến hành lựa chọn hồ sơ tổ chức, cá nhân để cấp phép thăm dò. Tham mưu Lãnh đạo Sở: - Ban hành văn bản tiếp nhận hồ sơ và thông báo công khai tên tổ chức, cá nhân được lựa chọn; - Đối với tổ chức, cá nhân không được lựa chọn: Ban hành thông báo nêu rõ lý do không được chọn; - Kiểm tra thực địa; lấy ý kiến các chuyên gia và các cơ quan có liên quan; - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan có liên quan và ý kiến chuyên gia; thẩm định hồ sơ, có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo các ý kiến có liên quan. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 76 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, trình UBND tỉnh phê duyệt. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 15 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp phép thăm dò. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày |
1.2. Đối với khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
Thời gian giải quyết thủ tục: 75 ngày làm việc (68 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ; thông báo tiếp nhận hoặc chỉnh sửa, bổ sung (nếu có); - Kiểm tra thực địa; lấy ý kiến các chuyên gia và các cơ quan có liên quan; - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan có liên quan và ý kiến chuyên gia; Thẩm định hồ sơ có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo các ý kiến có liên quan. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 46 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, trình UBND tỉnh phê duyệt. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 15 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp phép thăm dò. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày |
2. Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.004481)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết thủ tục: 45 ngày làm việc (40 ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1, B3 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có). | Sở Tài nguyên và môi trường | 02 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và môi trường | 34 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc không cho phép gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
3. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 2.001814)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết thủ tục: 45 ngày làm việc (40 ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1, B3 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có). | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 34 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết thủ tục: 45 ngày làm việc (40 ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1, B3 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có). | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 34 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép trả lại giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
5. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (Mã TTHC: 1.004277)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục: 75 ngày làm việc (68 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1, B3, B5, B7 và B15 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; thông báo nộp phí thẩm định. | Sở Tài nguyên và môi trường | 04 ngày |
B4 | - Tham mưu lãnh đạo Sở ký văn bản tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra thực địa khu vực thăm dò, mẫu lõi khoan, giếng, hào trong trường hợp cần thiết. - Tham mưu Lãnh đạo Sở lấy ý kiến chuyên gia về các nội dung liên quan trong báo cáo thăm dò. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 30 ngày |
B6 | - Tổng hợp ý kiến chuyên gia. Phối hợp với các cơ quan có liên quan thẩm định báo cáo kết quả thăm dò. - Tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản thông báo kết quả đánh giá của Hội đồng thẩm định và những yêu cầu liên quan đến việc hoàn chỉnh hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 20 ngày |
B8 | Tổng hợp hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt trữ lượng KS. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 07 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B11 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B12 | Xem xét hồ sơ và ký Ban hành quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B13 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B14 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày |
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc (08 ngày tại Sở; 02 ngày tại UBND tỉnh )
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có). - Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị đăng ký và kiểm tra thực địa; Xin ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu cần); tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và môi trường | 06 ngày |
B3 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.25 ngày |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký văn bản chấp thuận hoặc không. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B7 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.25 ngày |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày |
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết.
+ Cấp giấy phép khai thác khoáng sản : 55 ngày làm việc;
+ Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản : 30 ngày làm việc;
+ Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 50 ngày làm việc.
7.1. Cấp giấy phép khai thác khoáng sản:
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 55 ngày làm việc (48 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1, B3 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có). | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
B4 | - Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra thực địa; - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (trong trường hợp cần thiết); - Xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt. - Thẩm định hồ sơ; kết quả thực hiện nghĩa vụ tài chính; Tham mưu Lãnh đạo Sở ký Tờ trình. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 04 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép khai thác khoáng sản. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
7.2. Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản:
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc (25 ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1, B3 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có). | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
B4 | - Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; - Kết quả thực hiện nghĩa vụ tài chính; - Tham mưu Lãnh đạo Sở ký tờ trình. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 20 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc điều chỉnh hoặc không điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
7.3. Cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 50 ngày làm việc (43 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1, B3 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có). | Sở Tài nguyên và môi trường | 03 ngày |
B4 | - Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra thực địa; - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; - Xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt; - Thẩm định hồ sơ; kết quả thực hiện nghĩa vụ tài chính; Tham mưu Lãnh đạo Sở ký Tờ trình. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 35 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép khai thác khoáng sản. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
8. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.004434)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục: 28 ngày làm việc (23 ngày tại Tổ chức đấu giá tài sản, Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản (kể từ ngày niêm yết). | Tổ chức đấu giá tài sản hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường | 15 ngày |
B2 | - Xét chọn hồ sơ để lựa chọn tổ chức, cá nhân đủ điều kiện tham gia cuộc đấu giá. + Đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, phải thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn. + Đối với hồ sơ được xét chọn thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá. - Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản phải nộp tiền đặt trước trước khi tham gia cuộc đấu giá. - Tổ chức cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản. | Tổ chức đấu giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
B3 | - Sau khi kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản Tổ chức đấu giá tài sản làm thông báo kết quả và chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường. - Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét và phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá. | Tổ chức đấu giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
- Áp dụng tại các cơ quan: Tổ chức đấu giá tài sản; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục: 28 ngày làm việc (23 ngày tại Tổ chức đấu giá tài sản, Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản (kể từ ngày niêm yết). | Tổ chức đấu giá tài sản hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường | 15 ngày |
B2 | - Xét chọn hồ sơ để lựa chọn tổ chức, cá nhân đủ điều kiện tham gia cuộc đấu giá. + Đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, phải thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn. + Đối với hồ sơ được xét chọn thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá. - Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản phải nộp tiền đặt trước trước khi tham gia cuộc đấu giá. - Tổ chức cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản. | Tổ chức đấu giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
B3 | - Sau khi kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản Tổ chức đấu giá tài sản làm thông báo kết quả và chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường. - Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét và phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá. | Tổ chức đấu giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
10. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản (Mã TTHC: 2.001783)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc (33 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1, B3 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có). | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
B4 | - Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn và kiểm tra thực địa. - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan đến gia hạn giấy phép. - Tham mưu cho Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 28 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc không cho phép gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
11. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (Mã TTHC: 1.004345)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc ( 33 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1, B3 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có). | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
B4 | - Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa. - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến chuyển nhượng quyền khai thác và tham mưu cho Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 28 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn UBND tỉnh | 04 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc không cho phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc (28 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1, B3 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có). | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
B4 | - Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa. - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và tham mưu cho Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình | Sở Tài nguyên và Môi trường | 22 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc không cho phép | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
13. Đóng cửa mỏ khoáng sản (Mã TTHC: 1.004367)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục: 78 ngày làm việc. Trong đó:
+ A. phê duyệt đề án đóng cửa mỏ: 48 ngày làm việc (34 ngày tại Sở; 14 ngày tại UBND tỉnh)
+ B. Đóng cửa mỏ khoáng sản: 30 ngày làm việc (23 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
A. Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ: 48 ngày làm việc (34 ngày tại Sở; 14 ngày tại UBND tỉnh) | |||
B1, B3, B12 và B20 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có). | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; lấy ý kiến nhận xét, phản biện của thành viên Hội đồng; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 15 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định thời điểm tổ chức phiên họp Hội đồng. | Lãnh đạo UBND tỉnh (Chủ tịch Hội đồng) | 01 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển Phòng Quản lý Khoáng sản và Tài nguyên Nước. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày |
B11 | Họp Hội đồng thẩm định, hoàn thành Biên bản họp Hội đồng. Trường hợp phải bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ, trong đó nêu rõ lý do phải bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày |
B13 | Hoàn chỉnh và trình hồ sơ phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 07 ngày |
B14 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B15 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B16 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B17 | Xem xét hồ sơ và ký Ban hành quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B18 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B19 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC; Văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính. Chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
B. Đóng cửa mỏ khoáng sản: 30 ngày làm việc (23 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh) | |||
B21 và B29 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B22 | Nhận báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ; lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; kiểm tra thực địa. Tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 20 ngày |
B23 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B24 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B25 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B26 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định đóng hoặc không đóng cửa mỏ. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B27 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B28 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
14. Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Mã TTHC: 2.001781)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 33 ngày làm việc ( 28 ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1, B3 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có). | Sở Tài nguyên và môi trường | 02 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa; hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và môi trường | 21 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép tận thu khoáng sản. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
15. Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Mã TTHC: 1.004343)
- Áp dụng tại các cơ quan; Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết thủ tục: 18 ngày làm việc (15 ngày tại Sở; 03 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1, B3 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có). | Sở Tài nguyên và môi trường | 02 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa; hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và môi trường | 10 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0.25 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 1.5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc không cho phép gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.25 ngày |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
16. Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Mã TTHC: 2.001777)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết thủ tục: 21 ngày làm việc (18 ngày tại Sở; 03 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có). | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra tọa độ, điện tích khu vực đề nghị trả lại và kiểm tra thực địa; hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 13 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.25 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 1.5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc không cho phép gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.25 ngày |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc (33 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1, B3 và B11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có). | Sở Tài nguyên và môi trường | 02 ngày |
B4 | - Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác và kiểm tra thực địa. - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến khai thác khoáng sản và tham mưu cho Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 27 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc đăng ký hoặc không đăng ký | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
- 1Quyết định 466/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 549/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 466/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt trình tự và danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt, giảm thời gian giải quyết để thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 549/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 15Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2091/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra