Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1934/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 15 tháng 9 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị tại Tờ trình số 310/TTr-STC ngày 08 tháng 8 năm 2014 của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.STC.01; Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kiên Giang mã số TTHC.TC.02; Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hủy bỏ 03 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kiên Giang mã số TTHC.TC.02; Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thi

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH/ UBND CẤP HUYỆN TỈNH KIÊN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH

I. Lĩnh vực: Tài chính - Ngân sách

Số TT

Tên thủ tục hành chính

a) Thủ tục hành chính mới ban hành

1

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, đơn vị khác quan hệ với ngân sách

b) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

1

T-KGI-139160-TT

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán đối với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn

Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước

2

T-KGI-139192-TT

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền

Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước

c) Thủ tục hành chính giữ nguyên

1

T-KGI-139197-TT

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư

2

T-KGI-139201-TT

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn thực hiện đầu tư

3

T-KGI-139203-TT

Thủ tục kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn chuẩn bị đầu tư sang giai đoạn thực hiện đầu tư)

4

T-KGI-139205-TT

Thủ tục điều chỉnh đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

5

 

Thủ tục cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, đơn vị khác quan hệ với ngân sách

II. Lĩnh vực: Quản lý giá

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

a) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

1

 

Thủ tục Thẩm định phương án giá

- Khoản 2, Điều 9 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

- Khoản 3, Điều 8 và Điều 9 Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

2

 

Thủ tục hiệp thương giá

- Khoản 2, Điều 12 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

- Điều 10, Điều 11 Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

3

T-KGI-139212-TT

Thủ tục đăng ký giá

- Điểm b, Khoản 2, Điều 6 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

- Điều 5, Điều 6 Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

4

T-KGI-139209-TT

Thủ tục kê khai giá

- Điểm b, Khoản 2, Điều 16 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

- Điều 15, Điều 16 Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

b) Thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ

1

T-KGI-139207-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước

- Điều 30 và Điều 31 của Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

- Điều 22, Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất

- Điều 23 Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

III. Lĩnh vực: Quản lý công sản

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

a) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

1

 

Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh

Khoản 2, Điều 17 Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước

2

 

Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh

Khoản 2, Điều 21 Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước

3

 

Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh

Khoản 2, Điều 28 Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước

b) Thủ tục hành chính giữ nguyên

1

 

Thủ tục xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

I. Lĩnh vực: Tài chính - Ngân sách

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

a) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

1

T-KGI-134189-TT

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán đối với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn

Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước

2

T-KGI-134330-TT

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền

Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước

b) Thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ

1

T-KGI-134410-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước

- Điều 30, Điều 31 của Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

- Điều 22 Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất

- Điều 23 Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

c) Thủ tục hành chính giữ nguyên

1

T- KGI-134390-TT

Đăng ký kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn chuẩn bị đầu tư sang giai đoạn thực hiện dự án)

2

T-KGI-134379-TT

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của các công trình thực hiện dự án

3

T-KGI-134363-TT

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của các công trình chuẩn bị đầu tư

4

T-KGI-134349-TT

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của các dự án quy hoạch