Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1904/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 14 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TÂY SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 476/TTr- STNMT ngày 10/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tây Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

(theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(theo Phụ lục III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

(theo Phụ lục IV đính kèm)

5. Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất: 109 công trình, dự án với diện tích 1.231,78 ha.

6. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 72 công trình, dự án với diện tích 169,30 ha.

7. Các công trình, dự án có sử dụng từ 10 ha đất trồng lúa trở lên: 03 công trình, dự án với diện tích 148,64 ha.

8. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 04 công trình, dự án với diện tích 7,01 ha.

9. Các công trình, dự án không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 73 công trình, dự án với diện tích 600,04 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tây Sơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Chỉ đạo việc lập quy hoạch sử dụng đất của huyện giai đoạn 2021 - 2030, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định. Sau khi quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn thời kỳ 2021 - 2030 được phê duyệt, trường hợp chỉ tiêu sử dụng đất của Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 không phù hợp thì phải rà soát, điều chỉnh cho phù hợp. Đối với 145 công trình, dự án với tổng diện tích là 1.200,41 ha không có trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tây Sơn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 18/02/2019, chỉ thực thực hiện việc giao đất, cho thuê đất khi các công trình này được đưa vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Tây Sơn và được UBND tỉnh phê duyệt; đồng thời, dự kiến chỉ tiêu chuyển mục đích đất lúa, chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa 1 đất có nhà ở, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm sang đất ở cho kỳ quy hoạch 2021 - 2030 của huyện; rà soát các công trình dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, dự kiến tổng diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất từng loại cho thời kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021 - 2030; theo đó, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2022 phải đảm bảo cân đối, hợp lý với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất cả kỳ quy hoạch.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất trên địa bàn theo quy định.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tây Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1904/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Xã Bình Thuận

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Xã Tây Bình

Xã Tây Giang

Xã Tây Phú

Xã Tây Thuận

Xã Tây Vinh

Xã Tây Xuân

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

7,00

8,00

9,00

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

69.219,54

1.153,71

1.365,81

4.953,28

10.993,20

5.312,05

4.079,19

3.528,86

1.050,89

710,69

7.398,35

6.021,34

7.784,54

708,07

3.663,41

10.496,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.626,35

474,18

909,11

3.666,48

9.273,18

2.369,62

3.484,65

2.852,04

763,81

477,90

6.319,08

5.450,70

6.641,23

464,07

3.130,90

10.349,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.916,90

221,22

541,35

716,28

367,27

443,34

613,16

588,65

442,52

277,83

375,48

442,10

344,60

339,89

170,92

32,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.645,73

203,43

536,18

680,13

280,04

391,99

348,99

405,93

363,00

251,99

220,19

312,58

124,79

338,37

167,80

20,33

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.271,17

17,79

5,17

36,14

87,23

51,35

264,17

182,72

79,52

25,84

155,29

129,53

219,81

1,52

3,12

11,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.328,85

173,19

214,97

365,20

708,01

531,35

1.679,11

458,60

121,79

153,39

1.052,46

467,21

1.122,99

122,25

116,79

41,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.263,84

33,31

121,62

376,46

574,58

586,79

85,39

519,11

101,04

46,68

424,36

370,22

545,12

1,64

320,11

157,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.744,44

 

 

259,90

6.183,00

58,64

 

 

 

 

1.166,80

2.323,56

508,90

 

877,55

9.366,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.021,82

46,46

 

1.904,70

1.415,91

749,50

1.051,99

1.278,76

96,26

 

3.192,17

1.847,39

4.064,92

 

1.621,95

751,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,56

 

4,22

 

 

 

 

1,38

 

 

2,03

0,22

7,21

0,30

 

0,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

334,93

 

26,95

43,95

24,41

 

55,00

5,54

2,21

 

105,78

 

47,50

 

23,58

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.948,62

670,91

427,24

1.252,15

1.667,47

2.909,75

568,72

599,02

273,79

225,97

938,48

526,68

982,68

239,49

519,82

146,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.878,93

0,86

1,20

 

639,87

2.149,12

6,01

 

 

 

81,56

 

0,20

 

 

0,12

2.2

Đất an ninh

CAN

1,97

0,77

0,16

 

0,21

 

0,11

0,27

 

0,10

0,15

 

0,20

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

256,29

 

 

256,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

632,10

 

20,00

158,86

60,00

95,50

 

12,50

27,42

 

35,00

 

65,86

 

156,96

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

67,11

4,55

0,42

0,85

0,15

0,30

 

 

 

 

 

10,46

0,37

 

 

50,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

71,77

4,03

0,73

25,16

1,96

1,11

1,15

7,56

2,30

 

15,35

4,52

2,56

0,35

4,41

0,57

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

285,54

2,67

7,87

144,06

6,00

0,27

 

22,91

10,20

6,81

16,89

11,00

25,22

 

29,63

2,00

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.165,70

203,54

201,43

372,89

758,36

441,97

434,15

296,93

183,78

91,39

266,65

239,78

393,44

130,16

124,73

26,50

-

Đất giao thông

DGT

1.669,12

100,66

74,77

175,28

104,80

106,03

246,29

122,62

95,84

35,89

134,46

97,51

231,89

63,05

62,83

17,19

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.546,73

46,84

60,99

125,20

598,87

216,29

87,49

85,23

52,71

20,16

87,32

71,55

47,77

29,68

13,31

3,31

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

19,34

9,54

0,33

1,84

0,30

0,31

0,50

0,36

0,70

0,18

0,48

1,58

2,29

0,39

 

0,53

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7,20

3,63

0,09

0,41

0,72

0,05

0,31

0,11

 

0,08

0,17

0,14

0,78

0,10

0,23

0,39

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

80,36

8,70

5,91

11,68

5,60

3,94

6,32

5,44

4,06

4,62

6,39

3,10

3,95

2,72

6,64

1,27

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

29,71

3,09

4,42

2,40

1,44

0,92

1,40

0,78

2,44

0,76

0,63

6,09

 

2,08

2,24

1,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

88,33

0,40

0,04

0,56

0,02

13,19

0,23

7,31

0,15

0,01

1,21

1,18

63,57

0,12

0,34

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,57

0,16

0,17

 

0,04

 

0,03

0,03

0,01

0,02

0,04

0,02

0,01

0,01

0,02

0,00

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

54,69

11,94

1,87

0,11

2,41

0,93

 

31,09

0,39

0,93

2,61

1,34

0,30

0,77

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,74

 

0,25

0,00

0,01

 

2,20

 

0,34

0,65

0,38

0,16

2,68

0,06

10,01

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,28

3,43

1,05

1,61

0,72

1,12

1,42

2,18

0,88

1,66

0,75

2,89

0,28

0,55

0,75

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

638,95

18,07

53,07

53,77

43,04

98,02

88,20

41,73

27,91

26,39

31,75

54,49

39,36

30,95

29,77

2,41

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,51

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,87

0,95

1,11

1,05

0,38

1,62

0,64

0,38

0,00

0,57

0,49

0,10

0,56

0,18

0,32

0,50

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,04

0,50

0,97

2,56

1,12

0,16

2,90

0,33

0,79

0,46

0,64

0,10

1,90

0,62

0,44

0,55

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.091,66

 

80,68

119,16

78,97

95,60

75,97

85,20

45,48

46,29

125,29

85,64

83,80

58,42

94,29

16,88

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

215,16

215,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,41

5,52

0,46

0,10

1,23

1,50

0,53

1,79

0,20

0,41

0,73

0,70

1,25

0,26

0,38

0,36

2.15

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,68

 

 

0,38

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,20

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,52

1,80

1,66

0,80

0,96

1,65

1,34

0,72

0,64

1,06

0,77

0,97

0,62

0,24

0,30

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.758,83

221,95

105,19

162,72

106,55

110,02

31,13

106,14

 

77,14

115,46

142,13

388,58

44,83

98,72

48,27

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

444,22

5,68

3,81

6,79

12,09

12,06

14,55

64,35

1,29

1,77

279,95

11,01

17,62

4,10

8,03

1,14

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,00

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

644,56

8,62

29,46

34,66

52,56

32,68

25,82

77,81

13,29

6,82

140,79

43,95

160,64

4,51

12,70

0,27

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1904/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Xã Bình Thuận

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Xã Tây Bình

Xã Tây Giang

Xã Tây Phú

Xã Tây Thuận

Xã Tây Vinh

Xã Tây Xuân

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

893,72

67,02

11,96

350,53

33,61

66,01

53,03

15,63

48,09

10,81

12,57

62,89

62,08

30,06

62,12

7,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

300,19

51,57

2,48

93,07

0,03

9,96

16,60

4,80

30,05

8,45

4,06

22,71

1,35

21,44

32,78

0,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

244,55

51,57

2,48

48,50

 

9,53

16,45

3,26

28,01

8,45

3,64

17,04

0,85

21,44

32,78

0,54

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55,64

 

 

44,58

0,03

0,43

0,15

1,54

2,04

 

0,42

5,67

0,50

 

 

0,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

337,96

11,96

4,41

195,14

4,95

16,97

13,26

5,81

5,99

1,85

7,16

22,20

27,98

6,09

10,82

3,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

137,39

3,46

5,07

25,55

28,63

25,44

8,66

0,00

6,61

0,51

1,33

3,91

13,30

2,53

12,00

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,01

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

0,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

113,11

0,04

 

36,77

 

13,64

14,51

5,02

5,37

 

0,02

14,07

14,45

 

6,51

2,71

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

272,32

23,74

5,95

17,08

1,64

50,77

12,44

54,78

17,80

2,65

2,10

18,02

1,43

8,15

45,06

10,70

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,03

1,02

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,39

0,01

 

 

 

0,13

 

 

0,10

 

 

 

 

 

6,07

0,08

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

43,56

0,20

 

11,12

 

3,49

 

 

 

 

0,53

 

 

 

28,22

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

55,71

9,07

4,31

3,60

1,37

4,28

0,93

10,74

4,57

2,55

0,07

2,92

1,12

1,02

9,04

0,11

-

Đất giao thông

DGT

18,33

6,03

0,72

1,04

0,54

0,94

 

 

1,03

1,18

0,03

0,37

 

 

6,36

0,10

-

Đất thuỷ lợi

DTL

9,73

1,17

0,52

0,75

0,31

0,46

0,89

0,30

1,65

0,80

0,01

0,45

 

 

2,42

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,21

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,26

0,08

 

 

 

0,06

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,48

0,72

0,01

 

0,01

0,01

 

 

0,01

 

 

 

0,72

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,05

 

0,01

 

 

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,21

0,01

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,74

 

 

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

23,35

1,05

1,83

1,02

0,51

2,79

0,04

10,44

1,30

0,57

0,01

2,10

0,40

1,02

0,27

 

-

Đất chợ

DCH

0,28

 

0,02

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

37,62

 

0,44

0,39

 

2,03

11,51

0,21

12,73

0,10

1,20

0,25

0,26

7,07

1,00

0,42

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,23

0,05

0,16

0,47

0,19

 

 

 

0,15

 

0,20

 

 

 

 

0,00

2.8

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

120,34

13,00

1,04

1,07

 

36,47

 

43,20

 

 

 

14,85

 

 

0,71

10,00

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,89

0,04

 

0,22

0,08

4,37

 

0,63

0,25

 

0,10

 

0,05

0,06

0,01

0,08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

53,35

1,27

1,25

18,12

1,05

8,48

0,10

0,66

1,68

0,08

0,75

7,40

8,45

0,57

2,45

1,05

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1904/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Xã Bình Thuận

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Xã Tây Bình

Xã Tây Giang

Xã Tây Phú

Xã Tây Thuận

Xã Tây Vinh

Xã Tây Xuân

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..

(5)

(6)

(7)

(8)

9,00

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.159,50

68,74

13,38

486,48

38,11

69,21

53,03

27,63

55,68

16,51

19,73

67,09

86,16

30,06

78,38

49,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

314,82

53,29

2,90

103,62

0,03

10,10

16,60

4,80

31,65

8,45

4,06

22,91

1,35

21,44

32,78

0,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

249,34

53,29

2,90

49,35

 

9,53

16,45

3,26

29,61

8,45

3,64

17,24

0,85

21,44

32,78

0,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

348,16

11,96

4,41

197,82

4,95

17,03

13,26

5,81

6,45

1,85

7,16

22,20

34,98

6,09

10,82

3,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

169,67

3,46

6,07

27,20

28,63

28,44

8,66

3,00

12,14

6,21

8,49

3,91

16,30

2,53

12,24

2,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,01

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

0,00

2,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

319,78

0,04

 

157,84

4,50

13,64

14,51

14,02

5,37

 

0,02

18,07

28,53

 

22,53

40,71

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

91,25

 

 

44,10

12,00

 

16,00

2,15

 

 

 

 

8,00

 

9,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,15

 

 

 

 

 

 

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

89,10

 

 

44,10

12,00

 

16,00

 

 

 

 

 

8,00

 

9,00

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

22,84

7,01

0,50

0,11

0,67

0,70

0,04

0,38

1,72

2,20

0,76

2,55

0,30

0,51

5,38

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,84

7,01

0,50

0,11

0,67

0,70

0,04

0,38

1,72

2,20

0,76

2,55

0,30

0,51

5,38

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1904/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Xã Bình Thuận

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Xã Tây Bình

Xã Tây Giang

Xã Tây Phú

Xã Tây Thuận

Xã Tây Vinh

Xã Tây Xuân

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích

 

83,29

1,97

9,99

18,12

2,55

8,50

3,10

8,66

1,68

0,08

5,17

7,40

10,55

0,57

2,45

2,51

1

Đất nông nghiệp

NNP

15,72

 

4,84

 

 

 

3,00

 

 

 

4,42

 

2,00

 

 

1,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,05

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,50

 

 

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,61

 

4,84

 

 

 

3,00

 

 

 

0,27

 

1,50

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67,57

1,97

5,15

18,12

2,55

8,50

0,10

8,66

1,68

0,08

0,75

7,40

8,55

0,57

2,45

1,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

12,25

 

 

12,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,18

 

 

2,00

0,59

3,62

 

 

0,65

 

 

 

1,05

 

1,27

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,80

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,40

 

3,90

 

1,50

 

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,18

0,92

1,15

3,63

0,20

4,36

 

0,24

0,17

0,06

0,44

1,40

7,13

0,15

0,60

0,75

-

Đất giao thông

DGT

11,53

0,04

0,27

0,79

 

3,29

 

0,19

0,17

0,06

0,37

1,34

5,00

 

 

0,01

-

Đất thuỷ lợi

DTL

4,74

0,87

0,67

0,06

 

1,07

 

 

 

 

 

0,01

1,50

 

0,56

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,03

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,04

 

0,12

2,72

0,20

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,11

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,19

0,01

 

0,06

 

 

 

0,05

 

 

0,03

0,02

 

 

0,04

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,06

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,63

0,15

 

0,34

-

Đất chợ

DCH

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,21

 

0,10

0,24

0,26

0,50

0,10

0,42

0,86

0,02

0,31

1,00

0,20

0,42

0,58

0,20

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1904/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1904/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/06/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/06/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản