- 1Quyết định 481/1999/QĐ-TCHQ về việc Bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Quyết định 295/2000/QĐ-TCHQ điều chỉnh giá tối thiểu mặt hàng máy động cơ do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Quyết định 458/2000/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục hải quan ban hành
- 4Quyết định 521/2000/QĐ-TCHQ Bổ sung giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng Cục trưởng Tổng Cục hải quan ban hành
- 5Quyết định 589/2000/QĐ-TCHQ về việc xây dựng bổ sung giá tối thiểu mặt hàng bánh, kẹo do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Quyết định 682/2000/QĐ-TCHQ bổ sung giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Quyết định 157/2000/QĐ-TCHQ sửa đổi Bảng giá kèm theo Quyết định 481/1999/QĐ-TCHQ do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Nghị định 54-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 2Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 3Thông tư 172/1998/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 54/CP-1993, 94/1998/NĐ-CP thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 1116/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Quyết định 1202/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 1204/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc giá tính thuế nhập khẩu theo Thông tư số 08/2002/TT-BTC
- 1Quyết định 149/2002/QĐ-BTC về Bảng giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế, không đủ điều kiện áp giá ghi trên hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 2Quyết định 87/2003/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành hết hiệu lực pháp luật, bị bãi bỏ hoặc có văn bản thay thế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ 177/2001/QĐ-TCHQ | Hà Nội, ngày 14 tháng 3 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 177/2001/QĐ-TCHQ NGÀY 14 THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ VIỆC BẢNG GIÁ MUA TỐI THIỂU ĐỐI VỚI NHỮNG MẶT HÀNG NHẬP KHẨU KHÔNG THUỘCDANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu hàng nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT/BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT/BTC ngày 11/11/1997; Thông tư số 92/1999/TT/BTC ngày 24/07/1999 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện áp giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương.
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu.
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này "Bảng giá mua tối thiếu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế" để áp giá tính thuế trong các trường hợp sau:
1/ Hàng nhập khẩu theo phương thức không phải là mua bán hoặc không có hợp đồng mua bán ngoài thương.
2/ Hàng nhập khẩu theo hợp đồng mua bán ngoại thương nhưng hợp đồng không đủ điều kiện quy định tại điểm 1 Thông tư số 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính; hoặc hợp đồng có đủ điều kiện theo quy định này nhưng giá ghi trên hợp đồng quá thấp (thấp hơn 70% giá tối thiếu quy định tại bảng giá tối thiểu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành).
- Đối với các mặt hàng có giá ghi trên hợp đồng cao hơn giá tối thiểu quy định tại bảng giá này; hoặc mặt hàng chưa có quy định giá tối thiếu tại bảng giá này thì giá tính thuế là giá ghi trên hợp đồng bao gồm cả phí vận tải và phí bảo hiểm hoặc giá tự kê khai của doanh nghiệp.
Điều 2: Giá tính thuế dược xem xét áp dụng theo giá ghi trên hợp đồng ngoại thương đối với các trường hợp sau:
1/ Mặt hàng nhập khẩu có thuế suất thuế nhập khẩu theo biểu thuế ưu đãi từ 5% trở xuống và hợp đồng ngoại thương có đủ các điều kiện theo quy định tại điểm I Thông tư 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính.
2/ Mặt hàng nhập khẩu là nguyên liệu vật tư trực tiếp đưa vào sản xuất, lắp ráp nếu có đủ các điều kiện theo quy định tại điểm II mục C Thông tư 82/1999/TT/BTC ngày 11 tháng 11 năm 1997; điểm II Thông tư 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính.
Điều 3: Giá tối thiếu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục nhà nước quản lý giá tính thuế sẽ được xem xét điều chỉnh khi:
- Giá nhập khẩu thực tế cửa khẩu có sự biến động từ 30% trở lên so với bảng giá tối thiểu thì giao cho Cục Hải quan địa phương theo dõi có đề xuất mức giá và báo cáo kịp thời về Tổng cục Hải quan để xem xét điều chỉnh mức giá tối thiểu.
- Chủ hàng có khiếu nại, kiến nghị về sự bất hợp lý của mức giá tối thiểu do Tổng cục Hải quan quy định thì yêu cầu cung cấp chứng từ hợp lệ liên quan đến giá tính thuế của mặt hàng đó để Tổng cục Hải quan nghiên cứu điều chỉnh cho hợp lý.
Điều 4: Giá tính thuế nhập khẩu hàng đã qua sử dụng được phép nhập khẩu tính bằng 70% (bảy mươi phần trăm) giá hàng mới cùng chủng loại.
Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 481/1999/QĐ-TCHQ ngày 29 tháng 12 năm 1999; Quyết định số 109/2000/QĐ-TCHQ ngày 27 tháng 4 năm 2000; Quyết định số 157/2000/QĐ-TCHQ ngày 25 tháng 5 năm 2000; Quyết định số 295/2000/QĐ-TCHQ ngày 08 tháng 8 năm 2000; Quyết định số 458/2000/QĐ-TCHQ ngày 05 tháng 10 năm 2000; Quyết định 521/2000/QĐ-TCHQ ngày 03 tháng 11 năm 2000; Quyết định số 589/2000/QĐ-TCHQ ngày 29 tháng 11 năm 2000; Quyết định số 682/2000/QĐ-TCHQ ngày 13 tháng 12 năm 2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đếu bãi bỏ.
| Lê Mạnh Hùng (Đã ký) |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ CÁC MẶT HÀNG KHÔNG THUỘC
DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 177 /2001/QĐ- TCHQ
ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Tên hàng
| ĐVT | Giá TT (USD) |
CHƯƠNG 2 |
|
|
|
|
|
1- Các loại thịt nội tạng gia súc, gia cầm tươi đông lạnh dùng làm thực phẩm cho người: |
|
|
- Thịt cừu | Kg | 5,00 |
- Thịt gà(loại miếng hoặc viên) | Kg | 1,20 |
- Mỡ heo | Kg | 0,35 |
- Gan heo | Kg | 0,60 |
- Nọng heo(cuống họng) | Kg | 0,55 |
- Thịt bò | Kg | 4,00 |
- Sườn bò | Kg | 3,00 |
- Các loại thịt tươi đông lạnh khác | Kg | 2,50 |
2- Các loại thịt, nội tạng gia súc, gia cầm đã qua chế biến. |
|
|
- Thịt gà, thịt heo sấy khô(kể cả dạng bột) | Kg | 3,80 |
|
|
|
CHƯƠNG 3 |
|
|
|
|
|
1- Cá tươi đông lạnh nguyên con: |
|
|
- Cá hồi | Kg | 4,00 |
- Cá thu, cá chim, cá nhụ | Kg | 2,00 |
- Lươn | Kg | 1,20 |
- Các loại cá khác | Kg | 0,35 |
2- Cá đã qua chế biến hay sơ chế |
|
|
- Cá Thu hun khói | Kg | 4,00 |
- Cá đã lọc bỏ đầu, xương tính bằng 150% cá tươi đông lạnh cùng loại ở trên. |
|
|
- Cá khô tính bằng 200% cá tươi đông lạnh cùng loại ở trên. |
|
|
3- Động vật thân mền, động vật giáp xác: |
|
|
- Tôm, cua các loại đã xử lý ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, hấp chín, luộc chín | Kg | 4,00 |
- Động vật thân mềm các loại (sò, điệp...) ướp | Kg | 3,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 4 |
|
|
1- Các sản phẩm chế biến từ sữa: |
|
|
- Sữa tươi không đường, không pha hương liệu | Lít | 0,50 |
- Sữa tươi không đường có pha hương liệu | Lít | 0,60 |
- Sữa tươi có đường không pha hương liệu | Lít | 0,60 |
- Sữa tươi có đường có pha hương liệu | Lít | 0,75 |
- Sữa chua | Lít | 0,80 |
- Sữa đặc có đường đóng hộp (lon) | Kg | 1,10 |
- Sữa bột thành phẩm |
|
|
- - Do Trung Quốc sản xuất | Kg | 1,50 |
+ Loại đóng trong hộp, lon kim loại | Kg | 2,00 |
+ Loại đóng trong bao bì khác | Kg | 1,50 |
- - Do các nước khác sản xuất: |
|
|
+ Hiệu Gain, Sma, enfalac Powder, Similac, Frisomum, Mama Sustagen(loại Vanilla và Chocolate) |
|
|
++ Loại đóng hộp, lon kim loại | Kg | 5,00 |
++ Loại đóng trong bao bì khác | Kg | 4,00 |
+ Các hiệu khác: |
|
|
++ Loại đóng lon, hộp | Kg | 3,50 |
++ Loại đóng trong bao bì khác | Kg | 3,00 |
2- Sữa loại khác: |
|
|
- Sữa bột gầy nguyên liệu | Kg | 1,40 |
- Sữa bột nguyên liệu khác | Kg | 1,10 |
3- Các sản phẩm khác chế biến từ sữa: |
|
|
- Bột váng sữa | Kg | 0,65 |
- Pho mát Hiệu La vache Quirit, Président | Kg | 5.00 |
- Pho mát loại đóng gói dưới 1kg: |
|
|
+ Do các hiệu sau sản xuất: Bega(úc), Camenbert(úc), Capitoul. | Kg | 4,00 |
+ Do các hiệu khác sản xuất. | Kg | 3,00 |
- Pho mat các loại đóng trong bao bì từ 1kg trở lên | Kg | 2,50 |
- Bơ : |
|
|
- - Bơ (măn, nhạt) đóng gói dưới 1 kg: |
|
|
+ Do các hiệu sau sản xuất: Golden Churn, Bega(úc), Francelle, Beur tel(Pháp), | Kg | 3,00 |
+ Do các hiệu khác sản xuất | Kg | 2,00 |
- - Bơ đóng trong các loại bao bì từ 1kg trở lên. | Kg | 1,70 |
- Sữa kem | Kg | 2,00 |
- Bột kem | Kg | 3,00 |
4- Mặt hàng khác: |
|
|
- Mật ong | Kg | 2,00 |
- Trứng gà | Kg | 1,50 |
|
|
|
CHƯƠNG 5 |
|
|
|
|
|
- Vảy đồi mồi | Kg | 7,00 |
- Lông heo làm bàn chải đánh răng | Kg | 3,00 |
- Lông vũ | Kg | 2,00 |
- Lông đuôi con công | Cọng | 0,09 |
- Vỏ ốc xà cừ dạng thô | Kg | 0,50 |
|
|
|
CHƯƠNG 6 |
|
|
|
|
|
1- Hoa tươi cắt cành các loại |
|
|
- Hoa Lan, hoa Hồng, hoa Tuylip | Cành | 0,20 |
- Các loại hoa tươi khác | Cành | 0,15 |
2- Hoa khô các loại | Kg | 6,00 |
3- Cây giống: |
|
|
- Cây nho giống | Cây | 2,00 |
- Cây lan giống | Cây | 0,20 |
|
|
|
CHƯƠNG 7 |
|
|
|
|
|
1. Rau , củ, quả chưa qua chế biến |
|
|
- Cà chua tươi | Kg | 0,08 |
- Tỏi khô | Kg | 0,15 |
- Khoai tây, khoai sọ | Kg | 0,05 |
- Hành tây, hành củ | Kg | 0,15 |
- ớt quả tươi | Kg | 0,18 |
- Rau cải tươi | Kg | 0,10 |
- Măng tươi | Kg | 0,20 |
- Măng khô: |
|
|
- - Loại măng áo tơi, bẹ | Kg | 0,80 |
- - Loại măng củ | Kg | 1,00 |
- Nấm khô | Kg | 3,00 |
- Mộc nhĩ khô | Kg | 3,00 |
- Đậu hoà lan khô | Kg | 4,00 |
- Đậu trắng | Kg | 0,20 |
- Nấm đông cô Trung quốc sản xuất | Kg | 8,00 |
- Nấm rơm tươi Trung quốc sản xuất | Kg | 0,30 |
- Sắn(mỳ) |
|
|
- - Loại tươi | Tấn | 20,00 |
- - Loại khô(thái lát ... ) | Tấn | 60,00 |
* Các loại rau, củ, trái khác chưa được qui đinh chi tiết ở trên | Kg | 0,30 |
2. Rau, củ, trái đã qua chế biến (đựng trong hộp kim loại, lọ thuỷ tinh, hộp nhựa ....) |
|
|
- Dưa chuột | Kg | 1,50 |
- Bắp(ngô) bao tử | Kg | 2,00 |
- Bạch hoa | Kg | 2,00 |
- Lá hành sấy khô | Kg | 0,30 |
- Hành bột khô | Kg | 13,00 |
- Trái ôlive | Kg | 3,00 |
* Các loại rau, củ, trái khác chưa được chi tiết ở trên | Kg | 1,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 8 |
|
|
|
|
|
A. Hoa quả do Trung quốc sản xuất : |
|
|
1- Hoa quả tươi |
|
|
- Cam, quýt, táo, hồng, lê, chanh, mận | Kg | 0,20 |
- Dưa hấu | Kg | 0,07 |
- Thầu dầu | Kg | 0,40 |
- Nho: |
|
|
- - Loại quả to (tương tự nho Mỹ, úc...) | Kg | 1,20 |
- - Loại quả nhỏ | Kg | 0,20 |
- Các loại quả tươi khác | Kg | 0,20 |
2- Các loại hạt, quả khô |
|
|
- Hạt dưa | Kg | 0,20 |
- Hạt bí | Kg | 0,50 |
- Táo tàu | Kg | 1,00 |
- Quả la hán đã chế biến | Kg | 2,00 |
- Các loại quả khô khác | Kg | 0,50 |
B. Hoa quả do các nước khác sản xuất: |
|
|
1- Các loại hoa quả tươi |
|
|
- Nho | Kg | 1,20 |
- Sầu riêng | Kg | 1,50 |
- Cam, quýt, lê, táo, đào | Kg | 1,00 |
- Hồng | Kg | 2,00 |
- Anh đào | Kg | 2,50 |
- Chà là,vải, xoài | Kg | 0,50 |
- Kiwi, mận, chanh, Melon | Kg | 1,00 |
- Quả măng cụt | Kg | 1,20 |
- Quả Cherry | Kg | 4,00 |
- Các loại quả tươi khác | Kg | 1,00 |
2- Các loại hoa quả khô: |
|
|
- Me loại đã lột vỏ đóng bành | Kg | 1,00 |
- Nho | Kg | 2,20 |
- Chà là | Kg | 0,60 |
- Hạt điều thô(Loại chưa bóc vỏ) | Kg | 0,70 |
- Các loại quả khô khác | Kg | 0,80 |
|
|
|
CHƯƠNG 9 |
|
|
|
|
|
1- Vani: |
|
|
- Do Trung quốc sản xuất | Kg | 10,00 |
- Do các nước khác sản xuất | Kg | 12,00 |
2- Cà phê: |
|
|
- Cà phê hột đã rang | Kg | 4,50 |
- Cà phê bột | Kg | 6,00 |
3- Trà (chè): |
|
|
- Trà túi lọc các hiệu: Lipton, Dilmah, Tetley... | Kg | 5,00 |
- Trà xanh đã qua chế biến sấy khô | Kg | 2,00 |
- Trà tinh chiết (tea extract) | Kg | 8,00 |
4- Các loại hàng khác: |
|
|
- Củ riềng khô thái lát | Kg | 0,70 |
- Hạt tiêu xay | Kg | 2,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 10 |
|
|
|
|
|
1- Thóc gạo |
|
|
- Gạo tẻ: |
|
|
- - Loại 5% tấm | Tấn | 180,00 |
- - Loại từ 10% Tấm trở lên | Tấn | 155,00 |
- Gạo nếp | Tấn | 180,00 |
- Thóc nếp | Tấn | 125,00 |
- Thóc tẻ | Tấn | 85,00 |
2- Các loại ngũ cốc khác |
|
|
- Lúa mạch | Tấn | 210,00 |
- Yến mạch | Tấn | 235,00 |
- Lúa mỳ | Tấn | 130,00 |
- Ngô hạt | Tấn | 130,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 11 |
|
|
|
|
|
1- Các sản phẩm xay xát |
|
|
- Bột mỳ | Tấn | 170,00 |
- Bột chiên (dùng để bọc tôm, cá... có trộn gia vị) | Tấn | 600,00 |
- Bột đao ướt | Tấn | 45,00 |
- Tinh bột bắp. | Tấn | 300,00 |
- Tinh bột sắn(mỳ) | Tấn | 480,00 |
- Tinh bột đậu ngựa | Tấn | 380,00 |
- Tinh bột khoai tây | Tấn | 350,00 |
- Bột đậu nành chưa pha trộn | Tấn | 250,00 |
- Ngô đã nghiền vỡ mảnh nhỏ | Tấn | 140,00 |
- Bột hạnh nhân | Kg | 2,00 |
- Bột đậu xanh | Kg | 2,00 |
|
|
|
2- Các sản phẩm khác |
|
|
- Malt bia | Tấn | 250,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 12 |
|
|
|
|
|
1- Các loại quả và hạt có dầu |
|
|
- Đậu tương(đậu nành) | Kg | 0,20 |
- Đậu nành khô hấp cho gia súc | Kg | 0,28 |
- Lạc nhân | Kg | 0,25 |
- Vừng hạt | Kg | 0,50 |
- Hạt hướng dương | Kg | 0,20 |
- Quả thốt nốt | Kg | 0,40 |
2- Các loại quả và hạt giống: |
|
|
- Hạt su hào | Kg | 3,00 |
- Hạt suplơ Nhật | Kg | 250,00 |
- Hạt giống chà là | Kg | 7,00 |
- Hạt cải: |
|
|
- - Hạt cải bắp (giống lai F1) | Kg | 100,00 |
- - Hạt cải khác | Kg | 1,20 |
- Hạt dưa hấu | Kg | 4,00 |
3- Các loại quả và hạt khác |
|
|
- Hạt sen khô | Kg | 0,50 |
- Sa nhân |
|
|
- - Loại cả vỏ | Kg | 2,30 |
- - Loại đã tách vỏ | Kg | 4,60 |
- Hạt Siron để sản xuất bột cari | Kg | 1,80 |
- Gừng tươi | Kg | 0,10 |
4- Các sản phẩm khác |
|
|
- Hublon: |
|
|
- - Loại tươi | Kg | 2,00 |
- - Loại khô | Kg | 4,00 |
- - Loại bột viên | Kg | 5,00 |
- Rong (tảo) đã chế biến (Agar, phổ tai) | Kg | 0,50 |
- Linh chi dạng cốm | Kg | 28,00 |
- Nấm linh chi khô | Kg | 15,00 |
- Hạt Hạnh nhân khô chưa chế biến. | Kg | 1,00 |
- Phổ tai | Kg | 0,90 |
5- Các loại cây và phần của cây chủ yếu dùng làm nguyên liệu thuốc đông y do Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Bạch truật | Kg | 1,50 |
- Bạch thược | Kg | 1,10 |
- Bạch linh | Kg | 0,80 |
- Ba kích | Kg | 2,00 |
- Đẳng sâm | Kg | 1,50 |
- Địa cột bì | Kg | 0,50 |
- Hoàng kỳ | Kg | 0,80 |
- Cam thảo | Kg | 1,00 |
- Khương hoạt | Kg | 1,50 |
- Ngưu tát | Kg | 0,50 |
- Phòng phong | Kg | 2,00 |
- Phòng kỷ | Kg | 0,50 |
- ý dĩ | Kg | 0,30 |
- Sơn thù | Kg | 5,00 |
- Sinh địa | Kg | 0,80 |
- Xuyên quy | Kg | 0,80 |
- Xuyên khung | Kg | 0,80 |
- Xương truật | Kg | 0,50 |
- Xích thược | Kg | 0,70 |
- Bối mẫu | Kg | 0,60 |
- Củ tam thất: |
|
|
- - Loại 1 (dưới 9 củ/0,1kg) | Kg | 32,00 |
- - Loại 2 (từ 9 đến 12 củ/0,1kg) | Kg | 25,00 |
- - Loại 3 (từ 13 đến 20 củ/0,1kg) | Kg | 18,00 |
- - Loại 4 (từ 21 đến 50 củ trở lên) | Kg | 10,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 13 |
|
|
|
|
|
1- Cao và các chiết suất từ thực vật: |
|
|
- Cao chiết suất từ lúa mạch | Kg | 20,00 |
- Hublon dạng lỏng (cao)dùng cho sản xuất bia | Kg | 10,00 |
2- Cánh kiến |
|
|
- Loại đỏ | Kg | 0,70 |
- Loại trắng | Kg | 1,80 |
3- Loại hàng khác |
|
|
- Dầu chai nước (chai phà) | Tấn | 200,00 |
- Gum cho kẹo cao su | Kg | 3,50 |
- Nến đất Lào | Tấn | 170,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 14 |
|
|
|
|
|
- Mây đã lọc vỏ | Tấn | 400,00 |
- Song mây bột | Tấn | 240,00 |
- Đay ngâm khô | Tấn | 200,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 15 |
|
|
|
|
|
1- Dầu thực vật, dầu động vật, và các sản phẩm từ dầu thực vật |
|
|
- Dầu cọ Olein thô | Tấn | 490,00 |
- Dầu cọ Stearin dạng thô | Tấn | 400,00 |
- Dầu nành thô đã khử gum | Tấn | 540,00 |
- Dầu vừng tinh luyện | Tấn | 1.800,00 |
- Dầu thực vật loại khác: |
|
|
- - Loại thô | Tấn | 540,00 |
- - Loại đã tinh chế | Tấn | 750,00 |
- Bơ magarin từ dầu thực vật (gốc thực vật) | Tấn | 990,00 |
- Dầu hào (dầu chế biến từ con hào) | Lít | 0,60 |
- Dầu (mỡ) gốc động vật | Tấn | 500,00 |
- Chất thay thế dầu bơ gốc động vật | Tấn | 700,00 |
- Chế phẩm dùng để ăn từ dầu mỡ động thực vật | Tấn | 500,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 16 |
|
|
|
|
|
1- Thịt, cá, động vật giáp xác: |
|
|
- Thịt hộp các loại | Kg | 1,20 |
- Cá mòi đóng hộp | Kg | 0,50 |
- Các loại cá khác đóng hộp | Kg | 1,20 |
- Cua đóng hộp | Kg | 3,00 |
- Sò điệp khô | Kg | 2,50 |
- Hải sâm khô | Kg | 4,00 |
2- Các sản phẩm khác chế biến từ thịt, cá ...: |
|
|
- Dăm bông | Kg | 3,00 |
- Xúc xích: |
|
|
+Loại đựng trong hộp kim loại có nước bảo quản(tính theo trọng lượng tịnh) | Kg | 3,50 |
+ Loại khác. | Kg | 2,50 |
- Patê các loại | Kg | 4,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 17 |
|
|
|
|
|
- Đường thốt nốt | Tấn | 120,00 |
- Đường kính trắng(tinh luyện) | Tấn | 400,00 |
- Socola thành phẩm đựng trong các loại bao bì để bán lẻ. | Kg | 5,50 |
- Bánh, kẹo các loại (kể cả loại pha chocolate) | Kg | 2,80 |
|
|
|
CHƯƠNG 18 |
|
|
|
|
|
- Bột cacao chưa pha thêm đường và chất ngọt khác | Kg | 0,70 |
|
|
|
CHƯƠNG 19 |
|
|
|
|
|
1- Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc |
|
|
- Hỗn hợp bột bắp, bột ngũ cốc đã pha đường, sữa ... | Kg | 1,20 |
- Bột dinh dưỡng | Kg | 1,20 |
- Mì ăn liền |
|
|
- - Loại đóng tô | Kg | 1,00 |
- - Loại đóng gói | Kg | 0,80 |
- Snach tôm | Kg | 1,40 |
- Bột trộn nhão để chế biến bánh | Kg | 0,60 |
- Bún khô, mì khô, miến khô | Kg | 0,60 |
- Nguyên liệu sản xuất bánh Snack (bột mì, hương liệu và gia vị) | Kg | 1,20 |
- Mì ống (phù trúc) chế biến từ bột đậu doTrung Quốc sản xuất | Kg | 0,70 |
- Mì ống ( mì spaghetty) | Kg | 1,00 |
- Hồ dán giấy có nguồn gốc từ tinh bột | Kg | 0,60 |
2- Các sản phẩm khác |
|
|
- Hỗn hợp cacao đường sữa (thức uống bổ dưỡng hiệu Milo, Ovaltine và các dạng tương tự) | Kg | 2,50 |
- Chế phẩm thuộc nhóm 1901 được chỉ định dùng cho bệnh nhân cần nuôi qua ống thông(như Ensure ....) | Kg | 9,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 20 |
|
|
|
|
|
1- Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt: |
|
|
- Nước cốt dừa | Lít | 0,96 |
- Rau câu nước ăn liền (thạch) | Kg | 0,40 |
- Đậu nành muối | Kg | 1,00 |
- Các loại dưa, củ muối (kể cả kim chi) | Kg | 0,80 |
- Bột cam các hiệu | Kg | 2,00 |
- Bột hoặc chất cô đặc từ hoa quả các loại dùng để pha chế đồ uống | Kg | 2,00 |
- Trái cây đóng hộp các loại (trừ loại nước trái cây, nước quả ép đóng hộp) tính bằng 150% trái cây tươi cùng loại quy định tại chương 8 của bảng giá này. |
|
|
- Cà chua đóng hộp | Kg | 0,30 |
- Bột cà chua | Kg | 4,00 |
- Đậu các loại đóng hộp: |
|
|
- - Do Trung quốc sản xuất | Kg | 0,50 |
- - Do các nước khác sản xuất | Kg | 1,00 |
- Nấm đóng hộp | Kg | 1,50 |
- Hạt ngô (bắp) đóng hộp | Kg | 0,60 |
- Quả cherry ngâm (đóng lọ, đóng hộp) | Kg | 1,00 |
- Xí muội (ômai) Trung quốc sản xuất | Kg | 0,50 |
- Khoai tây chế biến dạng lát đóng hộp, gói | Kg | 1,50 |
- Các loại hạt đã qua chế biến đóng hộp hoặc gói: |
|
|
- - Hạt điều, hạt dẻ | Kg | 2,00 |
- - Lạc (đậu phộng) | Kg | 1,40 |
- - Đậu thập cẩm | Kg | 2,00 |
- Rau cải muối (đóng lon, lọ) | Kg | 0,80 |
- Thực phẩm chay làm bằng rau, đậu nành (thịt bột, thịt bột viên, tuyết hoa bột ...) | Kg | 0,90 |
2- Các loại mứt: |
|
|
- Đựng trong hộp sắt, lọ thuỷ tinh | Kg | 2,50 |
- Đựng trong bao bì khác | Kg | 2,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 21 |
|
|
|
|
|
1- Mỳ chính và nguyên liệu: |
|
|
- Mỳ chính(bột ngọt) do các nước sản xuất(trừ Trung quốc): |
|
|
+Mì chính đã đóng trong bao bì dưới 25kg. | Tấn | 1.000,00 |
+Mì chính đóng trong bao bì từ 25Kg trở lên tính bằng 80% loại trên. |
|
|
- Mỳ chính do Trung quốc sản xuất tính bằng 90% loại do các nước khác sản xuất. |
|
|
- Nguyên liệu sản xuất bột ngọt: Glutamic acid. | Tấn | 900,00 |
2- Gia vị, nước chấm .... |
|
|
- Tương ớt | Kg | 0,40 |
- Nước sốt mayonaise, Barbeoue | Lít | 1,20 |
- Nước sốt loại khác | Lít | 0,60 |
- Nước tương (magi) | Lít | 0,30 |
- Nước mắm | Lít | 0,70 |
- Mù tạt đóng trong ống (tuýp) nhỏ | 100gr | 0,20 |
- Gia vị bột (gừng, hạt tiêu, ớt...) | Kg | 2,00 |
- Bột cary | Kg | 0,60 |
- Bột súp (hương gà, tôm, cua...): |
|
|
- - Do Trung quốc sản xuất | Kg | 0,50 |
- - Do các nước khác sản xuất | Kg | 2,50 |
- Bột nở | Kg | 0,60 |
3- Kem, nguyên liệu sản xuất kem: |
|
|
- Kem ăn thành phẩm | Kg | 2,00 |
- Chất làm sệt dùng trong công nghiệp sản xuất kem ăn, Đan mạch sản xuất | Kg | 23,00 |
4- Màu thực phẩm |
|
|
- Bột màu dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm, trừ màu Caramen | Kg | 4,20 |
- Màu caramen | Kg | 0,60 |
5- Chế phẩm từ sâm, linh chi do Hàn quốc sản xuất: |
|
|
- Trà sâm |
|
|
+ Đã đóng gói bán lẻ | Kg | 20,00 |
+ Chưa đóng gói bán lẻ | Kg | 10,00 |
- Trà sâm linh chi (linhzhi ginseng tea) |
|
|
+ Đã đóng gói bán lẻ. | Kg | 25,00 |
+ Chưa đóng gói bán lẻ | Kg | 12,00 |
- Cao sâm đỏ (hộp 50gr) | Hộp | 11,00 |
- Sâm chiết xuất (hộp 30gr) | Hộp | 6,00 |
- Sâm củ tươi | Kg | 35,00 |
- Sâm củ khô | Kg | 40,00 |
- Sâm nước | 100ml | 0,42 |
- Sâm củ tẩm mật ong | Kg | 38,00 |
- Viên ngậm sâm(hộp 165gr) | Kg | 1,70 |
- Viên hoàn nấm linh chi(39gr/hộp) | Hộp | 5,00 |
- Linh chi viên 800mgx30viên/hộp | Hộp | 17,00 |
* Các sản phẩm trên do các nước khác sản xuất tính bằng 70% mức giá do Hàn quóc sản xuất. |
|
|
6- Sản phẩm từ chè, cà phê: |
|
|
- Cà phê hoà tan | Kg | 8,00 |
- Cà phê đóng lon(250ml x 24lon/thùng) | Thùng | 5,00 |
- Hỗn hợp cà phê đường sữa | Kg | 0,70 |
- Trà uống liền(instance): Trà cúc, trà đào, trà chanh, trà gừng, và các loại trà uống liền có pha hương liệu khác. | Kg | 2,00 |
7- Men: |
|
|
- Men khô làm bánh mỳ | Tấn | 1.600,00 |
- Men bia khô | Kg | 50,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 22 |
|
|
|
|
|
- Dấm ăn | Lít | 0,80 |
- Siro bắp | Kg | 0,34 |
|
|
|
CHƯƠNG 23 |
|
|
|
|
|
1- Thức ăn gia súc, nuôi thuỷ sản và nguyên liệu: |
|
|
- Khô dầu: |
|
|
- - Khô dầu đậu tương | Tấn | 170,00 |
- - Khô dầu các loại khác | Tấn | 80,00 |
- Cám lúa mỳ (phụ phẩm của bột mỳ) |
|
|
- - Loại bột | Tấn | 60,00 |
- - Loại viên | Tấn | 90,00 |
- Thức ăn gia súc dạng cám | Tấn | 200,00 |
- Men chăn nuôi gia súc do Trung quốc sản xuất | Tấn | 250,00 |
- Thức ăn kích thích tăng trọng (dạng bột) do Trung quốc sản xuất | Tấn | 300,00 |
- Bột cá làm thức ăn gia súc | Tấn | 440,00 |
- Chất thay thế sữa bột dùng làm thức ăn chăn nuôi(kimmed Milk Replacer) hiệu Lait ecreme, sowlac ... | Tấn | 600,00 |
2- Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: |
|
|
- Mixed calcium phosphate | Tấn | 250,00 |
- Premix các loại dùng làm thức ăn gia súc: |
|
|
- - Premix 10M | Kg | 1,00 |
- - Premix 10V | Kg | 8,00 |
- - Premix 13V | Kg | 10,00 |
- - Premix 34V | Kg | 6,30 |
- - Premix 44V | Kg | 8,80 |
- - Premix 48V | Kg | 5,50 |
- - Premix 51M | Kg | 1,00 |
- - Premix 51V | Kg | 9,00 |
- - Premix 52V | Kg | 4,80 |
- - Premix 66V | Kg | 8,40 |
3- Nguyên liệu khác để chế biến thức ăn gia súc: |
|
|
- Bột hoa cúc Vạn thọ | Tấn | 5.900,00 |
- Chất chống mốc Cerqual Dry | Tấn | 1.450,00 |
- Feed Curb | Tấn | 1.260,00 |
- Chất chống ôxy hoá: Barox Liquid | Tấn | 4.000,00 |
- Avizim.1500(enzim) | Kg | 3,40 |
- Bột thịt gà | Kg | 3,20 |
- Bột thịt heo | Kg | 4,90 |
- Threo Nine | Tấn | 3.580,00 |
- Lysine | Tấn | 1.690,00 |
- BIO.PSN 35 | Tấn | 545,00 |
- Choline Choloride | Tấn | 770,00 |
- Bye | Tấn | 2.000,00 |
- Vitasol | Tấn | 3.700,00 |
- Vitaferm | Tấn | 1.800,00 |
4- Thức ăn nuôi tôm, cá: |
|
|
- Dạng viên hiệu CP : | Tấn | 900,00 |
- Dạng viên hiệu Grobest | Tấn | 850,00 |
- Dạng viên hiệu khác | Tấn | 750,00 |
- Dầu mực | Kg | 0,65 |
- Trứng bào xác đã chế biến dùng làm thức ăn cho thuỷ sản. | Tấn | 2.000,00 |
5- Nguyên liệu chế biến thức ăn nuôi tôm: |
|
|
- Bột gan mực | Tấn | 450,00 |
- Bột mực | Tấn | 1.740,00 |
- Zimetin | Tấn | 5.800,00 |
- Neu Prawn 1 | Tấn | 3.400,00 |
- Max one | Tấn | 3.800,00 |
- Chất tạo mùi CMO.FACTORS/022 | Tấn | 13.000,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 24 |
|
|
|
|
|
* Thuốc lá lá chưa tách cọng : |
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất | Tấn | 700,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | Tấn | 1.000,00 |
* Thuốc lá lá đã tách cọng : |
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất | Tấn | 1.500,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | Tấn | 2.000,00 |
* Thuốc lá sợi các loại : |
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất | Tấn | 2.500,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | Tấn | 4.000,00 |
* Thuốc lá sợi loại vụn tính bằng 60% thuốc lá sợi nêu trên |
|
|
* Cọng thuốc lá |
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất | Tấn | 300,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | Tấn | 350,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 25 |
|
|
|
|
|
A-Xi măng: |
|
|
1- Xi măng đen/xám đã đóng bao có mác tương đương: |
|
|
- Loại P500 (PC 40) | Tấn | 40,00 |
- Loại P400 (PC30) | Tấn | 35,00 |
- Loại khác | Tấn | 40,00 |
2- Xi măng trắng đã đóng bao có mác tương đương: |
|
|
- Loại PC40 | Tấn | 55,00 |
- Loại PC 30 | Tấn | 50,00 |
- Loại PC 25 | Tấn | 45,00 |
- Loại khác | Tấn | 45,00 |
3- Xi măng loại khác | Tấn | 40,00 |
4- Xi măng rời tính bằng 85% giá xi măng cùng loại đã đóng bao |
|
|
B- Nguyên liệu sản xuất xi măng: |
|
|
- Clinker | Tấn | 24,00 |
- Thạch cao | Tấn | 15,00 |
C- Các loại hàng khác |
|
|
- Bột đá xây dựng | Tấn | 50,00 |
- Vữa chống thấm dạng bột | Tấn | 90,00 |
- Thạch cao dùng trong sản xuất đồ sứ, mỹ nghệ, ytế. | Tấn | 190,00 |
- Phấn viết bảng không bụi (100 viên/hộp) | Hộp | 1,50 |
- Bột trợ lọc dùng cho máy lọc bia: |
|
|
- - Loại Perlite | Tấn | 940,00 |
- - Loại FW14 | Tấn | 890,00 |
- - Loại Radiolite 700 | Tấn | 650,00 |
- Cao lanh dùng trong sản xuất gốm sứ | Tấn | 110,00 |
- Muối tinh khiết(Clorua Nari nguyên chất) | Tấn | 150,00 |
- Các loại muối khác | Tấn | 25,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 27 |
|
|
|
|
|
A- Dầu gốc nguyên liệu dùng để pha chế dầu nhờn |
|
|
- Loại SN 500 | Tấn | 230,00 |
- Loại SN 150 | Tấn | 220,00 |
- Loại J500 | Tấn | 230,00 |
- Loại SN 50 | Tấn | 180,00 |
- Loại BS 150 | Tấn | 260,00 |
- Loại 80 NS | Tấn | 190,00 |
- Loại khác | Tấn | 180,00 |
B- Hàng khác: |
|
|
- Bình ga dùng cho bếp ga du lịch, (loại dưới 600ml/bình) | Bình | 0,30 |
- Sáp paraphin | Tấn | 430,00 |
- Than cốc Trung quốc sản xuất | Tấn | 80,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 28, 29 |
|
|
|
|
|
A- Hoá chất ngành sơn, nhựa: |
|
|
- Toluene | Tấn | 330,00 |
- Xylene | Tấn | 335,00 |
- Acetone | Tấn | 445,00 |
- Butyl acetate | Tấn | 650,00 |
- N- Butyl acetate | Tấn | 550,00 |
- O/S COBACT 10 (D60) | Tấn | 6.400,00 |
- O/S LEAD 32/33 | Tấn | 1.200,00 |
- O/S CALCIUM 10 | Tấn | 1.350,00 |
- BORCHIGEL D8 | Tấn | 11.500,00 |
- Carbonate canxi có tẩm axit béo dùng trong công nghiệp sản xuất nhựa, sơn | Tấn | 80,00 |
B- Một số hoá chất cơ bản: |
|
|
- Calcium carbonate (CaCO3) | Tấn | 70,00 |
- Hoá chất hữu cơ Vinyl Acetate | Tấn | 800,00 |
- acid citie mono BP88 | Tấn | 840,00 |
- Hoá chất NaOH | Tấn | 250,00 |
- oxit sắt vàng,đỏ | Tấn | 460,00 |
- oxit kẽm 99% trở lên | Tấn | 900,00 |
- oxit chì đỏ 98% trở lên | Tấn | 750,00 |
- Dioxit Mangan | Tấn | 820,00 |
- Nitrat, Nitrit Natri | Tấn | 260,00 |
- Clorat Kali 98% trở lên | Tấn | 750,00 |
- axit Photphoric 98% trở lên | Tấn | 300,00 |
- Muối Sodium Bicarbonater 98% trở lên | Tấn | 115,00 |
- Cacbonat Dinatri | Tấn | 105,00 |
- Sunphat đồng | Tấn | 1.125,00 |
- Sunphat Sắt | Tấn | 180,00 |
- Litho phon B.301(ZnS+BaSO4) 99% trở lên | Tấn | 300,00 |
- oxit magiê | Tấn | 60,00 |
- A xít Sunphuric 98% trở lên | Tấn | 45,00 |
- A xít Citric(C6H8O7) | Tấn | 800,00 |
C- Hoá chất khác: |
|
|
1- Hoá chất Sodium, cyclohelamine sufamate (chất dẫn xuất của amit mạch vòng, chất làm ngọt tương tự aspartame | Tấn | 1.500,00 |
2- Nguyên liệu sản xuất nhựa xốp Polyurethane |
|
|
+ Tolyenne disocyante | Tấn | 1.700,00 |
3- Nguyên liệu dược ấn độ sản xuất |
|
|
+ Ampicilin Trihydrate BP 93 | Kg | 39,50 |
+ Amoxilin Trihydrate BP 93 | Kg | 39,50 |
4- Frit dùng trong công nghiệp sản xuất gạch men | Tấn | 680,00 |
5- Hỗn hợp bitum chống thấm | Tấn | 650,00 |
D- Nguyên liệu dùng trong công nghiệp thực phẩm: - I+G | Tấn | 1.300,00 |
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 30 |
|
|
|
|
|
* Cao xoa | gr | 0,02 |
* Dầu xoa | ml | 0,02 |
* Dược phẩm G7 sản xuất |
|
|
+ Campofrt, 10 ống/hộp | hộp | 2,00 |
+ Nidac | viên | 0,03 |
+ Novo Salmol 2mg, 1000 viên/chai | chai | 8,00 |
+ Feldene Cap 20mg, 15 viên/hộp | hộp | 7,30 |
+ Unasyn tab 375mg, 10viên/hộp | hộp | 7,25 |
* Dược phẩm Pháp sản xuất: |
|
|
+ Adalate 20 mg/viên | viên | 0,10 |
+ Azantac 150mg/viên | viên | 0,20 |
+ Augmetine 500mg/viên | viên | 0,20 |
+ Amoxicilline 1g, 15 ml/lọ | lọ | 0,55 |
+ Angmentin sachet 500 mg, 12 gói/hộp | hộp | 9,25 |
+ Angmentin sachet 250 mg, 12 gói/hộp | hộp | 5,43 |
+ Aspirine, 20 viên/hộp | hộp | 0,89 |
+ Becozyne 2ml, 12 ống/hộp | hộp | 3,05 |
+ Clamoxyl 500mg/viên, 12 viên/hộp | hộp | 2,50 |
+ Chloramphenicol 1g, 15ml/lọ | lọ | 0,22 |
+ Clamoxyl sachet 250mg, 12 gói/hộp | hộp | 2,00 |
+ Clamoxyl sirup 250mg | chai | 1,32 |
+ Cerevoxan 50mg/viên | viên | 0.05 |
+ Dafalgan 600mg, 10 viên đặt/hộp | hộp | 0,58 |
+ Dầu cá 400mg/viên | viên | 0,02 |
+ Diamicron 80mg/viên | viên | 0,05 |
+ Doliprace 125mg/viên | viên | 0,02 |
+ Doliprane 500mg/viên | viên | 0,05 |
+ Duxil 40mg/viên | viên | 0,10 |
+ Elocon 45gr/tuýp | tuýp | 4,00 |
+ Effealgan Vit C, 20 viên/hộp | hộp | 0,94 |
+ Efferalgan codein, 100 viên/hộp | hộp | 9,09 |
+ Efferalgan 80mg, 12 gói/hộp | hộp | 0,66 |
+ Efferalgan 500 mg, 16 gói/hộp | hộp | 1,05 |
+ Efferalgan 300 mg, 10 viên đặt/hộp | hộp | 0,58 |
+ Gastroulgrite 20 gói/hộp | hộp | 5,48 |
+ Magnes 36 500mg/viên | viên | 0,05 |
+ Maalox B 40 viên/hộp | hộp | 2,90 |
+ Mopral 20mg/viên | viên | 0,30 |
+ Lacavide creme 30g/hộp | hộp | 1,56 |
+ Lincomycine 500mg, 12 viên/vỉ | vỉ | 0,88 |
+ Opticron 5 ml/chai (nhỏ mắt) | viên | 0,50 |
+ Panamax 500mg/viên | viên | 0,05 |
+ Pepcil 20mg/viên | viên | 0,05 |
+ Panadol 500mg/viên | viên | 0,02 |
+ Tilcotil 20mg/viên | viên | 0,20 |
+ Thuốc nhỏ mũi Rino 15 ml | chai | 1,50 |
+ Vitamin C, 5ml/ống, 100 ống/hộp | hộp | 6,75 |
+ Voltaneme 100mg/viên | viên | 0,05 |
+ UPSA C 1g 10viên/hộp | hộp | 0,75 |
+ Zoxirax 200mg/viên | viên | 0,20 |
* Dược phẩm Salonpas Nhật sản xuất: |
|
|
+ Loại 120 ml/chai | chai | 5,00 |
+ Loại 10 miếng/hộp | hộp | 0,50 |
* Dược phẩm úc sản xuất: |
|
|
+ Clamoxyl 250mg, 12 gói/hộp | hộp | 2,00 |
+ Gastrogel 100 viên/hộp | hộp | 2,00 |
+ Zandol 10 viên/vỉ | vỉ | 0,48 |
* Dược phẩm Canada sản xuất |
|
|
+ APO Acetaminophen 325 mg, 1000 viên/chai | chai | 9,00 |
+ AP Rantidine 150mg, 100 viên/chai | chai | 8,80 |
+ Novo - pen VK 300mg, 1000 viên/chai | chai | 30,00 |
* Dược phẩm ấn độ sản xuất |
|
|
+ Lamoxy 250mg, 100 viên/hộp | hộp | 1,35 |
+ Lydox 100mg, 100 viên/hộp | hộp | 1,05 |
+ Lynamid 500mg, 100 viên/hộp | hộp | 2,50 |
+ Lamoxy 500mg, 100 viên/hộp | hộp | 2,80 |
+ Lamoxy 250mg, 100 viên/hộp | hộp | 1,35 |
+ Metrogyl 250mg, 10 viên/vỉ, 10 vỉ/hộp | hộp | 0,70 |
+ Rantac 300mg, 100viên/hộp | hộp | 1,60 |
+ Subsyde - P, 100 viên/hộp | hộp | 2,10 |
+ Umetac (Ranitidine) 300 mg, 100viên/hộp | hộp | 1,80 |
+ Probofex cap, 30 viên/hộp | hộp | 0,60 |
+ Vemorex tab, 6 viên/vỉ, 24 vỉ/hộp | hộp | 1,50 |
* Dược phẩm do Ba lan sản xuất : |
|
|
+ Bisepol 480 - 500mg, 20 viên/vỉ | vỉ | 0,70 |
* Dược phẩm Bungari |
|
|
+ Analgin 500mg 10viên/vỉ | vỉ | 0,12 |
* Dược phẩm asean, Đài loan, Hàn quốc sản xuất |
|
|
+ Alaxan 100 viên/hộp | hộp | 3,00 |
+ Becombion Syrup, 11ml/chai | chai | 0,80 |
+ Bocombion tiêm loại 2ml/ống, 6 ống/hộp | hộp | 1,05 |
+ Coremin Ginseng, 60 viên/hộp | hộp | 3,50 |
+ Ceng Fui Yen, 30viên/hộp | hộp | 1,50 |
+ Decolgen Forte 2viên /hộp | hộp | 0,03 |
+ Decolgen sản phẩm 60ml | chai | 0,50 |
+ Dexamethasone 0.5mg, 50 viên/hộp | hộp | 2,00 |
+ Fucagar 500mg 1 viên/hộp | hộp | 0,70 |
+ Garamycin cream 15gr/tuýp | tuýp | 2,40 |
+ Hemobion cap, 100 viên/hộp | hộp | 5,60 |
+ Himetin 300mg, 100 viên/hộp | hộp | 1,402 |
+ Igatan, 60 viên/hộp | hộp | 1,60 |
+ Kremmil S 100 viên/hộp | hộp | 2,20 |
+ Motilium 30ml | chai | 1,16 |
+ Motilium 100viên/hộp | hộp | 8,64 |
+ Nevramin, 10 viên/vỉ, 30 vỉ/hộp | hộp | 25,00 |
+ Nevramin tiêm, 5 ống/hộp | hộp | 3,40 |
+ Nutroplex 60ml/chai | chai | 0,65 |
+ Nutroplex 120ml/chai | chai | 0,97 |
+ Nizoral shampoo 50ml/chai | chai | 2,30 |
+ Nizoral shampoo Sac 6ml | gói | 0,25 |
+ Nizoral shampoo, 100ml/chai | chai | 3,98 |
+ Nizoral cream, 5mg/tuýp | tuýp | 0,87 |
+ Nizoral 200mg 100viên/hộp | hộp | 48,44 |
+ 0,9% sodium chloride 500ml | chai | 0,32 |
+ Stugeron 25 mg, 250 viên/hộp | hộp | 7,90 |
+ Sangobion cap, 250 viên/hộp | hộp | 11,00 |
+ Seng Yong Wan, 20 viên/hộp | hộp | 0,70 |
+ Septrin Susp 50ml/chai | chai | 0,37 |
+ Salonpas, 10 miếng/gói | gói | 0,22 |
+ Rojemin, 60 viên/hộp | hộp | 1,6 |
* Dược phẩm do mỹ sản xuất |
|
|
+ Bevimax, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,07 |
+ Chlorpheniramin 4mg, 1000 viên/hộp | hộp | 1,4 |
+ Vitamin AD, 100 viên/chai | chai | 0,63 |
+ Vitamin C 500mg, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,04 |
+ Vitamin B6 125mg, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,05 |
+ Vitamin B1 100mg, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,05 |
+ Vitamin BC complex 10 viên/vỉ | vỉ | 0,06 |
+ Vitamin BC Ex tralysine 100viên/chai | chai | 0,60 |
+ Vitamin E 400 IU 10viên /vỉ | vỉ | 0,07 |
+ Thuốc bổ tổng hợp (500mg/viên) | viên | 0,05 |
+ Paracetamol 650mg, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,06 |
+ Paracetamol 500mg, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,05 |
* Dược phẩm do Trung quốc sản xuất |
|
|
+ Gentamycin 80mg tiêm, 2ml/ống, 10 ống/hộp | hộp | 0,56 |
|
|
|
CHƯƠNG 32 |
|
|
|
|
|
* Bột từ máy photocopy | kg | 4,00 |
* Băng mực của máy chữ chạy điện | Chiếc | 0,80 |
* Men màu in chai thuỷ tinh | tấn | 4.500,00 |
* Màu vẽ trên áo, trên vải | kg | 10,00 |
* Mực bút bi các màu: |
|
|
+ Loại có mùi thơm | kg | 10,00 |
+ Loại không có mùi thơm | kg | 7,00 |
* Matit trát tường | kg | 0,20 |
* Mực in nhũ các loại | kg | 10,00 |
* Mực in thường không nhũ | kg | 3,00 |
* Mực in Roneo | kg | 10,00 |
* Mực photocopy | kg | 10,00 |
* Sơn tường: |
|
|
- Sơn tường: |
|
|
+ Loại sơn trong nhà. | lít | 0,70 |
+ Loại sơn ngoài nhà. | lít | 1,00 |
* Sơn phản quang: | lít | 4,50 |
* Sơn bình xịt từ 400ml/bình trở xuống | bình | 1,00 |
* Sơn bình xịt loại trên 400ml/bình đến dưới 1000 ml/bình | bình | 2,00 |
* Sơn loại khác: | lít | 1,50 |
|
|
|
CHƯƠNG 33 |
|
|
|
|
|
1- Tinh dầu hương liệu: |
|
|
* Tinh dầu xoài | kg | 5,00 |
* Tinh dầu chanh | kg | 8,00 |
* Tinh dầu làm dầu gió, dầu xoa dạng lỏng | kg | 6,00 |
* Tinh dầu bạc hà dạng tinh thể | kg | 14,00 |
* Tinh dầu đào | kg | 14,00 |
* Tinh dầu chocolate | kg | 17,00 |
* Hương thuốc lá | kg | 7,00 |
* Hương gà | kg | 4,00 |
* Hương xoài | kg | 5,00 |
* Hương vải | kg | 3,50 |
* Hương cà phê | kg | 14,00 |
* Hương dừa | kg | 13,00 |
* Hương dâu | kg | 4,00 |
* Hương chocolate | kg | 4,00 |
* Hương dứa | kg | 8,00 |
* Hương nhài | kg | 5,00 |
* Hương rượu Whisky | kg | 10,00 |
* Hương rượu Cognac | kg | 10,00 |
* Glyxerin dùng trong sản xuất mỹ phẩm | kg | 1,40 |
2- Chế phẩm dùng cho vệ sinh: |
|
|
* Băng phiến ( long não) | 100gr | 0,10 |
* Dầu thơm xịt phòng dạng nước | lít | 2,00 |
* Dầu xịt, lăn nách dạng lỏng khử mùi (dùng cho người) | lít | 2,00 |
* Nước thơm để trong phòng, trong xe ôtô | lít | 1,00 |
* Nước súc miệng: |
|
|
- Loại đóng trong bao bì dưới 500 ml | lít | 2,40 |
- Loại đóng trong bao bì từ 500 ml trở lên | lít | 1,00 |
* Sáp khử mùi (dùng cho người) | kg | 7,70 |
* Sáp khử mùi loại khác (vệ sinh phòng) | kg | 2,00 |
*. Khăn giấy có mùi thơm | tấn | 1 500,00 |
3 - Kem cạo râu, kem đánh răng: |
|
|
* Kem cạo râu | 100gr | 0,40 |
* Kem đánh răng : |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | 100gr | 0,12 |
+ Do các nước khác sản xuất | 100gr | 0,25 |
4 - Mỹ phẩm: |
|
|
a/ Mỹ phẩm DeBon: |
|
|
* Chì kẻ môi, chân mày...: |
|
|
+ Chì kẻ môi Nhãn hiệu LacVert | cây | 1,66 |
+ Chì viền môi (chì kẻ môi) Nhãn hiệu EZ UP Silky | cây | 1,71 |
+ Chì kẻ chân mày Nhãn hiệu essance | cây | 0,85 |
* Dung dịch các loại: |
|
|
+ Dung dịch làm sạch da Nhãn hiệu LacVert | lít | 35,00 |
+ Dung dịch làm săn da Nhãn hiệu LacVert | lít | 42,00 |
+ Dung dịch làm mát da Nhãn hiệu E.Z up | lít | 24,00 |
* Dầu, tinh dầu các loại: |
|
|
+ Dầu dưỡng da Nhãn hiệu LacVert | lít | 141 |
+ Dầu dưỡng da Nhãn hiệu essance | lít | 64,00 |
+ Tinh dầu dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up | lít | 48,00 |
* Kem các loại: |
|
|
+ Kem nền Nhãn hiệu LacVert | lít | 15,25 |
+ Kem nền trang điểm Nhãn hiệu E.Z up | lít | 57,00 |
+ Kem nền trang điểm (35ml/chai) Nhãn hiệu E.Z up | chai | 3,80 |
+ Kem nền trang điểm Nhãn hiệu opsy | 100gr | 75,00 |
+ Kem chống nắng Nhãn hiệu LacVert | 100gr | 3,80 |
+ Kem chống nắng Nhãn hiệu essance | 100gr | 1,80 |
+ Kem chống nắng Nhãn hiệu E.Z up | lít | 71,00 |
+ Kem chống nếp nhăn Nhãn hiệu LacVert | 100gr | 10,00 |
+ Kem chống nhăn vùng mắt Nhãn hiệu LacVert | 100gr | 29,00 |
+ Kem chống nhăn đặc biệt hiệu AGING SPECIAL | 100gr | 33,00 |
+ Kem lót Nhãn hiệu essance | 100gr | 4,30 |
+ Kem lót trang điểm ISA KNOX | 100ml | 8,30 |
+ Kem dưỡng da Nhãn hiệu essance | 100gr | 2,70 |
+ Kem dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 4,80 |
+ Kem mát xa và làm sạch da Nhãn hiệu essance | 100gr | 1,10 |
+ Kem mát xa Nhãn hiệu opsy | lít | 10,70 |
+ Kem tẩy trang Nhãn hiệu opsy | lít | 6,40 |
+ Mặt nạ lột (180gr/hộp) Nhãn hiệu opsy | 100gr | 1,18 |
*Nước các loại: |
|
|
+ Nước làm mát da Nhãn hiệu essance | lít | 10,00 |
+ Nước se lỗ chân lông Nhãn hiệu E.Z up | lít | 20,50 |
+ Nước hoa toàn thân BODY WELL | lít | 10,76 |
+ Nước tẩy trang Nhãn hiệu opsy | lít | 6,00 |
* Son môi: |
|
|
+ Son môi (3,5gr/cây) nhãn hiệu: LacVert | cây | 4,70 |
+ Son môi nhãn hiệu: Essance | cây | 1,39 |
+ Son môi nhãn hiệu: EZ UP Silky | cây | 2,35 |
* Sữa các loại: |
|
|
+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu LacVert | lít | 4,20 |
+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu essance | lít | 1,50 |
+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up | lít | 24,00 |
+ Sữa dưỡng da toàn thân Nhãn hiệu BODY WELL | lít | 7,68 |
+ Sữa dưỡng da toàn thân Nhãn hiệu EAU DE VIE | lít | 21,45 |
+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu essance | 100gr | 1,30 |
+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 2,60 |
+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu opsy | 100gr | 1,00 |
+ Sữa mát xa Nhãn hiệu E.Z up | lít | 17,00 |
+ Sữa tắm BODY WELL 250ml/chai | chai | 1,90 |
+ Sữa tắm BODY WASH 350ml/chai | chai | 2,90 |
+ Sữa tắm hiệu EAU DE VIE | 100gr | 1,20 |
+ Sữa tẩy trang Nhãn hiệu essance | lít | 8,00 |
+ Sữa tẩy trang Nhãn hiệu opsy | lít | 9,00 |
* Phấn: |
|
|
+ Phấn trang điểm nhãn hiệu: LacVert | 100gr | 20,00 |
+ Phấn trang điểm nhãn hiệu essance | 100gr | 16,00 |
+ Phấn phủ trang điểm (30gr/hộp) Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 12,80 |
+ Phấn hồng Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 21,30 |
+ Phấn mắt Nhãn hiệu EZ UP Silky | 100gr | 53,00 |
b/ Mỹ phẩm Shiseido: |
|
|
* Chất làm trắng răng SUCCESSFUL | 100ml | 0,80 |
* Dầu : |
|
|
- Dầu gội đầu đã đóng trong bao bì hiệu SUCCESSFUL, GERVAS, LAFFAIR, JC, Jing - Long |
|
|
+ Đã đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,50 |
+ Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
- Dầu vuốt tóc | lít | 2,50 |
- Dầu massage thân thể SUCCESSFUL | lít | 8,50 |
* Kem : |
|
|
- Kem dưỡng da SUCCESSFUL | 100gr | 1,20 |
- Kem dưỡng vùng mắt SUCCESSFUL | lít | 16,00 |
- Kem trị mụn SUCCESSFUL | 100gr | 1,50 |
- Kem chống nắng SUCCESSFUL | lít | 10,00 |
- Kem trắng da toàn thân SUCCESSFUL | 100gr | 0,50 |
- Kem tắm GERVAS, LAFFAIR, JC, Jin- Long |
|
|
+ Đã đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
+ Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 0,70 |
- Kem rửa mặt hiệu IQ |
|
|
+ Đã đóng trong bao bì bán lẻ | kg | 10,00 |
+ Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 7,00 |
- Kem dưỡng tóc | lít | 2,00 |
* Sữa tắm SUCCESSFUL | lít | 1,00 |
* Mỹ phẩm dạng nước: |
|
|
- Nước thơm SUCCESSFUL | 100ml | 2,00 |
- Nước làm mềm da | lít | 3,00 |
- Nước rửa móng tay | lít | 2,50 |
* Phấn: |
|
|
- Phấn thơm thoa thân thể GERVAS, LAFFAIR, JC | kg | 1,20 |
- Phấn rôm | 100gr | 0,20 |
- Phấn trang điểm JIN- LONG, IQ, SUCCESSFUL | gr | 0,03 |
- Phấn nền SUCCESSFUL | gr | 0,20 |
- Phấn hồng JIN- LONG | gr | 0,02 |
* Sơn móng tay | ml | 0,03 |
c./ Mỹ phẩm hiệu Lander: |
|
|
* Kem dưỡng da | kg | 3,60 |
* Sữa dưỡng da | lít | 1,70 |
d./ Mỹ phẩm các loại khác, hiệu khác chưa được quy định cụ thể ở trên: |
|
|
* Bút chì: |
|
|
+ Bút chì kẻ mắt, môi | cây | 0,50 |
+ Bút chì kẻ lông mày | cây | 0,30 |
* Dung dịch làm mát da, săn da | lít | 10,00 |
* Dầu các loại: |
|
|
+ Dầu dưỡng da dạng viên | 100viên | 1,40 |
+ Dầu dưỡng da dạng nước | lít | 3,00 |
+ Dầu tắm, sữa tắm | lít | 1,00 |
+ Dầu gội đầu, dầu xả |
|
|
- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
- Đã đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,50 |
* Kem: |
|
|
+ Kem lột da | lít | 4,20 |
+ Kem trang điểm (kem nền, kem lót) | gr | 0,20 |
+ Kem chống nắng | lít | 4,20 |
+ Kem dưỡng tóc | kg | 10,00 |
+ Kem tẩy trang (dạng cát dùng tẩy tế bào chết) | lít | 7,00 |
+ Kem cạo lông mặt, làm mịn da | kg | 10,00 |
+ Kem mát xa làm tan mỡ | kg | 25,00 |
* Mỹ phẩm dưỡng tóc: gôm (keo), gel, mousse | kg | 2,00 |
* Phấn |
|
|
+ Phấn trang điểm (phấn nền, lót) | gr | 0,15 |
+ Phấn mắt, phấn má | gr | 0,10 |
+ Phấn thơm thoa người | kg | 4,00 |
+ Mascara | cây | 2,00 |
* Son: |
|
|
+ Son môi các loại | cây | 1,00 |
+ Son bóng | cây | 0,50 |
* Sữa: |
|
|
+ Sữa nước tẩy trang | lít | 10,00 |
+ Sữa chống nắng | lít | 4,20 |
* Sơn, dưỡng móng tay | ml | 0,07 |
* Thuốc nhuộm tóc | lít | 10,00 |
* Vaselin thoa da | lít | 2,00 |
5/ Mỹ phẩm dùng cho trẻ em |
|
|
* Dầu gội đầu | lít | 2,00 |
* Dầu tắm, sữa tắm | lít | 1,80 |
* Phấn rôm | 100gr | 0,45 |
* Sữa rửa mặt | lít | 4,30 |
6/ Xà phòng |
|
|
* Xà phòng (Savon) thơm |
|
|
+ Hiệu Coast,FA,Zest | kg | 2,20 |
+ Hiêu khác | kg | 1,80 |
* Xà phòng giặt (bột) | kg | 1,20 |
* Xà phòng giặt (bánh) | kg | 0,90 |
|
|
|
CHƯƠNG 34 |
|
|
|
|
|
1/ Chất tẩy rửa: |
|
|
* Chất tẩy, khử mùi bồn cầu loại đóng gói để bán lẻ | kg | 1,80 |
* Nước tẩy các loại (loại đóng gói để bán lẻ) | lít | 0,50 |
* Nước làm mềm quần áo sau khi giặt (loại đóng gói để bán lẻ) | lít | 0,50 |
* Nước lau đầu từ | lít | 0,30 |
* Chất tẩy rửa dầu mỡ các loại | kg | 1,80 |
* Chất tẩy rửa rỉ, sét các loại | kg | 1,50 |
2/ Sáp đánh bóng, xi, nến: |
|
|
* Sáp đánh bóng, bôi trơn | kg | 2,40 |
* Xi đánh giày dạng nước (dạng lỏng) | lít | 7,00 |
* Xi đánh giày dạng khác | kg | 5,00 |
* Dầu bóng dạng lỏng | lít | 1,20 |
* Dầu bóng đựng trong bình xịt (Spray Wax), 0,75lít/bình | bình | 1,00 |
* Chất đánh bóng kim loại | kg | 1,50 |
* Kem đánh bóng xe | kg | 2,00 |
* Nến cây các loại: |
|
|
+ Loại có mùi thơm | kg | 0,50 |
+ Loại không có mùi thơm | kg | 0,30 |
3/ Chất bôi trơn |
|
|
* Mỡ bôi trơn loại không chịu nhiệt (dưới 1000C) | kg | 0,85 |
* Mỡ bôi trơn loại chịu nhiệt (từ 1000C trở lên) | kg | 1,50 |
* Chất bôi trơn sợi dệt (dầu tẩm sợi) | kg | 0,65 |
4/ Dầu nhờn: |
|
|
* Dầu nhờn động cơ hai thì | lít | 0,70 |
* Dầu nhờn động cơ bốn thì | lít | 0,80 |
* Dầu thuỷ lực | lít | 1,20 |
* Dầu hộp số | lít | 1,20 |
* Dầu cắt gọt | lít | 1,20 |
* Dầu thắng (phanh) | lít | 1,20 |
* Dầu bảo quản | lít | 0,80 |
* Dầu biến thế | lít | 0,70 |
* Dầu nhờn loại khác | lít | 0,70 |
* Các loại dầu nhờn nêu trên nếu đóng trong thùng (từ 200lít/thùng trở lên) thì tính bằng 70% khung giá trên |
|
|
* Phôi xà phòng | tấn | 550,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 35 |
|
|
|
|
|
* Keo dán: |
|
|
+ Loại đóng vỉ, tuýp dưới 20gr | kg | 10,00 |
+ Loại đóng vỉ, tuýp từ 20gr đến 120 gr | kg | 6,00 |
+ Loại đóng vỉ, tuýp trên 120gr | kg | 2,00 |
+ Loại chưa đóng vỉ, tuýp | kg | 1,00 |
* Keo bẫy chuột | kg | 3,50 |
* Miếng vá cao su dùng để vá ruột xe | kg | 1,50 |
|
|
|
CHƯƠNG 36 |
|
|
|
|
|
* Xăng thơm dùng cho bật lửa | lít | 3,00 |
* Đá lửa | kg | 7,00 |
* Diêm bao | 10 bao | 0,02 |
|
|
|
CHƯƠNG 37 |
|
|
|
|
|
1/ Phim chụp ảnh: |
|
|
* Phim hiệu Kodak |
|
|
+ Phim màu kodak - Gold |
|
|
- Loại Negative (dùng chụp thông thường) |
|
|
- - Loại 24 kiểu | cuộn | 1,30 |
- - Loại 36 kiểu | cuộn | 1,60 |
- Loại chuyên dụng | cuộn | 3,20 |
+ Phim màu hiệu Kodak Kadakrome |
|
|
- Loại 64 PU Including Processing KR 135/36 | cuộn | 3,20 |
- Loại 200 PU Including Procesing KR 135/36 | cuộn | 3,60 |
+ Phim màu hiệu Kodak GB 135/36 Gold 200 GEN4 | cuộn | 1,60 |
+ Phim màu Kodak ProImage, Kodak ProFoto | cuộn | 1,20 |
+ Phim màu hiệu Kodak Funsuc English for export 24 kiểu: |
|
|
- CAT No 400584 | cuộn | 3,20 |
- CAT No 400733 | cuộn | 7,30 |
* Phim màu hiệu Konica |
|
|
+ Loại 24 kiểu | cuộn | 1,20 |
+ Loại 36 kiểu | cuộn | 1,40 |
* Phim màu hiệu Mitsubishi | cuộn | 1,00 |
* Phim màu hiệu agfa |
|
|
+ Loại Negative |
|
|
- loại 12 kiểu | cuộn | 0,40 |
- Loại 24 kiểu | cuộn | 1,20 |
- Loại 36 kiểu | cuộn | 1,30 |
+ Loại Portrait XPS - 160 | cuộn | 1,80 |
+ Loại Ultra 50/120 | cuộn | 2,00 |
+ Loại Chrome RSX | cuộn | 2,40 |
* Phim màu hiệu Fuji |
|
|
+ Loại Negative ( dùng chụp thông thường) |
|
|
- Loại 12 kiểu | cuộn | 0,60 |
- Loại 36 kiểu | cuộn | 1,20 |
+ Loại dùng chụp chuyên dụng | cuộn | 1,70 |
* Phim màu hiệu Polaroid, loại ảnh lấy ngay | tấm | 0,60 |
* Phim màu các hiệu khác tính tương đương loại agfa |
|
|
* Phim chụp ảnh đen trắng | cuộn | 0,80 |
* Phim nhựa màu dùng cho điện ảnh (đã ghi) | mét | 0,50 |
* Phim chuyên dùng ngành in dùng cho chế bản màu điện tử đã phủ lớp nhạy sáng chưa phơi sáng khổ 460mm x 60m | cuộn | 144,00 |
* Phim X- quang các hiệu | tấm | 0,10 |
2/ Giấy ảnh: |
|
|
* Giấy ảnh màu dạng cuộn | m2 | 2,00 |
* Giấy ảnh màu dạng tờ | m2 | 2,20 |
* Giấy ảnh đen, trắng | m2 | 1,80 |
|
|
|
CHƯƠNG 38 |
|
|
|
|
|
* Bình xịt muỗi, gián (600ml/bình) |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | bình | 0,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | bình | 1,20 |
+ Bình có dung tích khác quy đổi tương đương để tính |
|
|
* Chất hồ sợi, vải | tấn | 800,00 |
* Chất làm mềm sợi | tấn | 1.000,00 |
* Bột nhựa dạng hỗn hợp (nhựa Melamine) | tấn | 1.100,00 |
* Bột dập lửa | tấn | 200,00 |
* Bột chịu lửa các loại | tấn | 560,00 |
* Dầu chế biến cao su loại P140 | tấn | 260,00 |
* Dầu hoá dẻo cao su “FLEXON 112” | tấn | 300,00 |
* Dầu hoá dẻo DOP dùng trong sản xuất nhựa | tấn | 500,00 |
* Acid béo | tấn | 250,00 |
* Acid citric | tấn | 1.000,00 |
* Acid Oleic | tấn | 600,00 |
* Acid Stearic | tấn | 600,00 |
* Acid formic | tấn | 470,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 39 |
|
|
|
|
|
1/ ống nước, co nối ống bằng nhựa: |
|
|
* Co nối ống | kg | 3,00 |
* ống nhựa PVC (đường kính trong) thông thường |
|
|
- Phi dưới10 mm | mét | 0,15 |
- Phi từ 10 mm đến dưới 16 mm | mét | 0,20 |
- Phi 16mm đến dưới 25mm | mét | 0,25 |
- Phi 25mm đến dưới 30mm | mét | 0,35 |
- Phi 30mm đến dưới 50mm | mét | 0,45 |
- Phi 50 mm đến dưới 60mm | mét | 0,65 |
- Phi 60mm đến dưới 80mm | mét | 0,75 |
- Phi 80mm đến dưới 100mm | mét | 1,00 |
- Phi 100mm đến dưới 125mm | mét | 1,40 |
- Phi 125mm đến dưới 150mm | mét | 2,00 |
- Phi 150mm | mét | 3,20 |
- Phi trên 150mm | mét | 3,50 |
* ống nhựa PVC loại chịu áp lực cao (từ 99kg/cm2 trở lên) tính bằng 200% loại ống nhựa PVC thông thường có cùng kích cỡ. |
|
|
* Van nước bằng nhựa: |
|
|
- Phi dưới 22mm | chiếc | 0,50 |
- Phi 22mm đến dưới 26mm | chiếc | 0,80 |
- Phi 26mm đến dưới 34mm | chiếc | 1,00 |
- Phi 34mm đến dưới 42mm | chiếc | 1,60 |
- Phi 42mm | chiếc | 2,20 |
- Phi trên 42mm | chiếc | 2,50 |
2/ Các sản phẩm nhựa khác |
|
|
* Băng keo, khổ rộng dưới 20cm : |
|
|
+ Loại chưa in hình, in chữ: |
|
|
- Loại dính 2 mặt | kg | 1,30 |
- Loại dính 1 mặt | kg | 0,80 |
+ Loại đã in hình, in chữ tính tăng thêm 20% |
|
|
* Vỏ ống kem đánh răng các loại bằng nhựa: |
|
|
- Loại 40g/ống | 1000 ống | 45,00 |
- Loại 120g/ống | 1000 ống | 60,00 |
- Loại 160g/ống | 1000 ống | 70,00 |
* Màng (tấm, phiến) plastic tráng keo, một mặt có 01 lớp giấy baỏ vệ: |
|
|
+ Loại chưa in hình, in chữ : |
|
|
- Khổ trên 1m | kg | 1,20 |
- Khổ đến 1m | kg | 0,70 |
+ Loại đã in hình, in chữ tính tăng thêm 20% |
|
|
* Màng xốp PSP chưa in hình, in chữ, in nhãn và in màu dày từ 2mm đến 3mm | kg | 1,60 |
* Màng phức hợp phản quang chưa in nhãn có 1 lớp keo | kg | 1,70 |
*Màng Plastic có lớp gia cố ở giữa dùng làm bạt che mưa | kg | 0,57 |
* Băng chỉ xé bao bì thuốc lá | kg | 10,00 |
* Phoocmica màu: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | m2 | 0,60 |
+ Do các nước khác sản xuất | m2 | 1,00 |
* Mica trơn hoặc hoa (chưa tráng thuỷ dạng tấm) |
|
|
- Dày dưới 2mm | m2 | 1,40 |
- Dày từ 2mm trở lên | m2 | 2,00 |
* Mica đã tráng thuỷ tính bằng 120% loại chưa tráng thuỷ |
|
|
* Chiếu nilon (2 x 1,5)mét | chiếc | 1,20 |
* Tấm PVC, PP trải sàn: |
|
|
- Loại dày dưới 2mm | m2 | 0,60 |
- Loại dày từ 2mm trở lên | m2 | 1,00 |
* Ni lông trải sàn | m2 | 0,25 |
* Nẹp nhựa dạng cuộn dùng để dán sản phẩm gỗ : |
|
|
- (rộng 21 x dày2)mm | mét | 0,05 |
- (rộng 28 x dày 2)mm | mét | 0,08 |
* Bìa hồ sơ bằng nhựa, không kẹp các cỡ | chiếc | 0,30 |
* Bìa kẹp hồ sơ bằng nhựa, có kẹp các cỡ | chiếc | 0,50 |
* Bìa kẹp hồ sơ bằng giấy cứng phủ nhựa, có kẹp 2 lỗ |
|
|
+ Loại gáy dày từ 4 cm trở xuống | chiếc | 0,70 |
+ Loại gáy dày trên 4cm đến 8cm | chiếc | 1,20 |
+ Loại gáy dày trên 8cm | chiếc | 1,50 |
* Nẹp nhựa dùng kẹp hồ sơ | chiếc | 0,02 |
* Túi đựng hồ sơ bằng nhựa các cỡ | chiếc | 0,05 |
* Đĩa bằng nhựa melamine: |
|
|
- Loại phi dưới 15cm | chiếc | 0,10 |
- Loại phi từ 15 đến dưới 25cm | chiếc | 0,25 |
- Loaị phi từ 25cm trở lên | chiếc | 0,50 |
* Bát bằng nhựa melamine (loại phi 10cm trở xuống) | chiếc | 0,08 |
* Đũa nhựa do Trung quốc sản xuất (1000 đôi/ thùng) | thùng | 10,00 |
* Thìa, nĩa các cỡ bằng nhựa melamine | chiếc | 0,03 |
* Muôi (vá) bằng nhựa melamine | chiếc | 0,15 |
* Cái mở bia (Khui) bằng nhựa cứng, cỡ (12 x 5)cm | chiếc | 0,20 |
* Hộp xốp đựng cơm loại dùng một lần (3,5kg/thùng) | thùng | 4,00 |
* Vỉ đựng nước đá trong tủ lạnh | chiếc | 0,10 |
* Lọ đựng gia vị | chiếc | 0,15 |
* Lọ đựng tăm | chiếc | 0,15 |
* Hũ xay tiêu bằng nhựa, cỡ (7x8,5)cm | chiếc | 1,20 |
* Hộp đựng bánh/mứt bằng nhựa | chiếc | 0,20 |
* Bông tắm bằng plastic | chiếc | 0,10 |
* Dây tắm bằng plastic: |
|
|
- Loại dài dưới 40cm | chiếc | 0,20 |
- Loại dài trên 40cm | chiếc | 0,25 |
* Tấm lót trẻ em bằng nhựa(tấm kích thước 30x80cm) | tấm | 0,30 |
* Nắp chai dầu gội đầu bằng nhựa | chiếc | 0,04 |
* Thớt cỡ 24 x 38cm | chiếc | 1,20 |
* Phễu các cỡ | chiếc | 0,05 |
* Hộp đựng xà phòng các cỡ | chiếc | 0,15 |
* Hộp cắm dao các cỡ | chiếc | 0,18 |
* Giá để ly, cốc | chiếc | 0,50 |
* ống đựng đũa các cỡ | chiếc | 0,15 |
* Rổ, rá, rây lọc các loại | chiếc | 0,20 |
* Đồ chùi xoong nồi: |
|
|
- Loại (7 x 10)cm | chiếc | 0,02 |
- Loại tấm (75 x 100)cm | tấm | 0,45 |
- Loại kích cỡ khác thì quy đổi theo kích cỡ loại tấm (75 x 100)cm để tính |
|
|
* Cây chà sàn nhà, chà toilet: |
|
|
- Dài dưới 1m | chiếc | 0,30 |
- Dài từ 1m trở lên | chiếc | 0,50 |
* Cây lau nhà, lau tường: |
|
|
- Dài dưới 1m | chiếc | 0,40 |
- Dài từ 1m trở lên | chiếc | 0,60 |
* Mút lau kính các loại | chiếc | 0,10 |
* Chậu, thau: |
|
|
- Phi dưới 30cm | chiếc | 0,15 |
- Phi từ 30cm trở lên | chiếc | 0,25 |
* Dụng cụ vắt cam | chiếc | 0,20 |
* Bình sữa em bé | chiếc | 0,30 |
* Núm vú em bé: |
|
|
- Loại dùng để ngậm | chiếc | 0,20 |
- Loại dùng để bú bình | chiếc | 0,15 |
* Gạt tàn thuốc lá bằng nhựa, đường kính dưới 10cm do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,05 |
* ấm trà (có lưới lọc) vỏ nhựa, dung tích 1,2 lít trở xuống do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,50 |
* ống hút, phi 4mm: |
|
|
- Dài từ 10 cm (thùng/84.000cái) | thùng | 45,00 |
- Dài 15cm - 17cm (thùng/ 35.000cái) | thùng | 50,00 |
* Ca, ly, gáo từ 2 lít trở xuống (sử dụng nhiều lần) | chiếc | 0,15 |
* Ly nhựa PET loại dùng 1 lần (dung tích từ 220ml trở xuống) | 100 chiếc | 0,20 |
* Bình nhựa đựng nước (trừ chai PET) |
|
|
+ Bình dùng cho trẻ em, có ống hút: |
|
|
- Loại dưới 0,5 lít | chiếc | 0,20 |
- Loại từ 0,5 lít đến dưới 1,0 lít | chiếc | 0,30 |
+ Bình có vòi ấn, vòi gạt: |
|
|
- Loại dưới 3 lít | chiếc | 1,20 |
- Loại từ 3 - dưới 4 lít | chiếc | 1,80 |
- Loại từ 4 - dưới 6 lít | chiếc | 2,40 |
- Loại từ 6 - dưới 8 lít | chiếc | 2,70 |
- Loại từ 8 - dưới 10 lít | chiếc | 3,00 |
- Loại từ 10 lít trở lên | chiếc | 3,50 |
* Thùng nhựa giữ lạnh: |
|
|
- Loại 15 lít | chiếc | 10,00 |
- Loại 20 lít | chiếc | 15,00 |
- Loại 25 lít | chiếc | 20,00 |
- Loại 75 lít | chiếc | 25,00 |
* Thùng đựng rác có nắp đậy, có cần đạp bật nắp |
|
|
- Loại 5 đến 10 lít | chiếc | 0,80 |
- Loại trên 10 lít | chiếc | 1,00 |
* Xô nhựa, làn nhựa: |
|
|
- Loại cao dưới 30 cm | chiếc | 0,30 |
- Loại từ 30cm trở lên | chiếc | 0,50 |
* Giá, kệ để giày, dép các loại |
|
|
- Loại 2 tầng (31 x 17 x 30)cm | chiếc | 3,00 |
- Loại 3 tầng (56 x 22 x 110)cm | chiếc | 2,00 |
- Loại 4 tầng (56 x 22 x140)cm | chiếc | 3,50 |
- Loại 5 tầng (56 x 22 x 170)cm | chiếc | 5,00 |
* Giá phơi đồ 2 tầng, cao: |
|
|
- Dưới 1,5m | chiếc | 1,50 |
- Loại 1,5m | chiếc | 2,00 |
- Loại trên 1,5m | chiếc | 2,50 |
* Khung ảnh nhựa: |
|
|
- Cỡ dưới (15 x 20)cm | chiếc | 0,40 |
- Cỡ (từ 15 đến 25)cm x (từ 20 đến 40)cm | chiếc | 0,70 |
* Tủ (hộp, giá) để bàn dùng để đựng băng, đĩa nhạc các cỡ: |
|
|
- Dùng đựng băng cassette (loại chứa 20 băng) | chiếc | 1,00 |
- Dùng đựng đĩa CD (loại chứa 24 đĩa) | chiếc | 1,20 |
- Dùng đựng băng Video (chứa 15 băng) | chiếc | 1,50 |
- Dùng đựng đĩa mềm vi tính | chiếc | 1,00 |
* Hộp nhựa đựng 1 đĩa CD | chiếc | 0,25 |
* Vỏ hộp băng (kể cả bao ngoài) |
|
|
- Loại dùng cho băng Video Cassette | chiếc | 0,17 |
- Loại dùng cho băng Cassette | chiếc | 0,08 |
* Vỏ hộp băng nếu thiếu bao bì trừ 20% giá trên |
|
|
* Vỏ tivi bằng nhựa (vỏ trước = vỏ sau) |
|
|
- Loại 14 inch | bộ | 7,00 |
- Loại 21inch | bộ | 10,00 |
- Các loại vỏ nhựa cỡ khác tính quy đổi theo loại 21 inch |
|
|
* Bộ ruột xả nước bệ xí bệt đồng bộ | bộ | 2,00 |
* Bộ xả lavabo bằng nhựa | bộ | 0,50 |
* Gạch nhựa sàn nước (30 x 30)cm | tấm | 0,20 |
* Nắp đậy bàn cầu bằng nhựa | chiếc | 3,50 |
* Hộp đựng giấy vệ sinh bằng nhựa | chiếc | 0,40 |
* Túi lưới giặt đồ dùng cho máy giặt, 30cm/chiều | chiếc | 1,00 |
* Móc dán tường bằng nhựa (12 chiếc/lố) | lố | 1,00 |
* Kẹp phơi quần áo 12 chiếc/vỉ | vỉ | 0,40 |
* Hoa nilon các loại(100cành/thùng) | thùng | 30,00 |
* Miếng xốp cắm hoa, cỡ (23 x 12 x 8)cm; 20 miếng/thùng | thùng | 3,00 |
* Nilon làm nguyên liệu sản xuất băng vệ sinh | kg | 3,50 |
* Nylon dùng để ép plastic | kg | 0,60 |
* Dây buộc bằng nhựa khổ 1 đến 2cm, dạng cuộn | kg | 0,90 |
* Dây nhựa phụ kiện chiếu tre Trung quốc, (0,2 x 0,5)cm đã khoan lỗ | kg | 0,60 |
* Dây đan vợt cầu lông, tennis | kg | 3,00 |
* Sợi cước (không dùng để đan vợt cầu lông) | kg | 2,20 |
* Nguyên liệu sản xuất đầu lọc thuốc lá celulose acetate tow | kg | 3,50 |
* Phụ liệu bằng nhựa dùng trang trí giày, dép, túi xách, kể cả khoá móc, kẹp, chốt, cài... |
|
|
- Nhựa thường | kg | 2,00 |
- Nhựa xi | kg | 3,00 |
* Phôi nút áo bằng nhựa | kg | 2,00 |
* Khớp nhựa cách điện | kg | 2,00 |
* Chổi quét bụi bằng nhựa | cái | 0,10 |
* Dép nhựa các loại | đôi | 0,30 |
* Cup thể thao bằng nhựa: |
|
|
- Loại cao 12cm | chiếc | 1,00 |
- Loại cao 14cm | chiếc | 1,20 |
- Loại cao 20 cm | chiếc | 1,50 |
* Nguyên liệu nhựa: |
|
|
- Bột nhựa PVC | tấn | 700,00 |
- Hạt nhựa PVC | tấn | 920,00 |
- Hạt nhựa HDPE | tấn | 550,00 |
- Hạt nhựa polyethylen | tấn | 650,00 |
- Hạt nhựa polypropylen | tấn | 750,00 |
- Hạt nhựa polystyrene | tấn | 550,00 |
- Hạt nhựa ABS | tấn | 800,00 |
* Tấm lợp bằng nhựa. | kg | 2,00 |
* Màng mỏng làm bao bì: |
|
|
- Loại đã in màu, in chữ, in hoa. | kg | 2,00 |
- Loại chưa in màu, in chữ, in hoa. | kg | 1,50 |
* Bộ cửa ra vào bằng nhựa (không bao gồm khoá cửa). | m2 | 12,00 |
* Bộ cửa sổ gồm 1 cửa chớp và cửa chắn gió. | m2 | 12,00 |
* Cửa nhựa loại cánh xếp gấp (không dùng bản lề). | m2 | 4,00 |
* Tấm ốp trần, ốp tường bằng nhựa, dạng miếng (tấm). | m2 | 4,20 |
|
|
|
CHƯƠNG 40 |
|
|
|
|
|
* Cao su thiên nhiên: |
|
|
- Mủ cao su nguyên liệu | kg | 0,30 |
- Cao su thành phẩm |
|
|
- - CSK 5 và 5L | kg | 0,50 |
- - CSK 10 | kg | 0,47 |
- - CSK 20 | kg | 0,42 |
* Cao su nhân tạo |
|
|
- Loại trắng | kg | 1,40 |
- Loại vàng | kg | 1,00 |
- Loại nâu, đen | kg | 0,70 |
* Dây curoa các loại: |
|
|
+ Loại dùng trong máy móc thiết bị: |
|
|
- Loại rộng từ 1cm trở xuống | m | 0,20 |
- Loại rộng trên 1cm đến 1,7cm | m | 0,40 |
- Loại rộng trên 1,7cm đến 2,4cm | m | 1,00 |
- Loại rộng trên 2,4cm đến 3,0cm | m | 1,80 |
- Loại rộng trên 3,0cm | m | 2,50 |
+ Loại dùng cho cassette | chiếc | 0,04 |
* ống dẫn bằng cao su lưu hoá do Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Phi 6mm đến 8mm | mét | 0,08 |
- Phi 13mm | mét | 0,17 |
- Phi 19mm | mét | 0,23 |
- Phi 26mm | mét | 0,24 |
- Phi 32mm | mét | 0,25 |
* Tấm cao su lưu hoá |
|
|
- Độ dày 5mm | m2 | 1,00 |
- Độ dày trên 5mm | m2 | 1,20 |
* Tấm cao su xốp để con chuột máy vi tính, (15 x 20)cm | tấm | 0,15 |
* Tấm cao su lót thảm, dày từ 6 - 10mm | m2 | 0,85 |
* Tấm cao su để chùi chân | m2 | 1,00 |
* Tấm lót trẻ em bằng cao su, (60 x 90)cm | tấm | 2,50 |
* Tẩy (gum) học sinh, loại dài đến 4cm, (tá = 12cái) | tá | 0,45 |
* Đế giầy bằng cao su | đôi | 0,50 |
* Găng tay cao su | đôi | 0,04 |
|
|
|
CHƯƠNG 42 |
|
|
|
|
|
1/ Vali, cặp (diplomat) các loại: |
|
|
* Do Trung quốc, SNG sản xuất: |
|
|
+ Loại to có đường chéo từ 75cm trở lên: |
|
|
- Loại có khoá số | chiếc | 8,50 |
- Loại không có khoá số | chiếc | 6,50 |
+ Loại vừa có đường chéo trên 50cm đến dưới 75cm: |
|
|
- Loại có khoá số | chiếc | 4,50 |
- Loại không có khoá số | chiếc | 3,50 |
+ Loại nhỏ có đường chéo đến 50cm: |
|
|
- Loại có khoá số | chiếc | 2,80 |
- Loại không có khoá số | chiếc | 2,20 |
* Do các nước khác sản xuất: |
|
|
+ Loại to có đường chéo từ 75cm trở lên: |
|
|
- Loại có khoá số | chiếc | 16,00 |
- Loại không có khoá số | chiếc | 13,00 |
+ Loại vừa có đường chéo trên 50cm đến dưới 75cm: |
|
|
- Loại có khoá số | chiếc | 11,00 |
- Loại không có khoá số | chiếc | 9,00 |
+ Loại nhỏ có đường chéo đến 50cm: |
|
|
- Loại có khoá số | chiếc | 5,00 |
- Loại không có khoá số | chiếc | 4,00 |
2/ Túi xách: |
|
|
* Túi du lịch: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- Loại 1 tầng | chiếc | 1,50 |
- Loại 2 tầng | chiếc | 3,00 |
- Loại 3 tầng | chiếc | 4,50 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 60% khung giá mặt hàng cùng loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
* Túi đựng vợt tennis: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Loại 2 ngăn | chiếc | 3,50 |
- Loại 3 ngăn | chiếc | 4,50 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
* Cặp học sinh giả da |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,00 |
* Ví nam bằng da | chiếc | 3,00 |
* Ví nam giả da | chếc | 1,00 |
* Ba lô trẻ em: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Bằng vải | chiếc | 1,50 |
- Bằng vải giả da | chiếc | 3,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước ngoài TQ sản xuất |
|
|
3/ Các sản phẩm khác: |
|
|
* Thắt lưng bằng da, có đầu khoá | chiếc | 2,50 |
* Thắt lưng giả da có đầu khoá: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 1,50 |
* Bao kính bằng vải giả da | chiếc | 0,10 |
* Túi đựng đĩa CD bằng simili, (15 x 15)cm và (30 x 15)cm | chiếc | 0,25 |
* Túi ủ bình sữa bằng mousse bọc simili: |
|
|
- Loại 1 ngăn (tá = 12chiếc) | tá | 5,00 |
- Loại 2 ngăn (tá = 12 chiếc) | tá | 5,50 |
* Bao da điện thoại di động (leather case) | chiếc | 2,00 |
* Bao đựng cơ (gậy chọc bida) bằng vải giả da | chiếc | 1,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 43 |
|
|
|
|
|
* áo khoác bằng lông hoá học cho người lớn | chiếc | 10,00 |
* áo khoác bằng lông hoá học cho trẻ em (dưới 16 tuổi) | chiếc | 7,00 |
* áo khoác bằng lông thú cho người lớn | chiếc | 35,00 |
* áo khoác lông thú cho trẻ em (dưới 16 tuổi) | chiếc | 25,00 |
* Vải giả lông thú khổ 1,6m | m | 7,50 |
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 44 |
|
|
|
|
|
* Ván ép bằng bột gỗ ép (carton isorel) |
|
|
+ Loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy : |
|
|
- Dày từ 3mm trở xuống | m2 | 0,50 |
- Dày trên 3mm đến 6mm | m2 | 1,00 |
- Dày trên 6mm đến 9mm | m2 | 1,50 |
- Dày trên 9mm đến 12mm | m2 | 2,00 |
- Dày trên 12mm đến 18mm | m2 | 3,00 |
- Dày trên 18mm đến 25mm | m2 | 3,50 |
- Dày trên 25mm | m2 | 4,00 |
+ Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy 1 mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy. |
|
|
+ Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy 2 mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy. |
|
|
* Ván dăm gỗ ép: |
|
|
+ Loại không phủ nhựa hoặc sơn: |
|
|
- Dày từ 3mm trở xuống | m2 | 0,30 |
- Dày trên 3mm đến 6mm | m2 | 0,50 |
- Dày trên 6mm đến 9mm | m2 | 0,80 |
- Dày trên 9mm đến 12mm | m2 | 1,30 |
- Dày trên 12mm đến 18mm | m2 | 1,70 |
- Dày trên 18mm đến 25mm | m2 | 2,20 |
- Dày trên 25mm | m2 | 2,70 |
+ Loại đã phủ nhựa hoặc sơn 1 mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa hoặc sơn |
|
|
+ Loại đã phủ nhựa hoặc sơn 2 mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa hoặc sơn |
|
|
* Gỗ xẻ, gỗ hộp: |
|
|
+ Nhóm I | m3 | 340,00 |
+ Nhóm II | m3 | 200,00 |
+ Nhóm III | m3 | 130,00 |
+ Nhóm IV | m3 | 80,00 |
+ Nhóm V | m3 | 60,00 |
+ Nhóm VI | m3 | 40,00 |
* Gỗ tròn tính bằng 70% giá gỗ xẻ của các nhóm quy định ở trên |
|
|
* Riêng gỗ cao su: |
|
|
- Gỗ xẻ | m3 | 200,00 |
- Gỗ tròn, lạng mỏng | m3 | 90,00 |
* Gỗ dầu đỏ Lào (N5) | m3 | 125,00 |
* Gỗ chò Lào | m3 | 135,00 |
* Gậy chọc bi - a bằng gỗ | cây | 0,50 |
* Đũa tre, gỗ: |
|
|
- Có chạm trổ | đôi | 0,05 |
- Loại thường | đôi | 0,02 |
|
|
|
CHƯƠNG 46 |
|
|
|
|
|
* Chiếu tre do Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Khổ 1,00m x 2,00m | chiếc | 2,00 |
- Khổ 1,20m x 2,00m | chiếc | 3,50 |
- Khổ 1,60 m x 2,00m | chiếc | 5,00 |
- Chiếu tre có kích cỡ khác thì quy đổi theo khung giá loại có kích cỡ (1,00 x 2,00)m |
|
|
* Bộ mành bằng cói (kích thước 1,2m x 2,2m), 15 tấm/bộ | bộ | 4,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 47 |
|
|
|
|
|
* Giấy phế liệu thu hồi từ thùng carton giấy các loại | tấn | 130,00 |
* Giấy vụn loại khác (phế liệu từ quá trình sản xuất và sử dụng) | tấn | 55,00 |
* Bột giấy: |
|
|
- Loại BCTMP; CTMP; TMP;DIP | tấn | 350,00 |
- Loại sản xuất từ gỗ, tre, nứa bằng phương pháp hoá học: |
|
|
- - Có tẩy | tấn | 450,00 |
- - Không tẩy | tấn | 370,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 48 |
|
|
|
|
|
1/ Giấy và bìa các loại: |
|
|
1.1/ Giấy và bìa tráng, láng, phủ 2 mặt (trừ các loại giấy in, giấy viết, giấy photocopy quy định tại các mục 1.4, 1.5, 1.6 của chương này): |
|
|
- Loại định lượng dưới 80gr/m2 | tấn | 1.100,00 |
- Loại định lượng từ 80gr/m2 đến dưới 120gr/m2 | tấn | 900,00 |
- Loại định lượng từ 120gr/m2 đến dưới 230gr/m2 | tấn | 770,00 |
- Loại định lượng từ 230gr/m2 đến dưới 350gr/m2 | tấn | 630,00 |
- Loại định lượng từ 350gr trở lên | tấn | 550,00 |
1.2/ Giấy và bìa tráng, láng, phủ 1 mặt (trừ các loại giấy in, giấy viết, giấy photocopy quy định tại các mục 1.4, 1.5, 1.6 của chương này) tính bằng 90% giấy tráng, láng, phủ 2 mặt quy định nêu trên |
|
|
1.3/ Giấy và bìa không tráng, láng, phủ (trừ các loại giấy in, giấy viết, giấy photocopy quy định tại các mục 1.4, 1.5, 1.6 của chương này) | tấn | 480,00 |
1.4/ Giấy in báo (thuộc nhóm 4801 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu hiện hành) | tấn | 480,00 |
1.5/ Giấy in (thuộc các nhóm 4802; 4823 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu hiện hành) | tấn | 500,00 |
1.6/ Giấy photocopy, giấy viết (thuộc các nhóm 4802; 4810; 4823 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu hiện hành) | tấn | 500,00 |
1.7/ Các loại giấy khác |
|
|
* Giấy làm nguyên liệu sản xuất thuốc lá : |
|
|
- Vấn đầu lọc thuốc lá: |
|
|
- - Giấy sáp vàng | tấn | 2.100,00 |
- - Không phải giấy sáp vàng | tấn | 1.580,00 |
- Vấn điếu thuốc lá | tấn | 1.600,00 |
* Giấy dán tường giả vân gỗ | tấn | 1.000,00 |
* Giấy phức hợp dùng làm bao bì đựng sữa, dạng hoàn chỉnh | tấn | 5.500,00 |
* Giấy cốt để sản xuất giấy dầu | tấn | 130,00 |
2/ Các sản phẩm của giấy |
|
|
* Thùng carton, hộp bằng giấy, bìa | tấn | 600,00 |
*Album các loại |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Khổ dưới (25 x 39)cm | cuốn | 0,55 |
- Khổ từ (25 x 39)cm trở lên | cuốn | 0,70 |
+ Do các nước khác sản xuất: |
|
|
- Khổ dưới (15 x 30)cm | cuốn | 0,80 |
- Khổ từ (15 x 30)cm trở lên | cuốn | 1,40 |
* Album khổ khác tính theo loại có kích cỡ thấp hơn gần nhất |
|
|
* Sổ ghi số điện thoại: |
|
|
- Loại dưới 50 trang: |
|
|
- - Loại (5 x 7)cm | quyển | 0,10 |
- - Loại (14 x 7)cm | quyển | 0,20 |
- Loại từ 50 trang trở lên tính bằng 120% loại có cùng kích cỡ trên |
|
|
* Sổ tay các loại: |
|
|
- Loại (20 x 27)cm |
|
|
- - Dưới 100 trang | quyển | 0,50 |
- - Từ 100 trang đến 200 trang | quyển | 0,70 |
- - Trên 200 trang | quyển | 1,00 |
- Loại trên (10 x 18)cm đến dưới (20 x 27)cm: |
|
|
- - Dưới 100 trang | quyển | 0,35 |
- - Từ 100 trang đến 200 trang | quyển | 0,50 |
- - Trên 200 trang | quyển | 0,70 |
- Loại (10 x 18)cm |
|
|
- - Dưới 100 trang | quyển | 0,20 |
- - Từ 100 trang đến 200 trang | quyển | 0,40 |
- - Trên 200 trang | quyển | 0,50 |
* Giấy ghi chú có keo dán trên đầu (100 tờ/tập) |
|
|
- Loại (2 x 3) inch | tập | 0,05 |
- Loại (3 x 3) inch | tập | 0,07 |
- Loại (3 x 4) inch | tập | 0,10 |
- Loại (3 x 5) inch | tập | 0,13 |
- Loại khác kích cỡ tính theo loại có kích cỡ thấp hơn gần nhất |
|
|
- Loại đóng gói khác số lượng thì quy đổi theo loại có cùng kích cỡ |
|
|
* Giấy lót tủ chống côn trùng | m2 | 0,60 |
* Nhãn giấy các loại: |
|
|
- Đã in sẵn, đã cắt rời | kg | 2,00 |
- Chưa in, đã cắt rời | kg | 1,00 |
* Băng keo giấy dạng cuộn | kg | 1,00 |
* Giấy tự dính (một mặt có quét lớp keo hoặc nhựa, một mặt có lớp giấy bảo vệ) | m2 | 0,40 |
* Khẩu trang giấy | chiếc | 0,02 |
* Tã lót trẻ sơ sinh (bỉm trẻ em bằng bông giấy sử dụng một lần): |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,04 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,06 |
* Băng vệ sinh phụ nữ: |
|
|
- Loại có cánh: |
|
|
- - Dài đến 23cm | chiếc | 0,04 |
- - Dài trên 23cm | chiếc | 0,06 |
- Loại không có cánh: |
|
|
- - Dài đến 23cm | chiếc | 0,02 |
- - Dài trên 23cm | chiếc | 0,04 |
- Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% khung giá trên |
|
|
* Giấy vệ sinh: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | tấn | 250,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | tấn | 650,00 |
* Khăn giấy loại không mùi thơm: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất | tấn | 1300,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 49 |
|
|
|
|
|
1/ Thiếp chúc mừng năm mới, giáng sinh, thiếp mời: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại không phát nhạc | chiếc | 0,02 |
- Loại có phát nhạc | chiếc | 0,04 |
+ Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Loại không phát nhạc | chiếc | 0,10 |
- Loại có phát nhạc | chiếc | 0,40 |
2/ Lịch các loại: |
|
|
* Lịch cuốn: |
|
|
- Khổ từ (40 x 60)cm đến dưới (75 x 100)cm: |
|
|
- - Loại 04 tờ | cuốn | 1,20 |
- - Loại 06 tờ | cuốn | 1,30 |
- - Loại 12 tờ | cuốn | 1,70 |
- Khổ từ (75 x 100)cm trở lên: |
|
|
- - Loại 04 tờ | cuốn | 1,20 |
- - Loại 06 tờ | cuốn | 1,40 |
- - Loại 12 tờ | cuốn | 2,00 |
* Lịch để bàn (10 đến 20)cm x (15 đến 25)cm: |
|
|
- - Loại 01 tờ | cuốn | 0,20 |
- - Loại 04 tờ | cuốn | 0,35 |
- - Loại 06 tờ | cuốn | 0,40 |
- - Loại 12 tờ | cuốn | 0,50 |
* Lịch treo tường, loại 01 tờ 12 tháng: |
|
|
- Khổ (40 đến 75)cm x (60 đến 100)cm | tờ | 0,50 |
- Khổ trên (75 x 100)cm | tờ | 0,80 |
* Catalogue quảng cáo cỡ (22 x 30)cm: |
|
|
- Loại 02 trang | quyển | 0,10 |
- Loại trên 02 trang đến dưới 20 trang | quyển | 0,20 |
- Loại từ 20 trang đến 50 trang | quyển | 0,50 |
- Loại trên 50 trang đến 100 trang | quyển | 1,00 |
- Loại trên 100 trang đến 200 trang | quyển | 1,50 |
- Loại trên 200 trang đến 300 trang | quyển | 3,00 |
- Loại trên 300 trang đến 400 trang | quyển | 4,00 |
- Loại trên 400 trang | quyển | 6,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 51, 52, 53... |
|
|
|
|
|
1/ Vải cotton 100% khổ rộng 1,5m. |
|
|
* Kaki | m | 1,00 |
* Vải Jean (vải bò) | m | 1,50 |
* Vải cotton (dệt kim) | m | 0,50 |
* Vải cotton batis | m | 0,60 |
* Loại khác khổ 1,2m | m | 0,70 |
2/ Vải cotton pha polyester hoặc pha chất liệu khác khổ rộng 1,2m |
|
|
* Vải KT, suise, tol | m | 0,50 |
* Vải silk | m | 0,70 |
* Vải silk có pha kim tuyến | m | 0,90 |
* Vải satin | m | 0,50 |
* Vải dệt dạng thô (dạng bố) | m | 0,80 |
* Loại khác | m | 0,60 |
3/ Vải polyester 100% khổ rộng 1,2m |
|
|
* Vải silk | m | 0,80 |
* Vải mouseline trơn | m | 0,80 |
* Vải mouseline hoa | m | 0,95 |
* Vải suise | m | 0,80 |
* Vải voan | m | 0,50 |
* Vải gấm hoa | m | 0,80 |
* Loại khác | m | 0,80 |
4/ Các loại vải dệt khác khổ rộng 1,6m |
|
|
* Vải polyester pha sợi khác (trừ loại pha len và pha cotton) | m | 1,00 |
* Vải pha len | m | 1,10 |
* Vải lanh | m | 0,70 |
* Vải nhung |
|
|
+ Nhung kẻ (nhung tăm) | m | 1,30 |
+ Tuyết nhung | m | 3,70 |
+ Vải giả nhung | m | 1,60 |
+ Vải nhung khác | m | 1,30 |
* Vải thun |
|
|
+ 4 chiều | m | 1,50 |
+ 2 chiều | m | 1,00 |
* Vải dạ | m | 2,10 |
* Vải ren: |
|
|
+ Khổ từ 0,1m đến 0,3m | m | 0,10 |
+ Khổ từ 0,4m đến 0,8m | m | 0,30 |
+ Khổ từ 0,9 đến 1,3m | m | 0,60 |
+ Khổ từ 1,4m đến 1,6m | m | 1,00 |
+ Khổ trên 1,6m | m | 1,50 |
* Vải tuyn khổ 1,6m | m | 0,80 |
* Vải polyester: Loại vải mộc, màu trắng ( chưa nhuộm, in hoa) . | m | 0,55 |
5/ Vải mex dựng, vải keo khổ 0,9m |
|
|
+ Loại từ 50gr/m2 đến dưới 100gr/m2 | m | 0,40 |
+ Loại từ 100gr/m2 đến dưới 150gr/m2 | m | 0,70 |
+ Loại từ 150gr/m2 trở lên | m | 1,00 |
6/ Vải không dệt, khổ 1m |
|
|
+ Loại đến 20gr/m2 | m | 0,06 |
+ Loại trên 20gr/m2 đến 45gr/m2 | m | 0,08 |
+ Loại trên 45gr/m2 đến 70gr/m2 | m | 0,10 |
+ Loại trên 70gr/m2 đến 100gr/m2 | m | 0,12 |
+ Loại trên 100gr/m2 đến 150gr/m2 | m | 0,14 |
+ Loại trên 150gr/m2 | m | 0,17 |
7/ Vải ép dùng trong công nghiệp khổ 1,6m | m | 1,00 |
8/ Vải bạt, vải bố, khổ 1,6m | m | 0,80 |
9/ Vải giả da: |
|
|
+ Loại phủ nhựa (trừ loại phủ PVC) | kg | 0,70 |
+ Loại phủ PVC | kg | 0,80 |
10/ Vải không dệt được phủ PVC hay PU có độ dày 1,4 mm trở lên do Séc sản xuất | m2 | 5,00 |
* Đối với các loại vải có khổ rộng khác thì giá tính thuế được quy đổi theo khổ vải của vải cùng loại đã nêu ở trên |
|
|
11/ Sợi: |
|
|
* Sợi tơ tằm Trung quốc sản xuất | kg | 18,00 |
* Sợi bông (cotton) | kg | 1,20 |
* Sợi hoá học 100% acrylic (len nhân tạo) | kg | 1,80 |
* Chỉ thêu, chỉ may | kg | 2,50 |
12/ Lưới đánh cá |
|
|
* Lưới đánh cá chưa hoàn chỉnh (không có dây giềng lưới) | kg | 3,00 |
* Giềng lưới đánh cá | kg | 1,50 |
13/ Dây chun(dây thun) bằng cao su bọc vải dệt |
|
|
* Do các nước sản xuất |
|
|
+ Loại từ 5mm trở xuống | 10mét | 0,05 |
+ Loại trên 5 mm đến 10 mm | 10mét | 0,15 |
+ Loại trên 10mm | 10 mét | 0,20 |
* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 57 |
|
|
|
|
|
* Thảm trải sàn (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm) |
|
|
+ Loại dày trên 5mm | m2 | 4,00 |
+ Loại dày từ 4mm đến 5mm | m2 | 2,50 |
+ Loại dày dưới 4mm | m2 | 1,50 |
* Dây thừng đã tết bện bằng sợi PP | kg | 0,40 |
* Dây kéo gai (Fastening tape) gồm: 1 mặt gai, 1 mặt dính |
|
|
- Cỡ 20mm | mét | 0,05 |
- Cỡ 25mm | mét | 0,08 |
- Cỡ 50mm | mét | 0,16 |
- Cỡ 100mm | mét | 0,32 |
|
|
|
CHƯƠNG 61, 62, 63 |
|
|
|
|
|
1. áo các loại: |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Sơmi nam, nữ người lớn | chiếc | 3,50 |
+ Sơmi trẻ em | chiếc | 1,50 |
+ áo phông, áo pull nam nữ người lớn | chiếc | 3,00 |
+ áo phông, áo pull trẻ em | chiếc | 1,00 |
+ áo len dài tay người lớn: |
|
|
- Loại có trọng lượng trên 500gr | chiếc | 2,80 |
- Loại có trọng lượng từ 500gr trở xuống | chiếc | 2,00 |
+ áo len cộc tay người lớn tính bằng 75% loại áo dài tay cùng loại |
|
|
+ áo Jean người lớn | chiếc | 10,00 |
+ áo khoác (jacket) ngưòi lớn may bằng vải thông thường | chiếc | 8,00 |
+ áo khoác người lớn bằng da | chiếc | 35,00 |
+ áo khoác người lớn bằng vải giả da | chiếc | 10,00 |
+ áo khoác trẻ em bằng vải giả da | chiếc | 6,00 |
+ áo gió trẻ em | chiếc | 1,40 |
+ áo lót nam | chiếc | 0,30 |
+ áo ngủ nữ | chiếc | 0,70 |
+ áo ngực nữ: | chiếc | 0,30 |
* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên |
|
|
2. Quần các loại: |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Quần Jean người lớn | chiếc | 4,80 |
+ Quần Jean trẻ em | chiếc | 2,00 |
+ Quần âu người lớn | chiếc | 4,00 |
+ Quần người lớn may bằng da | chiếc | 20,00 |
+ Quần người lớn bằng vải giả da | chiếc | 7,00 |
+ Quần soóc người lớn | chiếc | 2,80 |
* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên |
|
|
3. Bộ quần áo thể thao: |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại cho người lớn | bộ | 4,50 |
- Loại cho trẻ em | bộ | 1,50 |
* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên |
|
|
4. Các mặt hàng khác |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Chăn len: |
|
|
- Loại đôi | chiếc | 4,00 |
- Loại đơn | chiếc | 2,00 |
+ Chăn lông hoá học: |
|
|
- Loại từ 2kg trở xuống | Chiếc | 5,00 |
- Loại trên 2kg đến dưới 3kg | chiếc | 7,00 |
- Loại từ 3kg trở lên | chiếc | 12,00 |
+ Chăn bông hoá học |
|
|
- Loại từ 2 kg trở xuống | chiếc | 2,00 |
- Loại trên 2 kg | chiếc | 3,60 |
+ Tấm (ga) trải giường |
|
|
- Khổ dưới 1,5m | chiếc | 2,50 |
- Khổ từ 1,5m trở lên | chiếc | 2,90 |
+ Bao (áo) gối (pillow) | chiếc | 0,70 |
+ Bít tất |
|
|
- Bít tất nữ mỏng (tất giấy) |
|
|
- - Loại thường | đôi | 0,06 |
- - Loại liền quần | đôi | 0,40 |
- Bít tất nữ loại thường | đôi | 0,35 |
- Bít tất nam | đôi | 0,35 |
- Bít tất trẻ em | đôi | 0,20 |
+ Khăn các loại: |
|
|
- Khăn bông: |
|
|
- - Kích cỡ dưới (20 x 20)cm | chiếc | 0,20 |
- - Kích cỡ từ (20 x 20)cm đến (20 x dưới 50)cm | chiếc | 0,50 |
- - Kích cỡ từ (20 x 50)cm đến dưới (60 x 120)cm | chiếc | 0,70 |
- - Kích cỡ từ (60 x 120)cm trở lên | chiếc | 1,50 |
- Khăn bằng vải mỏng, loại dài | chiếc | 0,30 |
- Khăn bằng vải mỏng, loại vuông | chiếc | 0,50 |
- Khăn mùi xoa | chiếc | 0,15 |
- Khăn len, dạ | chiếc | 0,60 |
- Cravat các loại | chiếc | 0,30 |
+ Bạt dệt bằng sợi tơ dứa (nilon) | m2 | 0,05 |
* Các mặt hàng nêu trên do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70%. |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 64 |
|
|
|
|
|
1./ Giày các loại |
|
|
* Giày bata | đôi | 0,40 |
* Giày da cao cổ (dùng cho bảo hộ lao động) | đôi | 8,00 |
* Giày da người lớn | đôi | 20,00 |
* Giày giả da người lớn | đôi | 6,00 |
* Giày thể thao người lớn | đôi | 4,00 |
* Giày trẻ em: giày thể thao, giày bằng vải giả da đế cao su | đôi | 2,00 |
2./ Dép các loại |
|
|
* Sandal bằng da đế cao su | đôi | 4,00 |
* Dép tông các màu | đôi | 0,50 |
* Các loại giày, dép do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại nêu trên |
|
|
3./ ủng cao su do Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Loại người lớn | đôi | 0,80 |
- Loại trẻ em | đôi | 0,30 |
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% giá do TQ sản xuất |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 65 |
|
|
|
|
|
* Mũ bảo hiểm đi xe gắn máy dùng cho người lớn: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | Chiếc | 4,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | Chiếc | 10,00 |
* Mũ bảo hộ lao động bằng nhựa |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | Chiếc | 1,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | Chiếc | 2,50 |
* Mũ lưỡi trai dùng cho người lớn | Chiếc | 1,00 |
* Mũ trùm đầu bằng vải không dệt (dùng trong y tế) | Chiếc | 0,04 |
* Các loại mũ khác | chiếc | 0,50 |
* Mũ trẻ em các loại tính bằng 40% mũ người lớn cùng loại |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 66 |
|
|
|
|
|
1./ ô các loại dành cho người lớn |
|
|
+ Loại cán dài: |
|
|
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,50 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 3,00 |
+ Loại cán ngắn |
|
|
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,20 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,50 |
2./ ô các loại dành cho trẻ em |
|
|
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,50 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 1,20 |
|
|
|
CHƯƠNG 68 |
|
|
|
|
|
* Đá mài hình khối, Trung quốc sản xuất, kích cỡ (200 x 50 x 25)mm | viên | 0,12 |
* Đá mài hình bánh xe, dày từ 2cm đến 2,2cm do Trung quốc sản xuất: |
|
|
+ Đường kính ngoài dưới 35cm | viên | 0,30 |
+ Đường kính ngoài từ 35cm trở lên | viên | 0,50 |
* Đá cắt hình bánh xe, do Trung quốc sản xuất có đường kính ngoài: |
|
|
+ Từ 100mm trở xuống | viên | 0,15 |
+ Trên 100mm đến dưới 150mm | viên | 0,25 |
+ Từ 150mm đến dưới 200mm | viên | 0,40 |
+ Từ 200mm đến dưới 250mm | viên | 0,70 |
+ Từ 250mm đến dưới 300mm | viên | 0,90 |
+ Từ 300mm đến dưới 350mm | viên | 1,00 |
+ Từ 350mm đến dưới 400mm | viên | 1,20 |
+ Từ 400mm trở lên | viên | 1,50 |
* Đá mài, đá cắt do các nước khác sản xuất tính bằng 140% của Trung quốc sản xuất cùng loại |
|
|
* Đá đánh bóng Granit (13 x 7 x 7)cm | viên | 0,80 |
* Đá ốp lát tự nhiên đã đánh bóng dùng trong xây dựng | m2 | 8,00 |
* Đá mài răng (nha khoa), phi 4cm, dày 1mm | Kg | 2,50 |
* Giấy nhám: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | kg | 0,80 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 2,20 |
* Vải nhám (abravised cloth): |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | kg | 2,20 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 3,60 |
* Tấm thạch cao: |
|
|
- Loại dày từ 9mm đến dưới 12mm | m2 | 0,80 |
- Loại dày 12mm | m2 | 1,00 |
* Tấm trần bằng sợi khoáng: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Dày từ 9mm đến dưới 12mm | m2 | 0,80 |
- Dày từ 12mm đến dưới 15mm | m2 | 1,20 |
- Dày từ 15mm đến 17mm | m2 | 1,50 |
+ Do các nước khác sản xuất: |
|
|
- Dày từ 9mm đến dưới 12mm | m2 | 1,00 |
- Dày từ 12mm đến dưới 15mm | m2 | 1,70 |
- Dày từ 15mm đến 17mm | m2 | 2,00 |
* Dây Amiăng | tấn | 800,00 |
* Vải Amiăng | tấn | 850,00 |
* Tấm lợp Amiăng Ciment | m2 | 1,50 |
* Amiăng ép thành tấm dạng cuộn dùng để sản xuất bố thắng, embrégia xe các loại |
|
|
- Loại dày dưới 5mm | m2 | 15,00 |
- Loại dày từ 5mm đến 10mm | m2 | 20,00 |
- Loại dày trên 10mm đến 25mm | m2 | 25,00 |
* Amiăng dạng tấm loại khác: |
|
|
- Loại dày dưới 1,5mm | m2 | 1,50 |
- Loại dày từ 1,5mm đến dưới 3mm | m2 | 3,00 |
- Loại dày 3mm | m2 | 4,50 |
- Loại dày trên 3mm | m2 | 7,00 |
* Amiăng trắng, dạng bột: |
|
|
Loại A3- 60 | Tấn | 410 |
Loại A5- 65 | Tấn | 220 |
Loại A6 - 45 | Tấn | 200 |
* Giấy dầu: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | kg | 0,20 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 0,30 |
* Tấm lợp phi - bro - xi - măng, khổ ( 1,5 x 1,7) mét, do Trung quốc sản xuất. | Tấm | 2,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 69 |
|
|
|
|
|
1. Đồ sứ tráng men do Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Bình (ấm) trà , cà phê | chiếc | 1,00 |
- Đĩa hình elip: |
|
|
- - Dài trên 30cm | chiếc | 0,80 |
- - Dài từ 27cm đến 30cm | chiếc | 0,60 |
- - Dài dưới 27cm | chiếc | 0,40 |
- Đĩa tròn: |
|
|
- - Phi từ 10cm đến 20cm | chiếc | 0,15 |
- - Phi trên 20cm đến 29 cm | chiếc | 0,18 |
- - Phi trên 29cm | chiếc | 0,27 |
- Tô , chén (bát) |
|
|
+ Loại có chân, có nắp đậy |
|
|
- - Loại phi dưới 8cm | chiếc | 0,07 |
- - Loại phi từ 8cm đến dưới 14cm | chiếc | 0,10 |
- - Phi 14cm | chiếc | 0,15 |
- - Phi trên 14cm đến 30cm | chiếc | 0,25 |
- - Phi trên 30cm | chiếc | 0,40 |
+ Loại không có chân, không có nắp đậy tính bằng 80% loại trên. |
|
|
- Thìa (muỗng) bằng sứ | chiếc | 0,08 |
- Bộ tam đa: |
|
|
- - Loại cao 0,4m | bộ | 5,00 |
- - Loại cao 0,6m | bộ | 8,00 |
- Tượng sứ: |
|
|
- - Cao từ 10cm đến 30cm | chiếc | 1,00 |
- - Cao từ 31cm đến 60cm | chiếc | 2,00 |
- - Cao từ 61cm đến 100cm | chiếc | 3,50 |
- Lư hương sứ cao 45cm | chiếc | 1,00 |
2. Đồ sứ tráng men do các nước khác sản xuất |
|
|
- Tách uống trà, cà phê | chiếc | 0,40 |
- Đĩa tròn: |
|
|
- - Phi dưới 10cm | chiếc | 0,35 |
- - Phi từ 10cm đến 15cm | chiếc | 0,45 |
- - Phi trên 15cm đến 22cm | chiếc | 0,80 |
- - Phi trên 22cm | chiếc | 1,40 |
- Đĩa hình elip |
|
|
- - Loại dài dưới 27cm | chiếc | 0,50 |
- - Loại dài từ 27cm đến 30cm | chiếc | 1,00 |
- - Loại dài trên 30cm | chiếc | 1,40 |
- Tô, chén (bát) |
|
|
+ Loại có chân, có nắp đậy : |
|
|
- - Loại phi từ 8cm trở xuống | chiếc | 0,20 |
- - Loại phi trên 8cm đến 12cm | chiếc | 0,35 |
- - Loại phi trên 12cm đến dưới 15cm | chiếc | 0,45 |
- - Loại phi từ 15cm đến 25cm | chiếc | 0,80 |
- - Loại phi trên 25cm đến 30cm | chiếc | 1,25 |
- - Loại phi trên 30cm | chiếc | 1,70 |
+ Loại không có chân, không có nắp đậy tính bằng 80 % loại trên. |
|
|
- Bình (ấm) trà , cà phê | chiếc | 1,40 |
- Gạt tàn thuốc lá phi dưới 15cm | chiếc | 0,40 |
- Lọ hoa chiều cao 20cm | chiếc | 0,50 |
- Lọ hoa cao hơn 20cm thì quy đổi theo kích cỡ như trên để tính |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 70 |
|
|
|
|
|
1./ Kính xe ôtô: |
|
|
+ Do các nước khác (trừ Trung quốc) sản xuất: |
|
|
a/ Loại dùng cho xe từ 12 đến 15 chỗ (bộ gồm 12 tấm kính trước, sau, hai bên hông) | bộ | 320,00 |
b/ Loại dùng cho xe 4 chỗ, 6 tấm | bộ | 150,00 |
c/ Kính trước xe tải | tấm | 50,00 |
d/ Loại dùng cho xe bus (loại lớn hơn 15 chỗ) |
|
|
- Kính trước | tấm | 60,00 |
- Kính sau | tấm | 40,00 |
+ Mục a, b nếu nhập rời tính như sau: kính trước30%, kính sau 25%, toàn bộ kính hông 45% của bộ |
|
|
+ Kính xe ôtô do Trung quốc sản xuất tính bằng 60% khung giá hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
2./ Đồ dùng gia đình bằng thuỷ tinh |
|
|
+ Do các nước khác (trừ Trung quốc) sản xuất |
|
|
* Thuỷ tinh thường: |
|
|
- Bình (đường kính đáy bình từ 15 cm trở lên): |
|
|
- - Từ 300ml đến 500ml | chiếc | 0,50 |
- - Trên 500ml đến 1000ml | chiếc | 1,00 |
- - Trên 1000ml | chiếc | 1,20 |
- Lọ cắm hoa, chiều cao 20cm | chiếc | 1,00 |
- Lọ cắm hoa khác quy đổi theo chiều cao tính tương đương |
|
|
- Vỏ chai, vỏ lọ thuỷ tinh rỗng dùng trong công nghiệp thực phẩm: |
|
|
- - Loại từ 300 ml trở xuống | chiếc | 0,08 |
- - Loại trên 300 đến 500ml | chiếc | 0,12 |
- - Loại trên 500ml | chiếc | 0,15 |
- Đĩa: |
|
|
- - Phi dưới 10cm | chiếc | 0,20 |
- - Phi từ 10cm đến 20cm | chiếc | 0,35 |
- - Phi trên 20cm đến 30cm | chiếc | 0,55 |
- - Phi trên 30cm | chiếc | 0,70 |
- Tô, bát (chén) có nắp đậy |
|
|
- - Phi dưới 10cm | chiếc | 0,35 |
- - Phi từ 10cm đến 21cm | chiếc | 0,50 |
- - Phi trên 21cm | chiếc | 0,85 |
- Tô, bát (chén) loại không có nắp đậy tính trừ 20% loại có nắp đậy |
|
|
- Bộ tách trà (gồm 6 tách, 6 đĩa) | bộ | 2,80 |
- Gạt tàn thuốc lá: |
|
|
- - Phi dưới 11cm | chiếc | 1,40 |
- - Phi từ 11cm trở lên | chiếc | 2,00 |
- Cốc (ly) thuỷ tinh: |
|
|
- - Loại từ 30ml trở xuống | chiếc | 0,04 |
- - Loại từ trên 30ml đến 60ml | chiếc | 0,06 |
- - Loại từ trên 60ml đến 150ml | chiếc | 0,12 |
- - Loại từ trên 150ml đến 200ml | chiếc | 0,15 |
- - Loại từ trên 200ml đến 250ml | chiếc | 0,18 |
- - Loại trên 250ml | chiếc | 0,20 |
* Thuỷ tinh pha lê tính bằng 200% loại thuỷ tinh thường |
|
|
+ Các sản phẩm thuỷ tinh nói trên loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% giá mặt hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
3/ Các sản phẩm khác bằng thuỷ tinh: |
|
|
* Bi ve thuỷ tinh | Kg | 0,20 |
* Sợi thuỷ tinh dạng cuộn | kg | 1,20 |
* Sợi thuỷ tinh dạng tấm không dệt | kg | 2,00 |
* Tấm trần bằng sợi thuỷ tinh, một mặt phủ nhựa, dày 15mm | m2 | 3,00 |
* Thuỷ tinh thô dạng vụn | kg | 0,30 |
* Bông thuỷ tinh làm thành dạng tấm (1,2 x 0,6 x 0,3)m | tấm | 0,50 |
|
|
|
CHƯƠNG 72 |
|
|
|
|
|
1./ Thép góc, thép hình các dạng | tấn | 300,00 |
2./Thép tròn: |
|
|
+ Loại có đường kính dưới 4mm | tấn | 400,00 |
+ Loại có đường kính từ 4mm đến dưới 6mm | tấn | 340,00 |
+ Loại có đường kính từ 6mm đến dưới 8mm | tấn | 300,00 |
+ Loại có đường kính từ 8mm đến dưới 32mm | tấn | 280,00 |
+ Loại có đường kính từ 32mm trở lên | tấn | 240,00 |
3./ Thép tấm, thép lá: |
|
|
* Thép lá, thép tấm đen (loại quy chuẩn), chưa mạ/tráng/phủ |
|
|
- Loại dày dưới 0,25mm | tấn | 560,00 |
- Loại dày từ 0,25mm đến dưới 0,35mm | tấn | 540,00 |
- Loại dày từ 0,35mm đến dưới 0,47mm | tấn | 500,00 |
- Loại dày từ 0,47mm đến dưới 0,55mm | tấn | 460,00 |
- Loại dày từ 0,55mm đến dưới 0,70mm | tấn | 420,00 |
- Loại dày từ 0,70mm đến dưới 1mm | tấn | 400,00 |
- Loại dày từ 1mm đến 1,5mm | tấn | 360,00 |
- Loại dày từ trên 1,5mm đến dưới 3mm | tấn | 270,00 |
- Loại dày từ 3mm trở lên | tấn | 220,00 |
* Thép lá, thép tấm (loại quy chuẩn) mạ/tráng/phủ kẽm, nhôm, hợp kim nhôm - kẽm, hoặc các kim loại khác: |
|
|
- Loại chưa phủ sơn: |
|
|
+ Loại dày dưới 0,25mm | tấn | 630,00 |
+ Loại dày từ 0,25mmđến dưới 0,35mm | tấn | 600,00 |
+ Loại dày từ 0,35mm đến dưới 0,47mm | tấn | 550,00 |
+ Loại dày từ 0,47mm đến dưới 0,55mm | tấn | 510,00 |
+ Loại dày từ 0,55mm đến dưới 0,70mm | tấn | 470,00 |
+ Loại dày từ 0,70mm đến dưới 1mm | tấn | 450,00 |
+ Loại dày từ 1mm đến 1,5mm | tấn | 400,00 |
+ Loại dày từ trên 1,5mm đến dưới 3mm | tấn | 300,00 |
+ Loại dày từ 3mm trở lên | tấn | 250,00 |
- Đã phủ sơn được tính bằng 115% loại trên có cùng độ dày |
|
|
4./ Các loại thép khác |
|
|
* Thép lõi que hàn | tấn | 280,00 |
* Phôi thép | tấn | 180,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 73 |
|
|
|
|
|
1./ Dụng cụ nhà bếp bằng inox |
|
|
* Do các nước khác (trừ Trung Quốc sản xuất) |
|
|
- Nồi không chống dính (tính theo dung tích hữu dụng ): |
|
|
- - Dưới 2,5 lít | chiếc | 2,50 |
- - Từ 2,5 lít đến dưới 4 lít | chiếc | 3,00 |
- - Từ 4 lít đến dưới 6 lít | chiếc | 4,00 |
- - Từ 6 lít đến dưới 8 lít | chiếc | 5,00 |
- Chảo không chống dính: |
|
|
- - Phi 20cm đến 25cm | chiếc | 1,40 |
- - Phi trên 25cm đến dưới 30cm | chiếc | 2,00 |
- - Phi từ 30cm đến 35cm | chiếc | 2,80 |
- - Phi trên 35cm | chiếc | 3,80 |
- Nồi, chảo chống dính tính bằng 150% giá nồi, chảo không chống dính có cùng kích cỡ |
|
|
- Ca uống nước: |
|
|
- - Loại không có nắp: |
|
|
- - - Cao dưới 10cm | chiếc | 0,35 |
- - - Cao từ 10cm trở lên | chiếc | 0,50 |
- - Loại có nắp tính bằng 120% giá loại không có nắp có cùng kích cỡ |
|
|
- Cặp lồng (cà mèn): |
|
|
- - Loại phi từ 14cm trở xuống |
|
|
- - - Loại 1 ngăn | chiếc | 1,40 |
- - - Loại 2 ngăn | chiếc | 2,00 |
- - - Loại 3 ngăn | chiếc | 3,50 |
- - - Loại 4 ngăn | chiếc | 5,50 |
- - - Loại 5 ngăn | chiếc | 6,50 |
- - Loại phi trên 14cm |
|
|
- - - Loại 1 ngăn | chiếc | 1,50 |
- - - Loại 2 ngăn | chiếc | 2,50 |
- - - Loại 3 ngăn | chiếc | 3,50 |
- - - Loại 4 ngăn | chiếc | 6,00 |
- - - Loại 5 ngăn | chiếc | 7,00 |
- Khay (tính theo phi hoặc chiều dài nhất) |
|
|
- - Loại dưới 20cm | chiếc | 0,50 |
- - Loại từ 20cm đến 25cm | chiếc | 1,00 |
- - Loại trên 25cm đến 30cm | chiếc | 1,50 |
- - Loại trên 30cm đến 35cm | chiếc | 2,00 |
- - Loại trên 35cm | chiếc | 2,50 |
- Tô (thố) |
|
|
+ Loại có chân, có nắp đậy: |
|
|
- - Phi từ 12cm đến 15cm | chiếc | 1,40 |
- - Phi trên 15cm đến 20cm | chiếc | 2,00 |
- - Phi trên 20cm đến 25cm | chiếc | 2,80 |
- - Phi trên 25cm đến 30cm | chiếc | 4,00 |
- - Phi trên 30cm đến 35cm | chiếc | 5,50 |
+ Loại không có chân, không có nắp đậy tính bằng 80% loại trên |
|
|
- Thìa (muỗng) cà phê, nĩa ăn nhỏ | chiếc | 0,15 |
- Thìa (muỗng) ăn, thìa (muỗng) canh, nĩa ăn lớn | chiếc | 0,30 |
- Dao: |
|
|
- - Dài 20cm | chiếc | 0,20 |
- - Dài 30cm | chiếc | 0,40 |
- Cây đánh trứng, dài 20cm | chiếc | 0,40 |
- ấm nước, không dùng điện: |
|
|
- - Loại 2 lít đến 4 lít | chiếc | 2,00 |
- - Loại trên 4 lít | chiếc | 4,00 |
* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% giá hàng cùng loại do các nước khác sản xuất nêu trên |
|
|
2./ Các dụng cụ nhà bếp bằng sắt, thép : |
|
|
* Bộ nồi sắt tráng men : |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất : |
|
|
- Loại phi từ 12 - 14- 16 cm, 3 chiếc/bộ: |
|
|
- - Có nắp thường, | bộ | 1,80 |
- - Nắp kính | bộ | 2,00 |
- Loại phi từ 14 - 16- 18 cm, 3chiếc/bộ: |
|
|
- - Có nắp thường | bộ | 2,30 |
- - Nắp kính | bộ | 2,80 |
- Loại phi từ 12- 14- 16- 18- 20 cm, 5 chiếc/bộ: |
|
|
- - Có nắp thường | bộ | 4,00 |
- - Nắp kính | bộ | 4,80 |
- Loại phi từ 16- 18- 20- 22- 24 cm, 5 chiếc/bộ: |
|
|
- - Có nắp thường | bộ | 6,00 |
- - Nắp kính | bộ | 6,80 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại nêu trên. |
|
|
* Nồi áp suất loại thường, phi từ 18 đến 24cm, do Trung quốc sản xuất | chiếc | 3,00 |
* Nồi áp suất bằng thép không rỉ, phi 22cm, do Trung quốc sản xuất | chiếc | 5,00 |
3./ Thiết bị vệ sinh: |
|
|
* Bộ xả bồn tắm: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | bộ | 3,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | bộ | 7,00 |
* Bộ xả bàn cầu, lavabô: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | bộ | 2,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | bộ | 4,00 |
* Các loại van, vòi nước : |
|
|
+ Bộ vòi tắm hoa sen, van bằng kim loại có hoặc không mạ Crôm, xi mạ, sơn hoặc tráng men: |
|
|
- Loại đôi (hai đường nước vào): |
|
|
- - Điều chỉnh bằng cần gạt: | bộ | 30,00 |
- - Điều chỉnh bằng 2 nút vặn: | bộ | 25,00 |
- Loại đơn(một đường nước vào): | bộ | 10,00 |
++ Nếu nhập riêng bộ phận van kim loại (không có dây và gương sen), được tính bằng bộ vòi chậu rửa tương ứng ở mục (+) dưới đây. |
|
|
(+) Bộ vòi chậu rửa, vòi lavabo bằng kim loại có hoặc không mạ Crôm, Xi mạ, Sơn hoặc tráng men; Có hoặc không có bộ phận xả nước (Xi - phông) |
|
|
- Loại đôi (hai đường nước vào): |
|
|
- - Điều chỉnh bằng cần gạt: | bộ | 20,00 |
- - Điều chỉnh bằng 2 nút vặn: | bộ | 15,00 |
- Loại đơn(một đường nước vào): | chiếc | 6,00 |
+ Các loại van, vòi không phải là kim loại được tính bằng 30% giá của loại van, vòi bằng kim loại. |
|
|
* Chậu rửa bát bằng thép không gỉ: |
|
|
+ Loại đơn : |
|
|
- Loại do Trung quốc sản xuất: |
|
|
- - Kích cỡ 38cm x 75cm | chiếc | 4,00 |
- - Kích cỡ 43cm x 50cm | chiếc | 5,00 |
- - Kích cỡ 43cm x 80cm | chiếc | 5,50 |
- Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
+ Loại đôi tính bằng 150% loại đơn |
|
|
4./ Bếp ga |
|
|
Khái niệm bếp được hiểu là một sản phẩm hoàn chỉnh, một bếp có thể bao gồm từ 1 đến nhiều bếp nấu, lò nướng. |
|
|
* Bếp ga các loại (trừ loại quy định ở mục (*) dưới đây) |
|
|
+ Bếp đơn (một bếp nấu): | chiếc | 20,00 |
+ Bếp đôi (hai bếp nấu): | chiếc | 32,00 |
+ loại có từ 3 bếp nấu trở lên thì tính 20 USD/bếp nấu |
|
|
+ Các tính năng: Ngắt ga tự động; Chống khét; Chống dính; đánh lửa bằng điện (nút bấm). Mỗi tính năng tính bằng 10% giá bếp. |
|
|
+ Nếu có thêm bộ phận lò nướng thì tính tăng thêm 15 USD/lò. |
|
|
* Bếp ga dùng bình ga nhỏ từ 250ml đến 350ml (bếp ga du lịch) | chiếc | 8,00 |
* Bếp ga, bếp điện hỗn hợp, có hoặc không có lò nướng bằng điện được tính như sau: |
|
|
+ Phần bếp ga, lò nướng ga tính theo quy định trên |
|
|
+ Phần bếp điện tính bằng 30% phần bếp ga, lò ga |
|
|
+ Lò nướng điện tính bằng 40% phần bếp ga, lò ga |
|
|
5./ Các mặt hàng khác |
|
|
* Cửa sổ lá xách bằng sắt loại từ 13 lá trở lên | bộ | 8,00 |
* Lưới rào bằng sắt, thép | kg | 0,30 |
* Đinh các loại bằng thép | kg | 0,40 |
* Nồi cơm gas, 09 lít | chiếc | 55,00 |
* Phin cà phê inox Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,15 |
* ấm pha trà inox Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,90 |
* Bình lọc nước bằng thép không rỉ: |
|
|
- Loại từ 12 lít đến dưới 15 lít | chiếc | 10,00 |
- Loại từ 15 lít đến dưới 18 lít | chiếc | 11,00 |
- Loại từ 18 lít đến dưới 21 lít | chiếc | 12,00 |
- Loại từ 21 lít đến dưới 24 lít | chiếc | 13,00 |
- Loại từ 24 lít trở lên | chiếc | 14,00 |
* Long đen, lò so, ốc vít, bu lông các loại bằng sắt thép: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | kg | 0,40 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 0,60 |
* Bơm không khí bằng tay: |
|
|
+ Loại có đồng hồ | chiếc | 2,00 |
+ Loại không có đồng hồ | chiếc | 1,00 |
* Vỏ bình xịt 680ml, đựng sơn, có van | Chiếc | 0,30 |
* Vỏ bình ga: |
|
|
+ Loại đựng dưới 9 kg ga | kg | 10,00 |
+ Loại đựng từ 9 kg- 15 kg ga | kg | 16,00 |
+ Loại đựng trên 15 kg ga | kg | 22,00 |
* Lưỡi câu cá bằng thép | kg | 4,00 |
* Lưỡi bào gỗ bằng sắt, cỡ 4x25cm, 250chiếc/hộp | Hộp | 5,00 |
* Cáp thép, phi 30mm | tấn | 500,00 |
* Kim may bằng kim loại |
|
|
- Loại may tay | 1000 chiếc | 1,50 |
- Loại may máy | 1000 chiếc | 12,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 74 |
|
|
|
|
|
* Dây đồng trần chưa tráng, phủ | tấn | 1.500,00 |
* Dây đồng trần đã tráng, phủ chất cách điện vecni ( theo đường kính ruột dẫn): |
|
|
- Cỡ từ 0,05 mm trở xuống | tấn | 5800,00 |
- Cỡ trên 0,05mm đến dưới 0,08mm | tấn | 5400,00 |
- Cỡ từ 0,08mm đến dưới 0,17mm | tấn | 3500,00 |
- Cỡ từ 0,17mm đến 0,18mm | tấn | 2700,00 |
- Cỡ trên 0,18mm đến 0,25 mm | tấn | 2600,00 |
- Cỡ trên 0,25mm đến 0,35 mm | tấn | 2500,00 |
- Cỡ trên 0,35mm đến 0,45 mm | tấn | 2400,00 |
- Cỡ trên 0,45mm đến 0,55 mm | tấn | 2350,00 |
- Cỡ trên 0,55mm đến 0,65 mm | tấn | 2300,00 |
- Cỡ trên 0,65mm đến 0,80 mm | tấn | 2250,00 |
- Cỡ trên 0,80mm | tấn | 2200,00 |
* Đồng dạng ống chưa phủ mạ | tấn | 2700,00 |
* Bộ xả lavabo bằng đồng | chiếc | 2,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 76 |
|
|
|
|
|
1./ Nhôm các loại |
|
|
* Nhôm lá: |
|
|
- Dày dưới 0,30mm | tấn | 2.400,00 |
- Dày từ 0,30 đến 1mm | tấn | 2.100,00 |
- Dày trên 1mm đến 1,80 mm | tấn | 1.800,00 |
- Dày trên 1,80mm | tấn | 1.500,00 |
* Nhôm thỏi | tấn | 1.400,00 |
* Dây nhôm loại phi 9,5mm | tấn | 1.600,00 |
* Nhôm dát mỏng, đã hoặc chưa bồi trên giấy, plastic: | tấn | 2.200,00 |
* Thanh nhôm định hình: |
|
|
Thanh nhôm định hình, mặt cắt hình L, V, T... , hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình ô van, hình tam giác..., rỗng hoặc đặc chưa gia công thành các sản phẩm |
tấn |
2.500,00 |
2./ Các đồ dùng gia đình bằng nhôm: |
|
|
+ Do các nước khác sản xuất (trừ Trung quốc): |
|
|
- Chảo chống dính: |
|
|
- - Phi từ 18cm đến 22cm | chiếc | 2,00 |
- - Phi trên 22cm đến 27cm | chiếc | 3,00 |
- - Phi trên 27cm đến 30cm | chiếc | 4,00 |
- - Phi trên 30cm | chiếc | 5,50 |
- Nồi chống dính (tính theo dung tích hữu dụng): |
|
|
- - Loại từ 4 lít trở xuống | chiếc | 6,00 |
- - Loại trên 4 lít đến 6 lít | chiếc | 10,00 |
- - Loại trên 6 lít đến 8 lít | chiếc | 15,00 |
- - Loại trên 8 lít đến 12 lít | chiếc | 22,00 |
- Nồi, chảo loại không chống dính tính bằng 70% giá loại có chống dính cùng kích cỡ |
|
|
- Nồi chảo chưa đồng bộ (thiếu quai,nắp ) tính bằng 80% loại đồng bộ ở trên. |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất nêu trên |
|
|
* Đinh rivet bằng nhôm | kg | 1,50 |
* Thang nhôm gấp, dài 2mét | chiếc | 50,00 |
* Nắp lon bằng nhôm có móc giật | kg | 3,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 82 |
|
|
|
|
|
1./ Kìm các loại: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
* Kìm thường: |
|
|
- - Loại dài dưới 8 inch (1inch = 2,54cm) | chiếc | 0,70 |
- - Loại dài từ 8 inch đến dưới 14 inch | chiếc | 1,40 |
- - Loại dài từ 14 inch đến dưới 18 inch | chiếc | 2,00 |
- - Loại dài từ 18 inch đến dưới 24 inch | chiếc | 2,50 |
- - Loại dài từ 24 inch đến dưới 30 inch | chiếc | 3,20 |
- - Loại dài từ 30 inch đến dưới 36 inch | chiếc | 4,00 |
- - Loại dài từ 36 inch trở lên | chiếc | 5,00 |
* Kìm cộng lực: |
|
|
- - Loại dài dưới 24 inch | chiếc | 4,00 |
- - Loại dài từ 24 inch đến dưới 30 inch | chiếc | 5,50 |
- - Loại dài từ 30 inch đến dưới 36 inch | chiếc | 6,00 |
- - Loại dài từ 36 inch trở lên | chiếc | 6,50 |
+ Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
2./ Tournevis (chiều dài tính cả cán): |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại dài từ 12cm trở xuống | chiếc | 0,15 |
- Loại dài trên 12cm đến 20cm | chiếc | 0,25 |
- Loại dài trên 20cm | chiếc | 0,40 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
3./ Mỏ lết: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại dài dưới 20cm | chiếc | 0,70 |
- Loại dài từ 20cm đến dưới 25cm | chiếc | 1,00 |
- Loại dài từ 25cm đến dưới 30cm | chiếc | 1,40 |
- Loại dài từ 30cm đến dưới 37cm | chiếc | 1,80 |
- Loại dài từ 37cm đến dưới 50cm | chiếc | 2,00 |
- Loại dài từ 50cm trở lên | chiếc | 2,50 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
4./ Cờ lê vặn đai ốc (loại miệng hoặc vòng bằng tuýp): |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại từ 10mm trở xuống | chiếc | 0,14 |
- Loại trên 10mm đến 20mm | chiếc | 0,28 |
- Loại trên 20mm đến 30mm | chiếc | 0,50 |
- Loại trên 30mm đến 40mm | chiếc | 0,80 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
5./ Mũi khoan kim loại: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Phi từ 2mm trở xuống | chiếc | 0,05 |
- Phi trên 2mm đến 4mm | chiếc | 0,07 |
- Phi trên 4mm đến 6mm | chiếc | 0,10 |
- Phi trên 6mm đến 8mm | chiếc | 0,16 |
- Phi trên 8mm đến 10mm | chiếc | 0,30 |
- Phi trên 10mm đến 12mm | chiếc | 0,60 |
- Phi trên 12mm đến 14mm | chiếc | 1,00 |
- Phi trên 14mm đến 16mm | chiếc | 1,40 |
- Phi trên 16mm đến 18mm | chiếc | 1,80 |
- Phi trên 18mm đến 20mm | chiếc | 2,80 |
- Phi trên 20mm đến 22mm | chiếc | 3,50 |
- Phi trên 22mm đến 24mm | chiếc | 4,20 |
- Phi trên 24mm đến 26mm | chiếc | 5,00 |
- Phi trên 26 mm | chiếc | 6,00 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
6./ Mũi khoan bê tông tính bằng 200% mũi khoan kim loại cùng kích cỡ, chủng loại |
|
|
7./Cưa tay các loại: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại dài dưới 30cm | chiếc | 0,35 |
- Loại dài từ 30cm đến dưới 35cm | chiếc | 0,50 |
- Loại dài từ 35cm đến dưới 40cm | chiếc | 0,80 |
- Loại dài từ 40cm đến dưới 45cm | chiếc | 1,20 |
- Loại dài từ 45cm đến dưới 50cm | chiếc | 1,40 |
- Loại dài từ 50cm đến dưới 55cm | chiếc | 1,80 |
- Loại dài từ 55cm đến dưới 60cm | chiếc | 2,00 |
- Loại dài từ 60cm trở lên | chiếc | 2,20 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
8./ Lưỡi cưa sắt tính bằng 25% cưa nguyên chiếc cùng loại |
|
|
9./ Êtô: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại đến 3 inch | chiếc | 4,50 |
- Loại trên 3 inch đến 4 inch | chiếc | 5,50 |
- Loại trên 4 inch đến 5 inch | chiếc | 7,00 |
- Loại trên 5 inch | chiếc | 9,00 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
10./ Các mặt hàng khác: |
|
|
* Cối xay thực phẩm, loại quay tay (không dùng điện): | chiếc | 2,00 |
* Lưỡi cắt kim loại cỡ 1,5cm x 1,8cm: | chiếc | 1,50 |
* Dũa kim loại 10cm - > 13cm | chiếc | 0,20 |
* Bộ dũa (5 cái/bộ) dài từ 30cm đến 35cm | bộ | 1,50 |
* Dụng cụ uốn kim loại |
|
|
- - Loại dài trên 20cm | chiếc | 1,00 |
- - Loại dài từ 20cm trở xuống | chiếc | 0,60 |
* Bút thử điện | chiếc | 0,20 |
* Đục | chiếc | 1,00 |
* Chìa vặn đai (dụng cụ đai nẹp thùng carton) | chiếc | 3,00 |
* Mũi vít đóng dưới 10cm | chiếc | 0,15 |
* Mũi vít hơi | chiếc | 0,15 |
* Đầu khoá tuýp: |
|
|
- - Dưới số 10 | chiếc | 0,07 |
- - Số 10 trở lên | chiếc | 0,12 |
* Tay vặn khoá tuýp | chiếc | 0,40 |
* Tay vặn khoá chữ T | chiếc | 0,40 |
* Bàn cắt gạch đơn năng, loại 40 - 44cm | chiếc | 10,00 |
* Cân bàn (cơ học) loại 500kg do Trung quốc sản xuất | chiếc | 50,00 |
* Cân đồng hồ (cơ học): |
|
|
- Loại 2 mặt (50 đến 150kg) | chiếc | 100,00 |
- Loại mặt nghiêng (từ 50 đến 200kg) | chiếc | 80,00 |
- Loại lò xo (từ 15 đến 100kg) | chiếc | 17,00 |
* Cắt móng tay: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,10 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,15 |
* Xẻng sắt, cuốc sắt | chiếc | 0,30 |
* Cọc lưới bóng bàn | đôi | 1,50 |
* Dao cạo râu loại có cán (Razor) |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Loại bằng kim loại | chiếc | 1,00 |
- Loại bằng nhựa: |
|
|
- - Loại không tháo lắp được (chỉ dùng 1 lần) | chiếc | 0,10 |
- - Loại tháo lắp được | chiếc | 0,15 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
* Lưỡi dao cạo râu (Razor blade): |
|
|
+ Do G7, Hàn Quốc sản xuất : |
|
|
- Dạng lưỡi rời (lưỡi lam) | chiếc | 0,01 |
- Dạng lưỡi liền (có bọc nhựa xung quanh): |
|
|
- - Hiệu Gillette | chiếc | 0,10 |
- - Hiệu khác | chiếc | 0,04 |
+ Do các nước khác sản xuất sản xuất tính bằng 50% |
|
|
* Bùi nhùi (rửa bát) bằng sợi kim loại | kg | 0,40 |
* Cảo 3 chấu (dụng cụ tháo lắp vòng bi) |
|
|
- Loại 3inch | chiếc | 0,40 |
- Loại 4inch | chiếc | 0,50 |
- Loại 6inch | chiếc | 0,60 |
- Loại 8inch | chiếc | 1,00 |
- Loại 12inch | chiếc | 2,50 |
|
|
|
CHƯƠNG 83 |
|
|
|
|
|
A- Các loại khoá: |
|
|
1- Khoá cửa chìm, có tay nắm (loại tròn, loại thanh): |
|
|
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 2,00 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 4,00 |
2- Khoá cửa chìm, không tay nắm: |
|
|
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,00 |
3- Khoá móc bi: |
|
|
- Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- - Loại lớn (chiều rộng ngang thân lớn hơn 6cm) | chiếc | 0,25 |
- - Loại vừa (chiều rộng ngang thân từ 4cm đến6cm) | chiếc | 0,15 |
- - Loại nhỏ (chiều rộng ngang thân nhỏ hơn 4cm) | chiếc | 0,05 |
- Do các nước khác sản xuất |
|
|
- - Loại lớn (chiều rộng ngang thân lớn hơn 6cm) | chiếc | 0,75 |
- - Loại vừa (chiều rộng ngang thân từ 4cm đến 6cm) | chiếc | 0,45 |
- - Loại nhỏ (chiều rộng ngang thân nhỏ hơn 4cm) | chiếc | 0,15 |
4- Khoá thuỷ lực đóng, mở cửa tự động : |
|
|
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 2,50 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 5,00 |
5- Khoá hộc bàn : |
|
|
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,03 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,10 |
6- Khoá xe máy (khoá phuộc bánh trước) | chiếc | 4,00 |
7- Khoá cổ và điện xe máy(Dùng cho xe Dream, Ware...) | Chiếc | 1,50 |
8- Khoá càng cua xe đạp | Chiếc | 0,50 |
9- Khoá móc mở bằng số |
|
|
- Do Trung quốc sản xuất | Chiếc | 0,40 |
- Do các nước khác sản xuất | Chiếc | 0,50 |
10- Khoá số dùng cho cặp, valy | Bộ | 1,00 |
B- Que hàn: |
|
|
1- Que hàn thường |
|
|
- Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- - Phi dưới 2,6mm | tấn | 550,00 |
- - Phi từ 2,6mm đến dưới 3,2mm | tấn | 520,00 |
- - Phi từ 3,2mm đến dưới 4mm | tấn | 480,00 |
- - Phi từ 4mm trở lên | tấn | 450,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
|
|
- - Phi dưới 2,6mm | tấn | 950,00 |
- - Phi từ 2,6mm đến dưới 3,2mm | tấn | 900,00 |
- - Phi từ 3,2mm đến dưới 4mm | tấn | 850,00 |
- - Phi từ 4mm trở lên | tấn | 750,00 |
2- Que hàn bằng inox tính bằng 250% que hàn thường cùng loại quy định ở trên |
|
|
C- Két sắt an toàn: |
|
|
- Loại dưới 35kg | chiếc | 20,00 |
- Loại từ 35kg đến 40kg | chiếc | 30,00 |
- Loại trên 40 kg đến 50kg | chiếc | 50,00 |
- Loại trên 50kg đến 60kg | chiếc | 70,00 |
- Loại trên 60 kg đến 100 kg | chiếc | 90,00 |
- Loại trên 100kg đến 150kg | chiếc | 120,00 |
- Loại trên 150kg đến 200 kg | chiếc | 170,00 |
- Loại trên 200kg đến 300kg | chiếc | 190,00 |
- Loại trên 300 kg | chiếc | 230,00 |
D- Các sản phẩm khác làm từ kim loại: |
|
|
1- Bản lề cửa: |
|
|
- Loại dài dưới 8cm | Chiếc | 0,05 |
- Loại dài từ 8cm đến dưới 15cm | Chiếc | 0,07 |
- Loại dài từ 15cm trở lên | Chiếc | 0,15 |
2- Chốt cửa(kể cả chốt giữ): |
|
|
- Loại dài dưới 8cm | Chiếc | 0,07 |
- Loại dài từ 8cm đến 25cm | Chiếc | 0,15 |
- Loại dài trên 25cm | Chiếc | 0,20 |
3- Móc quần, áo: |
|
|
- Làm bằng sắt thép thường | kg | 0,70 |
- Làm bằng Inox | kg | 1,20 |
4- Sườn kẹp tóc bằng sắt các cỡ (dạng rời bán thành phẩm) |
|
|
+ Chưa xi mạ | kg | 0,80 |
+ Đã xi mạ | kg | 1,00 |
5- Hộp để danh thiếp bằng kim loại do Trung quốc sản xuất | chiếc | 2,00 |
6- Chặn giấy để bàn bằng kim loại có lịch và bút do Trung quốc sản xuất | bộ | 2,00 |
7- Chặn giấy để bàn bằng kim loại, có đồng hồ do Trung quốc sản xuất | bộ | 3,00 |
8- Máy đóng ghim cầm tay, dùng để đóng bao bì | chiếc | 10,00 |
9- Thìa, nĩa sắt mạ chiều dài từ 15cm trở xuống (4.000 cái/thùng) do Trung quốc sản xuất | thùng | 16,00 |
10- Đồ mở (khui) chai rượu vang | chiếc | 0,60 |
11- Kẹp bẻ càng cua | chiếc | 0,40 |
12- Kẹp tỏi | chiếc | 0,25 |
|
|
|
CHƯƠNG 84 |
|
|
|
|
|
A- Máy đông lạnh dạng tủ: |
|
|
- Loại từ 50 lít trở xuống | Chiếc | 50,00 |
- Loại trên 50lít đến 90lít | Chiếc | 60,00 |
- Loại trên 90lít đến 120lít | Chiếc | 80,00 |
- Loại trên 120lít đến 150lít | Chiếc | 100,00 |
- Loại trên 150lít đến 180lít | Chiếc | 140,00 |
- Loại trên 180lít đến 220lít | Chiếc | 150,00 |
- Loại trên 220lít đến 250lít | Chiếc | 170,00 |
- Loại trên 250lít đến 300lít | Chiếc | 190,00 |
- Loại trên 300lít đến 350lít | Chiếc | 230,00 |
- Loại trên 350lít đến 400lít | Chiếc | 280,00 |
*Loại trên 400lít được quy đổi trên cơ sở giá của loại 400lít trên đây |
|
|
B- Máy nén khí (air compressor)chạy động cơ điện: |
|
|
- Loại chạy dây đai (dây cu roa): |
|
|
- - Loại đến 0,5HP | chiếc | 120,00 |
- - Loại trên 0,5HP đến 1HP | chiếc | 150,00 |
- - Loại trên 1HP đến 2HP | chiếc | 200,00 |
- - Loại trên 2HP quy đổi theo loại 2HP |
|
|
- Loại đầu liền trục tính bằng 70% loại chạy dây đai. |
|
|
C- Máy tiện: |
|
|
- Loại có chiều cao tâm dưới 105mm | Chiếc | 400,00 |
- Loại có chièu cao tâm từ 105mm đến 205mm | Chiếc | 500,00 |
- Loại có chiều cao tâm trên 205mm đến 250mm | Chiếc | 700,00 |
- Loại có chiều cao tâm trên 250mm trở lên | Chiếc | 1.000,00 |
D- Máy tính(Calculator): |
|
|
1- Loại do Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Loại hoạt động bằng pin : |
|
|
- - Loại 8 số | chiếc | 1,00 |
- - Loại 10 số | chiếc | 1,80 |
- - Loại 12 số | chiếc | 2,50 |
- Loại hoạt động bằng ánh sáng : |
|
|
- - Loại 8 số | chiếc | 0,40 |
- - Loại 10 số | chiếc | 0,70 |
- - Loại 12 số | chiếc | 1,20 |
+ Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 200% loại do Trung quốc sản xuất cùng chức năng |
|
|
E- Từ điển điện tử thông dịch(kim từ điển) từ 4 đến 5 thứ tiếng. |
|
|
- Loại do các nước sản xuất | chiếc | 140,00 |
- Loại do Trung quốc sản xuất | chiếc | 100,00 |
G- Máy vi tính xách tay: IBM 390E- 300MH, 4,43GB, 32MB | chiếc | 630,00 |
H - Máy in Laser đen trắng : |
|
|
- Loại HP 1100 | chiếc | 350,00 |
- Loại HP 2100 | chiếc | 700,00 |
- Loại HP 4050 | chiếc | 1.200,00 |
- Loại HP 5000 | chiếc | 1.400,00 |
- Loại HP 8000 | chiếc | 2.500,00 |
- Loại HP 8100 | chiếc | 2.800,00 |
I - Máy khâu(máy may)dân dụng: |
|
|
- Loại đạp chân đồng bộ |
| 15,00 |
- Loại chạy điện đồng bộ: |
|
|
- - Loại không có chức năng thêu, rua, ren | chiếc | 20,00 |
- - Loại có chức năng thêu, rua, ren | chiếc | 50,00 |
- Nếu hàng nhập rời: |
|
|
- - Đầu máy tính bằng 75% nguyên chiếc |
|
|
- - Bộ chân bàn máy tính bằng 25% nguyên chiếc |
|
|
K - Cân: |
|
|
1- Cân điện tử: |
|
|
- Loại dưới 5kg | chiếc | 8,00 |
- Loại từ 5 kg đến dưới12 kg | chiếc | 40,00 |
- Loại từ 12kg đến 30kg | chiếc | 55,00 |
- Loại trên 30 kg đến 150kg | chiếc | 60,00 |
- Loại trên 150kg đến dưới 300 kg | chiếc | 90,00 |
- Loại từ 300 kg trở lên | chiếc | 120,00 |
2- Cân điện tử đo sức khoẻ: |
|
|
- Loại không đo được chiều cao, lồng ngực | chiếc | 10,00 |
- Loại đo được chiều cao, lồng ngực | chiếc | 12,00 |
3- Cân đo sức khoẻ không phải cân điện tử | chiếc | 3,00 |
M - Các loại máy móc, thiết bị cơ khí khác: |
|
|
1- Thiết bị trị liệu: |
|
|
- Máy kích thích đa chức năng | chiếc | 200,00 |
- Bộ đèn hồng ngoại | chiếc | 800,00 |
2- Máy tính tiền có bộ phận in : |
|
|
+Do các nước khác sản xuất | chiếc | 700,00 |
+Do Trung quốc sản | chiếc | 350,00 |
3- Súng phun sơn (gồm súng phun + bình phun) | bộ | 7,00 |
4- Máy đếm tiền | chiếc | 120,00 |
5- Máy ép Plastic không dùng điện chiều dài trục cán 650mm | chiếc | 10,00 |
6- Xe nâng tay | chiếc | 250,00 |
7- Máy dệt len | chiếc | 100,00 |
8- Van ruột(săm)xe máy, ôtô các loại | Chiếc | 0,30 |
N - Bộ linh kiện, linh kiện, Bộ phận, phụ tùng máy móc thiết bị cơ khí: |
|
|
1- Dàn cày, dàn xới tính theo giá sau: |
|
|
- Dàn cày (loại đơn): |
|
|
- - Loại lưỡi dài 1,6 mét | bộ | 80,00 |
- - Loại lưỡi dài 1,8 mét | bộ | 100,00 |
- - Loại lưỡi dài 2,0 mét | bộ | 120,00 |
- Dàn xới: |
|
|
- - Loại 18 lưỡi | bộ | 100,00 |
- - Loại 20 lưỡi | bộ | 120,00 |
- - Loại 22 lưỡi | bộ | 150,00 |
2- Động cơ xe ôtô (máy xe ôtô) |
|
|
+Loại có hộp số : |
|
|
- Công suất đến 50HP | chiếc | 350,00 |
- Công suất trên 50HP đến 80HP | chiếc | 500,00 |
- Công suất trên 80HP đến 115HP | chiếc | 700,00 |
- Công suất trên 115HP đến 150HP | chiếc | 1.100,00 |
- Công suất trên 150HP đến 200HP | chiếc | 1.400,00 |
- Công suất trên 200HP đến 250HP | chiếc | 2.000,00 |
- Công suất trên 250HP đến 300HP | chiếc | 2.200,00 |
- Công suất trên 300HP đến 350HP | chiếc | 2.400,00 |
- Công suất trên 350HP | chiếc | 2.600,00 |
+ Loại không có hộp số được tính giảm 10% mức giá trên. |
|
|
3- Phụ tùng tủ lạnh: |
|
|
- Bản lề cửa | chiếc | 0,60 |
- Bóng đèn | chiếc | 0,30 |
- Đui đèn | chiếc | 0,70 |
- Công tắc cửa | chiếc | 0,50 |
- Chân đế nhựa | chiếc | 0,30 |
- Vách ngăn tủ đá bằng nhựa | chiếc | 2,00 |
4- Phụ tùng quạt: *Loại do các nước sản xuất (trừ Trung quốc): |
|
|
- Phụ tùng lắp ráp quạt trần, loại 1,2m đến 1,4m: |
|
|
- - Cánh quạt tính bằng 20% quạt nguyên chiếc |
|
|
- - Bầu quạt tính bằng 60% quạt nguyên chiếc |
|
|
- - Hộp công tắc điều chỉnh tốc độ tính bằng 15% quạt nguyên chiếc |
|
|
- - Ty quạt tính bằng 2% quạt nguyên chiếc |
|
|
- - Các phụ tùng còn lại tính bằng 3% quạt nguyên chiếc |
|
|
(Giá quạt trần nguyên chiếc theo bảng giá hiện hành của Bộ Tài chính ) |
|
|
- Phụ tùng quạt đứng, quạt bàn, quạt treo tường: |
|
|
- - Môtơ quạt | chiếc | 5,00 |
- - Bộ chuyển hướng | chiếc | 1,00 |
- - Lồng quạt | chiếc | 2,00 |
- - Nắp đậy môtơ quạt bằng nhựa | chiếc | 0,40 |
- - Cánh quạt: |
|
|
- - - Phi 40cm trở lên | chiếc | 2,00 |
- - - Phi dưới 40cm | chiếc | 1,50 |
- - Công tắc quạt loại 3 tốc độ (không đèn) | chiếc | 0,70 |
- - Cụm công tắc quạt đứng 3 tốc độ (có đèn) | chiếc | 2,20 |
- - Bộ cổ quạt (nhựa cứng) | chiếc | 0,50 |
- - Hẹn giờ | chiếc | 0,30 |
- - Bộ chân đế quạt bàn bằng nhựa | chiếc | 2,50 |
- - Bộ chân đế quạt bàn bằng sắt | chiếc | 2,00 |
- - Thân quạt treo tường bằng nhựa | chiếc | 1,80 |
- - Thân quạt treo tường bằng sắt | chiếc | 1,00 |
- - Bộ chân đế quạt đứng: |
|
|
- - - Chân đế bằng nhựa | chiếc | 3,00 |
- - - Nắp sắt chân đế | chiếc | 1,00 |
- - Thân quạt đứng |
|
|
- - - ống thân quạt (ống ngoài) | chiếc | 1,20 |
- - - ống sắt thân quạt (ống trong) | chiếc | 1,20 |
* Loại phụ tùng quạt do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% mức giá trên. |
|
|
5- Phụ tùng máy vi tính : |
|
|
* Do các nước sản xuất (trừ Trung quốc): |
|
|
+ Ổ đĩa cứng: |
|
|
- Loại 3GB đến 4GB | Chiếc | 10,00 |
- Loại trên 4GB đến 6,5GB | - | 20,00 |
- Loại trên 6,5GB đến 9GB | - | 22,00 |
- Loại trên 9GB đến 15GB | - | 30,00 |
- Loại trên 15GB đến 25GB | - | 40,00 |
- Loại trên 25GB đến 35GB | - | 50,00 |
- Loại trên 35GB đến 50GB | - | 70,00 |
+ Ổ đĩa CD- ROOM: |
|
|
- Tôc độ 32X đến 45X | Chiếc | 18,00 |
- Tốc độ trên 45X đến 52X | - | 25,00 |
+ RAM: |
|
|
- Loại 4MB | - | 2,00 |
- Loại 8MB | - | 4,00 |
- Loại 16MB | - | 7,00 |
- Loại 32MB | - | 12,00 |
- Loại 64MB | - | 20,00 |
- Loại 128MB | - | 35,00 |
- Loại 256MB | - | 80,00 |
+ CARD màn hình: |
|
|
- Loại 1MB | - | 4,00 |
- Loại 2MB | - | 6,00 |
- Loại 4MB | - | 8,00 |
- Loại 8MB | - | 10,00 |
- Loại 16MB | - | 25,00 |
- Loại 32MB | - | 32,00 |
+ Bộ UPS: |
|
|
- Loại từ 500VA đến dưới 650VA | - | 30,00 |
- Loại từ 650VA đến dưới 1000VA | - | 50,00 |
- Loại từ 1000VA đến dưới 1500VA | - | 70,00 |
- Loại từ 1500VA đến dưới 2000VA | - | 100,00 |
- Loại từ 2000VA đến dưới 3000VA | - | 200,00 |
+ Chuột máy tính( mouse) | Chiếc | 2,00 |
+ Bàn phím | - | 3,00 |
+ Màn hình(Monitor): |
|
|
- Loại 14 inch, 15 inch | - | 70,00 |
- Loại 17 inch | - | 100,00 |
- Loại 19 inch đến 21 inch | - | 150,00 |
+ Kính lọc màn hình: |
|
|
- Loại dùng cho màn hình từ 14 inch15 inch | - | 0,70 |
- Loại dùng cho màn hình 17 inch | - | 1,00 |
- Loại dùng cho màn hình từ 19 inch đến 21 inch | - | 1,50 |
* Các mặt hàng trên do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% mặt hàng cùng loại. |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 85 |
|
|
|
|
|
I - Môtơ điện: |
|
|
* Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Loại dưới 1/2HP | chiếc | 5,00 |
- Loại 1/2HP | chiếc | 10,00 |
- Loại 3/4HP | chiếc | 15,00 |
- Loại 1 HP | chiếc | 30,00 |
- Loại trên 1HP đến dưới 3HP | chiếc | 55,00 |
- Loại từ 3HP đến dưới 6HP | chiếc | 85,00 |
- Loại từ 6HP đến dưới 10HP | chiếc | 140,00 |
- Loại từ 10HP đến dưới 15HP | chiếc | 160,00 |
- Loại từ 15HP đến dưới 20HP | chiếc | 230,00 |
- Loại từ 20HP đến dưới 25HP | chiếc | 245,00 |
- Loại từ 25HP đến dưới 30HP | chiếc | 280,00 |
- Loại từ 30HP đến dưới 35HP | chiếc | 300,00 |
- Loại từ 35HP đến dưới 40HP | chiếc | 340,00 |
- Loại từ 40HP đến dưới 45HP | chiếc | 370,00 |
- Loại từ 45HP đến dưới 50HP | chiếc | 400,00 |
- Loại từ 50HP đến dưới 55HP | chiếc | 450,00 |
- Loại từ 55HP đến dưới 60HP | chiếc | 490,00 |
- Loại từ 60HP đến dưới 65HP | chiếc | 520,00 |
- Loại từ 65HP đến dưới 70HP | chiếc | 540,00 |
- Loại từ 70 đến dưới 75HP | chiếc | 560,00 |
- Loại 75HP | chiếc | 580,00 |
- Loại trên 75 HP | chiếc | 630,00 |
* Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
* Môtơ điện loại nhỏ công suất dưới 10W | chiếc | 0,20 |
|
|
|
II. Máy phát điện, dynamo, đầu máy phát điện: |
|
|
1. Máy phát điện: |
|
|
* Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Loại chạy dầu 3 pha (tự động chuyển nguồn) |
|
|
- - Loại dưới 1KVA | chiếc | 400,00 |
- - Loại từ 1KVA đến dưới 1,5KVA | chiếc | 480,00 |
- - Loại từ 1,5KVA đến dưới 2,5KVA | chiếc | 600,00 |
- - Loại từ 2,5KVA đến dưới 5KVA | chiếc | 800,00 |
- - Loại từ 5KVA đến dưới 8KVA | chiếc | 1.600,00 |
- - Loại từ 8 KVA đến dưới 10KVA | chiếc | 2.400,00 |
- - Loại từ 10KVA đến dưới 13KVA | chiếc | 3.000,00 |
- - Loại từ 13KVA đến dưới 15KVA | chiếc | 3.600,00 |
- - Loại từ 15KVA đến dưới 20KVA | chiếc | 4.200,00 |
- - Loại từ 20 KVA đến dưới 25KVA | chiếc | 6.000,00 |
- - Loại từ 25KVA đến dưới 30KVA | chiếc | 6.400,00 |
- - Loại từ 30KVA đến dưới 40KVA | chiếc | 6.600,00 |
- - Loại từ 40KVA đến dưới 45KVA | chiếc | 7.600,00 |
- - Loại từ 45KVA đến dưới 50KVA | chiếc | 8.600,00 |
- - loại từ 50KVA đến dưới 80KVA | chiếc | 9.600,00 |
- - Loại từ 80KVA đến dưới 100KVA | chiếc | 9.800,00 |
- - Loại từ 100KVA đến dưới 125KVA | chiếc | 10.000,00 |
- - Loại từ 125KVA đến dưới 150KVA | chiếc | 10.400,00 |
- - Loại từ 150KVA đến dưới 175KVA | chiếc | 12.000,00 |
- - Loại từ 175KVA đến dưới 200KVA | chiếc | 13.600,00 |
- - Loại từ 200KVA đến dưới 220KVA | chiếc | 15.200,00 |
- - Loại từ 220KVA đến dưới 250KVA | chiếc | 17.600,00 |
- - Loại từ 250KVA đến dưới 300KVA | chiếc | 20.000,00 |
- - Loại từ 300KVA đến dưới 350KVA | chiếc | 22.400,00 |
- - Loại 350KVA | chiếc | 25.600,00 |
- - Loại trên 350KVA | chiếc | 28.000,00 |
- Loại không tự động chuyển nguồn tính bằng 80% loại tự động chuyển nguồn có cùng công suất |
|
|
- Loại dưới 3 pha tính bằng 70% loại 3 pha có cùng công suất |
|
|
- Máy phát điện loại chạy xăng tính bằng 70% loại chạy dầu |
|
|
* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước sản xuất |
|
|
2. Dynamo máy phát điện (không động cơ kéo) tính bằng 30% giá trị máy phát điện nguyên chiếc loại chạy xăng cùng công suất. |
|
|
3. Động cơ kéo của máy phát điện tính bằng 60% giá trị máy phát điện nguyên chiếc có cùng công suất. |
|
|
|
|
|
III. Máy bơm nước chạy điện |
|
|
1. Loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại có bộ phận đóng, ngắt tự động: |
|
|
+ Công suất dưới 150 W + Công suất từ 150W đến dưới 250W + Công suất từ 250W đến dưới 400W + Công suất từ 400W đến dưới 750W + Công suất từ 750W đến dưới 1000W + Công suất từ 1000W đến dưới 2200W + Công suất từ 2200W đến dưới 4000W + Công suất từ 4000W đến dưới 5500W + Công suất từ 5500W đến dưới 7500W + Công suất từ 7500W đến dưới 10.000W + Công suất từ 10.000W đến dưới 13.000W - Loại không có bộ phận đóng, ngắt tự động tính bằng 80% giá máy bơm loại có bộ phận đóng, ngắt tự động có cùng công suất. | chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc
| 38,00 44,00 60,00 93,00 115,00 154,00 220,00 275,00 352,00 456,00 600,00 |
2. Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
|
|
|
IV- Các loại máy móc , thiết bị điện, điện tử: |
|
|
A- Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất : |
|
|
1/ Máy điều hoà nhiệt độ (máy lạnh): |
|
|
1.1 Máy điều hoà nhiệt độ dân dụng: |
|
|
* Loại 1 cục, 1 chiều lạnh |
|
|
+ Dưới 9.000 BTU. | chiếc | 133,00 |
+ Từ 9.000 BTU đến dưới 12.000 BTU. | chiếc | 154,00 |
+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU. | chiếc | 196,00 |
+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU. | chiếc | 238,00 |
+ Từ 24.000 BTU đến 26.000 BTU. | chiếc | 294,00 |
+ Từ trên 26.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 26.000 BTU |
|
|
* Loại 1 cục, 2chiều (nóng, lạnh), tính theo công suất chiều lạnh |
|
|
+ Dưới 9.000 BTU. | chiếc | 189,00 |
+ Từ 9.000 BTU đến dưới 12.000 BTU. | chiếc | 210,00 |
+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU. | chiếc | 252,00 |
+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU. | chiếc | 294,00 |
+ Từ 24.000 BTU đến 26.000 BTU. | chiếc | 350,00 |
+ Từ trên 26.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 26.000 BTU |
|
|
* Loại 2cục, 1 chiều lạnh |
|
|
+ Dưới 12.000 BTU. | bộ | 350,00 |
+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU. | bộ | 455,00 |
+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU. | bộ | 630,00 |
+ Từ 24.000 BTU đến dưới 36.000 BTU. | bộ | 840,00 |
+ Từ 36.000 BTU đến dưới 48.000 BTU. | bộ | 1.120,00 |
+ Từ 48.000 BTU đến 52.000 BTU | bộ | 1.470,00 |
+ Trên 52.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 52.000 BTU |
|
|
* Loại 2cục, 2 chiều (nóng, lạnh), tính theo công suất chiều lạnh |
|
|
+ Dưới 12.000 BTU. | bộ | 420,00 |
+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU. | bộ | 510,00 |
+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU. | bộ | 720,00 |
+ Từ 24.000 BTU đến dưới 36.000 BTU. | bộ | 920,00 |
+ Từ 36.000 BTU đến dưới 48.000 BTU. | bộ | 1.200,00 |
+ Từ 48.000 BTU đến 52.000 BTU | bộ | 1.540,00 |
+ Trên 52.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 52.000 BTU |
bộ |
|
1.2 Máy điều hòa nhiệt độ trung tâm: |
|
|
* Loại giải nhiệt bằng nước: |
|
|
- Loại 1 chiều lạnh: |
|
|
+ Dưới 168.000 BTU | bộ | 2.800,00 |
+ Từ 168.000 BTU đến dưới 220.000 BTU | bộ | 3.800,00 |
+ Từ 220.000 BTU đến dưới 280.000 BTU | bộ | 4.850,00 |
+ Từ 280.000 BTU đến dưới 340.000 BTU | bộ | 5.600,00 |
+ Từ 340.000 BTU đến 440.000 BTU | bộ | 7.700,00 |
+ Trên 440.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 440.000 BTU. |
bộ |
|
- Loại 2 chiều ( nóng, lạnh ) tính bằng 115% loại 1 chiều. |
|
|
* Loại giải nhiệt bằng gió: Tính bằng 115% loại giải nhiệt bằng nước có cùng công suất. |
|
|
1.3 Trường hợp nhập khẩu riêng từng phần thì được tính như sau: |
|
|
- Cục nóng (bộ phận để bên ngoài phòng) tính bằng 65% giá máy điều hoà cùng loại. |
|
|
- Cục lạnh (bộ phận để bên trong phòng) tính bằng 35% giá máy điều hoà cùng loại. |
|
|
1.4 Trường hợp máy điều hoà loại 2 cục rời (nóng, lạnh) nhưng có từ 2 cục lạnh trở lên thì công suất được xác định bằng tổng công suất các cục lạnh. |
|
|
B- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
2/ Tủ lạnh dân dụng |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất : |
|
|
* Loại một cửa, có dung tích: |
|
|
- Từ 50 lít trở xuống - Trên 50 lít đến 90 lít - Trên 90 lít đến 120 lít - Trên 120 lít đến 150 lít - Trên 150 lít đến 180 lít - Trên 180 lít đến 220 lít - Trên 220 lít đến 250 lít - Trên 250 lít đến 300 lít - Trên 300 lít đến 350 lít - Trên 350 lít đến 400 lít - Loại trên 400 lít được tính trên cơ sở quy đổi giá theo dung tích của loại tủ 400 lít. | chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc
chiếc | 70,00 80,00 115,00 150,00 200,00 220,00 250,00 280,00 330,00 400,00
|
* Loại từ hai cửa trở lên tính bằng 120% giá của loại có 01 cánh cửa có cùng dung tích. |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
3/ Tủ bày hàng đông lạnh: |
|
|
Tính bằng 70% giá tủ lạnh, loại 01 cánh cửa có cùng dung tích. |
|
|
4/ Quầy lạnh: |
|
|
Được tính bằng 60% giá quy đổi theo dung tích của tủ lạnh, loại 01 cánh cửa có dung tích 400 lít. |
|
|
5/ Máy giặt: |
|
|
- Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất : |
|
|
* Loại 2 hộc: |
|
|
+ Loại dưới 2,6 kg | chiếc | 70,00 |
+ Loại từ 2,6 kg đến dưới 3,6 kg | chiếc | 85,00 |
+ Loại từ 3,6 kg đến dưới 4,5 kg | chiếc | 110,00 |
+ Loại từ 4,5 kg đến dưới 5,0 kg | chiếc | 140,00 |
+ Loại từ 5,0 kg đến dưới 5,5 kg | chiếc | 175,00 |
+ Loại từ 5,5 kg đến 6,0 kg | chiếc | 210,00 |
+ Loại trên 6,0 kg được tính trên cơ sở quy đổi giá của loại 6,0 kg | chiếc |
|
* Loại 1 hộc không sấy tính bằng 160% giá của loại máy giặt hai hộc tương ứng. |
|
|
* Máy giặt có thêm chức năng sấy được tính tăng tương ứng 15% so với loại không sấy cùng loại. |
|
|
* Máy giặt có thêm chức năng giặt nước nóng tính tăng tương ứng 5% so với loại không sấy cùng loại. |
|
|
* Số kg quy định trên đây được hiểu là khả năng của loại máy giặt đó có thể giặt được tối đa bao nhiêu kg quần áo khô. |
|
|
* Số kg quy định cho máy giặt 2 hộc được hiểu là số kg quy định cho hộc có chức năng giặt. |
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên. |
|
|
|
|
|
6/ Bình đun nước nóng dùng điện (water head ): |
|
|
* Loại không làm nóng tức thời: |
|
|
- Loại dưới 30 lít | chiếc | 55,00 |
- Loại từ 30 lít đến dưới 50 lít | chiếc | 75,00 |
- Loại từ 50 lít đến dưới 80 lít | chiếc | 80,00 |
- Loại từ 80 lít đến dưới 100 lít | chiếc | 90,00 |
- Loại từ 100 lít đến dưới 150 lít | chiếc | 100,00 |
- Loại từ 150 lít đến 180 lít | chiếc | 110,00 |
- Loại trên 180 lít được tính trên cơ sở quy đổi giá theo dung tích của loại 180 lít |
chiếc |
|
* Loại làm nóng tức thời bằng điện | chiếc | 60,00 |
7/ Nồi nấu cơm dùng điện: |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Loại dưới 1,5 lít | chiếc | 20,00 |
+ Loại từ 1,5 lít đến dưới 1,8 lít | chiếc | 27,00 |
+ Loại từ 1,8 lít đến dưới 2,2 lít | chiếc | 32,00 |
+ Loại từ 2,2 lít đến 3,0 lít | chiếc | 39,00 |
+ Loại trên 3,0 lít | chiếc | 45,00 |
- Nếu không có ủ hoặc không chống dính hoặc nắp rời, mỗi tính năng được tính giảm 10%. |
|
|
* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
8/ Loa: |
|
|
* Loa có công suất: |
|
|
+ Dưới 5 W/thùng | thùng | 7,00 |
+ Từ 5 W đến dưới 10 W/thùng | thùng | 14,00 |
+ Từ 10W đến dưới 15 W/thùng | thùng | 21,00 |
+ Từ 15W đến dưới 20 W/thùng | thùng | 28,00 |
+ Từ 20W đến dưới 25 W/thùng | thùng | 35,00 |
+ Từ 25W đến dưới 30 W/thùng | thùng | 42,00 |
+ Từ 30W đến dưới 40 W/thùng | thùng | 49,00 |
+ Từ 40W đến dưới 50 W/thùng | thùng | 56,00 |
+ Từ 50W đến dưới 60 W/thùng | thùng | 63,00 |
+ Từ 60W đến dưới 70 W/thùng | thùng | 70,00 |
+ Từ 70W đến dưới 80 W/thùng | thùng | 77,00 |
+ Từ 80W đến dưới 100 W/thùng | thùng | 84,00 |
+ Từ 100W đến dưới 120 W/thùng | thùng | 91,00 |
+ Từ 120W đến dưới 140 W/thùng | thùng | 97,00 |
+ Từ 140W đến dưới 160 W/thùng | thùng | 105,00 |
+ Từ 160W đến dưới 180 W/thùng | thùng | 112,00 |
+ Từ 180W đến dưới 200 W/thùng | thùng | 119,00 |
+ Từ 200W đến dưới 250 W/thùng | thùng | 140,00 |
+ Từ 250W đến dưới 300 W/thùng | thùng | 175,00 |
+ Từ 300W đến dưới 350 W/thùng | thùng | 210,00 |
+ Từ 350W đến dưới 400 W/thùng | thùng | 245,00 |
+ Từ 400W đến dưới 500 W/thùng | thùng | 280,00 |
+ Từ 500W đến dưới 600 W/thùng | thùng | 315,00 |
+ Từ 600W đến dưới 900 W/thùng | thùng | 385,00 |
+ Từ 900W đến dưới 1.200 W/thùng | thùng | 455,00 |
+ Từ trên 1.200W đến dưới 1.400 W/thùng | thùng | 525,00 |
+ Từ 1.400W đến 1.600 W/thùng | thùng | 560,00 |
+ Trên trên 1.600W/thùng được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 1.600W/thùng. |
thùng |
|
Công suất quy định trên đây là công suất thực tế liên tục hoặc công suất danh định ( là công suất của loa làm việc ổn định trong thời gian dài, thường được ghi trên loa ) của tổng công suất các loa đơn được lắp trong mỗi thùng loa. |
|
|
* Loa đơn chưa lắp vào thùng thì được tính bằng 60% giá của loa thùng có cùng công suất. |
|
|
9/ Máy radio cassette |
|
|
* Radio cassette mono một cửa băng, loa liền, không có CD Player: |
|
|
Loại công suất dưới 5w | chiếc | 14,00 |
Loại công suất từ 5w đến 10w | chiếc | 20,00 |
Loại công suất trên 10w trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 10w |
chiếc |
|
* Radio cassette stereo một cửa băng, loa liền, không có CD Player: |
|
|
Loại công suất dưới 12w | chiếc | 25,00 |
Loại công suất từ 12w đến dưới 15w | chiếc | 30,00 |
Loại công suất từ 15w đến dưới 24w | chiếc | 34,00 |
Loại công suất từ 24w đến 35w | chiếc | 44,00 |
Loại công suất trên 35w trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 35w |
chiếc |
|
Công suất được tính theo công suất thực tế (RMS) |
|
|
* Radio cassette có 2 cửa băng tính tăng 20% máy cùng loại ở trên, loa rời tính tăng 5%, có bộ phận CD Player tính tăng 20%. *Nếu không có bộ phận radio tính bằng 70%. |
|
|
* Radio cassette lắp trong xe ô tô | chiếc | 20,00 |
|
|
|
10/ Bộ dàn âm thanh radio cassette hi- fi (dàn cassette): |
|
|
Được tính theo từng chức năng tách rời nhau sau đây (mỗi một chức năng có thể bao gồm nhiều phần riêng biệt kết nối với nhau): |
|
|
1. Tuner | cục | 50,00 |
2. Ampli |
|
|
- Loại có công suất dưới 90w/kênh | cục | 84,00 |
- Loại có công suất từ 90w/kênh đến 150w/kênh | cục | 126,00 |
- Loại có công suất trên 150w/kênh trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 150w/kênh |
|
|
* Pre Ampli | cục | 70,00 |
* Power Ampli tính bằng 80% giá của loại Ampli có cùng công suất. |
|
|
3. Equalizer | cục | 70,00 |
4. Tape: |
|
|
- Có 01 cửa băng | cục | 50,00 |
- Có 02 cửa băng | cục | 56,00 |
5. CD Player: |
|
|
- Loại lắp được 01 đĩa/lần | cục | 90,00 |
- Loại lắp được 03 đĩa/lần | cục | 130,00 |
- Loại lắp được từ trên 03 đĩa/lần trở lên | cục | 140,00 |
6. VCD/LD/LVD: |
|
|
- Loại lắp được 01 đĩa/lần | cục | 100,00 |
- Loại lắp được từ 02 đĩa/lần trở lên | cục | 150,00 |
7. DVD tính bằng 120% so với loại VCD |
|
|
8. Loa rời: tính theo giá loa quy định tại mục loa nêu trên. |
|
|
9. Loa Surround | chiếc | 50,00 |
10. Loa siêu trầm ( Super Bass / Super Woofer ) | cục | 140,00 |
Các chức năng có số thứ tự từ số 1 đến số 7 nếu được gắn liền từ hai chức năng trở lên thì được tính trừ 10% trên trị giá mỗi chức năng. |
|
|
11. Đầu đĩa CD lắp trên xe ô tô | chiếc | 40,00 |
|
|
|
11/ Amply: |
|
|
* Được tính theo giá Amply của Bộ dàn Cassette, quy định ở trên. |
|
|
|
|
|
12/ Đầu đọc đĩa CD, đĩa hình: |
|
|
* Được tính theo giá đầu đọc đĩa CD, đĩa hình của Bộ dàn Cassette, quy định ở trên |
|
|
|
|
|
13/ Đầu máy video cassette: |
|
|
|
|
|
* Loại Mono không có tính năng hát Karaoke: |
|
|
- 01; 02 Hệ | chiếc | 75,00 |
- Từ 03 Hệ trở lên | chiếc | 110,00 |
* Loại Stereo ( Hi – Fi ) không có tính năng hát Karaoke: |
|
|
- 01 Hệ | chiếc | 150,00 |
- 02 Hệ | chiếc | 170,00 |
- Từ 03 Hệ trở lên | chiếc | 220,00 |
* Nếu có thêm tính năng hát Karaoke thì tính tăng 20% trị giá. |
|
|
|
|
|
14/ Máy thu hình ( Tivi ) |
|
|
* Tivi đen trắng: |
|
|
+ Loại 14" | chiếc | 30,00 |
+ Loại 17" | chiếc | 40,00 |
+ Loại trên 17” trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo kích thước của loại 17” |
|
|
* Tivi mầu: |
|
|
+ Loại đa hệ (từ 3 hệ trở lên): |
|
|
- Loại dưới 14 inchs (14") | chiếc | 140,00 |
- Loại từ 14" – 16" | chiếc | 170,00 |
- Loại từ 17" – 18" | chiếc | 250,00 |
- Loại từ 19" – 20" | chiếc | 330,00 |
- Loại từ 21" – 23" | chiếc | 370,00 |
- Loại từ 24" - 25" | chiếc | 430,00 |
- Loại từ 26" - 27" | chiếc | 510,00 |
- Loại từ 28" - 29" | chiếc | 720,00 |
- Loại từ 30" - 31" | chiếc | 800,00 |
- Loại từ 32" trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo kích thước của loại 31". |
chiếc |
|
+ Loại dưới 3 hệ tính bằng 70% loại từ 3 hệ trở lên |
|
|
* Ti vi màn hình phẳng tính bằng 120% ti vi cùng loại |
|
|
* Ti vi liền đầu Video tính bằng 160% giá ti vi có cùng độ rộng màn hình. |
|
|
|
|
|
15/ Máy hút bụi chạy điện |
|
|
|
|
|
Loại công suất từ 100W đến dưới 500 W | chiếc | 30,00 |
Loại công suất từ 500 W đến dưới 1000 W | chiếc | 35,00 |
Loại công suất từ 1.000 W đến 1.300 W | chiếc | 40,00 |
Loại công suất trên 1.300 W trở lên, giá tính thuế được tính trên cơ sở quy đổi giá của loại 1.300w |
chiếc |
|
|
|
|
16/ Máy biến thế |
|
|
- Loại dưới 600W | chiếc | 4,00 |
- Loại 600 W đến dưới 1000 W | chiếc | 5,50 |
- Loại 1000 W | chiếc | 8,00 |
|
|
|
17/ Máy ổn áp: |
|
|
+ Loại do các nước ngoài Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Dưới 5A | chiếc | 10,00 |
- Từ 5A đến dưới 10A | chiếc | 14,00 |
- Từ 10A đến dưới 15A | chiếc | 22,00 |
- Từ 15A đến dưới 20A | chiếc | 30,00 |
- Từ 20A đến dưới 25A | chiếc | 40,00 |
- Từ 25A đến dưới 30A | chiếc | 42,00 |
- Từ 30A đến dưới 40A | chiếc | 50,00 |
- Từ 40A đến dưới 50A | chiếc | 60,00 |
- Loại 50A | chiếc | 70,00 |
- Loại trên 50A | chiếc | 80,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
|
|
|
18/ Adaptor: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dưới 0,5A | chiếc | 1,00 |
- Loại từ 0,5A đến dưới 1A | chiếc | 1,40 |
- Loại 1A | chiếc | 2,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
|
|
|
19/ Balast (tăng phô/chấn lưu): |
|
|
* Dùng cho đèn cao áp: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dưới 20W trở xuống | chiếc | 0,50 |
- Loại từ 20W đến dưới 40W | chiếc | 0,55 |
- Loại từ 40 W đến dưới60W | chiếc | 0,70 |
- Loại từ 60W đến dưới 100W | chiếc | 1,80 |
- Loại từ 100W đến dưới 150W | chiếc | 2,10 |
- Loại từ 150W đến dưới 200W | chiếc | 2,45 |
- Loại từ 200W đến dưới 400W | chiếc | 3,50 |
- Loại 400W | chiếc | 5,00 |
- Loại trên 400W | chiếc | 8,40 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
* Loại dùng cho đèn neon thường |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại từ 20W trở xuống | chiếc | 0,20 |
- Loại trên 20W đến 40W | chiếc | 0,40 |
- Loại trên 40W đến 60W | chiếc | 0,60 |
- Loại trên 60W đến 100W | chiếc | 0,80 |
- Loại trên 100W đến 200W | chiếc | 0,90 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
|
|
|
20/ Bloc lạnh công nghiệp, bloc tủ lạnh: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Loại từ 0,5HP trở xuống | chiếc | 15,00 |
- Loại trên 0,5HP đến 0,75 HP | chiếc | 25,00 |
- Loại trên 0,75HP đến 1 HP | chiếc | 35,00 |
- Loại trên 1HP đến dưới 3HP | chiếc | 60,00 |
- Loại từ 3HP đến dưới 6HP | chiếc | 95,00 |
- Loại từ 6HP đến dưới 10HP | chiếc | 150,00 |
- Loại từ 10HP đến dưới 15HP | chiếc | 175,00 |
- Loại từ 15HP đến dưới 20HP | chiếc | 250,00 |
- Loại từ 20HP đến dưới 25HP | chiếc | 270,00 |
- Loại từ 25HP đến dưới 30HP | chiếc | 300,00 |
- Loại từ 30HP đến dưới 35HP | chiếc | 330,00 |
- Loại từ 35HP đến dưới 40HP | chiếc | 370,00 |
- Loại từ 40HP đến dưới 45HP | chiếc | 400,00 |
- Loại từ 45HP đến dưới 50HP | chiếc | 450,00 |
- Loại từ 50HP đến dưới 55HP | chiếc | 500,00 |
- Loại từ 55HP đến dưới 60HP | chiếc | 540,00 |
- Loại từ 60HP đến dưới 65HP | chiếc | 570,00 |
- Loại từ 65HP đến dưới 70HP | chiếc | 600,00 |
- Loại từ 70HP đến dưới 75HP | chiếc | 620,00 |
- Loại 75HP | chiếc | 650,00 |
- Loại trên 75HP | chiếc | 700,00 |
+ Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
|
|
|
21/ Máy khoan điện, máy mài, máy bào, máy cắt cầm tay, (tính theo công suất tiêu thụ điện): |
|
|
- Loại dưới 450W | chiếc | 12,00 |
- Loại từ 450W đến 600W | chiếc | 32,00 |
- Loại trên 600W | chiếc | 55,00 |
|
|
|
22/ Máy cưa điện các loại (tính theo công suất tiêu thụ): |
|
|
- Dưới 1400W | chiếc | 60,00 |
- Từ 1400W trở lên | chiếc | 70,00 |
|
|
|
23/ Máy sấy |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Sấy bát đĩa | chiếc | 60,00 |
- Sấy tay loại tự động | chiếc | 25,00 |
- Sấy tóc cầm tay | chiếc | 2,50 |
* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất . |
|
|
|
|
|
24/ Máy thuỷ điện nhỏ |
|
|
- Loại từ 300W trở xuống | chiếc | 5,00 |
- Loại trên 300W đến 500W | chiếc | 8,00 |
- Loại trên 500W đến 700W | chiếc | 10,00 |
- Loại trên 700W đến 1000W | chiếc | 14,00 |
|
|
|
25/ Máy chiếu hình Video Projector có công suất chiếu : |
|
|
- Loại từ 100 inches đến dưới 200 inches | chiếc | 800,00 |
- Loại từ 200 inches đến 300 inches | chiếc | 1.200,00 |
- Loại trên 300 inches | chiếc | 2.000,00 |
|
|
|
26/ Máy quay Camera |
|
|
- Loại băng lớn | chiếc | 250,00 |
- Loại băng nhỏ | chiếc | 150,00 |
- Camera loại quan sát chống trộm | chiếc | 25,00 |
|
|
|
27/ Các thiết bị điện tử hàng hải : |
|
|
* Máy định vị |
|
|
- Hiệu Furuno Model GP- 31 sản xuất tại Nhật | chiếc | 260,00 |
* Máy định vị, dò cá |
|
|
- Hiệu JMC Model V- 608P sản xuất tại Nhật | chiếc | 900,00 |
* Máy dò cá |
|
|
- Hiệu JMC model V- 620 sản xuất tại Nhật | chiếc | 500,00 |
- Hiệu Furuno model FCV- 668 sản xuất tại Hàn Quốc | chiếc | 600,00 |
* Máy bộ đàm |
|
|
- Hiệu Super Star model SS- 3900 VHP sản xuất tại Đài Loan | chiếc | 110,00 |
- Hiệu Galaxy Neptune II sản xuất tại Đài Loan | chiếc | 110,00 |
- Hiệu Super Star 2400 sản xuất tại Đài Loan | chiếc | 110,00 |
- Hiệu Onwa model K- 6124 AM sản xuất tại Hồng Kông | chiếc | 30,00 |
- Hiệu Icom model IC- M710 và Anten tuner AT- 130 sản xuất tại Nhật | chiếc | 1.200,00 |
- Hiệu Icom model IC- 707 và Anten tuner AT- 130 sản xuất tại Nhật | chiếc | 900,00 |
- Hiệu Icom model IC- 77 và Anten tuner AT- 130 sản xuất tại Nhật | chiếc | 850,00 |
*Anten model USA GPV- 27 sản xuất tại Hồng kông | chiếc | 16,00 |
|
|
|
28/ Đồng hồ đo điện vạn năng: |
|
|
* Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại đo kim | chiếc | 1,00 |
- Loại hiện số điện tử | chiếc | 2,00 |
* Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Loại đo kim | chiếc | 4,00 |
- Loại hiện số điện tử | chiếc | 8,00 |
|
|
|
29/ Đồng hồ đo vôn kế | chiếc | 0,25 |
|
|
|
30/ Thiết bị nắn dòng (inverter) điện áp 220V - 380V |
|
|
- Loại dưới 0,75KW | chiếc | 25,00 |
- Loại 0,75KW đến dưới 1,5KW | chiếc | 36,00 |
- Loại 1,5KW đến dưới 2,25KW | chiếc | 45,00 |
- Loại 2,25KW đến dưới 3,75kW | chiếc | 65,00 |
- Loại 3,75KW đến dưới 4,5KW | chiếc | 80,00 |
- Loại 4,5KW đến dưới 6KW | chiếc | 125,00 |
- Loại 6KW đến 7,5KW | chiếc | 160,00 |
- Loại trên 7,5KW đến dưới 12KW | chiếc | 190,00 |
- Loại từ 12KW trở lên | chiếc | 210,00 |
|
|
|
31/ Bàn là: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại có hơi nước | chiếc | 16,00 |
- Loại thường | chiếc | 10,00 |
- Bàn là du lịch | chiếc | 2,00 |
+ Do Trung quốc, Nga sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
|
|
|
32/ Lò vi sóng: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Các hiệu: National, Sharp, Philip, Toshiba, Electrolux, Hitachi, Sanyo, Moulinex: |
|
|
- - Loại cơ: |
|
|
- - - Dung tích từ 19 lít trở xuống | chiếc | 100,00 |
- - - Dung tích từ 20 đến 25 lít | chiếc | 120,00 |
- - - Dùng tích từ 26- đến 30 lít | chiếc | 130,00 |
- - - Dung tích trên 30 lít | chiếc | 150,00 |
- - Loại điện tử tính bằng 110 % loại cơ nêu trên. |
|
|
- Các hiệu khác tính bằng 70% loại nêu trên có cùng dung tích, tính năng. |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
|
|
|
33/ Máy làm nóng và lạnh nước uống, dung tích 30 lít trở xuống |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại vỏ inox: |
|
|
- - Dạng tủ đứng | chiếc | 180,00 |
- - Dạng để bàn | chiếc | 70,00 |
- Loại vỏ bằng sắt sơn |
|
|
- - Dạng tủ đứng | Chiếc | 100,00 |
- - Dạng để bàn | Chiếc | 40,00 |
- Loại vỏ nhựa |
|
|
- - Dạng tủ đứng | chiếc | 80,00 |
- - Dạng để bàn | chiếc | 30,00 |
* Máy làm nóng và ấm nước uống tính bằng 60% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống |
|
|
* Máy làm nóng, ấm và lạnh nước uống tính bằng 110% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
|
|
|
34/ Phích đun nước, loại ấn (dùng điện) |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại từ 2,5 lít trở lên | chiếc | 25,00 |
- Loại dưới 2,5 lít | chiếc | 18,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
|
|
|
35/ Nồi hấp dùng điện |
|
|
- Dưới 3 lít | chiếc | 14,00 |
- Từ 3 lít đến dưới 4 lít | chiếc | 24,00 |
- Từ 4 lít đến dưới 11 lít | chiếc | 31,00 |
- Loại 11 lít | chiếc | 42,00 |
- Trên 11 lít | chiếc | 52,00 |
|
|
|
36/ Micro: |
|
|
- Loại có dây | chiếc | 3,00 |
- Loại có chân đế (để bàn) | chiếc | 6,00 |
- Loại chân dài (để dưới sàn) | chiếc | 8,00 |
- Loại không dây | chiếc | 20,00 |
- Loại không dây cài áo | chiếc | 7,00 |
|
|
|
37/ Dây điện các loại |
|
|
* Dây đơn (100mét/cuộn) |
|
|
- Loại có thiết diện lõi kim loại từ 0,75mm2 trở xuống | cuộn | 1,30 |
- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 0,75mm2 đến 1,5mm2 | cuộn | 1,80 |
- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 1,5mm2 đến 2,5mm2 | cuộn | 2,30 |
- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 2,5mm2 đến 4mm2 | cuộn | 3,00 |
- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 4mm2 đến 6mm2 | cuộn | 4,20 |
- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 6mm2 đến 10mm2 | cuộn | 7,20 |
- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 10mm2 | cuộn | 9,00 |
* Dây đôi tính bằng 150% dây đơn cùng kích thước |
|
|
|
|
|
38/ Phụ tùng tivi |
|
|
* Bóng đèn hình của tivi tính bằng 30% giá tivi nguyên chiếc cùng loại. |
|
|
* Remote điều khiển ti vi màu từ xa | chiếc | 2,00 |
* Dò đài (tuner ) | chiếc | 2,50 |
|
|
|
39/ Các loại đồ điện khác: |
|
|
* Máy vắt hoa quả loại 1 lít, chạy điện | chiếc | 3,00 |
* Máy đánh trứng cầm tay chạy điện | chiếc | 2,00 |
* Máy pha cà phê chạy điện | chiếc | 4,00 |
* Máy xay sinh tố: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ | chiếc | 6,00 |
- Loại 3 tốc độ trở lên | chiếc | 8,00 |
+ Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ | chiếc | 10,00 |
- Loại 3 tốc độ trở lên | chiếc | 14,00 |
* Máy xay thịt, xay hạt, xay trái cây các loại tính bằng giá máy xay sinh tố cùng chủng loại như đã quy định ở trên |
|
|
* Máy cạo râu | chiếc | 2,00 |
* Lò nướng điện: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Từ 1000W trở xuống | chiếc | 10,00 |
- Trên 1000W | chiếc | 15,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại do các nước sản xuất |
|
|
* Nồi lẩu điện |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại 1,5 lít đến 2,5 lít | chiếc | 6,00 |
- Loại trên 2,5 lít đến 4,5 lít | chiếc | 8,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
* Siêu sắc thuốc dùng điện | chiếc | 4,00 |
* ấm đun nước điện bằng thép không rỉ |
|
|
- Loại dưới 2 lít | chiếc | 3,00 |
- Loại từ 2 đến 4 lít | chiếc | 4,00 |
- Loại trên 4lít | chiếc | 5,50 |
* Chảo rán dùng điện chống dính phi 25cm - 30cm | chiếc |
|
- Do các nước sản xuất | chiếc | 14,00 |
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 7,00 |
* Tông đơ cắt tóc : |
|
|
+ Loại chạy pin : |
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,00 |
+ Loại chạy điện | chiếc | 3,00 |
* Chuông cửa |
|
|
+ Loại có màn hình hiển thị, không có đàm thoại | chiếc | 20,00 |
+ Loại có màn hình hiển thị, có đàm thoại | chiếc | 25,00 |
|
|
|
IV. Bóng đèn: |
|
|
1/ Bóng đèn halogen: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại 100W trở xuống | bóng | 0,80 |
- loại trên 100W đến dưới 500W | bóng | 1,60 |
- Loại từ 500W đến dưới 1000W | bóng | 2,20 |
- Loại từ 1000W đến dưới 1500W | bóng | 3,20 |
- Loại 1500W | bóng | 5,60 |
- Loại trên 1500W | bóng | 6,80 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất cùng loại |
|
|
|
|
|
2/ Bóng đèn dây tóc (đèn tròn) |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dưới 15W | bóng | 0,03 |
- Loại từ 15 W đến dưới 25 W | bóng | 0,07 |
- Loại từ 25W đến dưới 45W | bóng | 0,10 |
- Loại từ 45W đến dưới 75W | bóng | 0,16 |
- Loại từ 75W đến dưới 100W | bóng | 0,22 |
- Loại từ 100W đến dưới 150W | bóng | 0,33 |
- loại từ 150W đến dưới 200W | bóng | 0,44 |
- Loại từ 200W trở lên | bóng | 0,56 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất |
|
|
|
|
|
3/ Bóng đèn cao áp: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại 100W trở xuống | bóng | 2,00 |
- Loại trên 100W đến dưới 250W | bóng | 2,40 |
- Loại 250W đến dưới 400W | bóng | 3,50 |
- Loại 400W trở lên | bóng | 7,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất |
|
|
|
|
|
4/ Bóng đèn neon: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dài dưới 0,60m/bóng | bóng | 0,20 |
- Loại dài 0,6m/bóng | bóng | 0,30 |
- Loại dài trên 0,6m/bóng đến 1,2m/bóng | bóng | 0,50 |
- Loại dài trên 1,2m/bóng | bóng | 0,80 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
|
|
|
5/ Bóng đèn neon mini loại 5 W trở xuống | bóng | 0,05 |
|
|
|
6/ Bóng đèn huỳnh quang dạng vòng: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dưới 16W | Bóng | 0,60 |
- Loại từ 16 W đến dưới 32 W | bóng | 0,80 |
- Loại từ 32W trở lên | Bóng | 0,90 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
|
|
|
7/ Các loại bóng đèn compact, dạng bóng tròn, dạng thanh tròn, đuôi vặn và balast đúc liền ở đuôi |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dưới 5W | bóng | 0,25 |
- Loại từ 5W đến dưới 10W | bóng | 0,50 |
- Loại từ 10W đến dưới 15w | bóng | 0,75 |
- Loại từ 15W đến dưới 20W | bóng | 1,00 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất |
|
|
|
|
|
VI. Cầu dao , công tắc, ổ cắm, cầu chì: |
|
|
1/ Cầu dao điện tự động (aptomat) |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại 3 pha |
|
|
- - Từ 10A trở xuống | chiếc | 0,80 |
- - Trên 10A đến 20A | chiếc | 1,20 |
- - Trên 20A đến 40A | chiếc | 2,00 |
- - Trên 40A đến 60A | chiếc | 3,00 |
- - Trên 60A đến 100A | chiếc | 4,00 |
- - Trên 100A đến 200A | chiếc | 9,00 |
- - Trên 200A đến 300A | chiếc | 15,00 |
- - Trên 300A đến 400A | chiếc | 32,00 |
- - Trên 400A đến 600A | chiếc | 40,00 |
- - Trên 600A đến 800A | chiếc | 50,00 |
- - Trên 800A đến 1000A | chiếc | 60,00 |
- Loại 2 pha tính bằng 50% loại 3 pha, cùng công suất quy định ở trên |
|
|
- Loại 1pha tính bằng 30% loại 3 pha, cùng công suất quy định ở trên |
|
|
+ Do Trung quốc tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước sản xuất |
|
|
|
|
|
2/ Công tắc điện: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Công tắc điện loại chìm hoặc nổi (không hộp, mặt đậy) |
|
|
- - Loại đơn | chiếc | 0,18 |
- - Loại đôi | chiếc | 0,40 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
|
|
|
3/ ổ cắm |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất : |
|
|
- ổ cắm điện loại chìm hoặc nổi (không hộp, không mặt đậy) |
|
|
- - Loại đơn | chiếc | 0,14 |
- - Loại đôi | chiếc | 0,25 |
- - Loại ba | chiếc | 0,50 |
- ổ cắm có dây nối đất | chiếc | 0,65 |
- ổ cắm điện thoại | chiếc | 0,50 |
- ổ cắm TV | chiếc | 0,40 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
|
|
|
4/ Công tắc từ: |
|
|
- Dưới 10A | chiếc | 0,80 |
- Từ 10A đến dưới 30A | chiếc | 1,20 |
- Từ 30A đến dưới 50A | chiếc | 1,50 |
- Từ 50A đến dưới 70A | chiếc | 3,00 |
- Từ 70A đến dưới 100A | chiếc | 4,00 |
- Từ 100A đến dưới 150A | chiếc | 9,00 |
- Từ 150A đến dưới 200A | chiếc | 15,00 |
- Từ 200A đến dưới 270A | chiếc | 32,00 |
- Từ 270A trở lên | chiếc | 40,00 |
|
|
|
5/ Cầu chì loại 500V |
|
|
- Dưới 100A | chiếc | 1,20 |
- Từ 100A đến dưới 200A | chiếc | 1,60 |
- Từ 200A đến 300A | chiếc | 3,20 |
* Hộp cầu chì | chiếc | 1,50 |
* Hộp đấu dây | chiếc | 0,50 |
* Đui đèn xoáy bằng nhựa | chiếc | 0,07 |
|
|
|
VII. Điện thoại |
|
|
1/ Điện thoại hữu tuyến |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại thường | bộ/ chiếc | 10,00 |
- Loại máy cái - máy con |
|
|
- - 01 máy mẹ, 01 máy con kèm pin | bộ | 25,00 |
- - 01 máy mẹ, 2 máy con kèm pin | bộ | 40,00 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 120% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
|
|
|
2/ Điện thoại di động: |
|
|
* Hiệu Motorola |
|
|
+ Startac V |
|
|
- V2088 | chiếc | 90,00 |
- V3688 | chiếc | 160,00 |
+ Startac X | chiếc | 90,00 |
+ Loại L 708 | chiếc | 75,00 |
+ Loại ST 160 | chiếc | 145,00 |
+ Loại CD 928 (có nắp) | chiếc | 90,00 |
+ Loại CD 938 (không nắp) | chiếc | 80,00 |
+ Loại DBM 30 | chiếc | 160,00 |
+ Loại P8088 | chiếc | 145,00 |
* Hiệu ericsson |
|
|
+ Loại T10S | chiếc | 90,00 |
+ Loại T18S | chiếc | 145,00 |
+ Loại T28S | chiếc | 200,00 |
+ Loại GH388 | chiếc | 75,00 |
+ Loại GH 688 - 768 – 788 | chiếc | 145,00 |
+ Loại R 320S | chiếc | 250,00 |
* Hiệu Nokia |
|
|
+ Loại 3210 - 5110 - 5510 | chiếc | 90,00 |
+ Loại 6110 - 6150 - 8210 | chiếc | 120,00 |
+ Loại 8810 - 8850 | chiếc | 190,00 |
+ Loại 9910 | chiếc | 400,00 |
* Hiệu Samsung |
|
|
+ SGH 600 - SGH 2400 | chiếc | 160,00 |
+ SGH 800 | chiếc | 220,00 |
* Các hiệu khác, loại khác chưa được quy định chi tiết cụ thể trên | chiếc | 80,00 |
|
|
|
VIII. Máy FAX |
|
|
1/ Hiệu SHARP |
|
|
+ Loại FO 70 | chiếc | 110,00 |
+ Loại FO 90 | chiếc | 140,00 |
+ Loại FO 475 | chiếc | 170,00 |
+ Loại FO 730 - 780 | chiếc | 180,00 |
+ Loại FO 880 | chiếc | 200,00 |
+ Loại FO 1460 - 1660 | chiếc | 220,00 |
+ Loại FO 2150 | chiếc | 280,00 |
+ Loại FO 2950 | chiếc | 460,00 |
+ Loại FO 4500 - 4700 | chiếc | 700,00 |
|
|
|
2/ Hiệu PANASONIC |
|
|
+ Loại KX_F 580 BX | Chiếc | 170,00 |
+ Loại KX_F 780 BX | Chiếc | 200,00 |
+ Loại KX_F 1050 BX | Chiếc | 340,00 |
+ Loại KX_FT 31, FT33 | Chiếc | 100,00 |
+ Loại KX_FT 42 B | Chiếc | 150,00 |
+ Loại KX_FT 42 BX | Chiếc | 160,00 |
+ Loại KX_FT 46 B | Chiếc | 180,00 |
+ Loại KX_FT 46 BX | Chiếc | 190,00 |
+ Loại KX_FT 780 BX | Chiếc | 260,00 |
+ Loại KX_FM 131 BX | Chiếc | 250,00 |
+ Loại KX_FP 105 BX | Chiếc | 180,00 |
|
|
|
3/ Hiệu Canon |
|
|
+ Loại T 21 | Chiếc | 150,00 |
+ Loại T 31 | Chiếc | 170,00 |
+ Loại B 150 | Chiếc | 280,00 |
+ Loại B 400 | Chiếc | 450,00 |
+ Loại L200 | Chiếc | 550,00 |
+ Loại L300 | Chiếc | 650,00 |
+ Loại MPL 60 | Chiếc | 670,00 |
|
|
|
4/ Hiệu TOSHIBA |
|
|
+ Loại TF 478 | Chiếc | 340,00 |
+ Loại TF 478 SG | Chiếc | 360,00 |
+ Loại TF 610 | Chiếc | 550,00 |
+ Loại TF 610 SG | Chiếc | 600,00 |
|
|
|
5/ Các hiệu khác, loại khác chưa được quy định cụ thể chi tiết ở trên | chiếc | 150,00 |
|
|
|
IX. Băng các loại: |
|
|
1/ Băng lau đầu từ: |
|
|
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại dùng cho cassette | chiếc | 0,70 |
- Loại dùng cho video cassette | chiếc | 0,80 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất cùng loại. |
|
|
|
|
|
2/ Băng từ các loại |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất |
|
|
* Băng cassette trắng: |
|
|
- Loại 45 phút/cuộn | cuôn | 0,08 |
- Loại 60 phút/cuôn | cuộn | 0,10 |
- Loại 90 phút/cuộn | cuôn | 0,12 |
- Loại 120 phút/cuộn | cuộn | 0,30 |
* Băng Video Cassette trắng |
|
|
- Loại dưới 120 phút/cuộn | cuộn | 0,28 |
- Loại từ 120 phút/cuộn đến 180 phút/cuộn | cuộn | 0,35 |
- Loại trên 180 phút/cuộn | cuộn | 0,40 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất cùng loại. |
|
|
* Băng bành cassette trắng | 100ft | 0,02 |
* Băng bành video trắng | 100ft | 0,05 |
* Băng từ các loại đã ghi chương trình tính bằng 200% giá băng trắng cùng loại |
|
|
|
|
|
3/ Vỏ hộp băng (kể cả bao ngoài) |
|
|
- Loại dùng cho băng Video Cassette | chiếc | 0,21 |
- Loại dùng cho băng Cassette | chiếc | 0,10 |
* Vỏ hộp băng nếu thiếu bao bì trừ 20% giá trên |
|
|
|
|
|
4/ Đĩa CD - R (Compact - disc Recordable), |
|
|
+ Chưa ghi chương trình : |
|
|
- Do Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông | chiếc | 0,25 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,60 |
+ Đã ghi chương trình tính bằng 200% đĩa cùng loại chưa ghi chương trình |
|
|
|
|
|
5/ Các loại đĩa VCD tính bằng đĩa CD- R loại đã ghi chương trình |
|
|
|
|
|
6/ Các loại đĩa DVD tính bằng 200% đĩa VCD |
|
|
|
|
|
7/ Đĩa mềm vi tính loại 1,44MB | chiếc | 0,20 |
|
|
|
X. Pin các loại: |
|
|
1/ Pin thường không sạc |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Pin tiểu các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v | viên | 0,02 |
- Pin trung các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v | viên | 0,05 |
- Pin đại các hiệu loại từ 1,2 v đến 1,5v | viên | 0,07 |
- Pin vuông loại 6v | viên | 0,15 |
- Pin vuông loại 9v | viên | 0,20 |
+ Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Pin tiểu các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v | viên | 0,06 |
- Pin trung các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v | viên | 0,15 |
- Pin đại các hiệu loại từ 1,2 v đến 1,5v | viên | 0,20 |
- Pin vuông loại 6v | viên | 0,40 |
- Pin vuông loại 9v | viên | 0,60 |
|
|
|
2/Pin sạc tính bằng 300% pin không sạc cùng loại |
|
|
|
|
|
3/ Pin đồng hồ loại cúc áo 1,5V (6 viên/vỉ ) |
| 0,10 |
4/ Pin điện thoại di động |
|
|
- Hiệu ERICSSON | viên | 7,00 |
- Hiệu MOTOROLA | viên | 8,00 |
- Hiệu PANASONIC | viên | 5,50 |
- Hiệu NOKIA | viên | 6,50 |
- Hiệu khác | viên | 5,50 |
|
|
|
XI. ắc quy: |
|
|
1/ ắc quy dùng cho xe máy |
|
|
- Loại ắc quy nước |
|
|
- - Loại 6V | bình | 3,00 |
- - Loại 12V | bình | 8,00 |
- Loại ắc quy khô |
|
|
- - Loại 6V | bình | 8,00 |
- - Loại 12V | bình | 15,00 |
|
|
|
2/ ắc quy dùng cho xe ôtô |
|
|
- Loại dưới 50AH | bình | 15,00 |
- Loại từ 50AH đến dưới 70AH | bình | 20,00 |
- Loại từ 70AH đến dưới 100AH | bình | 28,00 |
- Loại từ 100AH đến dưới 120AH | bình | 40,00 |
- Loại từ 120AH đến dưới 150AH | bình | 48,00 |
- Loại từ 150AH đến dưới 200AH | bình | 63,00 |
- Loại từ 200AH trở lên | bình | 80,00 |
|
|
|
XII. Các mặt hàng thuộc nhóm đồ điện các loại quy định tại bảng giá này, nếu nhập khẩu theo dạng linh kiện chi tiết đầy đủ, đồng bộ ( nguyên chiếc tháo rời) thì tính bằng 90% giá mặt hàng nguyên chiếc cùng loại. |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 87 |
|
|
|
|
|
A/ Xe ôtô Nhật |
|
|
A1/ Xe du lịch, xe chở khách |
|
|
I/ Xe ôtô do hãng Toyota sản xuất: |
|
|
1/ Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa. |
|
|
1.1/ Toyota Crown: |
|
|
* Toyota Crown Royal saloon dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 27.000,00 29.000,00 |
* Toyota Crown Super saloon, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 24.000,00 26.000,00 |
* Toyota Crown Standard: |
|
|
+ loại dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 20.000,00 |
+ Loại dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 18.000,00 19.000,00 |
+ Loại dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 17.000,00 |
1.2/ Toyota Lexus |
|
|
* Toyota Lexus LS 400, dung tích 4.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 45.000,00 50.000,00 |
* Toyota Lexus GS 300, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 40.000,00 42.000,00 |
* Toyota Lexus ES 300, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 30.000,00 32.000,00 |
1.3/ Toyota Camry: |
|
|
* Toyota Camry, dung tích từ 2.5 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 17.000,00 19.000,00 |
* Toyota Camry, dung tích từ 2.2 đến dưới 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 16.000,00 |
* Toyota Camry, dung tích đến dưới 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 15.000,00 |
1.4/ Toyota Cressida: |
|
|
* Toyota Cressida, dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 16.000,00 |
* Toyota Cressida, dung tích 2.4 | chiếc | 15.500,00 |
* Toyota Cressida, dung tích 2.5 | chiếc | 16.500,00 |
1.5/ Toyota Corolla: |
|
|
* Toyota Corolla, dung tích dưới 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
* Toyota Corolla, dung tích 1.6 trở lên: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
1.6/ Toyota Corona: |
|
|
* Toyota Corona, dung tích dưới 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
* Toyota Corona, dung tích 1.6 trở lên: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
1.7/ Toyota Carina: tính bằng giá xe Toyota Corona cùng dung tích |
|
|
1.8/ Toyota Sprinter: tính bằng giá xe Toyota Corolla cùng dung tích |
|
|
1.9/ Toyota Celica: |
|
|
* Loại Toyota Celica, dung tích đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 |
1.10/ Toyota Supra: |
|
|
* Loại Toyota Supra (A8), dung tích 3.0 - 243kw/330ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 40.000,00 45.000,00 |
* Loại Toyota Supra (A7), dung tích 3.0 - 173kw/235ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 30.000,00 35.000,00 |
1.11/ Toyota Starlet: |
|
|
* Loại Toyota Starlet XL dung tích đến 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 8.000,00 9.000,00 |
* Loại Toyota Starlet XLi dung tích đến 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
2) Loại xe chở khách, xe việt dã gầm cao, xe thể thao... |
|
|
2.1/ Toyota 4 Runner ( Hilux surt ) |
|
|
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 3.0 : |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 18.000,00 20.000,00 |
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 2 cửa, dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
2.2/ Toyota Landcruicer: |
|
|
* Toyota Landcruiser Serzi 100, 5 cửa |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 38.000,00 43.000,00 |
* Toyota Landcruiser Serzi 90, 5 cửa |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 20.000,00 |
* Toyota Landcruiser Serzi 80, 5 cửa |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 21.000,00 23.000,00 |
* Toyota Landcruiser Serzi 70, |
|
|
+ Toyota Landcruiser PRADO, 5 cửa: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 18.000,00 19.000,00 |
+ Toyota LandcruiserII, 5 cửa, dung tích 2.8 diezel: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
+ Toyota LandcruiserII, 5 cửa, dung tích 2.4 diezel: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 |
Loại xe 3 cửa tính bằng 70% giá xe 5 cửa có cùng dung tích |
|
|
2.3/ Toyota Previa |
|
|
* Toyota Previa, Model R 10 (TCR 10... ), dung tích 2.2 đến 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 21.000,00 |
* Toyota Previa, Model R21 (CXR 21; TCR 21; ... ), dung tích 2.2 đến 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 23.000,00 25.000,00 |
2.4/ Toyota Hiace: |
|
|
* Loại Toyota Hiace Commute dung tích từ 2000cc đến 2400cc, từ 12 đến 15 chỗ. |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
2.5/ Toyota Coaster: |
|
|
* Loại Toyota Coaster, 26 chỗ ngồi. |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 31.000,00 33.000,00 |
* Loại Toyota Coaster, 30 chỗ ngồi. |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 37.000,00 39.000,00 |
|
|
|
II/ Xe ôtô do hãng Nissan sản xuất: |
|
|
1) Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa: |
|
|
1.1/ Nissan Cedric: |
|
|
* Nissan Cedric dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 22.000,00 24.000,00 |
*Nissan Cedric VIP, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 24.000,00 26.000,00 |
1.2/ Nissan Maxima dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 21.000,00 23.000,00 |
1.3/ Nissan Cefiro; Nissan Laurel |
|
|
* Loại dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
* Loại dung tích 2.4; 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
* Loại dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
1.4/ Nissan Infiniti |
|
|
* Loại dung tích 2.0 ( G20 T ): |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 17.000,00 18.000,00 |
* Loại dung tích 3.0 ( J 30 T ): |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 23.000,00 24.000,00 |
* Loại dung tích 4.5 ( Q45 ): |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 33.000,00 38.000,00 |
1.5/ Nissan Bluebird; Brimera: |
|
|
* Loại dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
* Loại dung tích 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
* Loại dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
1.6/ Nissan Sunny; Presea; Sentra |
|
|
* Loại dung tích 1.3; 1.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 9.500,00 10.500,00 |
* Loại dung tích 1.5; 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 10.500,00 11.500,00 |
* Loại dung tích 1.8; 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 11.500,00 12.500,00 |
2) Loại xe việt dã gầm cao |
|
|
2.1/ Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 5 cửa : |
|
|
* Loại dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 18.000,00 20.000,00 |
* Loại dung tích 2.7: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 21.000,00 |
* Loại dung tích 3.0 trở lên: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 23.000,00 25.000,00 |
Loại xe Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích. |
|
|
Loại xe Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 1 cầu tính bằng 90% giá xe 2 cầu cùng loại, cùng dung tích. |
|
|
2.2/ Nissan Patrol ( Nissan Safari ): |
|
|
* Loại 4 cửa dung tích 2.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 20.000,00 21.000,00 |
* Loại 4 cửa, dung tích 4.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 24.000,00 25.000,00 |
* Loại 2 cửa, tính bằng 80% giá xe 4 cửa có cùng dung tích: |
|
|
3) Xe chở khách |
|
|
3.1/ Nissan Urvan |
|
|
* Loại Nissan Urvan 12 chỗ: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
* Loại Nissan Urvan 15 chỗ: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
3.2/ Nissan Civilian |
|
|
* Loại xe Nissan Civilian 26 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 30.000,00 32.000,00 |
* Loại xe Nissan Civilian 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 40.000,00 42.000,00 |
|
|
|
III. Xe ôtô do hãng Honda sản xuất: |
|
|
1) Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa |
|
|
1.1/ Honda Legend, Accura dung tích 3.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 30.000,00 32.000,00 |
1.2) Loại xe Honda Accord: |
|
|
* Honda Accord, dung tích từ 1.8 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
* Honda Accord DX, dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
* Honda Accord LX, LXI dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
* Honda Accord EX, EXI dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
* Honda Accord LX, dung tích 2.7: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 21.000,00 |
* Honda Accord EX, dung tích 2.7: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 20.000,00 22.000,00 |
1.3/ Honda Civic, Honda Intega dung tích 1.6: |
|
|
* Loại DX: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 9.500,00 10.500,00 |
* Loại LX: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 10.500,00 11.500,00 |
* Loại EX: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
|
|
|
IV. Xe ôtô do hãng Mitsubishi sản xuất: |
|
|
1) Loại xe du lịch, mui kín, sedan, 4 cửa |
|
|
1.1/ Mitsubishi Lancer * Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
* Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.5; 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 9.500,00 |
2) Loại xe việt dã, gầm cao. |
|
|
2.1/ Mitsubishi Montero |
|
|
* Loại Mitsubishi Montero, dung tích 3.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 25.000,00 27.000,00 |
* Loại Mitsubishi Montero, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 23.000,00 25.000,00 |
2.2/ Mitsubishi Pajero |
|
|
* Loại Mitsubishi Pajero, dung tích 3.0, 5 cửa: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 21.000,00 22.000,00 |
* Loại Mitsubishi Pajero, dung tích 2.5, 5 cửa: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 20.000,00 21.000,00 |
* Loại Mitsubishi Pajero, 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích: |
|
|
3) Loại xe chở khách |
|
|
3.1/ Lọai xe Mitsubishi Delica, loại 2 cầu 4 WD 7 (8) chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 |
3.2/ Loại xe Mitsubishi L200, L300, 12 chỗ: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
|
|
|
V/ Xe ôtô do hãng Mazda sản xuất: |
|
|
1) Loại xe, du lịch, mui kín, sedan, 4 cửa |
|
|
1.1/ Mazda 929; Mazda sentia * Loại có dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 22.000,00 23.000,00 |
* Loại có dung tích dưới 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 20.000,00 |
1.2/ Mazda 626 * Loại có dung tích trên 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 |
* Loại có dung tích xi lanh 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
1.3/ Mazda 323 * Loại có dung tích xi lanh 1.5; 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
* Loại có dung tích xi lanh 1.3: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
|
|
|
VI/ Xe do hãng Isuzu sản xuất |
|
|
1/ Isuzu Trooper, Isuzu Bighorn |
|
|
* Loại có dung tích xi lanh từ 3.0 trở lên: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 17.000,00 |
* Loại có dung tích xi lanh dưới 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 16.000,00 |
|
|
|
VII/ Xe do hãng Daihatsu sản xuất: |
|
|
1. Daihatsu Charade: |
|
|
* Loại có dung tích 1.3: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 8.500,00 9.500,00 |
* Loại có dung tích 1.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 6.500,00 7.500,00 |
2. Daihatsu Applause: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
3. Daihatsu Ranger, Feroza, Rocky (xe 2 cầu, gầm cao): |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
4. Daihatsu mi ni chở khách, 6 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 trở xuống: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 5.000,00 5.500,00 |
|
|
|
VIII/ Xe do hãng Suzuki sản xuất: |
|
|
1. Suzuki Swift; Suzuki Cultul: |
|
|
* Loại có dung tích 1.3: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 8.000,00 9.000,00 |
* Loại có dung tích 1.5, 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
2. Suzuki Baleno: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
3. Suzuki Escudo, Suzuki Sidewick: |
|
|
* Loại có dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 18.000,00 |
* Loại có dung tích dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
4. Suzuki mi ni chở khách, 6 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 trở xuống: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 5.000,00 5.500,00 |
|
|
|
IX/ Xe do hãng Subaru - Fuji sản xuất: |
|
|
1. Subaru Impereza: |
|
|
* Loại có dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
* Loại có dung tích dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
2. Subaru Legacy: |
|
|
* Loại có dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 |
* Loại có dung tích dưới 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
|
|
|
A.2/ Xe chở hàng: |
|
|
|
|
|
I/ Xe tải mui kín ( không có khoang người lái (cabin) riêng biệt ): |
|
|
1. Loại xe trọng tải dưới 1 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 5.500,00 6.500,00 |
2. Loại xe trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 8.500,00 9.500,00 |
3. Loại xe trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
|
|
|
II/ Xe Pickup ( xe chở hàng có khoang lái ( cabin ) và thùng chở hàng riêng biệt ): |
|
|
1. Loại cabin đôi ( Crew Cab ), có từ 4 tới 5 chỗ ngồi, 4 cửa |
|
|
1.1/ Dung tích từ 2.0 trở xuống |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
1.2/ Dung tích từ trên 2.0 đến 3.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
2. Loại cabin đơn rộng ( Space Cab ) 2 đến 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 90% giá loại cabin đôi, 4 cửa. |
|
|
3. Loại cabin đơn thường ( Single Cab ) 2 tới 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 80% giá loại cabin đôi, 4 cửa. |
|
|
|
|
|
III/ Xe tải thùng cố định, có hoặc không có mui che thùng kèm theo: |
|
|
1. Trọng tải dưới 1 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 4.000,00 5.000,00 |
2. Trọng tải từ 1 tấn đến 1,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 5.500,00 6.500,00 |
3. Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 6.500,00 7.000,00 |
4. Trọng tải trên 2 tấn đến 3 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 8.000,00 8.500,00 |
5. Trọng tải trên 3 tấn đến 3,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
6. Trọng tải trên 3,5 tấn đến 4 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
7. Trọng tải trên 4 tấn đến 4,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 13.500,00 |
8. Trọng tải trên 4,5 tấn đến 5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 14.500,00 15.500,00 |
9. Trọng tải trên 5 tấn đến 6,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 16.500,00 18.000,00 |
10. Trọng tải trên 6,5 tấn đến 7,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 20.000,00 |
11. Trọng tải trên 7,5 tấn đến 8,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 21.000,00 22.000,00 |
12. Trọng tải trên 8,5 tấn đến 10 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 23.000,00 25.000,00 |
13. Trọng tải trên 10 tấn đến 11,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 25.500,00 27.000,00 |
14. Trọng tải trên 11,5 tấn đến 13,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 27.000,00 30.000,00 |
15. Trọng tải trên 13,5 tấn đến 15 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 30.000,00 32.000,00 |
16. Trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 33.000,00 35.000,00 |
17. Trọng tải trên 20 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 37.000,00 40.000,00 |
IV/ Xe tải có thùng tự đổ ( Xe ben ) tính bằng 110% giá xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải. |
|
|
V/ Loại xe tải có cần cẩu nhỏ ( cần vòi ) gắn trên xe tính tăng 30% so với giá xe tải không có cẩu cùng loại có cùng trọng tải. |
|
|
VI/ Loại xe tải có thùng chở hàng kín gắn trên xe (dạng xe container cố định, nhưng không phải là xe đông lạnh), tính bằng 120% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải. |
|
|
VII/ Các loại xe chở chất lỏng ( xe téc, xe bồn ), tính bằng 130% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải. |
|
|
VIII/ Xe tải đông lạnh tính bằng 180% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải. |
|
|
IX/ Loại xe tải chỉ có chassis chưa có thùng tính bằng 90% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải. |
|
|
|
|
|
B/ Xe ô tô Đức |
|
|
B1/ Xe chở người: |
|
|
I/ Xe ôtô do hãng Mercedes- Benz sản xuất: Loại mui kín, 4 cửa. Công suất máy tính theo đơn vị PS ( 1,36 Ps = 1 Kw ) |
|
|
1/ Mercedes- Benz A 140 Classic, 82 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 18.000,00 |
2/ Mercedes- Benz A 160 Classic, 102 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 17.000,00 19.000,00 |
3/ Mercedes- Benz A 170 CDI Classic, 90 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 18.000,00 20.000,00 |
4/ Mercedes- Benz C180 Classic, 122 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 23.000,00 26.000,00 |
5/ Mercedes- Benz C 200 Classic, 136 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 26.000,00 29.000,00 |
6/ Mercedes- Benz C240 Classic, 170 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 28.000,00 33.000,00 |
7/ Mercedes- Benz 230 Kompressor Classic, 193 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 29.000,00 32.000,00 |
8/ Mercedes- Benz 280 Classic, 197 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 32.000,00 36.000,00 |
9/ Mercedes- Benz C43, 306 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 58.000,00 65.000,00 |
10/ Mercedes- Benz C200 CDI Classic, 102 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 24.000,00 27.000,00 |
11/ Mercedes- Benz C220 CDI Classic, 125 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 26.000,00 29.000,00 |
12/ Mercedes- Benz C250 Turbodiesel Classic, 125 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 28.000,00 31.000,00 |
13/ Mercedes- Benz E 200 Classic, 136 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 30.000,00 33.000,00 |
14/ Mercedes- Benz E 240 Classic, 170 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 32.000,00 36.000,00 |
15/ Mercedes- Benz E 280 Classic, 204 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 36.000,00 40.000,00 |
16/ Mercedes- Benz E 320 Classic, 224 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 41.000,00 46.000,00 |
17/ Mercedes- Benz E 430 Classic, 279 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 51.000,00 57.000,00 |
18/ Mercedes- Benz E 55 Classic, 354 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 76.500,00 85.000,00 |
19/ Mercedes- Benz E200 CDI Classic, 102 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 29.000,00 32.000,00 |
20/ Mercedes- Benz E220 CDI Classic, 125 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 30.000,00 34.000,00 |
21/ Mercedes- Benz E290 Turbodiesel Classic, 129 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 32.000,00 36.000,00 |
22/ Mercedes- Benz E300 Turbodiesel Classic, 177 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 36.000,00 40.000,00 |
23/ Mercedes- Benz E280 4MATIC Classic, 204 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 40.000,00 45.000,00 |
24/ Mercedes- Benz E320 4MATIC Classic, 224 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 45.000,00 50.000,00 |
25/ Mercedes- Benz S280, 193 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 47.000,00 52.000,00 |
26/ Mercedes- Benz S320, 231 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 56.000,00 62.000,00 |
27/ Mercedes- Benz S420, 279 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 66.000,00 73.000,00 |
28/ Mercedes- Benz S500, 320 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 73.000,00 81.000,00 |
29/ Mercedes- Benz S600, 394 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 106.000,00 118.000,00 |
30/ Mercedes- Benz S300 Turbodiesel, 177 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 50.000,00 55.000,00 |
31/ Mercedes- Benz ML 230, 150 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 31.000,00 35.000,00 |
32/ Mercedes- Benz ML 320, 218 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 39.000,00 43.000,00 |
33/ Mercedes- Benz G 320, 215 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 58.000,00 64.000,00 |
34/ Mercedes- Benz G 300 DT, 177 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 59.000,00 65.000,00 |
|
|
|
II/ Xe do hãng BMV sản xuất |
|
|
1/ Loại Series 3: |
|
|
* Loại xe BMW 316 i, dung tích 1596 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 18.000,00 19.000,00 |
* Loại xe BMW 318 i, dung tích 1796 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 22.000,00 23.000,00 |
* Loại xe BMW 320 i, dung tích 1991 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 24.000,00 25.000,00 |
* Loại xe BMW 323 i, dung tích 2494 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 25.000,00 26.000,00 |
* Loại xe BMW 324 i, dung tích 2443 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 27.000,00 28.000,00 |
* Loại xe BMW 325 i, dung tích 2494 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 30.000,00 31.000,00 |
* Loại xe BMW 328 i, dung tích 2793 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 34.000,00 35.000,00 |
2/ Loại Series 5: |
|
|
* Loại xe BMW 518 i, dung tích 1796 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 24.000,00 25.000,00 |
* Loại xe BMW 520 i, dung tích 1991 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 26.000,00 27.000,00 |
* Loại xe BMW 525 i, dung tích 2494 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 36.000,00 37.000,00 |
* Loại xe BMW 530 i, dung tích 2986 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 40.000,00 41.000,00 |
* Loại xe BMW 535 i, dung tích 3430 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 44.000,00 45.000,00 |
* Loại xe BMW 540 i, dung tích 3982 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 46.000,00 47.000,00 |
4/ Loại Series 7: |
|
|
* Loại xe BMW 725 i, dung tích 2497 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 40.000,00 41.000,00 |
* Loại xe BMW 728 i, dung tích 2793 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 41.000,00 42.000,00 |
* Loại xe BMW 730 i, dung tích 2986 cc/2997 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 43.000,00 44.000,00 |
* Loại xe BMW 735 i, dung tích 3430 cc/3498 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 44.000,00 45.000,00 |
* Loại xe BMW 740 i, dung tích 3982 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 55.000,00 56.000,00 |
* Loại xe BMW 740 i, dung tích 4398 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 56.000,00 57.000,00 |
* Loại xe BMW 750 i, dung tích 5379 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 67.000,00 69.000,00 |
5/ Loại Series 8: |
|
|
* Loại xe BMW 840 G, dung tích 3982 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 57.000,00 59.000,00 |
* Loại xe BMW 840 G, dung tích 4398 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 69.000,00 71.000,00 |
* Loại xe BMW 850 G, dung tích 5576 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 90.000,00 92.000,00 |
|
|
|
III. Xe do hãng Audi sản xuất |
|
|
1/ Loại Audi A6 |
|
|
* Loại dung tích 2.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 29.000,00 30.000,00 |
2/ Loại Audi A8: |
|
|
* Loại dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 43.000,00 44.000,00 |
* Loại dung tích 2.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 49.000,00 50.000,00 |
* Loại dung tích 3.7: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 55.000,00 56.000,00 |
* Loại dung tích 4.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 58.000,00 59.000,00 |
3/ Loại Audi S6: |
|
|
* Loại dung tích 2226 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 43.000,00 44.000,00 |
* Loại dung tích 4172 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 55.000,00 56.000,00 |
4/ Audi V8: |
|
|
* Loại dung tích 3562 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 49.000,00 50.000,00 |
* Loại dung tích 4172 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 55.000,00 56.000,00 |
|
|
|
IV. Xe do hãng Volkswagen sản xuất |
|
|
1/ Xe Volkswagen Polo: |
|
|
* Loại dung tích: 1.0; 1.05 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 6.500,00 7.500,00 |
* Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 8.000,00 9.000,00 |
2/ Xe Volkswagen Golf |
|
|
* Loại dung tích1.3; 1.4 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 8.500,00 9.500,00 |
* Loại dung tích 1.6; 1.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
* Loại dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
3/ Xe Volkswagen Jetta: |
|
|
* Loại dung tích 1.3 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
* Loại dung tích 1.6; 1.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
* Loại dung tích 3.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 18.000,00 |
4/ Xe Volkswagen Vento: |
|
|
* Loại dung tích 1.6; 1.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
* Loại dung tích 1.9; 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
* Loại dung tích 2.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 17.000,00 18.000,00 |
5/ Xe Volkswagen Passat: |
|
|
* Loại dung tích 1.6; 1.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 11.500,00 12.500,00 |
* Loại dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
* Loại dung tích 2.8, 3.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 17.000,00 18.000,00 |
|
|
|
V/ Xe do hãng OPEL sản xuất |
|
|
1. Xe Opel Corsa A dung tích 1.2 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 6.500,00 7.500,00 |
2. Xe Opel Corsa A dung tích 1.4 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 7.000,00 8.000,00 |
3. Xe Opel Corsa A dung tích 1.5 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 7.500,00 8.500,00 |
4. Xe Opel Corsa A dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
5. Xe Opel Corsa B dung tích 1.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 7.000,00 8.000,00 |
6. Xe Opel Corsa B dung tích 1.2 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 7.500,00 8.500,00 |
7. Xe Opel Corsa B dung tích 1.4 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 8.000,00 9.000,00 |
8. Xe Opel Corsa B dung tích 1.5 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
9. Xe Opel Corsa B dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
17. Xe Opel Astra dung tích 1.4 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 10.500,00 11.500,00 |
18. Xe Opel Astra dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 11.500,00 12.500,00 |
20. Xe Opel Astra dung tích 1.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 12.500,00 13.500,00 |
21. Xe Opel Astra dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 |
22. Xe Opel Vectra A dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
24. Xe Opel Vectra A dung tích 1.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
25. Xe Opel Vectra A dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 |
26. Xe Opel Vectra B dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 |
28. Xe Opel Vectra B dung tích 1.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
29. Xe Opel Vectra B dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 17.000,00 18.000,00 |
30. Xe Opel Vectra B dung tích 2.5 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 20.000,00 21.000,00 |
|
|
|
B2/ Xe chở hàng |
|
|
I/ Xe ô tô tải IFA, Đức sản xuất từ năm 1990 trở về trước |
|
|
1/ Loại có trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn | chiếc | 5.500,00 |
2/ Loại có trọng tải từ 5,5 tấn đến 8 tấn | chiếc | 6.000,00 |
|
|
|
c/ xe ô tô pháp |
|
|
I/ Xe do hãng PEUGEOT sản xuất |
|
|
1. Xe Peugeot 106 |
|
|
* Loại dung tích 1.0; 1.1 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 7.000,00 8.000,00 |
* Loại dung tích 1.4; |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
* Loại dung tích 1.5; 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
2. Xe Peugeot 205 |
|
|
* Loại dung tích đến 1.5 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 8.000,00 9.000,00 |
* Loại dung tích trên 1.5 đến 1.9; |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
3. Xe Peugeot 306; 309 |
|
|
* Loại dung tích 1.1 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
* Loại dung tích 1.4 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
* Loại dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
* Loại dung tích 1.8; 1.9; 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 |
4. Xe Peugeot 405 |
|
|
* Loại dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 |
* Loại dung tích 1.8; 1.9; 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
5. Xe Peugeot 406 |
|
|
* Loại dung tích 1.8; 1.9; 2.0; 2.1 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 17.500,00 18.500,00 |
* Loại dung tích 3.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 26.000,00 28.000,00 |
6. Xe Peugeot 505 |
|
|
* Loại dung tích 2.2 ( 2150 cc ) |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 18.000,00 19.000,00 |
* Loại dung tích 2.5 ( 2481 cc ) |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 20.000,00 |
7. Xe Peugeot 605 |
|
|
* Loại dung tích 2.0 ( 1998 cc ) |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 21.000,00 22.000,00 |
* Loại dung tích 2.5 ( 2446 cc ) |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 24.000,00 25.000,00 |
* Loại dung tích 3.0 ( 2963 cc ) |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 28.000,00 29.000,00 |
|
|
|
D/ xe ô tô mỹ |
|
|
I/ Xe do hãng FORD sản xuất |
|
|
1. Xe Ford Fiesta dung tích 1.0; 1.1 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 6.000,00 7.000,00 |
2. Xe Ford Fiesta dung tích 1.3 đến 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 7.500,00 8.500,00 |
5. Xe Ford Escort dung tích 1.3; 1.4 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
6. Xe Ford Escort dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
7. Xe Ford Escort dung tích 1.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000.00 |
8. Xe Ford Orion dung tích 1.3; 1.4 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 8.000,00 9.000,00 |
9. Xe Ford Orion dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
|
|
|
E/ xe ô tô ý |
|
|
I/ Xe do hãng FIAT sản xuất: |
|
|
1. Xe Fiat Cinquecento; Panda; Uno; Punto có dung tích đến 1.2 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 7.500,00 8.500,00 |
4. Xe Fiat Uno dung tích 1.4; 1.5 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
8. Xe Fiat Tempra dung tích 1.4 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
8. Xe Fiat Tempra dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
9. Xe Fiat Tempra dung tích 1.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
10. Xe Fiat Tempra dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 |
|
|
|
F/ Xe ô tô Hàn quốc |
|
|
I/ Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa |
|
|
1. Xe ô tô Hyundai |
|
|
1.1/ Xe Hyundai Sonata dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 |
1.2/ Xe Hyundai Sonata dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
1.3/ Xe Hyundai Accent; Lantra dung tích 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 8.000,00 9.000,00 |
1.3/ Xe Hyundai Accent; Lantra dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
1.3/ Xe Hyundai dung tích dưới 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 6.000,00 7.000,00 |
2. Xe ôtô hiệu Daewoo: |
|
|
2.1/ Loại Daewoo Tico dung tích 769 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 4.000,00 4.500,00 |
2.2/ Loại Daewoo Racer dung tích 1.5; 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 6.000,00 6.500,00 |
2.3/ Loại Daewoo Espero dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 8.000,00 9.000,00 |
2.4/ Loại Daewoo Prince dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 9.500,00 10.500,00 |
2.5/ Loại Daewoo Super saloon Brougham dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 |
2.5/ Loại Daewoo Super saloon Brougham dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 17.000,00 19.000,00 |
3. Xe KIA |
|
|
3.1 Xe KIA 4 chỗ dung tích 2.0 ( Concord... ): |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 8.000,00 9.000,00 |
3.1 Xe KIA dung tích dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 4.500,00 5.000,00 |
II/ Xe chở khách: |
|
|
* Loại 6 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 4.000,00 5.000,00 |
* Loại từ 7 đến 9 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 5.500,00 6.500,00 |
* Loại từ 10 đến 12 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 6.500,00 7.500,00 |
* Loại 13 đến 15 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 7.500,00 9.000,00 |
* Loại từ 16 đến 26 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 9.500,00 11.000,00 |
* Loại từ 27 đến 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 11.500,00 13.000,00 |
* Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 13.500,00 15.000,00 |
* Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 16.500,00 18.000,00 |
* Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 22.500,00 24.000,00 |
III/ Xe tải |
|
|
Xe tải do Hàn quốc sản xuất tính bằng 70% giá xe tải do Nhật bản sản xuất loại có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
|
|
|
G/ Xe ôtô SNG (Liên xô cũ): |
|
|
* Loại xe Lada 4 chỗ ngồi | chiếc | 4.500,00 |
* Loại xe Von- ga 4 đến 5 chỗ | chiếc | 5.500,00 |
* Loại xe Ni- va 4 đến 5 chỗ | chiếc | 3.500,00 |
* loại xe U- oát 2 cầu | chiếc | 6.500,00 |
* Loại xe Lát- vi- a, từ 12 đến 15 chỗ | chiếc | 7.500,00 |
* Loại xe Gaz 66 | chiếc | 5.500,00 |
* Loại xe Zin 130 | chiếc | 5.500,00 |
|
|
|
H/ XE Ô tô Trung quốc |
|
|
* Ôtô tải nhẹ Trung quốc sản xuất 1 tấn, dung tích xi lanh 2400cc, BQ1021S không có ben |
chiếc |
3.000,00 |
* Xe ôtô tải Trung quốc sản xuất hiệu Nsigi 3 tấn không ben | chiếc | 5.000,00 |
* Xe tải Liuzhoung; Sang xing Trung quốc 1.5 tấn, 1800cc | chiếc | 3.000,00 |
|
|
|
J/ Các loại xe du lịch, xe chở khách, xe chở hàng khác chưa được chi tiết ở trên: |
|
|
I/ Do các nưóc G7 sản xuất : |
|
|
1/ Xe du lịch mui kín, gầm thấp: |
|
|
1.1/ Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 tới 1.3 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.3 cùng năm sản xuất. |
|
|
1.2/ Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.4 tới 1.6 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.6 cùng năm sản xuất. |
|
|
- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.7 tới 2.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corona 2.0 cùng năm sản xuất. |
|
|
1.3/ Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ trên 2.0 tới 2.5 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 2.2 cùng năm sản xuất. |
|
|
1.4/ Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 2.6 tới 3.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 3.0 cùng năm sản xuất. |
|
|
1.5/ Xe việt dã gầm cao tính bằng giá xe Isuzu Trooper có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
2. Xe chở khách: |
|
|
2.1/ Loại từ 15 đến 20 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 20.000,00 22.000,00 |
2.2/ Loại từ 21 đến 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 28.000,00 31.000,00 |
2.3/ Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 36.000,00 38.000,00 |
2.4/ Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 43.000,00 47.000,00 |
2.5/ Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 - Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc chiếc | 53.000,00 58.000,00 |
3/ Xe chở hàng: Tính bằng giá xe chở hàng do Nhật sản xuất có cùng trọng tải. |
|
|
II/ Do các nước khác sản xuất: |
|
|
1. Xe du lịch mui kín , gầm thấp tính bằng 70% giá xe do G7 sản xuất có cùng dung tích quy định tại điểm 1 mục I phần J |
|
|
2. Xe chở khách tính bằng giá xe chở khách do Hàn Quốc sản xuất quy định tại mục II phần F |
|
|
3. Xe chở hàng tính bằng 70% giá xe do G7 sản xuất quy định tại điểm 3 mục I phần J |
|
|
L/ Các loại xe ô tô: nếu chưa được quy định cụ thể về dung tích thì được phép tính theo giá xe cùng loại có dung tích gần nhất đã được quy định. |
|
|
M/ Xe ô tô các loại: sản xuất từ năm 1994 trở về trước thì được tính giảm 5%/ năm so với gía xe sản xuất 1995, nhưng không thấp dưới 70%. |
|
|
N/ Bộ linh kiện đồng bộ xe ô tô: Tính bằng 80% giá xe nguyên chiếc. |
|
|
P/ Bộ linh kiện đồng bộ xe máy được tính giảm 70 USD/bộ so với giá xe nguyên chiếc cùng loại quy định tại bảng giá ban hành kèm theo quyết định số : 164/2000/QĐ- BTC ngày 10/10/2000 của bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
|
* Bộ linh kiện xe máy không đồng bộ thì giá tính thuế được xác định trên cơ sở giá xe nguyên chiếc qui định tại bảng giá của Bộ Tài chính trừ đi tỷ lệ nội địa hoá đã được Bộ công nghiệp chấp nhận sau đó trừ tiếp 10% chi phí lắp ráp ( không lùi tiếp 30% theo quy định tại điều 1 quyết định này). |
|
|
Q/ Xe đạp các loại (trừ xe đua) |
|
|
1/ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
* Xe đạp nam kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu (vành 650 trở lên) | chiếc | 40,00 |
* Xe đạp nữ kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu (vành 650 trở lên) | chiếc | 45,00 |
* Xe đạp nam kiểu dáng thể thao, địa hình | chiếc | 45,00 |
* Xe đạp mini (vành đến 600) | chiếc | 37,00 |
2/ Do các nước khác sản xuất |
|
|
* Xe đạp nam nữ, người lớn |
|
|
- Cỡ vành đến 600 | chiếc | 70,00 |
- Cỡ vành trên 600 | chiếc | 100,00 |
S/ Phụ tùng ô tô,xe máy,xe đạp |
|
|
I. Phụ tùng ô tô |
|
|
1/ Phụ tùng xe ôtô du lịch (từ 15 chỗ ngồi chỗ xuống ) : |
|
|
- Bộ pitton - bạc (bộ gồm 4 pitton, 12 bạc, 4 ắc, 8 vòng chặn) | bộ | 42,00 |
- Bơm heo dầu | chiếc | 50,00 |
- Heo thắng (phanh) | chiếc | 21,00 |
- Trợ lực ly hợp | chiếc | 42,00 |
- Đĩa ly hợp | chiếc | 7,00 |
- Bu - ji | chiếc | 0,60 |
- Manheto (bộ má vít) đánh lửa | chiếc | 1,00 |
- Bộ phân phối điện (môbin) | chiếc | 8,40 |
- Đèn pha | chiếc | 21,00 |
- Đèn hậu | chiếc | 8,40 |
- Đèn góc | chiếc | 9,00 |
- Đèn gắn cản, đèn hông | chiếc | 3,50 |
- Đèn sương mù | chiếc | 7,00 |
- Còi các loại: |
|
|
- - Loại 6V | chiếc | 1,00 |
- - Loại 12V | chiếc | 1,50 |
- - Loại có tín hiệu để rẽ xe | chiếc | 2,40 |
- Chắn nắng | chiếc | 2,80 |
- Tay lái (vôlăng) | chiếc | 8,40 |
- Hệ thống môtơ gạt nước | bộ | 17,50 |
- Ron cao su cửa (trước, giữa, sau) | bộ | 10,00 |
- Hệ thống tay cửa (trái, phải, trước, giữa, sau, phía trong và phía ngoài) | bộ | 8,40 |
- Ổ quay kính cửa (trái, phải) | bộ | 14,00 |
- Giảm sóc chính | chiếc | 10,00 |
- Giảm sóc phụ | chiếc | 4,00 |
- Bơm xăng | chiếc | 14,00 |
- Ty phuộc nhún | chiếc | 6,00 |
- Bộ ămbraya | bộ | 2,80 |
- Đầu láp | chiếc | 2,50 |
- Bố thắng 4 miếng/bộ | bộ | 12,00 |
- Cửa kính đã lắp hoàn chỉnh (kính, gioăng, khung) | chiếc | 12,00 |
- Lọc nhớt | chiếc | 0,35 |
- Bơm nhớt | chiếc | 0,80 |
- ống mềm cấp dầu cho bơm lực | chiếc | 0,02 |
- Kẹp giữ ống dầu thắng trước phải | chiếc | 0,02 |
- Bu lông lắp vè xe | chiếc | 0,01 |
- Bộ lọc thô | chiếc | 0,01 |
- Cần khoá tự động cửa sau | chiếc | 0,14 |
- Gioăng trượt kính cửa sau | chiếc | 0,20 |
- Tấm trang trí trụ “C” dưới | chiếc | 0,80 |
- Nhãn hiệu trên mặt nạ két nước | chiếc | 0,70 |
- Bao ghế | chiếc | 3,80 |
- Chụp ốp trên bảng điều khiển | chiếc | 0,07 |
- Chắn bùn trước, sau | chiếc | 3,00 |
- Cảm biến tốc độ xe | chiếc | 7,00 |
- Công tắc đèn sương mù | chiếc | 2,10 |
- Môto kính | chiếc | 14,00 |
- Nút gài táp bi | chiếc | 0,05 |
- ống giảm thanh | chiếc | 19,00 |
- Tấm ép đĩa ly hợp | chiếc | 17,50 |
- Nắp trang trí đầu trục bánh xe trước | chiếc | 5,00 |
- Nắp trang trí đầu trục bánh xe sau | chiếc | 1,60 |
- ống nhún trước kiểu khí | chiếc | 11,00 |
- ống nhún sau kiểu khí | chiếc | 12,00 |
- Tay đòn trên hệ treo trước (trái, phải) | bộ | 15,00 |
- Tay treo thanh ổn định | chiếc | 1,75 |
- Guốc phanh | bộ | 10,00 |
- Hông trước trái, phải | chiếc | 46,00 |
- Lọc gió | chiếc | 3,60 |
- Bộ ron lọc dầu | bộ | 2,40 |
- Ổ khoá cửa hậu | chiếc | 5,60 |
- Lông mi cửa trước, sau, trái, phải | bộ | 3,50 |
- Đệm cửa trước | chiếc | 2,10 |
- Ron đệm cửa sau | chiếc | 2,10 |
- Lưỡi gạt nước trước | chiếc | 2,60 |
- Lưỡi gạt nước sau | chiếc | 2,00 |
- Tay gạt nước sau | chiếc | 2,10 |
- Nẹp đệm cạnh trái kính chắn gió | chiếc | 2,10 |
- ốp trang trí ngoài trụ D trái | chiếc | 1,40 |
- Séc măng hơi trên | chiếc | 0,60 |
- Séc măng hơi dưới | chiếc | 0,15 |
- Vòng quét séc măng dầu | chiếc | 0,14 |
- Cụm tay biên | chiếc | 16,00 |
- Bạc trên, dưới trục khuỷu | chiếc | 2,30 |
- Két nước | chiếc | 30,00 |
- ống bạc lót | chiếc | 0,35 |
- Cụm tổng bơm bộ ly hợp | cụm | 7,00 |
- Cụm phân bơm bộ ly hợp | cụm | 7,00 |
- Bộ khởi động (bộ đề) | bộ | 25,00 |
- Tổng bơm phanh | chiếc | 11,00 |
- Cụm công tắc tổng | cụm | 14,00 |
- Máy phát điện chỉnh lực | chiếc | 15,00 |
- Bơm nước | chiếc | 8,00 |
- Bơm tay dầu diezel | chiếc | 7,00 |
- Cụm bơm cao áp | cụm | 70,00 |
- Cụm công tắc điện từ bộ khởi động | cụm | 5,00 |
- Bộ phun dầu diezel | chiếc | 6,00 |
- Sơmi | chiếc | 4,20 |
- Thanh tựa đẩy cò | chiếc | 0,50 |
- Mặt quy lát | chiếc | 52,00 |
- Bệ đỡ trước cổ cò | chiếc | 0,40 |
- Đai ốc điều chỉnh | chiếc | 0,47 |
- Núm chặn trục con cò | chiếc | 0,05 |
- Lò so hệ trục con cò | chiếc | 0,05 |
- Trục hệ con cò | chiếc | 2,80 |
- Cò mổ supap nạp | chiếc | 0,70 |
- Piston | quả | 4,40 |
- Bạc biên | Chiếc | 0,70 |
- ắc pitton | chiếc | 0,80 |
- Bạc lót đầu nhỏ tay biên | chiếc | 0,50 |
- Séc mặc dầu | chiếc | 2,20 |
- Trục khuỷu | chiếc | 38,00 |
- Đai ốc M10 | chiếc | 0,03 |
- Rông đen 18 | chiếc | 0,04 |
- Rông đen 6 & 8 | chiếc | 0,03 |
2/ Phụ tùng xe ôtô tải: |
|
|
* Loại xe tải từ 5 tấn trở xuống |
|
|
- Bộ ly hợp | bộ | 25,00 |
- Nắp chụp cầu chì | bộ | 0,45 |
- Tay nắm của cần số | chiếc | 0,12 |
- Vít bắt gương chiếu hậu | chiếc | 0,60 |
- ốc bắt chắn bùn | chiếc | 0,20 |
- Vít bắt kính trước, sau | chiếc | 0,14 |
- Vít bắt bộ lọc gió | chiếc | 0,30 |
- Chắn bùn trước, sau | chiếc | 3,00 |
- Kẹp phụ trước, sau | chiếc | 3,50 |
- Dây an toàn | chiếc | 28,00 |
- Bộ che nắng | bộ | 8,40 |
- Núm báo đèn phanh | chiếc | 0,15 |
- Nắm két nước | chiếc | 0,40 |
- Cáp tay phanh S/A nguyên bộ | chiếc | 5,50 |
- Tấm đỡ sắt xi sô 1 | chiếc | 4,20 |
- Tấm đỡ sắt xi số 3 | chiếc | 0,70 |
- Tấm trung tâm | chiếc | 1,30 |
- Tấm gia cố sắt xi số 25 | chiếc | 0,80 |
- Nắp che động cơ bên phải | chiếc | 2,10 |
- Khung nhựa để lắp ráp che cửa | chiếc | 0,10 |
- Tay quay kính (2 cái/cặp) | cặp | 5,00 |
- Dây ga | sợi | 8,00 |
- Dây contơmet | sợi | 5,00 |
- Cao su nhíp | chiếc | 0,07 |
- Dinamo phát điện | chiếc | 11,00 |
- Heo côn | chiếc | 6,00 |
- Mâm dẫn đồng bộ ly hợp | chiếc | 31,00 |
- Bệ đỡ ổ bi trong bộ ly hợp | chiếc | 2,00 |
- Lò so chốt hãm tay gạt số | chiếc | 0,06 |
- Chốt hãm tay gạt số | chiếc | 0,02 |
- Cụm khớp chữ thập | cụm | 4,00 |
- Trục trung gian và cụm khớp vạn năng | chiếc | 34,00 |
- Bộ đỡ trục trung gian cát đăng | chiếc | 3,00 |
- ống lót trục láp | chiếc | 20,00 |
- Bạc lót nhíp trước | chiếc | 0,20 |
- Bạc lót nhíp sau | chiếc | 0,50 |
- Cụm khớp chuyển hướng trái, phải và bạc lót | cụm | 37,00 |
- Rotuyn | chiếc | 12,00 |
- Cụm đầu nối ba ngang trái, phải | cụm | 6,50 |
- Vành đàn hồi kẹp giữ lốp | chiếc | 6,00 |
- Vành tăng bua bánh trước | chiếc | 10,00 |
- Phớt chắn dầu bánh trước | chiếc | 1,40 |
- Vành tăng bua bánh sau | chiếc | 19,00 |
- Phớt chắn dầu moay ơ sau | chiếc | 0,90 |
- Tăng bua phanh trước | chiếc | 34,00 |
- Tăng bua phanh sau | chiếc | 43,00 |
- Chụp đèn hậu sau | chiếc | 0,90 |
- Chụp đèn xi nhan | chiếc | 0,60 |
- Cụm tay cửa ca bin | cụm | 2,00 |
- Khoá cửa | chiếc | 1,80 |
- Cụm tổng bơm bộ ly hợp | cụm | 18,00 |
- Cụm phân bơm bộ ly hợp | cụm | 9,00 |
- Phớt chắn dầu trục láp | chiếc | 0,30 |
- ắc fi ze | chiếc | 3,00 |
- Phớt chắn dầu trong moay ơ trước | chiếc | 1,50 |
- Phớt chắn dầu ngoài moay ơ trước | chiếc | 1,80 |
* Loại xe tải trên 5 tấn đến dưới 20 tấn |
|
|
- Heo thắng | chiếc | 7,00 |
- Xi lanh | chiếc | 11,00 |
- Tay ngoài cửa | chiếc | 0,80 |
- Mặt bích cát đăng | chiếc | 0,50 |
- Cuống ống xả | chiếc | 12,00 |
- Cầu trước | chiếc | 30,00 |
- Dầm cầu trước | chiếc | 13,00 |
- Thanh lái ngang | chiếc | 7,00 |
- Mâm phanh + guốc phanh | chiếc | 6,00 |
- Gối nhíp trước | chiếc | 6,00 |
- Bản trợ lực lái | chiếc | 120,00 |
- Bánh đà có nhông | chiếc | 110,00 |
- Đùm cầu giữa | chiếc | 280,00 |
- Bầu phanh sau | chiếc | 42,00 |
- Trục cát đăng dài | chiếc | 39,00 |
- Kích (con đội) |
|
|
- - Loại từ dưới 4 tấn trở xuống | chiếc | 3,00 |
- - Loại từ 4 tấn đến dưới 6 tấn | chiếc | 4,00 |
- - Loại từ 6 tấn đến dưới 8 tấn | chiếc | 5,50 |
- - Loại từ 8 tấn đến dưới 10 tấn | chiếc | 7,20 |
- - Loại từ 10 tấn đến dưới 12 tấn | chiếc | 8,50 |
- - Loại từ 12 tấn đến dưới 16 tấn | chiếc | 10,00 |
- - Loại từ 16 tấn đến dưới 20 tấn | chiếc | 12,00 |
- - Loại từ 20 tấn đến dưới 30 tấn | chiếc | 13,00 |
- - Loại từ 30 tấn đến dưới 32 tấn | chiếc | 15,00 |
- - Loại từ 32 tấn đến dưới 50 tấn | chiếc | 30,00 |
- - Loại từ 50 tấn trở lên | chiếc | 40,00 |
- Bót tay lái | chiếc | 110,00 |
- Trục ban | chiếc | 280,00 |
- Trục cơ | chiếc | 450,00 |
- Đùm cầu sau | chiếc | 195,00 |
- Nhíp trước | bộ | 84,00 |
- Nhíp sau | bộ | 95,00 |
- ống lót chốt chuyển động | chiếc | 1,00 |
- Bạc balance | chiếc | 2,50 |
- Nhông 13 răng | chiếc | 44,00 |
- Lá côn không cốt (forado) | chiếc | 1,80 |
- Bạc 102P | chiếc | 5,00 |
- Thanh phản ứng | chiếc | 20,00 |
- Xả hơi tự động | chiếc | 6,50 |
- Chốt chuyển động | chiếc | 8,00 |
- Trục chữ thập | bộ | 7,00 |
- Vỏ cầu xe | chiếc | 2,00 |
- ụ cao su đỡ nhíp | chiếc | 0,60 |
- Lõi lọc dầu | chiếc | 2,00 |
- Cò lẫy bót lái | chiếc | 1,20 |
- Đầu trục khuỷu | chiếc | 1,00 |
- Lõi lọc khí | chiếc | 2,00 |
- Đồng hồ đo dầu | chiếc | 5,00 |
- Bơm nước của gạt nước | chiếc | 6,00 |
- Trợ lực côn | chiếc | 30,00 |
- Bộ vai sai | bộ | 10,00 |
- ống dẫn hơi có van hai đầu | chiếc | 8,00 |
- Trục cam động cơ | chiếc | 26,00 |
- Thùng xe | chiếc | 1.200,00 |
- Bơm hơi | chiếc | 50,00 |
- Bơm xăng | chiếc | 3,50 |
- Bơm trợ lực | chiếc | 10,00 |
- Bộ hơi đồng bộ | bộ | 70,00 |
- Đĩa côn | bộ | 4,00 |
- Bàn ép đồng bộ | bộ | 6,50 |
- Bầu lọc gió | chiếc | 2,00 |
- Bầu lọc dầu | chiếc | 2,00 |
- Bitê hộp số | chiếc | 30,00 |
- Bầu phanh trước | chiếc | 2,00 |
- Két làm mát dầu | chiếc | 2,50 |
- Bơm dầu | chiếc | 1,50 |
- Bôbin hai cọc | chiếc | 1,00 |
- Bộ gạt mưa (không có môtơ) | bộ | 3,50 |
- Bơm cao áp | chiếc | 80,00 |
- Má phanh trước | chiếc | 1,50 |
- Má phanh sau | chiếc | 2,00 |
- Gioăng mặt máy | chiếc | 1,50 |
- Ruột lọc dầu | sợi | 1,20 |
- Rơle đề | chiếc | 4,00 |
- Bộ phụ tùng bơm cao áp | chiếc | 12,00 |
- Bạc biên cốt 1 | bộ | 0,50 |
- Bạc cơ cốt 1 | bộ | 0,50 |
- Hộp tay lái | chiếc | 20,00 |
- Nhíp máy | chiếc | 12,00 |
- Cầu sau đồng bộ | chiếc | 200,00 |
- Ruột lọc dầu tinh | chiếc | 1,00 |
- Môbin 3 cọc | chiếc | 6,50 |
- Mặt máy | chiếc | 30,00 |
- Công tắc kéo tay | chiếc | 1,00 |
3/ Rơ moóc dùng để chở container: |
|
|
- Loại 40 feet | chiếc | 4.000,00 |
- Loại 20 feet | chiếc | 2.000,00 |
II. Phụ tùng xe máy |
|
|
- Bộ linh kiện IKD xe máy tính bằng 60% giá xe nguyên chiếc cùng loại |
|
|
- Khung (sườn) tính bằng 30% giá xe nguyên chiếc cùng loại |
|
|
- Máy xe tính bằng 30 % giá xe nguyên chiếc cùng loại |
|
|
- Bình xăng lớn | chiếc | 7,00 |
- Cặp càng sau | cặp | 10,00 |
- Ghi đông không có đồng hồ km | chiếc | 7,00 |
- Cần số | chiếc | 1,00 |
- Gác chân trước (dàn để chân) | chiếc | 2,20 |
- Yên xe: |
|
|
- - Loại ngắn (1 người) | chiếc | 2,40 |
- - Loại dài (2 người) | chiếc | 4,00 |
- Cate | chiếc | 1,40 |
- ốp cổ | chiếc | 2,80 |
- Lọc gió (bao tử) | chiếc | 5,00 |
- Bình xăng con (bộ chế hoà khí hay cacbuaratơ) | chiếc | 14,00 |
- Sên (xích) tải | sợi | 1,40 |
- Xích căm xe máy | sợi | 1,00 |
- Nồi thắng trước, sau | bộ | 5,60 |
- Choá đèn xi nhan (sign) | chiếc | 2,80 |
- Chụp đèn xi nhan (sign) | chiếc | 0,35 |
- Đèn pha: |
|
|
- - Dùng cho xe dưới 100cc: |
|
|
- - - Loại tròn | chiếc | 5,60 |
- - - Loại vuông | chiếc | 7,70 |
- - Dùng cho xe từ 100cc trở lên | chiếc | 12,00 |
- Bóng đèn |
|
|
- - Bóng đèn trước | chiếc | 0,18 |
- - Bóng đèn sau | chiếc | 0,14 |
- - Bóng đèn xi nhan | chiếc | 0,10 |
- - Bóng đồng hồ hoặc bóng đèn sương mù | chiếc | 0,15 |
- Công tắc đèn xi nhan | chiếc | 0,35 |
- Mâm lửa | chiếc | 2,45 |
- Vít lửa | chiếc | 0,35 |
- Cần đạp máy (khởi động) | chiếc | 0,50 |
- Ba ga trước | chiếc | 1,80 |
- Ba ga sau | chiếc | 1,75 |
- Bô xe (giảm thanh) |
|
|
- - Loại xe Honda 78- 79- 80- 81- 82- DD | chiếc | 3,50 |
- - Loại xe Dream, Citi, astrea | chiếc | 7,00 |
- Đùm xe (không kể má phanh trước, sau) | bộ | 17,50 |
- Giảm sóc trước | Cặp | 5,00 |
- Giảm sóc sau: |
|
|
- - Loại dài(kiểu xe HONDA đời 81,82) | Cặp | 4,20 |
- - Loại ngắn( kiêủ xe HONDA đời 78,79,80) | Cặp | 2,80 |
- - Loại dùng cho xe Dream,Wave, Astrea, Citi | cặp | 7,00 |
- - Loại khác | cặp | 3,50 |
- Bộ nan hoa (căm) | bộ | 3,10 |
- Dây đồng hồ đo tốc độ (công tơ mét) cả vỏ | chiếc | 1,00 |
- Bộ số xe |
|
|
- - Loại xe đời 78, 79, 80 | bộ | 5,25 |
- - Loại xe đời 81, 82 | bộ | 7,70 |
- - Loại xe Dream, astrea, citi, Suzuki | bộ | 10,00 |
- Đầu bò xe |
|
|
- - Loại xe dưới 100cc | bộ | 9,00 |
- - Loại xe 100cc | bộ | 17,50 |
- - Loại trên 100cc | bộ | 24,50 |
- Cốp xe | cặp | 7,00 |
- Vành xe các loại | cặp | 5,60 |
- Chân chống phụ (nghiêng) | chiếc | 1,00 |
- Chân chống giữa | chiếc | 1,40 |
- Nồi ămbraya | bộ | 2,10 |
- Mặt nạ xe các loại | chiếc | 3,50 |
- Yếm (bửng) xe |
|
|
- - Loại xe Dream, astrea, Citi | chiếc | 14,00 |
- - Loại xe đời 78, 79, 80 | chiếc | 7,00 |
- - Loại xe đời 81, 82, 84, DD, DE | chiếc | 10,00 |
- Gương chiếu hậu | cặp | 1,70 |
- Cục xạc | chiếc | 1,40 |
- Công tắc khởi động | chiếc | 2,10 |
- Van chỉnh ga | chiếc | 1,40 |
- Khoá xăng | chiếc | 1,40 |
- Dây ga | sợi | 0,50 |
- Dây phanh | sợi | 0,50 |
- Supap xăng, lửa | chiếc | 0,56 |
- Lọc xăng | chiếc | 0,70 |
- Công tắc đèn xe | chiếc | 1,40 |
- Còi xe | chiếc | 1,00 |
- Cùi đĩa | chiếc | 0,07 |
- Tông đơ sencam (sắt) | chiếc | 0,35 |
- Tông đơ sencam (cao su) | chiếc | 0,20 |
- Khoá cổ | chiếc | 0,56 |
- Bộ dây điện xe | bộ | 3,50 |
- Đĩa sơmi | chiếc | 0,07 |
- Mobil sườn | chiếc | 2,00 |
- Mobil lửa | chiếc | 1,00 |
- Nhông trước | chiếc | 0,50 |
- Nhông sau | chiếc | 1,00 |
- Công tắc đèn | chiếc | 1,40 |
- ổn áp | chiếc | 7,00 |
- Ruột phanh sau | sợi | 0,20 |
- Cao su nhún, bộ 2 cái | bộ | 2,80 |
- Bố ambraya, bộ 2 cái | bộ | 1,70 |
- Bộ e cao su | chiếc | 0,28 |
- Chụp đèn lái | chiếc | 2,80 |
- Bộ đèn lái | bộ | 5,00 |
- ắc piston rế đạn | chiếc | 1,20 |
- ắc stop bằng nhựa | chiếc | 0,35 |
- Tay cầm bằng cao su bộ 2 cái | chiếc | 0,70 |
- Dây số (ruột) | sợi | 0,14 |
- Cate máy |
|
|
- - Dùng cho loại xe có đề (2 cái/bộ) | bộ | 8,00 |
- - Dùng cho loại xe không đề | chiếc | 4,00 |
- Bộ trục cơ | bộ | 16,00 |
- Bộ dây le | bộ | 0,70 |
- Bu - ji | chiếc | 0,30 |
- Cụm đèn hậu | bộ | 7,00 |
- ốp đèn hậu | chiếc | 0,70 |
- Cụm cần phanh sau | cụm | 4,00 |
- Càng trước trái hoặc phải | chiếc | 7,70 |
- Vỏ đèn pha bằng nhựa | chiếc | 1,40 |
- Bạc đệm đèn pha | chiếc | 0,07 |
- Cụm bánh răng cần sang số | bộ | 1,40 |
- Má phanh (4 miếng/bộ) | bộ | 1,00 |
* Phụ tùng bộ phận của phanh xe máy |
|
|
- Cầu phanh trước | chiếc | 0,20 |
- Cầu phanh sau | chiếc | 0,20 |
- Nút điều chỉnh phanh | chiếc | 0,14 |
- Bánh răng đo tốc độ | chiếc | 0,35 |
- - Tụ điện | chiếc | 0,20 |
- - Bu lông bắt bộ giảm sóc | chiếc | 0,28 |
- Séc măng dưới 90cm3 | bộ | 0,90 |
- Séc măng từ 90 cm3 đến 125cm3 | bộ | 1,20 |
- Séc măng trên 125cm3 | bộ | 1,70 |
- Chi tiết bán thành phẩm ống giảm thanh xe máy: |
|
|
- - Cổ trước ống giảm thanh | chiếc | 0,80 |
- - Ruột ống giảm thanh | chiếc | 0,14 |
- - Đuôi ống giảm thanh | chiếc | 1,00 |
- Cùm tay bên phải | chiếc | 6,00 |
- Nắp nhựa kiểm tra sên | chiếc | 0,05 |
- Núm cao su gấp | chiếc | 0,07 |
- Chén cổ trên | chiếc | 1,50 |
- Bánh lòng bằng cao su | chiếc | 0,56 |
- Chén cổ dưới | chiếc | 1,20 |
- Cu ron đèn | chiếc | 0,50 |
- Giỏ xe | chiếc | 1,40 |
- Cao su cần khởi động | chiếc | 0,35 |
- Chắn bùn sau | chiếc | 0,20 |
- Tay thắng trước bên phải | chiếc | 0,80 |
- Tem dán đuôi sau trái | chiếc | 0,28 |
- Xốp bầu lọc gió | chiếc | 0,14 |
- Gioăng cao su nắp bầu lọc | chiếc | 0,14 |
- Gioăng cao su thân bầu lọc | chiếc | 0,05 |
- Phớt bịt dầu | chiếc | 0,07 |
- Kẹp ống C12 | chiếc | 0,40 |
- Đệm cao su khoá yên | bộ | 0,05 |
- Vòng đai đệm khoá yên | bộ | 0,03 |
- Đệm tay lái | chiếc | 0,10 |
- Bạc cụm phanh trước | chiếc | 0,12 |
- Kẹp dây điện | bộ | 0,25 |
- Dẫn cáp A, B, C | chiếc | 0,03 |
- Vành pha đèn | chiếc | 0,50 |
- ống thai bầu lọc gió | chiếc | 0,02 |
- Thanh khoá tay lái | chiếc | 0,14 |
- Trụ tay lái | chiếc | 0,56 |
- Kẹp khoá bình xăng | chiếc | 0,03 |
- Cao su bệ yên | chiếc | 0,14 |
- Thanh giữ yên | chiếc | 0,10 |
- Bạc cụm phanh sau | chiếc | 0,14 |
|
|
|
III. Phụ tùng xe đạp: |
|
|
- Bàn đạp ( pedan), 2chiếc/bộ | Bộ | 0,30 |
- Bộ củ đèn | bộ | 1,20 |
- Xích (sên) | chiếc | 1,00 |
- Nan hoa (căm) 72 cái/bộ | bộ | 0,20 |
- Gác ba ga | chiếc | 1,10 |
- Vỏ yên | chiếc | 0,30 |
- Yên | chiếc | 1,20 |
- Bộ đùm trước và sau (moay ơ) | bộ | 0,16 |
- Bộ nồi trục giữa | bộ | 0,25 |
- Vành xe đạp các loại (2 cái/bộ) | bộ | 1,00 |
- Cụm phanh xe đạp (không kể tay phanh và dây) | cụm | 0,80 |
- Giò đĩa (không có pedal - 2 chiếc/bộ) | bộ | 0,35 |
- Tanh sắt mạ | chiếc | 0,15 |
- Líp | chiếc | 0,15 |
- Ghi đông + bộ ổ lái | bộ | 1,40 |
- Bộ phốt tăng | bộ | 0,60 |
- Tay phanh | đôi | 0,50 |
- Ruột phanh sau | sợi | 0,10 |
- Vỏ phanh sau | sợi | 0,30 |
|
|
|
IV.Các mặt hàng khác |
|
|
* Xe đẩy dùng trong thể dục thể thao |
|
|
- Xe đẩy xà kép | chiếc | 1.130,00 |
- Xe đẩy ngựa vòng | chiếc | 1.130,00 |
- Xe đẩy cầu thăng bằng | chiếc | 1.130,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 90 |
|
|
|
|
|
I. Kính và gọng kính: |
|
|
* Mắt kính (tròng kính) thuốc: |
|
|
- Loại bằng thuỷ tinh | cặp | 5,00 |
- Loại bằng mica | cặp | 1,50 |
* Kính nhựa thể thao | chiếc | 3,00 |
* Kính sát tròng | chiếc | 25,00 |
* Gọng kính bằng kim loại | chiếc | 5,50 |
* Kính đeo mắt (bao gồm gọng và mắt kính, trừ kính cận và kính viễn) |
|
|
- Loại mắt kính bằng thuỷ tinh | chiếc | 10,00 |
- Loại mắt kính bằng mica | chiếc | 7,00 |
* Kính bơi | chiếc | 1,20 |
* Kính, gọng kính do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
II. Máy ảnh tự động các hiệu |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
* Loại không có zoom | chiếc | 14,00 |
* Loại có ống kính: |
|
|
- Loại tự động flash + ống kính + thân dính liền |
|
|
- - Zoom 28 - 70mm | chiếc | 80,00 |
- - Zoom 35 - 105mm | chiếc | 100,00 |
- - Zoom 80 - 200mm | chiếc | 80,00 |
- - Zoom 28 - 200mm | chiếc | 140,00 |
- Loại tự động, thân + ống kính rời |
|
|
- - Zoom 28 - 70mm | chiếc | 130,00 |
- - Zoom 35 - 105mm | chiếc | 160,00 |
- - Zoom 80 - 200mm | chiếc | 130,00 |
- - Zoom 28 - 200mm | chiếc | 220,00 |
- Loại cơ hoặc bán tự động |
|
|
- - Zoom 28 - 70mm | chiếc | 100,00 |
- - Zoom 35 - 105mm | chiếc | 120,00 |
- - Zoom 80 - 200mm | chiếc | 100,00 |
- - Zoom 28 - 200mm | chiếc | 160,00 |
* Loại máy ảnh có ống kính tele |
|
|
- Loại tự động, flash + ống kính + thân dính liền: |
|
|
- - Loại 100 - 135mm | chiếc | 100,00 |
- - Loại 180 - 200mm | chiếc | 110,00 |
- Loại tự động thân + ống kính rời |
|
|
- - Loại 100 - 135mm | chiếc | 160,00 |
- - Loại 180 - 200mm | chiếc | 180,00 |
- Loại cơ hoặc bán tự động |
|
|
- - Loại 100 - 135mm | chiếc | 120,00 |
- - Loại 180 - 200mm | chiếc | 140,00 |
- Nếu nhập rời: |
|
|
- - Thân máy tính bằng 60% máy ảnh nguyên chiếc cùng chủng loại |
|
|
- - ống kính tính bằng 40% máy ảnh nguyên chiếc cùng chủng loại |
|
|
* Máy ảnh chụp một lần rồi bỏ (loại tự động) các hiệu: |
|
|
- Loại kèm 1 cuộn phim 24 kiểu |
|
|
- - Loại có flash | chiếc | 7,00 |
- - Loại không có flash | chiếc | 3,50 |
- Loại kèm 1 cuộn phim 36 kiểu |
|
|
- - Loại có flash | chiếc | 8,00 |
- - Loại không có flash | chiếc | 4,00 |
* Đèn flash máy ảnh (loại rời) |
|
|
- Loại 4 pin | chiếc | 8,00 |
- Loại 2 pin | chiếc | 5,00 |
- Loại cầm tay | chiếc | 21,00 |
* Chân máy quay phim | chiếc | 21,00 |
* Chân máy ảnh: |
|
|
- Loại lớn | chiếc | 10,00 |
- Loại trung | chiếc | 7,00 |
- Loại nhỏ | chiếc | 3,50 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
* Kính lọc sáng dùng cho máy ảnh | chiếc | 1,50 |
* ống nhòm: |
|
|
- Loại không Zoom | chiếc | 30,00 |
- Loại có Zoom | chiếc | 35,00 |
III. Máy photocopy và phụ tùng: |
|
|
* Máy photocopy |
|
|
1. Máy photocopy đơn sắc |
|
|
- Loại có tốc độ chụp từ 15 bản/phút trở xuống | chiếc | 1.200,00 |
- Loại có tốc độ chụp từ 16 bản/phút đến 27 bản/phút | chiếc | 1.800,00 |
- Loại có tốc độ trên 27 bản/phút | chiếc | 2.600,00 |
2. Máy photocopy đơn sắc chụp khổ A0 (khổ lớn) |
|
|
- Loại tự động đưa giấy, cắt giấy | chiếc | 7.000,00 |
- Loại không tự động đưa giấy, cắt giấy | chiếc | 3.500,00 |
* Phụ tùng của máy photocopy: |
|
|
- Trống | chiếc | 10,00 |
- Gạt mực | chiếc | 3,00 |
IV. Các thiết bị khác: |
|
|
* Máy đo huyết áp (loại đo ở cổ tay), dùng pin | chiếc | 20,00 |
* Máy massage: |
|
|
- Loại chạy pin | chiếc | 6,00 |
- Loại chạy điện | chiếc | 10,00 |
* Cân tiểu ly vật lý 500g và bộ quả cân | bộ | 19,00 |
* Cân tiểu lý vật lý 200g và bộ quả cân | bộ | 10,00 |
* Thước kéo cuộn (bằng kim loại) |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại 1m đến dưới 2m | chiếc | 0,10 |
- Loại 2m đến dưới 3m | chiếc | 0,30 |
- Loại 3m đến dưới 5m | chiếc | 0,40 |
- Loại 5m đến dưới 7,5m | chiếc | 0,70 |
- Loại 7,5m đến dưới 10m | chiếc | 1,30 |
- Loại 10m đến dưới 15m | chiếc | 1,60 |
- Loại 15m đến dưới 20m | chiếc | 1,90 |
- Loại 20m đến dưới 30m | chiếc | 2,00 |
- Loại 30m đến dưới 40m | chiếc | 2,60 |
- Loại 40m đến dưới 50m | chiếc | 2,90 |
- Loại 50m trở lên | chiếc | 3,20 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
* Thước dây dài từ 2mét trở xuống (12 cái/lố) | lố | 0,40 |
* Thước dây dạng cuộn | chiếc | 1,00 |
* Thước kéo dạng cuộn bằng vải |
|
|
- Cỡ 13mm x 20m | chiếc | 0,80 |
- Cỡ 13mm x 30m | chiếc | 1,00 |
- Cỡ 13mm x 50m | chiếc | 1,50 |
* Bơm kim tiêm | chiếc | 0,16 |
|
|
|
CHƯƠNG 91 |
|
|
|
|
|
I. Đồng hồ đeo tay |
|
|
+ Loại lên giây và tự động |
|
|
- Do Thuỵ sĩ sản xuất |
|
|
- - Hiệu ROLEX vỏ bạch kim nam, nữ | chiếc | 680,00 |
- - Hiệu ROLEX vỏ vàng nam, nữ | chiếc | 615,00 |
- - Hiệu ROLEX vỏ mạ vàng nam, nữ | chiếc | 510,00 |
- - Hiệu LONGINESS (nam, nữ) | chiếc | 260,00 |
- - Hiệu khác | chiếc | 50,00 |
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 3,00 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 10,00 |
+ Loại điện tử Quartz: |
|
|
- Do Thuỵ sĩ sản xuất, hiệu SWATCH: |
|
|
- - Loại vỏ nhựa | chiếc | 13,00 |
- - Loại vỏ kim loại | chiếc | 20,00 |
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 2,00 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 6,00 |
II. Đồng hồ để bàn, chuông, chạy bằng pin hay cơ học (dây cót): |
|
|
+ Do Thuỵ sĩ sản xuất | chiếc | 20,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 3,00 |
* Đồng hồ để bàn loại không chuông tính bằng 80% loại để bàn có chuông |
|
|
III. Đồng hồ treo tường: |
|
|
* Loại cơ học: |
|
|
- Loại thường | chiếc | 1,50 |
- Loại có báo giờ (có chuông hoặc nhạc) | chiếc | 2,50 |
* Loại chạy pin: |
|
|
- Loại thường | chiếc | 1,00 |
- Loại có báo giờ (có chuông hoặc nhạc) | chiếc | 1,30 |
IV. Phụ tùng đồng hồ: |
|
|
* Máy đồng hồ treo tường: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,20 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 1,00 |
* Máy đồng hồ Quartz |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,00 |
* Máy đồng hồ để bàn |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,20 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 1,00 |
* Dây đồng hồ đeo tay |
|
|
- Bằng simili | chiếc | 0,10 |
- Bằng da | chiếc | 0,25 |
- Bằng sắt mạ | chiếc | 0,15 |
* Đồng hồ đo vôn kế do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,25 |
* Đồng hồ đo điện (công tơ điện 5A đến 20A) | chiếc | 1,00 |
* Đồng hồ bơm xăng dùng trong cây xăng | cái | 50,00 |
* Đồng hồ đo nước: |
|
|
+ Loại đường kính dưới 40mm | chiếc | 2,00 |
+ Loại đường kính từ 40mm đến 50mm | chiếc | 3,50 |
+ Loại đường kính trên 50mm đến 100mm | chiếc | 5,00 |
+ Loại đường kính trên 100mm đến 250mm | chiếc | 7,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 92 |
|
|
|
|
|
* Đàn organ: |
|
|
- Hiệu YAMAHA: |
|
|
+ Do Nhật sản xuất |
|
|
- - PSR 630 | chiếc | 100,00 |
- - PSR 730 | chiếc | 130,00 |
- - PSR 740 | chiếc | 170,00 |
+ Do Trung Quốc sản xuất |
|
|
- - PSR 78 | chiếc | 42,00 |
- - PSR 79 | chiếc | 44,00 |
- - PSR 130 | chiếc | 46,00 |
- - PSR 240 | chiếc | 55,00 |
- - PSR 540 | chiếc | 85,00 |
* Kèn trumpet | bộ | 213,00 |
* Sáo | chiếc | 1,20 |
* Đàn guitar điện | chiếc | 65,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 94 |
|
|
|
|
|
I/ Bàn, ghế, giường, tủ: |
|
|
1/ Bàn: |
|
|
- Bàn văn phòng không kể hộc treo: |
|
|
+ Kích thước mặt bàn từ (1,1m x 0,5m) đến (1,29m x 0,7m) | chiếc | 28,00 |
+ Kích thước mặt bàn từ (1,3m x 0,6m) đến (1,8m x 0,9m) | - | 50,00 |
+ Kích thước mặt bàn từ (1,9m x 0,9m) đến (2,5m x 1,2m) | - | 100,00 |
+ Kích thước mặt bàn từ (2,5m x 1,2m) đến (3,5m x 1,8m) |
| 150,00 |
- Bàn văn phòng có hộc treo tính tăng 20% cho mỗi hộc ( 3 ngăn ). Nếu là hộc bàn rời ( kiểu tủ ngăn ) thì tính tăng 30% cho mỗi hộc. |
|
|
- Bàn học sinh: |
|
|
+ Kích thước: (từ 1,5m đến 1,9m) x (từ 0,4m đến 0,5m) x (từ 1,45m đến 1,55m). Nếu có giá sách gắn liền, tính tăng 30% |
chiếc |
35,00 |
- Bàn phấn có gương đóng khung: |
|
|
+ Kích thước cao từ 1,5m đến 1,9m; sâu từ 0,3m đến 0,5m; rộng từ 0,7m đến 1,4m. |
chiếc |
150,00 |
- Bàn coffee kích thước dài từ 0,8m đến 1m, cao từ 0,4m đến 0,5m, rộng từ 0,3m đến 0,6m | chiếc | 9,00 |
- Chân bàn bằng sắt, kích thước dài từ 0,29m đến 0,8m, rộng từ 0,4m đến 0,5m | chiếc | 5,00 |
2/ Ghế: |
|
|
- Bộ ghế salon bằng gỗ đệm mút bọc da | bộ | 500,00 |
- Ghế xoay nâng hạ bọc da có gác tay, điều chỉnh lên xuống bằng lò so hoặc thuỷ lực |
chiếc |
52,00 |
- Loại điều chỉnh lên xuống bằng ren tính bằng 60% |
|
|
- Nếu không có gác tay, tính giảm 10% của loại có gác tay tương ứng. |
|
|
- Nếu bọc bằng các loại vật liệu khác, tính bằng 70% loại bọc da tương ứng. |
|
|
- Ghế sắt loại không xoay, không nâng hạ | chiếc | 8,00 |
3/ Tủ văn phòng: |
|
|
- Tủ văn phòng bằng sắt phủ sơn: |
|
|
+ Kích thước (từ 30cm đến 70cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 30cm đến 69cm) |
chiếc |
50,00 |
+ Kích thước (từ 30cm đến 70cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 70cm đến 119cm) |
chiếc |
50,00 |
+ Kích thước (từ 30cm đến 70cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 120cm đến 190cm) |
chiếc |
60,00 |
+ Kích thước (từ 70cm đến 130cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 191cm đến 220cm) |
chiếc |
100,00 |
- Tủ văn phòng bằng sắt không phủ sơn, tính giảm 10% so với loại đã phủ sơn có cùng kích thước. |
|
|
- Tủ văn phòng bằng gỗ ( gỗ có hoặc không phủ, dán...các loại vật liệu ): |
|
|
+ Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 60cm đến 119cm) x (từ 60cm đến 119cm) | chiếc | 42,00 |
+ Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 60cm đến 119cm) x (từ 120cm đến 169cm) | chiếc | 56,00 |
+ Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 60cm đến 119cm) x (từ 170cm đến 220cm) | chiếc | 85,00 |
+ Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 120cm đến 169cm) x (từ 170cm đến 220cm) | chiếc | 140,00 |
+ Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 170cm đến 220cm) x (từ 170cm đến 220cm) | chiếc | 175,00 |
4/ Giường: |
|
|
- Giường không đệm cỡ dài từ 190cm đến 230cm, rộng từ 160cm đến 190cm. |
chiếc |
245,00 |
- Giường không đệm cỡ dài từ 190cm đến 230cm, rộng từ 90cm đến 110cm. |
chiếc |
130,00 |
II. Đệm các loại: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
* Đệm đơn, có lò xo | chiếc | 35,00 |
* Đệm đôi, có lò xo | chiếc | 55,00 |
* Loại thường (không có lò xo) tính bằng 50% loại có lò xo |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
III. Đèn các loại: |
|
|
1. Đèn trang trí: |
|
|
+ Do các nước (trừ Trung quốc) sản xuất |
|
|
* Đèn chùm trang trí |
|
|
- Loại từ 4 bóng đến dưới 10 bóng | bộ | 25,00 |
- Loại từ 10 bóng trở lên | bộ | 35,00 |
* Đèn trang trí gắn tường |
|
|
- Loại 2 đến 4 bóng có chụp (bát) | chiếc | 5,00 |
- Loại 1 bóng có chụp (bát) | chiếc | 3,00 |
* Đèn nhấp nháy nhiều màu: |
|
|
- Loại 140 bóng/bộ | bộ | 5,00 |
- Loại có số lượng khác 140 bóng/bộ thì quy đổi theo số lượng bóng nói trên để tính |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
2. Bộ đèn neon máng thường (sắt sơn, nhựa, nhôm, thiếc): |
|
|
* Do Trung quốc sản xuất |
|
|
* Loại có chụp: |
|
|
- Dài 0,30m |
|
|
- - Loại 1 bóng | bộ | 1,20 |
- - Loại 2 bóng | bộ | 2,20 |
- Dài 0,60m |
|
|
- - Loại 1 bóng | bộ | 2,00 |
- - Loại 2 bóng | bộ | 3,00 |
- - Loại 3 bóng | bộ | 4,00 |
- - Loại 4 bóng | bộ | 5,00 |
- Dài 0,90m |
|
|
- - Loại 1 bóng | bộ | 2,50 |
- - Loại 2 bóng | bộ | 3,50 |
- - Loại 3 bóng | bộ | 4,50 |
- - Loại 4 bóng | bộ | 5,50 |
- Dài 1,20m |
|
|
- - Loại 1 bóng | bộ | 3,00 |
- - Loại 2 bóng | bộ | 4,00 |
- - Loại 3 bóng | bộ | 5,00 |
- - Loại 4 bóng | bộ | 6,00 |
* Loại không có chụp tính bằng 60% loại có chụp |
|
|
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
3. Bộ đèn neon máng nhôm hoặc sắt xi có choá toả sáng (nhiều ô vuông) |
|
|
* Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dài dưới 1,20m |
|
|
- - Loại 2 bóng | bộ | 6,00 |
- - Loại 3 bóng | bộ | 8,00 |
- - Loại 4 bóng | bộ | 10,00 |
- Loại dài từ 1,20m trở lên |
|
|
- - Loại 2 bóng | bộ | 8,00 |
- - Loại 3 bóng | bộ | 10,00 |
- - Loại 4 bóng | bộ | 12,00 |
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
4. Đèn sạc bóng neon (kể cả loại có bóng phụ và còi hụ) |
|
|
* Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Đèn sạc 1 bóng neon: |
|
|
- - Chiều dài bóng đèn 20cm | chiếc | 6,00 |
- - Chiều dài bóng đèn 30cm | chiếc | 9,00 |
- - Chiều dài bóng đèn 60cm | chiếc | 11,00 |
- - Chiều dài bóng đèn 120cm | chiếc | 16,00 |
- Đèn sạc 2 bóng neon: |
|
|
- - Chiều dài bóng đèn 20cm | chiếc | 9,00 |
- - Chiều dài bóng đèn 30cm | chiếc | 12,00 |
- - Chiều dài bóng đèn 60cm | chiếc | 16,00 |
- - Chiều dài bóng đèn 120cm | chiếc | 22,00 |
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
5. Đèn pin và các loại đèn, phụ tùng khác: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất: |
|
|
* Đèn pin: |
|
|
- Loại vỏ kim loại |
|
|
- - Loại 3 pin đại | chiếc | 0,70 |
- - Loại 2 pin đại | chiếc | 0,50 |
- Loại vỏ nhựa |
|
|
- - Loại 1 bóng, sử dụng 3 pin đại | chiếc | 0,60 |
- - Loại 2 bóng, sử dụng 2 đến 4 pin tiểu | chiếc | 0,40 |
* Đèn bàn loại 1 bóng neon nhỏ | chiếc | 1,80 |
* Đèn bàn phun nước bóng 15W, 220V | chiếc | 10,00 |
* Đế đèn tường bằng sứ cỡ 15cm - 20cm | chiếc | 0,50 |
* Đế đèn tường bằng sắt cỡ 20cm - 30cm | chiếc | 0,60 |
* Đế đèn halogen bằng sắt | chiếc | 0,15 |
* Đèn xạc điện 1 chiều (DC) dùng bóng đèn 1,5V | chiếc | 0,40 |
* Đèn ngủ loại 220V, 1W bằng nhựa | chiếc | 0,05 |
* Đèn điện xách tay chạy bằng ắc quy khô 6V | chiếc | 1,00 |
* Giá đèn tường bằng sắt: |
|
|
- Cỡ 15cm - 23cm | chiếc | 0,40 |
- Cỡ trên 23cm đến 35cm | chiếc | 0,70 |
* Chụp đèn bằng thuỷ tinh: |
|
|
- Phi dưới 10cm | chiếc | 0,27 |
- Phi từ 10cm đến 15cm | chiếc | 0,56 |
- Phi từ 16cm đến 20cm | chiếc | 0,72 |
* Đèn ốp trần không bóng |
|
|
- Phi 30cm | chiếc | 2,00 |
- Phi 25cm | chiếc | 1,80 |
- Phi 20cm | chiếc | 1,54 |
* Đèn soi phim |
|
|
- Loại 1 cửa | chiếc | 46,00 |
- Loại 2 cửa | chiếc | 60,00 |
* Máng đèn neon bằng kim loại sơn hoặc bằng nhựa, không phụ kiện, rỗng: |
|
|
- Loại dài 1,20 m trở lên | chiếc | 0,60 |
- Loại dài dưới 1,20m | chiếc | 0,40 |
* Máng đèn phản quang (không phụ kiện): |
|
|
- Loại 2 bóng: |
|
|
- - 0,6 mét/bóng | chiếc | 2,00 |
- - 1,2 mét/bóng | chiếc | 3,00 |
- Loại 3 bóng: |
|
|
- - 0,6 mét/bóng | chiếc | 2,50 |
- - 1,2 mét/bóng | chiếc | 4,00 |
* Bộ đèn huỳnh quang có giá đỡ bằng nhôm loại dài 1,20m; 2 bóng | bộ | 10,00 |
* Đèn măng sông | chiếc | 8,00 |
+ Các mặt hàng trên do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
* Vỏ bóng đèn tròn | chiếc | 0,018 |
IV. Các mặt hàng khác: |
|
|
* Đệm mút của ghế ôtô đã được định hình (không có vỏ bọc): |
|
|
- Kích cỡ (60 x 40 x 10)cm | chiếc | 3,50 |
- Kích cỡ (60 x 40 x 15)cm | chiếc | 5,50 |
- Kích cỡ (70 x 60 x 10)cm | chiếc | 7,00 |
* Nôi em bé các loại | chiếc | 15,00 |
* Võng em bé bằng nylon hoặc vải, có khung sắt, nhựa | chiếc | 4,50 |
* Tủ vải khung sắt nhôm: |
|
|
- Kích cỡ (0,9 x 1,7)m | chiếc | 2,00 |
- Kích cỡ (1,0 x 1,7)m | chiếc | 3,00 |
- Kích cỡ (1,2 x 1,7)m | chiếc | 4,00 |
* Vợt muỗi loại 3V chạy pin | chiếc | 0,50 |
* Starter (con chuột) dùng cho đèn neon thường | chiếc | 0,03 |
|
|
|
CHƯƠNG 95 |
|
|
|
|
|
I. Đồ chơi trẻ em |
|
|
* Đồ chơi trẻ em dạng xe ôtô, môtô có động cơ chạy bằng ắc quy |
|
|
- Loại 1 chỗ ngồi | chiếc | 50,00 |
- Loại 2 chỗ ngồi | chiếc | 80,00 |
+ Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
* Đồ chơi trẻ em dạng xe ôtô, bằng nhựa, không có động cơ (có chỗ ngồi) | chiếc | 7,00 |
* Xe nôi (xe đẩy trẻ em) |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 5,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 8,00 |
* Xe đạp trẻ em, khung bằng sắt | chiếc | 10,00 |
* Xe tập đi cho em bé, bằng nhựa, có hoặc không có gắn các đồ chơi | chiếc | 4,50 |
* Xe lửa chạy đường ray |
|
|
- Loại 1 đầu tàu, 1 toa xe | chiếc | 0,70 |
- Loại 1 đầu tàu, nhiều toa xe | chiếc | 2,00 |
* Búp bê biết kêu và có các hoạt động khác bằng pin |
|
|
- Loại có chiều cao trên 50cm | con | 4,00 |
- Loại có chiều cao từ 30cm đến 50cm | con | 3,00 |
- Loại có chiều cao từ 20cm đến dưới 30cm | con | 2,00 |
- Loại có chiều cao dưới 20cm | con | 1,00 |
* Búp bê loại khác tính bằng 30% giá loại cùng kích thước quy định ở trên |
|
|
* Đồ chơi vận hành bằng pin như xe ôtô, môtô, máy bay, tàu thuỷ, người máy, con vật...có độ dài tính theo chiều lớn nhất: |
|
|
- Dài trên 25cm | chiếc | 2,00 |
- Dài từ 10cm đến 25cm | chiếc | 1,40 |
- Dài dưới 10cm | chiếc | 0,70 |
* Đồ chơi vận hành bằng cót, bánh đà tính bằng 30% loại có cùng kích thước vận hành bằng pin quy định ở trên |
|
|
* Đồ chơi có điều khiển từ xa như ôtô, máy bay..có độ dài tính theo chiều lớn nhất: |
|
|
- Dài trên 25cm | chiếc | 4,00 |
- Dài từ 10cm đến 25cm | chiếc | 3,00 |
* Đèn lồng xách tay (đèn Trung thu) thắp sáng bằng pin | chiếc | 0,30 |
* Nhạc cụ đồ chơi các loại | chiếc | 2,00 |
* Trò chơi điện tử: |
|
|
- Máy dùng băng Nintendo | chiếc | 8,00 |
- Máy điện tử dùng đĩa CD | chiếc | 35,00 |
- Trò chơi điện tử cá nhân (dùng pin tiểu hoặc điện), không có băng: |
|
|
- - Loại Game boy, màn hình 3 - 4 inch, đen trắng | chiếc | 8,00 |
- - Loại Game Gear, màn hình 3 - 4 inch, màu | chiếc | 15,00 |
- - Loại Brick game: |
|
|
- - - Loại gấp | chiếc | 1,50 |
- - - Loại thường | chiếc | 1,00 |
- Băng trò chơi điện tử | băng | 2,50 |
* Túi đồ chơi các loại: đồ nghề làm vườn, hình con thú, xếp hình | túi | 0,50 |
* Thú nhồi bông: |
|
|
- Loại từ 25cm trở xuống | con | 0,70 |
- Loại trên 25cm | con | 0,90 |
* ống nhòm dạng đồ chơi | chiếc | 0,50 |
* Quả bóng cao su | quả | 0,10 |
* Bóng nhựa đồ chơi trẻ em: |
|
|
- Loại đường kính từ 10cm trở xuống | quả | 0,10 |
- Loại đường kính trên 10cm đến 20cm | quả | 0,15 |
- Loại đường kính trên 20cm | quả | 0,30 |
* Đồ chơi xếp hình bằng bìa: |
|
|
- Loại từ 70 miếng đến 150 miếng | hộp | 0,80 |
- Loại từ 150 miếng đến 300 miếng | hộp | 1,00 |
- Loại từ 300 miếng đến 500 miếng | hộp | 1,20 |
- Loại trên 500 miếng | hộp | 1,80 |
II. Dụng cụ thể thao: |
|
|
* Xe đạp tập chân chạy tại chỗ | cái | 30,00 |
* Đĩa xoay eo do Trung quốc sản xuất | chiếc | 2,00 |
* Lò xo kéo tay | chiếc | 1,00 |
* Bóng bàn do Trung quốc sản xuất | quả | 0,05 |
* Phấn thoa đầu cơ bida | kg | 1,00 |
* Bóng Tennis | quả | 0,25 |
* Bóng bi- a phi 63mm (3 bóng/bộ) | bộ | 2,00 |
* Cầu thăng bằng | chiếc | 60,00 |
* Xà lệch | chiếc | 60,00 |
* Xà kép | chiếc | 100,00 |
* Vợt tennis: |
|
|
- Do các nước khác sản xuất | cây | 70,00 |
- Do Trung quốc sản xuất | cây | 50,00 |
+ Vợt tennis trẻ em tính bằng 40% loại trên |
|
|
* Vợt cầu lông: |
|
|
- Loại cán sắt, khung nhôm | cây | 6,00 |
- Loại cán carbon, khung nhôm | cây | 11,00 |
- Loại cán carbon, khung graphic | cây | 21,00 |
* Vợt cầu lông trẻ em bằng nhựa | cây | 0,40 |
* Vợt đánh bóng bàn | chiếc | 3,00 |
* Banh (bóng) chơi gôn (12 quả/lố) | lố | 10,00 |
* Cần câu cá bằng nhựa loại không quay tay dài 3m | chiếc | 3,00 |
|
|
|
CHƯƠNG 96 |
|
|
|
|
|
* Bàn chải móng (12 cái/lố) | lố | 3,00 |
* Bàn chải đánh răng |
|
|
- Loại dùng cho người lớn | chiếc | 0,50 |
- Loại dùng cho trẻ em | chiếc | 0,20 |
+ Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
* Lược chải đầu | chiếc | 0,05 (BS) |
* Con lăn sơn tường | con | 0,50 |
* Khuy (cúc) áo |
|
|
- Bằng kim loại xi mạ | kg | 5,00 |
- Bằng nhựa xi mạ | kg | 4,00 |
- Bằng nhựa thường | kg | 2,50 |
* Dây kéo (khoá kéo) |
|
|
- Dây kéo dạng cuộn bằng kim loại (100 yards/cuộn) |
|
|
- - Số 3 (răng ngang 3mm) | cuộn | 8,00 |
- - Số 5 (răng ngang 5mm) | cuộn | 12,00 |
- Dây kéo dạng sợi rời: |
|
|
- - Dây Nilon: |
|
|
- - - Loại dài đến 20cm | sợi | 0,04 |
- - - Loại dài trên 20cm đến dưới 60cm | sợi | 0,06 |
- - - Loại dài từ 60cm đến dưới 70cm | sợi | 0,08 |
- - - Loại dài từ 70cm trở lên | sợi | 0,10 |
- - Dây kim loại tính bằng 140% loại dây nilon |
|
|
* Đầu khoá kéo | 1000 chiếc | 5,70 |
* Bút các loại: |
|
|
- Bút bi vỏ nhựa, không bấm, 1 ruột | chiếc | 0,10 |
- Bút bi vỏ nhựa có bấm, 1 ruột | chiếc | 0,20 |
- Bút bi vỏ nhựa có bấm, có từ 2 ruột trở lên | chiếc | 0,30 |
- Bút bi vỏ kim loại, kể cả nắp kim loại, thân nhựa | chiếc | 0,50 |
- Ruột bút bi tính bằng 30% bút hoàn chỉnh |
|
|
- Bút máy các loại: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,20 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,40 |
* Bút lông các loại | chiếc | 0,16 |
* Đầu bút lông: |
|
|
- Loại 5 x 4,5 x 36mm | 1000 chiếc | 18,00 |
- Loại 4,5 x 3,5 x 30mm | 1000 chiếc | 15,00 |
- Loại 4 x 3,3 x 35mm | 1000 chiếc | 13,00 |
* Đầu bút bi | 1000 chiếc | 4,00 |
* Bút chì bấm vỏ kim loại | chiếc | 0,15 |
* Bút chì đen vỏ gỗ | cây | 0,05 |
* Bút chì màu: |
|
|
- Loại dài từ 10cm đến dưới 15cm | cây | 0,04 |
- Loại dài từ 15cm đến 20cm | cây | 0,08 |
* Bút xoá | chiếc | 0,40 |
* Bút dạ quang | chiếc | 0,50 |
* Bật lửa vỏ nhựa, kích cỡ (1 x 2,3 x 8)cm | chiếc | 0,05 |
* Bật lửa vỏ sắt | chiếc | 0,10 |
* Bật lửa mỹ nghệ | chiếc | 1,00 |
* Bật lửa Zippo | chiếc | 2,00 |
* Móc ghim áo ngực bằng nhựa, kim loại | kg | 0,35 |
* Bộ cọ (chổi) trang điểm | bộ | 0,60 |
* Bộ làm móng tay (gồm 7 món) | bộ | 2,00 |
* Kẹp tóc các loại | kg | 3,00 |
* Bộ tóc giả bằng sợi tổng hợp | bộ | 3,00 |
* Các mặt hàng quy định giá tại bảng giá này, nếu nhập rời dạng linh kiện đồng bộ tính bằng 90% giá nguyên chiếc cùng loại |
|
|
- 1Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi 1998
- 2Quyết định 481/1999/QĐ-TCHQ về việc Bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Quyết định 295/2000/QĐ-TCHQ điều chỉnh giá tối thiểu mặt hàng máy động cơ do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Quyết định 458/2000/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục hải quan ban hành
- 5Quyết định 521/2000/QĐ-TCHQ Bổ sung giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng Cục trưởng Tổng Cục hải quan ban hành
- 6Quyết định 589/2000/QĐ-TCHQ về việc xây dựng bổ sung giá tối thiểu mặt hàng bánh, kẹo do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Quyết định 682/2000/QĐ-TCHQ bổ sung giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Quyết định 157/2000/QĐ-TCHQ sửa đổi Bảng giá kèm theo Quyết định 481/1999/QĐ-TCHQ do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Công văn về việc hướng dẫn áp giá mặt hàng linh kiện xe máy
- 10Công văn 1414/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc thi hành Thông tư số 08/2002/TT-BTC
- 11Quyết định 149/2002/QĐ-BTC về Bảng giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế, không đủ điều kiện áp giá ghi trên hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 12Quyết định 87/2003/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành hết hiệu lực pháp luật, bị bãi bỏ hoặc có văn bản thay thế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 481/1999/QĐ-TCHQ về việc Bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Quyết định 295/2000/QĐ-TCHQ điều chỉnh giá tối thiểu mặt hàng máy động cơ do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Quyết định 458/2000/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục hải quan ban hành
- 4Quyết định 521/2000/QĐ-TCHQ Bổ sung giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng Cục trưởng Tổng Cục hải quan ban hành
- 5Quyết định 589/2000/QĐ-TCHQ về việc xây dựng bổ sung giá tối thiểu mặt hàng bánh, kẹo do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Quyết định 682/2000/QĐ-TCHQ bổ sung giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Quyết định 157/2000/QĐ-TCHQ sửa đổi Bảng giá kèm theo Quyết định 481/1999/QĐ-TCHQ do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Quyết định 1116/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Quyết định 1202/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Công văn 1204/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc giá tính thuế nhập khẩu theo Thông tư số 08/2002/TT-BTC
- 11Quyết định 149/2002/QĐ-BTC về Bảng giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế, không đủ điều kiện áp giá ghi trên hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 12Quyết định 87/2003/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành hết hiệu lực pháp luật, bị bãi bỏ hoặc có văn bản thay thế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị định 54-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 2Thông tư 82/1997/TT-BTC hướng dẫn áp dụng giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương do Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi 1998
- 4Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 5Thông tư 172/1998/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 54/CP-1993, 94/1998/NĐ-CP thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 92/1999/TT-BTC sửa đổi Thông tư 82/1997/TT-BTC hướng dẫn thực hiện giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương do Bộ Tài chính ban hành
- 7Công văn về việc hướng dẫn áp giá mặt hàng linh kiện xe máy
- 8Công văn 1414/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc thi hành Thông tư số 08/2002/TT-BTC
Quyết định 177/2001/QĐ-TCHQ về bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cụa Hải quan ban hành
- Số hiệu: 177/2001/QĐ-TCHQ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2001
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Lê Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/03/2001
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2003
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực