Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 185/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ HỒNG LĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1855/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Hồng Lĩnh; số 732/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Hồng Lĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2024;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr- STMMT ngày 02/01/2024 (trên cơ sở đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 15/12/2023, kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được bổ sung, hoàn chỉnh theo Thông báo thẩm định số 351/TB-HĐTĐ ngày 07/12/2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất); sau khi các thành viên UBND tỉnh thống nhất đồng ý qua Phiếu biểu quyết.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hồng Lĩnh (kèm bản Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm

2024

(a)

(b)

(c)

Ha

(%)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

5.897,31

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.694,12

62,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.605,30

27,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.492,94

25,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,12

1,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

300,76

5,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.369,11

23,22

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

279,55

4,74

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

46,22

0,78

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,06

0,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.044,13

34,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

32,89

0,56

2.2

Đất an ninh

CAN

3,21

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

229,54

3,89

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,82

0,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36,45

0,62

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,50

0,08

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

89,45

1,52

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

957,84

16,24

-

Đất giao thông

DGT

620,42

10,52

-

Đất thủy lợi

DTL

125,67

2,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,43

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,41

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

28,71

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,96

0,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,55

0,14

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,51

0,21

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,35

0,23

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,36

0,40

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

99,89

1,69

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,59

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,52

0,11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

47,58

0,81

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

55,83

0,95

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

344,85

5,85

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,66

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,05

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,12

0,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

123,30

2,09

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

47,54

0,81

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

159,06

2,70

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất đô thị

KĐT

5.155,79

87,43

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.602,94

27,18

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.648,66

27,96

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

229,54

3,89

5

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

969,55

16,44

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

42,82

0,73

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

144,22

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

147,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

61,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

60,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16,52

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

26,52

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

95,63

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,24

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,59

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

34,41

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,30

-

Đất giao thông

DGT

6,85

-

Đất thủy lợi

DTL

0,80

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,58

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,47

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,44

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

2,67

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,01

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,84

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

175,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

68,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

66,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

39,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,52

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

33,87

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,76

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,92

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,14

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,98

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,84

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,89

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,75

-

Đất thủy lợi

DTL

2,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,26

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,45

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,64

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

11,04

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024:

Trong năm kế hoạch trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh có 118 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

Điều 2. UBND thị xã Hồng Lĩnh (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kịp thời tham mưu UBND tỉnh các nội dung liên quan.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Bắc Hồng

P. Đậu Liêu

P. Đức Thuận

P. Nam Hồng

P. Trung Lương

X. Thuận Lộc

(a)

(b)

(c)

Ha

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

5.897,31

100,00

556,37

2.436,45

836,14

469,18

857,66

741,51

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.694,12

62,64

310,26

1.576,99

541,96

240,86

566,69

457,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.605,30

27,22

10,97

449,16

345,04

113,50

280,90

405,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.492,94

25,32

9,66

442,06

312,49

94,07

270,89

363,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,12

1,02

0,62

42,24

8,41

0,89

7,57

0,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

300,76

5,10

42,69

144,07

28,93

35,74

17,21

32,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.369,11

23,22

219,74

796,97

140,90

49,33

162,17

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

279,55

4,74

36,20

135,37

14,84

23,24

69,89

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

46,22

0,78

0,05

5,55

3,83

18,15

4,45

14,19

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,06

0,56

 

3,62

 

 

24,50

4,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.044,13

34,66

240,68

779,32

282,77

209,94

277,91

253,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

32,89

0,56

0,65

29,77

0,02

2,44

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,21

0,05

0,54

0,20

0,21

1,86

0,20

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

229,54

3,89

 

208,85

 

5,32

15,37

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,82

0,73

13,93

19,09

2,91

6,56

 

0,32

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36,45

0,62

1,53

21,87

9,78

2,42

0,67

0,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,50

0,08

 

 

 

 

4,50

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

89,45

1,52

 

87,13

 

0,07

 

2,25

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

957,84

16,24

108,89

278,70

151,98

122,67

134,44

161,17

-

Đất giao thông

DGT

620,42

10,52

64,32

165,53

109,34

90,53

75,33

115,37

-

Đất thủy lợi

DTL

125,67

2,13

26,46

22,58

8,86

4,59

34,46

28,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,43

0,06

2,90

0,06

0,04

 

 

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,41

0,18

1,01

0,01

8,64

0,48

0,11

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

28,71

0,49

6,89

4,52

2,18

10,21

3,38

1,53

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,96

0,15

0,31

1,31

0,93

1,47

2,64

2,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,55

0,14

3,85

1,53

0,23

1,06

0,93

0,95

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,01

0,02

0,05

0,14

0,21

0,45

0,07

0,08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,51

0,21

2,80

1,00

 

 

8,71

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,35

0,23

 

4,54

2,04

6,72

0,02

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,36

0,40

0,04

15,22

5,81

1,65

0,65

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

99,89

1,69

0,26

62,25

13,44

5,52

7,77

10,66

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,59

0,03

 

 

0,26

 

0,38

0,95

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,52

0,11

1,17

1,30

1,09

0,65

1,43

0,89

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

47,58

0,81

37,91

0,26

8,36

0,73

 

0,31

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

55,83

0,95

 

 

 

 

 

55,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

344,85

5,85

55,49

67,49

89,48

63,36

69,03

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,66

0,16

5,24

0,60

0,70

1,51

0,86

0,74

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,05

0,03

1,33

0,16

 

0,56

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,12

0,17

0,15

1,24

3,31

0,01

3,32

2,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

123,30

2,09

7,46

39,65

13,91

1,78

37,44

23,05

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

47,54

0,81

6,38

23,00

1,02

 

10,65

6,49

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

159,06

2,70

5,43

80,13

11,42

18,38

13,06

30,64

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KĐT

5.155,79

87,43

556,37

2.436,45

836,14

469,18

857,66

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.602,94

27,18

9,66

523,36

319,69

94,07

278,19

377,98

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.648,66

27,96

255,93

932,35

155,74

72,57

232,06

 

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

229,54

3,89

 

208,85

 

5,32

15,37

 

5

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

969,55

16,44

160,13

282,61

195,46

197,16

134,19

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

42,82

0,73

13,93

19,09

2,91

6,56

 

0,32

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

144,22

 

 

 

 

 

 

144,22

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính

P. Bắc Hồng

P. Đậu Liêu

P. Đức Thuận

P. Nam Hồng

P. Trung Lương

X. Thuận Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

147,07

10,55

64,65

21,96

10,79

19,81

19,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

61,70

3,54

9,02

4,56

8,98

17,90

17,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

60,14

3,54

8,87

4,55

8,98

16,60

17,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,26

2,48

0,02

12,59

0,21

0,80

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,31

3,28

19,11

0,51

0,51

0,61

1,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16,52

1,20

11,92

2,50

0,40

0,50

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

26,52

0,05

24,58

1,80

0,09

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,76

 

 

 

0,60

 

0,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

95,63

17,25

70,72

3,52

0,48

2,56

1,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,24

 

18,24

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,59

 

7,97

1,59

0,03

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

34,41

 

34,41

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,30

5,52

4,87

1,65

 

0,60

0,66

-

Đất giao thông

DGT

6,85

2,95

2,10

1,23

 

0,57

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,80

0,06

0,38

0,23

 

0,13

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,88

 

0,07

0,15

 

 

0,66

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,58

1,58

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,47

0,93

3,50

0,04

 

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

 

 

 

0,13

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,44

 

 

 

 

 

0,44

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

2,67

0,28

1,52

0,20

0,32

0,35

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,01

0,80

3,60

 

 

1,61

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,84

10,65

0,11

0,08

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Bắc Hồng

P. Đậu Liêu

P. Đức Thuận

P. Nam Hồng

P. Trung Lương

X. Thuận Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

175,40

12,77

83,14

23,54

14,46

21,82

19,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

68,09

3,54

12,25

5,42

10,61

18,57

17,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

66,53

3,54

12,10

5,41

10,61

17,27

17,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,32

2,48

0,02

12,63

0,23

0,80

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

39,84

5,50

28,02

1,19

1,53

1,95

1,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,52

1,20

11,92

2,50

0,40

0,50

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

33,87

0,05

30,93

1,80

1,09

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,76

 

 

 

0,60

 

0,16

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,92

 

0,07

0,23

0,16

 

0,46

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính

P. Bắc Hồng

P. Đậu Liêu

P. Đức Thuận

P. Nam Hồng

P. Trung Lương

X. Thuận Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,14

7,57

13,08

0,60

6,88

3,93

3,08

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,98

 

9,98

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,84

2,56

0,20

 

1,08

 

 

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,89

 

 

 

 

2,89

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,75

0,05

0,50

0,04

0,04

0,04

2,08

-

Đất thủy lợi

DTL

2,04

 

 

 

 

 

2,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,26

0,05

0,05

0,04

0,04

0,04

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,45

 

0,45

 

 

 

 

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,64

3,53

 

0,11

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

 

 

 

 

 

1,00

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

11,04

1,43

2,40

0,45

5,76

1,00

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2024

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+
…+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(12)

A

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

26,22

18,33

7,89

 

 

 

7,89

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (Điều 61 Luật Đất đai năm 2013) (02 CTDA)

26,22

18,33

7,89

 

 

 

7,89

 

 

I.1

Đất quốc phòng

26,02

18,33

7,69

 

 

 

7,69

 

 

1

Thao trường bắn Ban CHQS thị xã

26,02

18,33

7,69

 

 

 

7,69

Phường Đậu Liêu

K1

II.1

Đất an ninh

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

 

 

1

Trụ sở Công an xã Thuận Lộc

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Thuận Lộc

K2

B

Các công trình, dự án còn lại (116 CTDA)

408,96

66,88

342,08

74,12

16,52

 

251,44

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (59 CTDA)

318,52

65,07

253,45

58,48

14,02

 

180,95

 

 

I.1

Đất cụm công nghiệp

150,83

33,65

117,18

14,64

 

 

102,54

 

 

1

Cụm công nghiệp Nam Hồng

34,11

28,11

6,00

6,00

 

 

 

P.Nam Hồng, TDP7 - P.Đậu Liêu

K3

2

Cụm công nghiệp Trung Lương

14,78

5,54

9,24

8,64

 

 

0,60

Phường Trung Lương

K4

3

Cụm công nghiệp Cổng Khánh 3

75,00

 

75,00

 

 

 

75,00

Phường Đậu Liêu

K5

3

Cụm công nghiệp Cổng Khánh 2

26,94

 

26,94

 

 

 

26,94

Phường Đậu Liêu

K118

I.2

Đất phát triển hạ tầng

98,68

23,77

74,91

22,40

14,02

 

38,49

 

 

I.2.1

Đất giao thông

37,40

17,93

19,47

10,23

1,60

 

7,64

 

 

1

Đường trục chính trung tâm thị xã Hồng Lĩnh

0,95

0,83

0,12

 

 

 

0,12

Phường Bắc Hồng

K6

2

Mở rộng đường đi chùa Hang

1,70

 

1,70

 

1,60

 

0,10

P.Bắc Hồng, phường Nam Hồng

K7

3

Tuyến đường Ngô Đức Kế kéo dài (Đoạn từ cầu ông Đạt đến đường Phan Hưng Tạo)

1,42

 

1,42

1,12

 

 

0,30

Phường Bắc Hồng

K8

4

Chỉnh trang đô thị các tuyến đường giao thông nội phường Đức Thuận

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

TDP Ngọc Sơn, Tân Tiến, Thuận Hồng, Thuận Minh, Đồng Thuận phường Đức Thuận

K9

5

Đường Nguyễn Thiếp

15,10

7,40

7,70

5,10

 

 

2,60

Xã Thuận Lộc; P.Nam Hồng

K10

6

Đường vành đai TX Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (Đoạn QL 8 - Tiên Sơn) giai đoạn 1

9,50

9,00

0,50

0,50

 

 

 

P.Trung Lương, P.Đức Thuận

K11

7

Xây dựng các tuyến đường chỉnh trang đô thị

1,05

 

1,05

 

 

 

1,05

Phường Đức Thuận, Trung Lương, Nam Hồng, Bắc Hồng, Đậu Liêu

K12

8

Nâng cấp, mở rộng đường Cao Thắng

0,11

 

0,11

 

 

 

0,11

Phường Bắc Hồng

K13

9

Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Xuân Hãn

0,91

0,70

0,21

 

 

 

0,21

Phường Bắc Hồng

K14

10

Đường trục chính trung tâm thị xã Hồng Lĩnh đoạn từ QL8A đến đường Nguyễn Thiếp, chiều dài tuyến 1,5km

4,05

 

4,05

2,86

 

 

1,19

Phường Bắc Hồng, Nam Hồng

K15

11

Nâng cấp mở rộng chỉnh trang đô thị TDP Ngọc Sơn (2 tuyến)

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Phường Đức Thuận

K16

12

Đường Nguyễn Khuyến

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

TDP La Giang, Phường Trung Lương

K17

13

Nâng cấp mở rộng các tuyến đường GTĐT

0,56

 

0,56

 

 

 

0,56

Các TDP, phường Trung Lương

K18

14

Đường từ trạm y tế đến cầu Bãi Tràn phường Trung Lương

0,50

 

0,50

0,30

 

 

0,20

Phường Trung Lương

K19

15

Nâng cấp tuyến đường từ nhà văn hóa tổ dân phố 1 đến nhà văn hóa tổ dân phố 3 phường Đậu Liêu

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Đậu Liêu

K20

16

Xây dựng tuyến đường nối từ đường Quốc lộ 1 đến nhà văn hóa tổ dân phố 1, phường Đậu Liêu

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

Phường Đậu Liêu

K21

17

Xây dựng các công trình chỉnh trang đô thị trên địa bàn xã

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Xã Thuận Lộc

K22

18

Nâng cấp, mở rộng đường Thái Kính, phường Đậu Liêu (giai đoạn 2)

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Phường Đậu Liêu

K23

I.2.2

Đất thuỷ lợi

13,32

4,79

8,53

3,16

 

 

5,37

 

 

1

Kè khe Bình Lạng

4,98

4,79

0,19

 

 

 

0,19

Phường Bắc Hồng

K24

2

Dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập khu vực Hồ Đá Bạc (WB8)

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Phường Đậu Liêu

K25

3

Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tỉnh Hà Tĩnh thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên

0,14

 

0,14

 

 

 

0,14

Thị xã Hồng Lĩnh

K26

4

Dự án hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất nông nghiệp các huyện Đức Thọ, Can Lộc, Thị xã Hồng Lĩnh (Kênh 19.5)

7,20

 

7,20

3,16

 

 

4,04

Thị xã Hồng Lĩnh

K27

I.2.3

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,20

 

1,20

1,00

 

 

0,20

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trường Mầm non, THCS và THCS

1,20

 

1,20

1,00

 

 

0,20

Phường Trung Lương

K28

I.2.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,40

 

1,40

1,30

 

 

0,10

 

 

1

Xây dựng Sân vận động trung tâm phường Trung Lương

1,40

 

1,40

1,30

 

 

0,10

Phường Trung Lương

K29

I.2.5

Đất công trình năng lượng

3,23

1,05

2,18

1,10

1,03

 

0,05

 

 

1

Dự án đường dây 110 kV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm

2,46

1,05

1,41

0,38

1,03

 

 

P.Trung lương, P Bắc Hồng, P.Nam Hồng, P. Đậu Liêu

K30

2

Xây dựng DZ, TBA chống quá tải và giảm thất điện năng lưới điện các phường thuộc thị xã Hồng Lĩnh

0,05

 

0,05

0,03

 

 

0,02

Các phường, xã

K31

3

Xây dựng 02 lộ xuất tuyến 35kV 375&377 diện tích sau TBA 110Kv Hồng Lĩnh

0,03

 

0,03

0,02

 

 

0,01

Xã Thuận Lộc, phường Đậu Liêu, Nam Hồng

K32

4

Xây dựng 02 lộ xuất tuyến 22kV 471E18.12&473E1

0,08

 

0,08

0,07

 

 

0,01

Xã Thuận Lộc, phường Đậu Liêu

K33

5

Đường dây 110KV từ TBA 500KV Hà Tĩnh - TBA 110KV Thạch Linh - Hồng Lĩnh

0,60

 

0,60

0,60

 

 

 

Xã Thuận Lộc, phường Đậu Liêu

K34

6

Di dời đoạn đường dây 35kV ĐZ 373E18.4 xã Thuận Lộc

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Xã Thuận Lộc

K35

I.2.6

Đất bưu chính viễn thông

0,55

 

0,55

0,16

 

 

0,39

 

 

1

Xây dựng các trạm BTS mạng di động Vinaphone trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh

0,55

 

0,55

0,16

 

 

0,39

Phường Trung Lương, Đức Thuận, Bắc Hồng, Nam Hồng, Đậu Liêu và Xã Thuận Lộc

K36

I.2.7

Đất cơ sở tôn giáo

12,96

 

12,96

 

9,39

 

3,57

 

 

1

Mở rộng khu di tích lịch sử chùa Đại Hùng

12,96

 

12,96

 

9,39

 

3,57

TDP 7, Phường Đậu Liêu

K37

I.2.8

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

28,62

 

28,62

5,45

2,00

 

21,17

 

 

1

Nghĩa trang Vĩnh Hằng

24,62

 

24,62

1,45

2,00

 

21,17

TDP8 - Phường Đậu Liêu

K38

2

Nghĩa trang Bà Đại

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

TDP Thuận An, phường Đức Thuận

K39

3

Mở rộng nghĩa trang Cồn Vạc

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

TDP 6, phường Nam Hồng

K40

I.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,35

 

0,35

0,31

 

 

0,04

 

 

1

Xây dựng nhà văn hoá TDP Phúc Sơn

0,11

 

0,11

0,11

 

 

 

Phường Trung Lương

K41

2

Mở rộng nhà văn hoá TDP 6

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Phường Nam Hồng

K42

3

Xây dựng nhà văn hóa TDP uần Cầu, Trung Lương

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

TDP Tuần Cầu, phường Trung Lương

K43

I.4

Đất ở tại nông thôn

7,32

 

7,32

7,06

 

 

0,26

 

 

1

Khu dân cư thôn Hồng Nguyệt

0,90

 

0,90

0,90

 

 

 

Thôn Hồng Nguyệt, xã Thuận Lộc

K44

2

Khu dân cư Mù Tý, thôn Đồi Cao

2,97

 

2,97

2,71

 

 

0,26

Xã Thuận Lộc

K45

3

Khu dân cư Cựa Trộ thôn Chùa

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

Thôn Chùa, xã Thuận Lộc

K46

4

Khu dân cư Cải Tạo thôn Chùa

1,80

 

1,80

1,80

 

 

 

Thôn Chùa, xã Thuận Lộc

K47

5

Khu dân cư xen dắm thôn Đồi Cao

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

Thôn Đồi Cao, xã Thuận Lộc

K48

I.5

Đất ở tại đô thị

27,61

1,95

25,66

13,68

 

 

11,98

 

 

1

Đất ở phía Bắc đường Ngô Đức Kế (Đồng Vòng)

1,22

 

1,22

1,22

 

 

 

Phường Bắc Hồng

K49

2

Khu dân cư mới TDP Thuận Tiến - Thuận An

2,00

1,95

0,05

 

 

 

0,05

Phường Đức Thuận

K50

3

Đất ở phía Tây khu TTHC Phường (mới) đồng Nhà Mưa, đồng Đưng

2,53

 

2,53

2,53

 

 

 

TDP 6, Phường Nam Hồng

K51

4

Khu dân cư TDP Thuận Minh, phường Đức Thuận

4,50

 

4,50

 

 

 

4,50

TDP Thuận Minh, P Đức Thuận

K52

5

Xen dắm khu dân cư Dăm Quan (giai đoạn 2)

4,89

 

4,89

4,46

 

 

0,43

TDP Tiên Sơn, P Trung Lương

K113

6

Khu dân cư phía Đông Bệnh viện

4,46

 

4,46

1,71

 

 

2,75

Phường Đức Thuận

K53

7

Khu dân cư tổ 2 phường Bắc Hồng

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Phường Bắc Hồng

K54

8

Khu dân cư TDP 3, phường Đậu Liêu (Giai đoạn 2)

2,26

 

2,26

2,26

 

 

 

Phường Đậu Liêu

K55

9

Xen dắm đất ở tại TDP Thuận Tiến, Thuận An, Ngọc Sơn, Thuận Hoà, phường Đức Thuận

1,95

 

1,95

 

 

 

1,95

Phường Đức Thuận

K56

10

Khu dân cư Đồng Lống

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

TDP Tuần Cầu, P.Trung Lương

K57

11

Hạ tầng khu dân cư khối 7, 8

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

TDP 7,8 phường Đức Thuận

K58

I.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

33,73

5,70

28,03

0,39

 

 

27,64

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật công viên trung tâm thị xã Hồng Lĩnh (giai đoạn I)

33,73

5,70

28,03

0,39

 

 

27,64

Phường Bắc Hồng, Đức Thuận

K59

II

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (21 CTDA)

35,92

 

35,92

12,42

 

 

23,50

 

 

II.1

Đất nông nghiệp khác

11,43

 

11,43

6,03

 

 

5,40

 

 

1

DA trồng dâu nuôi tằm khu vực ngoài đê P.Trung Lương

4,10

 

4,10

3,00

 

 

1,10

Phường Trung Lương

K60

2

Chuyển mục đích sang mô hình nông nghiệp tổng hợp

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Phường Đậu Liêu

K61

3

Trang trại chăn nuôi gà thịt chất lượng cao (2 hộ)

0,83

 

0,83

0,83

 

 

 

Xã Thuận Lộc

K62

4

Dự án Nông nghiệp tổng hợp, nông nghiệp hữu cơ

6,00

 

6,00

1,70

 

 

4,30

Phường Trung Lương

K63

II.2

Đất thương mại, dịch vụ

22,35

 

22,35

5,72

 

 

16,63

 

 

1

Dự án đất thương mại dịch vụ (ROYAL LAND)

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

Phường Đậu Liêu

K64

2

Dự án đầu tư xây dựng Nhà hàng, khách sạn tại phường Đậu Liêu

1,23

 

1,23

1,23

 

 

 

Phường Đậu Liêu

K65

3

Khu đất thu hồi của Ban Xây dựng và Quản lý chợ Hồng Lĩnh

1,09

 

1,09

 

 

 

1,09

TDP2, Phường Nam Hồng

K66

4

Khu đất thu hồi của Công ty CP Đầu tư và phát triển đô thị và khu công nghiệp

1,30

 

1,30

 

 

 

1,30

TDP 10, Phường Bắc Hồng

K67

5

Khu đất thu hồi của Công ty Việt Hà

1,25

 

1,25

 

 

 

1,25

TDP4, Phường Bắc Hồng

K68

6

Đất TMDV từ khu đất của Đài truyền hình, kho bạc cũ, Trụ sở Trung tâm điều tra, quy hoạch, thiết kế nông nghiệp nông thôn

0,39

 

0,39

 

 

 

0,39

TDP 8, Phường Bắc Hồng

K114

7

Khu TMDV kết hợp nhà ở từ Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Trung Đô (Trong đó: TMD 1,51; ODT 0,08)

1,59

 

1,59

 

 

 

1,59

Phường Đức Thuận

K69

8

Dự án nhà hàng, khách sạn, thương mại tổng hợp và Logistics

9,86

 

9,86

 

 

 

9,86

Phường Đậu Liêu

K70

9

Dự án kinh doanh VLXD và thương mại tổng hợp

0,48

 

0,48

0,46

 

 

0,02

Khu đất DV 5.7 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng

K71

10

Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

Khu đất DV 5.9 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng

K72

11

Dự án dịch vụ thương mại tổng hợp

0,41

 

0,41

0,41

 

 

 

Khu đất DV 5.11 Phường Nam Hồng

K73

12

Dự án trung tâm thương mại và nhà hàng

0,50

 

0,50

0,41

 

 

0,09

Khu đất DV 5.5 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng

K74

13

Đất thương mại dịch vụ phía Bắc QL8A, giáp địa phận huyện Đức Thọ

0,90

 

0,90

0,86

 

 

0,04

TDP Thuận Tiến, Phường Đức Thuận

K75

14

Đất thương mại dịch vụ phía Đông đường Nguyễn Nghiễm, phường Nam Hồng

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Phường Nam Hồng

K76

II.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,14

 

2,14

0,67

 

 

1,47

 

 

1

Xây dựng nhà xưởng chế biến, chăn nuôi tằm của HTX trồng dâu nuôi tằm công nghệ cao Hồng Lĩnh

0,67

 

0,67

0,67

 

 

 

Phường Trung Lương

K77

2

Khu đất thu hồi của Công ty CP 484 - Chi nhánh Bắc Hà Tĩnh

1,10

 

1,10

 

 

 

1,10

Phường Đậu Liêu

K112

3

Cho thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

Phường Đậu Liêu

K78

III

Các khu vực sử dụng đất khác (36 CTDA)

54,52

1,81

52,71

3,22

2,50

 

46,99

 

 

III.1

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

 

 

1

Nhà văn hóa TDP 3

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Phường Bắc Hồng

K79

III.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,02

 

1,02

 

 

 

1,02

 

 

1

Trụ sở UBND phường Nam Hồng

0,68

 

0,68

 

 

 

0,68

TDP 6, Phường Nam Hồng

K80

2

XD Trụ sở Viện Kiểm Sát

0,34

 

0,34

 

 

 

0,34

TDP 6, Phường Nam Hồng

K81

III.3

Đất cơ sở tôn giáo

4,59

0,29

4,30

 

2,50

 

1,80

 

 

1

Mở rộng Di tích lịch sử - văn hóa chùa Long Đàm

4,59

0,29

4,30

 

2,50

 

1,80

Phường Đức Thuận

K82

III.4

Đất ở nông thôn (cấp đất, giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất)

4,99

0,06

4,93

3,00

 

 

1,93

 

 

1

Điều chỉnh khu dân cư Nền Tế

3,00

 

3,00

3,00

 

 

 

Xã Thuận Lộc

K83

2

Hợp thức đất ở liền kề tại các thôn xã Thuận Lộc

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thuận Lộc

K84

 

Công nhận quyền sử dụng đất ở

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

Xã Thuận Lộc

 

 

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

0,36

 

0,36

 

 

 

0,36

Xã Thuận Lộc

 

3

Chuyển mục đích sử dụng đất phát triển hạ tầng sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thuận Lộc

K85

 

Trường THCS Thuận Lộc (vị trí 1)

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Thôn Thuận Trung, xã Thuận Lộc

 

 

Trường mầm non Thuận Lộc (vị trí 2)

0,07

 

0,07

 

 

 

0,07

Thôn Chùa, xã Thuận Lộc

 

 

Trường mầm non Thuận Lộc (vị trí 3)

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Thôn Hồng Nguyệt, xã Thuận Lộc

 

4

Đấu giá QSD đất các khu quy hoạch xen dắm trên địa bàn

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Xã Thuận Lộc

K86

 

xã Thuận Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Giao đất nhỏ hẹp, xen kẹt

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Thuận Lộc

K87

6

Giao đất khu quy hoạch dân cư thôn Tân Hòa

0,09

0,06

0,03

 

 

 

0,03

Xã Thuận Lộc

K88

III.5

Đất ở đô thị (cấp đất, giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất)

29,27

1,34

27,93

 

 

 

27,93

 

 

1

Giao đất khu dân cư Dăm Quan

1,03

0,70

0,33

 

 

 

0,33

Tổ TP Tiên sơn, Phường Trung Lương

K89

2

Giao đất khu dân cư TDP 1,2

1,85

 

1,85

 

 

 

1,85

Phường Đậu Liêu

K90

3

Giao đất xen dắm đất ở TDP: 1,2,3,4,5,6,8,9,10 phường Bắc Hồng

0,91

0,14

0,77

 

 

 

0,77

Phường Bắc Hồng

K91

4

Giao đất xen dắm đất ở trên địa bàn phường Đậu Liêu

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Phường Đậu Liêu

K92

5

Đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị tại Hội quán khối 2, 5, 9, 10 cũ, phường Nam Hồng

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Phường Nam Hồng

K93

6

Chuyển mục đích sử dụng đất phát triển hạ tầng sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

K94

 

Trường MN Đậu Liêu (tổ dân phố 2)

0,07

 

0,07

 

 

 

0,07

TDP 2, Phường Đậu Liêu

 

 

Trạm y tế phường Đức Thuận (tổ dân phố Ngọc Sơn)

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

TDP, Ngọc Sơn, phường Đức Thuận

 

7

Giao đất khu dân cư xen dắm TDP 7

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Phường Bắc Hồng

K95

8

Khu đất thu hồi của Công ty CP sản xuất vật liệu xây dựng Thuận Lộc (trong đó: ODT 6,76ha, TMD 3,39ha; DKV 2,48)

12,63

 

12,63

 

 

 

12,63

TDP 8, Phường Nam Hồng

K96

9

Giao đất khu dân cư phía Đông trường Giáo dục thường xuyên

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Phường Nam Hồng

K97

10

Giao đất ở từ Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Xây dựng đường bộ số 1 Hà Tĩnh (khu tập thể đội 3)

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Phường Nam Hồng

K98

11

Giao đất ở xen dắm TDP 1, phường Nam Hồng

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Nam Hồng

K99

12

Giao đất 15 lô đất tại khu dân cư Mặt Ba sau khi di dời đường dây 35kV

0,31

0,26

0,05

 

 

 

0,05

Phường Trung Lương

K100

13

Giao đất tái định cư dự án mở rộng NVH TDP 6

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Phường Nam Hồng

K101

14

Đấu giá quyền sử dụng đất khu quy hoạch phía đông Trung tâm GDTX

0,10

0,02

0,08

 

 

 

0,08

Phường Nam Hồng

K102

15

Đấu giá quyền sử dụng đất khu quy hoạch phía tây Trung tâm GDTX

0,30

0,22

0,08

 

 

 

0,08

Phường Nam Hồng

K103

16

Đấu giá QSD đất các khu quy hoạch xen dắm trên địa bàn phường Nam Hồng

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Phường Nam Hồng

K104

17

Giao đất nhỏ hẹp, xen kẹt

0,83

 

0,83

 

 

 

0,83

Phường Bắc Hồng, Nam Hồng, Đức Thuận, Trung Lương, Đậu Liêu

K105

18

Đấu giá đất ở từ Trung tâm ƯDKHKT & BVCTVN

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Phường Đậu Liêu

K115

19

Đấu giá đất ở từ Trung tâm Trung tâm Y tế thị xã (Trung tâm Dân số KHHGĐ)

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Phường Bắc Hồng

K116

20

Hợp thức đất ở liền kề tại các phường

 

 

 

 

 

 

 

 

K106

 

Phường Đậu Liêu

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Phường Đậu Liêu

 

 

Phường Bắc Hồng

0,51

 

0,51

 

 

 

0,51

Phường Bắc Hồng

 

 

Phường Đức Thuận

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Phường Đức Thuận

 

 

Phường Trung Lương

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Phường Trung Lương

 

 

Phường Nam Hồng

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Phường Nam Hồng

 

21

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

K107

 

Phường Bắc Hồng

2,22

 

2,22

 

 

 

2,22

Phường Bắc Hồng

 

 

Phường Nam Hồng

1,02

 

1,02

 

 

 

1,02

Phường Nam Hồng

 

 

Phường Đức Thuận

0,68

 

0,68

 

 

 

0,68

Phường Đức Thuận

 

 

Phường Trung Lương

1,34

 

1,34

 

 

 

1,34

Phường Trung Lương

 

 

Phường Đậu Liêu

2,65

 

2,65

 

 

 

2,65

Phường Đậu Liêu

 

III.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

4,50

 

4,50

 

 

 

4,50

 

 

1

Khu khai thác cát

4,50

 

4,50

 

 

 

4,50

Phường Trung Lương

K108

III.7

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MN Bắc Hồng (Cụm 2)

0,12

0,12

 

 

 

 

 

TDP8, phường Bắc Hồng

K117

III.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

 

 

1

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng từ kho chứa vật liệu nổ của Công ty CP Đường bộ số 1 Hà Tĩnh

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Phường Đậu Liêu

K109

III.9

Đất tín ngưỡng

0,38

 

0,38

0,22

 

 

0,16

 

 

1

Mở rộng khuôn viên nhà Văn Thánh

0,38

 

0,38

0,22

 

 

0,16

Phường Đức Thuận

K110

III.10

Đất nuôi trồng thủy sản

9,50

 

9,50

 

 

 

9,50

 

 

1

Đấu giá đất công ích

9,50

 

9,50

 

 

 

9,50

Phường Nam Hồng

K111

 

TỔNG A + B = 118 CTDA

435,18

85,21

349,97

74,12

16,52

 

259,33