Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 194/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 13 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TÂN KỲ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Nghị quyết tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2040;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2377/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Kỳ.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2023:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Xã Tân Hợp

Xã Tân Phú

Xã Tân Xuân

Xã Giai Xuân

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(22)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

72.582,83

743,10

6.763,87

2.333,13

2.041,93

5.391,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.576,74

547,89

6.344,28

2.036,23

1.835,48

4.525,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.343,61

11,01

128,33

188,84

160,33

220,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.870,21

10,42

120,85

188,84

160,33

207,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.016,16

3,50

1.751,42

403,75

492,84

1.349,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.789,01

187,31

267,35

933,87

345,38

467,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.376,24

 

1.367,47

 

 

139,59

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

28.952,42

328,57

2.754,26

460,19

827,78

2.176,19

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

11.895,37

46,49

1.876,71

226,63

283,91

540,31

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

883,30

17,50

8,96

49,57

9,15

28,68

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

216,01

 

66,50

 

 

144,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.196,05

190,59

397,09

274,24

198,90

684,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

363,48

4,82

 

 

 

334,86

2.2

Đất an ninh

CAN

739,89

2,70

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,56

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,05

2,73

 

0,15

0,03

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74,11

19,71

 

5,06

 

4,60

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

431,82

 

131,61

0,86

34,47

1,35

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.553,48

71,56

129,54

157,39

105,89

189,51

-

Đất giao thông

DGT

2.107,92

40,63

93,37

110,42

72,54

140,79

-

Đất thủy lợi

DTL

847,88

3,61

4,64

21,56

20,11

19,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,91

6,37

0,08

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,10

4,31

0,42

0,45

0,34

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

102,60

7,21

3,57

8,03

2,62

4,37

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

75,35

2,00

0,85

4,11

2,27

7,07

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2,16

0,08

0,03

0,01

0,09

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,58

0,52

0,04

0,19

0,01

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,88

1,08

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,43

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,02

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

363,46

4,33

26,37

11,48

7,67

16,26

-

Đất chợ

DCH

13,20

1,43

0,17

1,14

0,24

1,03

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

38,58

0,73

2,96

2,80

1,37

2,04

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,49

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.081,12

 

29,04

47,69

32,81

70,14

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

73,26

66,91

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,49

7,67

1,20

1,42

1,25

0,77

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,78

3,51

 

0,04

 

 

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

7,91

 

0,86

 

0,11

0,02

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.556,78

9,85

101,88

30,54

22,82

28,35

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

207,16

0,39

 

28,29

0,16

52,41

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

810,04

4,63

22,50

22,66

7,56

181,38

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Nghĩa Thái

Xã Nghĩa Hợp

Xã Nghĩa Hoàn

Xã Nghĩa Phúc

Xã Tiên Kỳ

Xã Tân An

(c)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

4.172,24

1.692,37

8.473,52

1.062,56

1.378,83

1.130,18

3.457,41

3.487,92

2.452,17

NNP

3.738,98

1.220,29

7.988,46

805,24

1.131,90

787,04

2.987,62

3.190,07

2.151,78

LUA

262,64

326,92

648,03

288,90

129,85

228,13

362,13

332,61

190,50

LUC

258,57

321,13

389,16

269,32

114,64

217,96

325,56

317,13

163,87

HNK

492,13

628,14

1.241,61

165,58

233,91

178,46

589,91

580,56

250,15

CLN

458,24

214,92

661,82

226,34

210,16

218,24

689,21

584,06

680,84

RPH

953,41

 

2.747,16

 

 

 

243,07

925,54

 

RSX

1.523,72

14,81

2.609,10

110,30

541,56

133,61

1.047,97

733,38

952,39

RSN

200,51

 

1.254,12

23,37

249,09

50,58

608,08

388,71

241,70

NTS

48,85

35,50

80,74

14,12

16,41

28,61

55,33

33,93

77,90

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

381,87

432,68

456,14

248,61

236,48

282,11

448,95

244,21

281,60

CQP

 

 

 

 

 

 

10,96

 

 

CAN

0,15

 

0,15

 

45,36

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

5,19

 

 

 

TMD

0,44

1,40

 

0,28

 

 

 

 

0,05

SKC

 

1,44

3,56

0,09

6,03

2,40

 

 

1,39

SKS

34,83

72,55

3,79

2,82

22,93

21,26

 

 

3,11

DHT

190,00

143,15

225,84

90,64

90,78

123,76

316,83

167,72

220,93

DGT

96,57

118,54

120,30

69,75

49,92

67,71

118,73

80,03

121,31

DTL

68,93

6,05

36,70

5,49

27,19

30,07

145,31

46,62

81,34

DVH

 

 

0,06

 

0,07

0,06

0,05

 

 

DYT

0,39

0,35

0,24

0,26

0,18

0,31

0,20

0,98

0,31

DGD

4,32

4,45

8,78

4,68

2,96

5,00

4,02

5,20

7,54

DTT

2,99

2,98

6,39

3,04

2,08

3,45

6,55

3,81

3,68

DNL

0,05

0,05

0,10

0,07

0,02

0,04

0,05

0,23

0,35

DBV

0,04

0,02

0,11

0,01

0,09

0,03

0,02

0,01

0,05

DDT

 

0,10

 

 

0,46

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

1,80

 

 

0,08

0,65

 

 

NTD

16,44

10,24

50,44

7,01

7,51

16,02

40,71

30,42

5,79

DCH

0,27

0,38

0,92

0,33

0,30

0,99

0,54

0,41

0,55

DSH

1,41

1,90

2,84

1,45

0,69

129

2,03

3,16

2,37

DKV

 

 

 

 

 

 

 

0,98

 

ONT

46,76

66,31

78,19

57,54

24,88

55,93

76,97

40,20

33,57

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

2,71

0,77

0,72

0,43

0,77

0,11

0,29

0,77

2,60

DTS

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

TIN

0,23

0,15

0,91

 

0,16

0,03

0,26

3,68

0,13

SON

103,74

122,88

138,14

93,91

44,87

28,33

40,71

27,70

17,45

MNC

1,58

22,14

2,02

1,44

 

43,83

0,85

 

 

PNK

0,02

 

 

 

 

 

0,04

 

 

CSD

51,39

39,41

28,92

8,71

10,45

61,03

20,85

53,64

18,79

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Dũng

Xã Tân Long

Xã Kỳ Sơn

Xã Hương Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Phú Sơn

Xã Tân Hương

Xã Nghĩa Hành

(c)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

5.652,63

2.764,10

2.850,07

3.131,82

2.403,81

4.202,56

2.985,19

4.012,25

NNP

4.507,72

2.501,74

2.420,26

2.791,14

2.082,29

3.681,94

2.646,28

3.654,38

LUA

246,67

11,57

201,21

378,35

145,79

214,02

308,07

359,51

LUC

246,67

9,14

192,40

362,55

145,79

211,52

285,67

350,76

HNK

392,63

558,41

333,99

543,02

320,18

539,51

461,27

506,00

CLN

346,69

487,55

570,71

526,18

316,97

358,48

578,83

458,20

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

3.470,78

1.415,19

1.264,27

1.286,39

1.281,17

2.551,46

1.214,41

2.254,93

RSN

1.736,15

1.205,02

555,56

181,60

626,30

943,12

87,32

570,09

NTS

47,14

29,02

50,09

57,20

18,19

18,47

83,70

74,24

NKH

3,81

 

 

 

 

 

 

1,50

PNN

1.093,02

246,40

400,24

329,96

302,64

392,66

328,59

345,05

CQP

2,46

2,00

 

 

8,38

 

 

 

CAN

684,55

4,84

0,12

 

1,86

 

 

0,15

SKN

16,37

 

 

 

 

 

 

 

TMD

1,90

 

0,32

 

1,66

0,32

0,06

0,71

SKC

5,90

1,15

8,55

 

14,24

 

 

 

SKS

26,09

27,89

27,29

 

10,12

3,71

2,47

4,67

DHT

137,53

84,40

227,50

190,34

111,33

241,73

134,46

202,67

DGT

98,93

53,33

125,13

102,52

75,57

120,43

109,26

122,14

DTL

17,51

11,03

76,11

57,87

12,77

104,15

5,03

46,08

DVH

0,05

 

 

0,07

 

0,05

0,04

 

DYT

0,32

0,30

0,13

0,58

0,15

0,18

0,18

0,27

DGD

4,37

1,98

4,56

4,11

4,12

4,15

2,50

4,06

DTT

2,08

1,81

2,68

3,56

4,30

3,87

2,31

3,46

DNL

0,06

0,01

0,29

0,13

0,18

0,10

0,06

0,14

DBV

0,13

0,05

0,07

0,01

0,13

0,01

 

0,03

DDT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

8,43

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

0,47

 

2,53

 

4,82

0,67

NTD

13,34

7,10

17,78

20,90

10,53

8,36

9,33

25,43

DCH

0,50

0,35

0,28

0,60

1,06

0,42

0,93

0,40

DSH

1,70

0,64

3,46

1,05

1,20

0,93

1,09

1,49

DKV

 

 

1,51

 

 

 

 

 

ONT

74,99

35,21

68,29

37,84

61,08

34,82

58,10

50,78

ODT

 

 

6,35

 

 

 

 

 

TSC

0,45

1,23

0,97

0,34

1,21

0,27

0,70

2,84

DTS

0,13

0,90

 

 

0,18

 

 

 

TIN

0,20

 

0,32

0,01

0,46

0,03

0,01

0,32

SON

137,85

88,14

55,57

100,29

73,53

110,86

99,52

79,88

MNC

2,85

 

 

0,08

17,41

 

32,18

1,55

PNK

0,04

 

 

 

 

 

 

 

CSD

51,89

15,96

29,57

10,73

18,88

127,97

10,32

12,82

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Xã Tân Hợp

Xã Tân Phú

Xã Tân Xuân

Xã Giai Xuân

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(22)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

105,09

3,29

 

 

2,62

15,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

33,81

2,69

 

 

0,02

0,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

33,53

2,69

 

 

0,02

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

49,88

0,60

 

 

0,41

13,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,48

 

 

 

0,38

0,38

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

14,92

 

 

 

1,81

1,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,82

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,12

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,70

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo.

DGD

0,35

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,35

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Nghĩa Thái

Xã Nghĩa Hợp

Xã Nghĩa Hoàn

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(22)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

105,09

0,01

1,00

5,16

0,79

 

4,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

33,81

0,01

1,00

0,63

 

 

0,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

33,53

0,01

1,00

0,35

 

 

0,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

49,88

 

 

2,84

0,79

 

4,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,48

 

 

0,38

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

14,92

 

 

1,31

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,82

 

 

0,21

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,12

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,70

 

 

0,21

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,35

 

 

0,21

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,35

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Phúc

Xã Tiên Kỳ

Xã Tân An

Xã Nghĩa Dũng

Xã Tân Long

Xã Kỳ Sơn

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(22)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

105,09

0,01

3,28

0,53

15,60

11,49

18,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

33,81

0,01

0,19

0,19

14,97

 

7,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

33,53

0,01

0,19

0,19

14,97

 

7,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

49,88

 

0,38

0,10

0,63

9,49

9,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,48

 

1,40

 

 

2,00

0,37

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

14,92

 

1,31

0,24

 

 

1,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,82

 

0,35

 

0,12

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,12

 

 

 

0,12

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,70

 

0,35

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,35

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,35

 

0,35

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hương Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Phú Sơn

Xã Tân Hương

Xã Nghĩa Hành

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(22)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

105,09

2,40

14,46

2,80

2,06

1,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

33,81

0,01

6,17

 

 

0,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

33,53

0,01

6,17

 

 

0,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

49,88

0,48

5,69

0,89

0,37

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,48

0,37

0,45

0,37

0,37

0,01

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

14,92

1,54

2,15

1,54

1,32

1,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,82

 

0,14

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,12

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,70

 

0,14

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,35

 

0,14

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,35

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Xã Tân Hợp

Xã Tân Phú

Xã Tân Xuân

Xã Giai Xuân

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(22)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

18637

4,79

26,91

1,00

3,32

15,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

34,21

2,69

 

 

0,02

0,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

33,93

2,69

 

 

0,02

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

80,43

0,60

1,71

 

0,41

13,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,11

1,50

0,50

1,00

1,08

0,88

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

45,62

 

24,70

 

1,81

1,31

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,23

 

 

 

 

18,23

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18,23

 

 

 

 

18,23

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,12

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Nghĩa Thái

Xã Nghĩa Hợp

Xã Nghĩa Hoàn

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(22)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

186,37

1,21

2,50

5,66

1,29

8,87

10,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

34,21

0,01

1,00

0,63

 

 

0,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

33,93

0,01

1,00

0,35

 

 

0,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

80,43

 

1,00

2,84

0,79

7,87

9,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,11

1,00

0,50

0,88

0,50

1,00

0,50

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

45,62

0,20

 

1,31

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,23

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18,23

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Phúc

Xã Tiên Kỳ

Xã Tân An

Xã Nghĩa Đồng

Xã Tân Long

Xã Kỳ Sơn

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(22)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

186,37

0,51

3,78

1,03

17,87

22,88

28,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

34,21

0,01

0,19

0,19

14,97

 

7,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

33,93

0,01

0,19

0,19

14,97

 

7,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

80,43

 

0,38

0,10

1,90

19,49

11,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,11

0,50

1,90

0,50

1,00

2,70

3,37

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

45,62

 

1,31

0,24

 

0,69

6,43

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,23

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18,23

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,12

 

 

 

0,12

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hương Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Phú Sơn

Xã Tân Hương

Xã Nghĩa Hành

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(22)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

186,37

2,90

18,62

3,46

2,76

2,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

34,21

0,01

6,57

 

 

0,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

33,93

0,01

6,57

 

 

0,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

80,43

0,48

6,42

1,05

0,37

0,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,11

0,87

3,48

0,87

1,07

0,51

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

45,62

1,54

2,15

1,54

1,32

1,07

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,23

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18,23

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,12

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Xã Tân Hợp

Xã Tân Phú

Xã Tân Xuân

Xã Giai Xuân

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(22)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,53

0,10

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,15

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,28

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Nghĩa Thái

Xã Nghĩa Hợp

Xã Nghĩa Hoàn

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(22)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,53

0,15

 

 

0,28

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,15

0,15

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,28

 

 

 

0,28

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Phúc

Xã Tiên Kỳ

Xã Tân An

Xã Nghĩa Dũng

Xã Tân Long

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(22)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,53

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,15

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,28

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kỳ Sơn

Xã Hương Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Phú Sơn

Xã Tân Hương

Xã Nghĩa Hành

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(22)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,53

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,15

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,28

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy 11 công trình, dự án, tổng diện tích 137,40 ha đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 chưa thực hiện (có danh mục kèm theo).

TT

Công trình/Dự án

Diện tích hủy bỏ (ha)

Địa điểm

Năm đề xuất

1

Chia lô đất ở dân cư tại xóm Vĩnh Lộc (3 vị trí)

0,79

Nghĩa Thái

2020

2

Chia lô đất ở dân cư tại xóm Tân Thái (2 vị trí)

0,85

Tân Phú

2020

3

Phát triển vùng sản xuất tỏi hàng hóa theo chuỗi giá trị sản phẩm Công ty TNHH Tân Long

85,00

Tân Hợp, Giai Xuân

2020

4

Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm Tân Diên, Tiến Đồng, Nha Tra

0,20

Đồng Văn

2021BS

5

Mở rộng nghĩa địa khối 1 thị trấn Tân Kỳ

9,00

TT Tân Kỳ

2022

6

Đầu tư xây dựng, sở hữu kinh doanh chợ Tân Kỳ HTX Hải An

0,67

TT Tân Kỳ

2021

7

Khu công nghiệp Tân Kỳ

20,00

Tân Xuân, Tân Phú, Nghĩa Thái, huyện Tân Kỳ

2020

8

Trang trại chăn nuôi heo theo mô hình lạnh khép kín

19,90

Nghĩa Bình

2021BS

9

Dự án Trung tâm tổ chức sự kiện, khách sạn và dịch vụ thương mại tổng hợp Tân Kỳ

0,48

TT Tân Kỳ

2020

10

Đăng ký biến động từ đất ở sang đất thương mại dịch vụ tại xã Tân Phú, Nghĩa Hoàn, Nghĩa Hành

0,23

Tân Phú, Nghĩa Hoàn, Nghĩa Hành

2022

11

Xây dựng Văn Phòng làm việc, Nhà hàng, khách sạn và kinh doanh dịch vụ thương mại tại xã Nghĩa Hoàn, huyện Tân Kỳ (Công ty TNHH Minh Lan)

0,28

Nghĩa Hoàn

2022

Tổng cộng

137,40

 

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X.Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đệ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 194/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 194/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Nguyễn Văn Đệ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản