- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 466/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 09 tháng 05 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước được công bố tại Quyết định số 1859/QĐ-UBND.HC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 466/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 05 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
01 | 1.004232 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 38 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 29 ngày - UBND tỉnh: 09 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | - Phí thẩm định: + Đối với đề án, thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm, mức thu là: 200.000 đồng/đề án, thiết kế. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm, mức thu là: 550.000 đồng/đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến 1.000m3/ngày đêm, mức thu là: 1.300.000 đồng/đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước trên 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm, mức thu là: 2.500.000 đồng/đề án, báo cáo. - Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép. | Điều 30, Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
02 | 1.004228 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 28 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 19 ngày - UBND tỉnh: 09 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | - Phí thẩm định: Bằng 50% so với cấp phép mới - Lệ phí: Bằng 50% so với cấp phép mới | Điều 30, Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC TT mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
03 | 1.004223 | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 38 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 29 ngày - UBND tỉnh: 09 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | - Phí thẩm định: + Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm, mức thu: 200.000 đồng/1 báo cáo. + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm, mức thu: 550.000 đồng/1 báo cáo. + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm, mức thu: 1.300.000 đồng/1 báo cáo. + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm, mức thu: 2.500.000 đồng/1 báo cáo. - Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép. | Điều 31, Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
04 | 1.004211 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm | 28 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 19 ngày - UBND tỉnh: 09 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | - Phí thẩm định:Bằng 50% so với cấp phép mới - Lệ phí: Bằng 50% so với cấp phép mới | Điều 31, Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; |
|
05 | 1.004179 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | 38 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 29 ngày - UBND tỉnh: 09 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | - Phí thẩm định: + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm, mức thu: 300.000 đồng/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm, mức thu: 900.000 đồng/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm, mức thu: 2.200.000 đồng/1đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm, mức thu: 4.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo. - Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép. | Điều 32, Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
06 | 1.004167 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | 28 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 19 ngày - UBND tỉnh: 09 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | - Phí thẩm định: Bằng 50% so với cấp phép mới - Lệ phí: Bằng 50% so với cấp phép mới | Điều 32, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
07 | 1.004122 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 19 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 13 ngày - UBND tỉnh: 06 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | - Phí thẩm định: 700.000 đồng/hồ sơ | Điều 14, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
08 | 2.001738 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 16 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 11 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | - Phí thẩm định: Bằng 50% mức thu so với cấp phép mới | Điều 14, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
09 | 1.004253 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 11 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 07 ngày - UBND tỉnh: 04 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | Không quy định | Điều 14, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
10 | 1.000824 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 20 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 15 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | Không quy định | Điều 34, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
11 |
| Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | 30 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 21 ngày - UBND tỉnh: 09 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước phải thực hiện nghĩa vụ về thuế, phí, lệ phí liên quan theo quy định của pháp luật. | Điều 39, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
|
12 |
| Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 29 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 20 ngày - UBND tỉnh: 09 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | Kinh phí chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước | Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ- CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
13 |
| Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | Việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được thực hiện đồng thời với việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | Không quy định | Nghị định số 82/2017/NĐ- CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
14 |
| Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | + Đối với bản kê khai tính tiền cấp quyền: việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ được thực hiện đồng thời với việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép về tài nguyên nước. + 24 ngày đối với văn bản đề nghị điều chỉnh: Sở TN&MT 15 ngày; UBND Tỉnh 09 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | Không quy định | Nghị định số 82/2017/NĐ- CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
TT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định |
01 | 1.004252 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | - Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường 2020 - Điều 28, 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ - Điều 18,19, 20, 21 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
02 | 1.004140 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | - Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường 2020 - Điều 28, 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ - Điều 18,19, 20, 21 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản, lĩnh vực đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Đất đai, Đo đạc và bản đồ, Tài nguyên và môi trường, Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản, lĩnh vực đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Đất đai, Đo đạc và bản đồ, Tài nguyên và môi trường, Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 466/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 466/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực