- 1Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Tài chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 102/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 2731/QĐ-BTC năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1284/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 06 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2731/QĐ-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 148/TTr-STC ngày 15/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính Ngành Tài chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/UBND cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để niêm yết công khai và thực hiện đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | |||||
01 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
| Ban Quản lý Khu kinh tế | Không | Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao. |
02 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | 15 ngày | Ban Quản lý Khu kinh tế | Không | Nghị định số 35/2017/NĐ-CP |
03 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | 15 ngày | Ban Quản lý Khu kinh tế | Không | Nghị định số 35/2017/NĐ-CP |
04 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao |
| Ban Quản lý Khu kinh tế | Không | Nghị định số 35/2017/NĐ-CP |
05 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao | 15 ngày | Ban Quản lý Khu kinh tế | Không | Nghị định số 35/2017/NĐ-CP |
06 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 30 ngày | UBND tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của nghị định số 151/2017/NĐ-CP . - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND ngày 24/07/2018 Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang. |
07 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 ngày | UBND tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC . - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND. |
08 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày | UBND tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND . |
09 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | 30 ngày | UBND tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND. |
10 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. | 30 ngày | UBND tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND. |
11 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các Điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Không quá 30 ngày mỗi bước | UBND tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND . |
12 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 7 ngày | UBND tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND . |
13 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 7 ngày | UBND tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND . |
14 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 30 ngày | UBND tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND . |
15 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 30 ngày | UBND tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND . |
16 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 ngày | Sở Tài chính; Các đơn vị khác | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND. |
17 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. | Không quá 30 ngày đối với mỗi bước | UBND tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị sự nghiệp công lập | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND . |
18 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. | Không quá 30 ngày đối với mỗi bước | UBND tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị sự nghiệp công lập | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND. |
19 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Không quá 30 ngày đối với mỗi bước | UBND tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND. |
20 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Không quá 30 ngày đối với mỗi bước | UBND tỉnh Kiên Giang; Sở Tài chính; Các đơn vị khác | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND . |
21 | Mua quyển hóa đơn | Không quá 5 ngày | Sở Tài chính | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND . |
22 | Mua hóa đơn lẻ | Không quá 5 ngày | Sở Tài chính | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND. |
23 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | Không quá 2 ngày | Sở Tài chính | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND. |
24 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | Không quá 2 ngày | Sở Tài chính | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND . |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC: TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH | |||||
01 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán đối với dự án hoàn thành, hạng mục công trình độc lập hoàn thành, dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu | 01 tháng đối với dự án nhóm C; 02 tháng đối với dự án nhóm B; 04 tháng đối với dự án nhóm A | Sở Tài chính | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. - Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về việc quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước. - Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 09/2016/TT-BTC . |
02 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển (nếu có); dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu | 01 tháng đối với dự án nhóm C; 02 tháng đối với dự án nhóm B; 04 tháng đối với dự án nhóm A | Sở Tài chính | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP - Thông tư số 09/2016/TT-BTC - Thông tư số 64/2018/TT-BTC . |
03 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 3 ngày | Sở Tài chính | Không | - Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước; - Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; - Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính; - Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007; - Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ; - Căn cứ Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. |
II. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ GIÁ | |||||
01 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 5 ngày | Sở Tài chính | Không | - Luật Giá số 11/2012/QH13 - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; + Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP |
02 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền Sở Tài chính | 5 ngày | Sở Tài chính | Không | - Luật Giá số 11/2012/QH13 - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP + Thông tư số 56/2014/TT-BTC |
III. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CÔNG SẢN | |||||
1 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 ngày | Sở Tài chính | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND . |
2 | Quyết định bán tài sản công | 30 ngày | Sở Tài chính | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT- BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND. |
3 | Quyết định thanh lý tài sản công | 30 ngày | Sở Tài chính | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP - Thông tư số 144/2017/TT-BTC - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CÔNG SẢN | |||||
01 | Mua quyển hóa đơn | Không quá 5 ngày | UBND cấp huyện | không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND ngày 24/07/2018 ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang. |
02 | Mua hóa đơn lẻ | Không quá 5 ngày | UBND cấp huyện | không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP . - Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC: TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH | ||||
01 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán đối với dự án hoàn thành, hạng mục công trình độc lập hoàn thành, dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu | 01 tháng đối với dự án nhóm C; 02 tháng đối với dự án nhóm B; 04 tháng đối với dự án nhóm A | UBND cấp huyện |
| - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. - Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 quy định về việc quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước. - Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước. |
02 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển (nếu có); dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu | 01 tháng đối với dự án nhóm C; 02 tháng đối với dự án nhóm B; 04 tháng đối với dự án nhóm A | UBND cấp huyện | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP - Thông tư số 09/2016/TT-BTC - Thông tư số 64/2018/TT-BTC |
- 1Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Tài chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 20 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh và bãi bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trong lĩnh vực quản lý công sản do tỉnh Gia Lai ban hành
- 5Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài chính tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Tài chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 102/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 2731/QĐ-BTC năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 20 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh và bãi bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trong lĩnh vực quản lý công sản do tỉnh Gia Lai ban hành
- 10Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài chính tỉnh Tây Ninh
- 12Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 14Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 1284/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lê Thị Minh Phụng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực