Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1722/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 31 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH THẠNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 370/TTr-STNMT ngày 16/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

(theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(theo Phụ lục III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

(theo Phụ lục IV đính kèm)

5. Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất: 40 công trình, dự án với diện tích 190,54 ha.

6. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 11 công trình, dự án với diện tích 4,81 ha.

7. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 03 công trình, diện tích 25,16 ha.

8. Các công trình, dự án không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 27 công trình, dự án với diện tích 68,51 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể huy động các nguồn lực đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua; sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Chỉ đạo việc lập quy hoạch sử dụng đất của huyện giai đoạn 2021 - 2030, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định. Sau khi quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh thời kỳ 2021 - 2030 được phê duyệt, trường hợp chỉ tiêu sử dụng đất của Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 không phù hợp thì phải rà soát, điều chỉnh cho phù hợp; đồng thời, đối với 43 công trình, dự án với tổng diện tích là 93,39 ha không có trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Vĩnh Thạnh (được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 15/02/2019) chỉ thực hiện việc giao đất, cho thuê đất khi các công trình này được đăng ký vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Vĩnh Thạnh và được UBND tỉnh phê duyệt.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; công tác đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất phải tuân thủ quy định của Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất trên địa bàn theo quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền để người sử dụng đất hiểu, tuân thủ các quy định của pháp luật về đất đai, sử dụng đất đúng mục đích, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Thạnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1722/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu

Phân theo đơn vị hành chính

Vĩnh Thuận

TT Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Hảo

Vĩnh Sơn

Vĩnh Quang

Vĩnh Hoà

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Kim

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (…)

 

(5)

(6)

7,00

8,00

9,00

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

71.690,68

100,00

3.542,60

939,60

5.053,99

15.535,94

16.865,57

2.459,18

2.933,27

8.336,86

16.023,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

66.886,34

93,30

3.302,76

663,97

4.686,83

14.653,75

15.952,85

2.091,76

2.713,37

7.834,40

14.986,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.219,06

1,70

31,18

75,00

334,53

42,60

239,60

157,52

102,78

158,06

77,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

945,54

1,32

30,84

59,91

317,16

31,13

132,14

150,98

83,81

124,18

15,39

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

224,11

0,31

0,35

15,09

17,37

11,47

107,46

6,54

18,97

33,88

13,00

 

Đất trồng lúa nương

LUN

49,41

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

49,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.546,90

6,34

546,08

31,23

290,42

493,02

1.056,63

441,97

379,37

213,79

1.094,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.206,20

5,87

261,51

258,35

427,88

388,77

855,60

429,14

447,68

347,55

789,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

37.080,20

51,72

1.214,00

20,18

2.832,89

7.339,20

8.223,29

245,79

446,79

5.193,44

11.564,62

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

209,10

0,29

 

 

 

 

209,10

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19.532,91

27,25

1.249,99

277,92

792,70

6.388,24

5.361,09

761,11

1.327,54

1.915,31

1.459,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

37,55

0,05

 

1,30

5,08

1,71

1,21

17,47

3,75

6,25

0,78

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

54,42

0,08

 

 

3,33

0,21

6,34

38,77

5,46

 

0,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.213,32

5,88

227,97

250,32

281,21

864,37

905,44

290,65

201,09

425,74

766,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,62

0,02

7,00

4,38

 

 

 

 

 

1,24

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,43

0,00

0,10

0,64

0,10

0,10

0,06

0,13

0,10

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,01

0,05

 

 

 

 

 

36,01

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

34,87

0,05

0,26

3,39

 

0,27

28,75

1,79

0,07

0,34

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,40

0,04

0,23

 

9,45

 

0,05

19,32

0,35

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

25,85

0,04

11,80

 

3,91

 

 

10,14

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,41

0,02

 

12,40

0,31

 

0,70

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.318,84

3,23

59,70

115,14

137,50

800,63

700,61

98,94

109,51

72,73

224,07

-

Đất giao thông

DGT

486,68

0,68

34,64

55,07

32,36

89,72

88,97

34,04

37,04

34,38

80,45

-

Đất thuỷ lợi

DTL

875,10

1,22

16,06

13,24

68,91

666,48

9,73

21,27

63,50

15,83

0,06

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,51

0,01

0,29

3,20

0,73

0,96

0,72

 

0,12

 

0,49

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3,16

0,00

0,23

2,37

0,35

-1,11

0,22

0,12

0,52

0,21

0,26

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

32,06

0,04

2,16

7,26

2,73

4,17

3,64

3,64

2,66

2,67

3,14

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,82

0,02

1,89

6,11

0,86

 

0,70

3,64

 

0,62

1,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

746,96

1,04

 

0,10

 

28,41

588,09

 

 

0,77

129,59

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,70

0,00

0,02

0,38

0,02

0,15

0,03

0,03

0,04

0,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,84

0,01

 

9,64

 

 

 

 

 

0,20

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,12

0,01

 

 

 

 

 

2,62

 

 

2,50

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,31

0,00

 

0,20

0,11

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

136,19

0,19

4,40

16,76

31,35

11,70

8,51

33,35

5,61

17,95

6,56

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,37

0,00

 

0,81

0,09

0,15

 

0,24

 

0,08

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,91

0,01

1,47

0,68

1,37

0,56

1,05

0,32

2,04

1,42

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

22,18

0,03

 

1,90

 

 

 

 

 

20,28

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

288,90

0,40

44,92

 

47,20

21,65

50,10

40,37

35,62

28,00

21,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

64,11

0,09

 

64,11

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,84

0,02

0,40

5,37

0,91

0,89

0,29

0,59

1,28

0,77

1,36

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,61

0,00

0,25

0,03

 

0,20

0,45

0,14

0,20

0,32

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,62

0,00

 

0,01

0,58

 

 

 

 

0,03

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.330,90

1,86

99,39

40,08

75,63

40,01

123,08

82,90

50,08

300,51

519,22

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,83

0,02

2,44

2,19

4,26

 

0,35

 

1,85

 

0,76

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

591,02

0,82

11,87

25,31

85,96

17,82

7,28

76,77

18,81

76,72

270,48

 

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

347,40

58,78

11,87

25,31

85,96

17,82

7,28

57,41

18,81

76,72

46,22

 

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

243,63

41,22

 

 

 

 

 

19,36

 

 

224,26

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1722/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Vĩnh Thuận

TT Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Hảo

Vĩnh Sơn

Vĩnh Quang

Vĩnh Hoà

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Kim

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

204,81

12,30

8,73

10,29

4,74

83,20

13,37

5,45

6,10

60,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

173,45

12,30

8,37

10,06

3,19

72,61

12,09

5,21

5,89

43,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,89

 

0,96

1,90

0,23

0,10

0,25

0,42

0,83

0,20

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

4,42

 

0,60

1,90

0,23

0,10

0,25

0,42

0,72

0,20

 

Đất trồng lúa nương

LUN

0,47

 

0,36

 

 

 

 

 

0,11

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,78

0,50

5,51

4,16

2,14

1,00

5,27

1,72

0,66

1,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

56,88

5,90

1,40

1,40

0,20

38,77

4,26

1,01

2,83

1,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

56,17

 

 

 

 

16,07

 

 

 

40,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32,12

5,90

0,50

2,00

0,62

16,67

2,31

2,06

1,56

0,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,61

 

 

0,60

 

 

 

 

0,01

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,36

 

0,36

0,23

1,55

10,59

1,28

0,24

0,21

16,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,23

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,87

 

0,33

 

1,47

 

1,05

0,02

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,32

 

0,28

 

0,04

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,35

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

1,43

 

 

 

1,43

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,73

 

0,01

 

 

 

0,70

0,02

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,17

 

 

0,07

 

 

 

0,10

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,29

 

 

0,08

 

 

 

0,06

0,15

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

27,64

 

 

0,08

 

10,54

 

0,06

0,06

16,90

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12,02

 

2,98

2,30

0,03

2,76

0,15

0,24

0,89

2,67

 

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

12,02

 

2,98

2,30

0,03

2,76

0,15

0,24

0,89

2,67

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1722/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Vĩnh Thuận

TT Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Hảo

Vĩnh Sơn

Vĩnh Quang

Vĩnh Hoà

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Kim

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..

(5)

(6)

(7)

(8)

9,00

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

182,43

12,30

20,77

6,73

3,19

72,31

12,22

5,21

5,97

43,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,97

 

0,96

1,90

0,23

0,10

0,25

0,42

0,91

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,50

 

0,60

1,90

0,23

0,10

0,25

0,42

0,80

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,18

0,50

5,51

1,43

2,14

1,00

5,40

1,72

0,66

1,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

56,87

5,90

1,69

1,40

0,20

38,47

4,26

1,01

2,83

1,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

56,17

 

 

 

 

16,07

 

 

 

40,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44,23

5,90

12,61

2,00

0,62

16,67

2,31

2,06

1,56

0,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

1,82

 

0,28

0,07

1,47

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,82

 

0,28

0,07

1,47

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1722/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Vĩnh Thuận

TT Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Hảo

Vĩnh Sơn

Vĩnh Quang

Vĩnh Hoà

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Kim

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích

 

12,24

0,10

3,08

2,30

0,03

2,76

0,15

0,24

0,91

2,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,24

0,10

3,08

2,30

0,03

2,76

0,15

0,24

0,91

2,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,22

0,10

0,10

 

 

 

 

 

0,02

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,70

 

0,13

2,10

0,03

2,76

0,15

0,11

0,87

2,55

-

Đất giao thông

DGT

3,95

 

0,03

0,10

0,03

2,76

 

0,11

0,87

0,05

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,65

 

 

 

 

 

0,15

 

 

2,50

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,00

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,47

 

 

0,20

 

 

 

0,13

0,02

0,12

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,85

 

2,85

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1722/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1722/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản