Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1953/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 20 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ AN NHƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 480/TTr-TNMT ngày 10/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã An Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

(theo Phụ lục IV đính kèm)

1.5. Các công trình, dự án thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 229 công trình, diện tích 880,02 ha.

1.6. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 141 công trình, diện tích 283,31 ha.

1.7. Các công trình, dự án có sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa: 05 công trình, diện tích 153,22 ha; trong đó, sử dụng 61.78 ha đất trồng lúa cho dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025.

1.8. Các công trình, dự án không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 26 công trình, diện tích 62,34 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã An Nhơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Khẩn trương lập Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã An Nhơn, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định. Sau khi Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã An Nhơn được phê duyệt, trường hợp chỉ tiêu sử dụng đất của Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 không phù hợp thì phải rà soát, điều chỉnh cho phù hợp; đồng thời, đối với 211 công trình, dự án với diện tích 741,82 ha không có trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị xã An Nhơn, chỉ thực hiện việc giao đất, cho thuê đất khi các công trình này được đưa vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã An Nhơn và được UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền để người sử dụng đất hiểu, tuân thủ các quy định của pháp luật về đất đai, sử dụng đất đúng mục đích, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình Nhà nước thu hồi đất vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch sử dụng đất xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1953/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Hậu

P. Bình Định

Xã Nhơn Mỹ

P. Nhơn Thành

P. Nhơn Hưng

P. Nhơn Hòa

P. Đập Đá

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Lộc

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

24.449,40

819,50

891,65

1.099,32

864,64

1.227,72

606,16

1.729,09

1.276,40

829,53

2.801,40

505,17

3.203,39

6.323,36

1.045,19

1.226,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.439,09

611,60

625,19

845,81

576,39

742,69

110,30

1.000,91

795,59

443,89

1.528,03

180,96

2.543,77

4.999,11

640,44

794,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.617,76

508,99

501,02

755,24

343,86

382,59

64,01

658,96

409,71

264,27

675,71

132,00

479,44

409,01

430,53

602,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.468,05

508,99

501,02

747,26

343,86

371,92

64,01

586,85

408,67

264,27

669,65

132,00

463,97

372,62

430,53

602,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.606,73

31,35

28,06

25,08

151,00

169,00

13,38

91,31

119,25

81,77

182,03

15,07

240,49

264,31

128,29

66,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.087,08

68,46

91,56

65,50

75,12

184,12

32,92

213,62

185,15

88,53

230,12

33,88

326,47

316,55

80,73

94,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.416,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.416,93

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.156,05

 

 

 

 

 

 

 

81,48

 

433,25

 

1.458,70

2.158,08

 

24,54

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,96

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

1,55

 

5,23

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

547,58

2,80

4,54

 

6,42

6,97

 

37,03

 

9,16

6,92

 

38,67

432,68

0,90

1,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.082,39

197,81

259,06

248,96

269,73

410,97

493,38

537,42

404,45

379,29

972,10

322,94

619,78

1.251,59

359,84

355,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

340,72

 

 

 

 

4,11

 

16,17

30,67

2,17

167,99

 

 

119,60

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,15

0,17

0,15

0,13

0,10

0,11

1,22

0,20

0,14

0,17

0,18

0,05

0,15

0,06

0,15

0,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

226,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,07

 

218,77

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

244,46

 

4,57

 

 

 

12,63

81,86

 

 

32,75

13,47

14,77

84,41

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

39,56

0,08

1,67

0,25

 

0,00

16,42

3,07

0,85

12,26

0,39

1,02

 

3,50

 

0,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

279,41

1,86

3,80

0,02

0,55

11,82

4,00

3,04

2,43

4,07

108,52

0,00

12,20

116,91

0,47

9,71

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

111,08

 

 

 

 

 

 

7,81

 

 

 

 

 

103,27

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

140,04

 

0,34

 

1,09

 

 

1,33

0,20

 

63,44

0,40

19,47

40,27

 

13,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.209,91

114,58

127,46

158,92

136,61

223,03

162,24

237,36

217,65

141,61

309,69

97,07

227,45

648,10

174,79

233,35

-

Đất giao thông

DGT

1.234,61

41,62

63,50

52,75

73,32

99,54

114,34

80,28

87,29

77,16

164,43

44,32

105,37

57,73

82,68

90,26

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.036,86

24,19

19,49

57,41

13,72

40,07

17,66

49,94

50,87

20,88

61,72

17,58

56,15

519,44

34,07

53,66

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7,65

 

0,48

0,67

0,45

1,01

1,79

0,45

 

0,16

 

0,51

 

0,55

0,27

1,32

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,73

0,13

0,18

0,13

0,16

0,15

0,05

0,11

0,13

2,22

0,20

0,15

0,18

0,40

0,33

0,21

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

79,08

4,53

3,66

3,96

3,17

4,76

13,12

6,07

4,57

3,21

4,40

7,99

6,74

5,97

3,01

3,93

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

24,12

2,56

0,68

1,81

1,12

2,08

1,60

2,69

1,89

1,01

0,61

2,32

1,11

2,88

0,37

1,38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,48

0,10

0,22

0,10

0,02

0,01

0,36

0,01

0,56

0,19

0,45

0,17

0,42

0,73

0,05

0,09

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,69

0,04

0,02

0,04

0,05

0,02

0,17

0,02

0,03

0,02

0,15

0,01

0,10

0,02

0,02

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

32,45

0,61

 

0,06

 

8,60

0,64

3,94

3,95

 

 

1,43

 

0,31

1,50

11,41

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,61

 

0,77

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

29,86

1,16

1,32

0,08

0,72

2,59

4,77

0,84

2,84

4,50

2,40

1,02

1,69

0,64

3,47

1,84

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

733,37

39,10

33,22

40,88

43,45

63,54

6,60

91,34

65,46

32,27

74,22

20,84

47,31

58,81

47,61

68,72

-

Đất chợ

DCH

14,62

0,56

4,69

1,04

0,43

0,65

1,16

1,67

0,05

 

1,08

0,73

0,77

0,62

0,65

0,53

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,27

0,30

0,56

0,30

0,37

0,54

1,11

1,36

0,36

0,52

0,77

0,59

0,89

0,84

0,45

0,32

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

31,89

0,48

4,02

 

1,70

0,85

13,03

1,75

 

1,04

0,74

4,96

0,74

 

1,79

0,80

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

676,39

57,51

76,47

62,65

57,08

82,90

 

77,57

 

 

 

 

62,32

65,97

76,56

57,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

798,25

 

 

 

 

 

250,89

 

88,67

161,76

109,20

187,73

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,20

0,74

0,42

0,55

0,21

0,14

2,07

0,97

0,25

0,98

2,24

0,18

1,15

0,54

0,19

0,55

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

26,54

 

0,73

0,68

0,48

0,01

4,27

0,22

0,01

15,81

0,72

0,54

 

2,99

 

0,07

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,98

0,62

0,24

0,37

0,12

0,63

0,01

0,16

0,92

1,04

0,54

0,38

0,42

0,09

0,76

0,67

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

870,42

20,32

37,78

23,26

67,98

76,19

20,99

104,55

62,24

32,18

156,47

11,47

57,99

60,71

103,01

35,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

45,89

1,14

0,86

1,84

3,34

8,89

4,49

0,00

0,00

5,61

2,08

5,08

3,36

4,30

1,68

3,21

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

10,31

 

 

 

0,11

1,74

 

 

0,06

 

8,30

 

0,09

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

927,92

10,09

7,40

4,54

18,52

74,06

2,47

190,76

76,37

6,34

301,27

1,27

39,85

72,66

44,91

77,43

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1953/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Hậu

P. Bình Định

Xã Nhơn Mỹ

P. Nhơn Thành

P. Nhơn Hưng

P. Nhơn Hòa

P. Đập Đá

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích

 

880,02

13,75

32,37

8,56

24,64

59,01

107,61

52,07

23,36

117,58

96,78

57,03

49,94

145,11

49,02

43,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

726,05

11,93

28,51

8,11

21,64

42,21

77,94

26,18

18,73

97,68

75,72

50,86

46,02

143,75

40,21

36,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

436,51

11,43

21,84

7,56

16,27

15,21

65,67

2,01

10,67

87,61

45,46

46,47

27,31

20,09

31,12

27,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

434,54

11,43

21,84

7,56

16,27

13,80

65,67

2,01

10,11

87,61

45,46

46,47

27,31

20,09

31,12

27,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

95,88

0,19

5,54

0,21

4,85

18,78

10,09

0,28

6,85

5,11

11,53

4,00

2,42

10,11

8,10

7,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

107,96

0,31

1,13

0,35

0,52

7,31

2,18

23,89

1,18

4,96

2,67

0,39

0,64

60,55

0,99

0,90

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

84,72

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

16,05

 

15,64

52,94

 

0,05

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,97

 

 

 

 

0,91

 

 

 

 

0,00

 

 

0,06

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

113,17

1,81

3,00

0,41

2,55

12,41

23,85

6,46

3,04

18,98

17,57

4,71

3,27

0,61

8,30

6,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,02

 

 

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,83

0,03

 

0,06

0,07

 

0,03

 

 

0,08

 

0,36

 

0,20

 

 

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

1,69

 

 

 

1,53

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,09

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp

DHT

58,41

1,02

1,63

0,31

0,50

5,20

14,72

1,57

0,41

13,31

10,44

3,12

2,41

0,30

1,99

1,48

-

Đất giao thông

DGT

22,57

 

0,51

 

 

1,69

5,20

0,62

0,33

5,53

5,33

1,82

0,87

0,02

0,49

0,16

-

Đất thuỷ lợi

DTL

13,95

0,38

0,56

0,30

0,25

0,47

3,38

0,18

0,05

2,70

2,61

1,16

0,80

 

0,80

0,31

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,84

 

 

 

 

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,80

0,08

 

0,01

 

0,46

0,09

0,10

 

0,30

1,60

0,09

 

 

0,07

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,74

 

 

 

 

0,50

0,04

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,40

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,13

0,03

 

 

 

0,02

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

16,88

0,53

0,56

 

0,15

2,06

5,09

0,27

0,03

4,78

0,90

0,05

0,54

0,28

0,63

1,01

-

Đất chợ

DCH

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

18,10

0,71

1,37

0,01

0,40

3,77

 

0,48

 

 

 

 

0,85

 

5,99

4,52

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

19,92

 

 

 

 

 

5,24

 

1,14

5,35

7,09

1,10

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,32

 

 

 

0,01

0,05

0,98

0,20

 

0,02

 

0,06

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,12

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,55

0,04

 

 

 

 

1,93

0,06

 

 

 

 

 

 

0,32

0,20

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,09

 

 

0,03

 

3,38

0,95

4,15

1,46

0,07

0,04

 

0,01

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,80

0,01

0,86

0,04

0,45

4,39

5,83

19,43

1,59

0,91

3,50

1,46

0,65

0,75

0,51

0,43

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1953/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Hậu

P. Bình Định

Xã Nhơn Mỹ

P. Nhơn Thành

P. Nhơn Hưng

P. Nhơn Hòa

P. Đập Đá

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..

(5)

(6)

(7)

(8)

9,00

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

680,24

12,07

29,88

8,25

19,06

40,88

81,64

27,77

19,42

98,85

85,70

52,20

51,43

69,84

39,60

43,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

435,62

11,43

21,84

7,56

15,67

15,21

65,67

2,01

10,67

87,61

45,46

46,47

27,31

19,79

31,12

27,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

433,65

11,43

21,84

7,56

15,67

13,80

65,67

2,01

10,11

87,61

45,46

46,47

27,31

19,79

31,12

27,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

91,06

0,19

5,54

0,35

2,81

16,66

10,09

0,28

6,85

5,19

11,53

4,00

2,42

10,11

7,20

7,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

73,16

0,45

2,50

0,35

0,58

8,09

5,88

25,48

1,87

6,06

10,85

1,73

1,18

5,70

1,28

1,17

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

78,62

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

17,85

 

19,71

34,17

 

6,85

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,78

 

 

 

 

0,91

 

 

 

 

0,00

 

0,80

0,06

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

39,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,60

25,00

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

39,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,60

25,00

 

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

31,30

0,23

0,35

0,03

0,05

1,38

13,21

0,28

0,11

8,73

0,92

3,22

1,40

0,20

0,69

0,50

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

31,30

0,23

0,35

0,03

0,05

1,38

13,21

0,28

0,11

8,73

0,92

3,22

1,40

0,20

0,69

0,50

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1953/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Hậu

P. Bình Định

Xã Nhơn Mỹ

P. Nhơn Thành

P. Nhơn Hưng

P. Nhơn Hòa

P. Đập Đá

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,86

 

 

 

0,35

0,42

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,86

 

 

 

0,35

0,42

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,27

0,01

0,86

0,04

0,10

3,97

5,83

19,43

1,59

0,91

4,83

1,46

0,56

0,75

0,51

0,43

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,82

 

 

 

 

 

 

8,82

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,08

 

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,33

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

20,69

0,01

0,86

0,04

0,08

2,78

1,01

10,39

0,63

0,53

2,06

0,59

0,33

0,75

0,21

0,43

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,42

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

0,30

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,64

 

 

 

 

1,19

 

0,23

 

 

 

 

0,23

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

7,19

 

 

 

 

 

4,72

 

0,96

0,38

0,26

0,87

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1953/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1953/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/06/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/06/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản