Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 176/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 24 tháng 02 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2016 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HlỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1. | Nghị quyết | 09/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Khoản 2, Mục III, Mục V, Phần A | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 01/01/2017 |
Điểm 12, Mục VI, Phần A | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 15/8/2016 | |||
Điểm 13, Mục VI, Phần A | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế đô thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí bình tuyển, công nhận cây me, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 01/01/2017 | |||
Điểm 7, Mục VIII, Phần A | Được thay thế bởi Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc quy định mức thu học phí của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 15/8/2016 | |||
Mục VII Phần B | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 75/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế đô thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch đảm bảo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 01/01/2017 | |||
Nội dung về học phí | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và cơ sở giáo dục thường xuyên năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 15/8/2016 | |||
Các quy định về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 78/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 01/01/2017 | |||
Các quy định về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu lệ phí | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 01/01/2017 | |||
2. | Nghị quyết | 03/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 15/7/2012 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Nội dung về học phí | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và cơ sở giáo dục thường xuyên năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 15/8/2016 |
Các quy định về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 78/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 01/01/2017 | |||
Các quy định về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu lệ phí | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 01/01/2017 | |||
Khoản 2, Mục III, Mục V, Phần A | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 01/01/2017 | |||
3. | Nghị quyết | 28/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 và Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Nội dung về học phí | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và cơ sở giáo dục thường xuyên năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 15/8/2016 |
Các quy định về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 78/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng tam thời hè phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 01/01/2017 | |||
Các quy định về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu lệ phí | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 01/01/2017 | |||
Mục IX, phần A | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 01/01/2017 | |||
Khoản 1 Mục III; Khoản 4,5,6,7,8,9,10 Mục VI; Khoản 2,3 Mục VII Phần A | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 01/01/2017 | |||
Khoản 2, Mục III, Mục V, Phần A | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 01/01/2017 | |||
4. | Nghị quyết | 15/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Khoản 4 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi 84/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 18/12/2016 |
5. | Quyết định | 1500/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định thực hiện Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Nội dung quy định công tác bảo trì | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định công tác bảo trì các công trình cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình 135; Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 07/7/2016 |
Tổng số (I): 05 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HlỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
1. NGHỊ QUYẾT | |||||
1. | Nghị quyết | 17/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách các cấp, xác định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước 2011-2015 tại tỉnh Cao Bằng | Hết thời gian thực hiện | 18/12/2016 |
2. | Nghị quyết | 18/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước 2011 -2015 | Hết thời gian thực hiện | 18/12/2016 |
3. | Nghị quyết | 15/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 | Quy định một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, cán bộ cơ sở đi đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài | Được thay thế bằng Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức đi đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài | 15/8/2016 |
4. | Nghị quyết | 18/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 01/01/2017 |
5. | Nghị quyết | 24/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 5/8/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng về bãi bỏ Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 15/8/2016 |
6. | Nghị quyết | 32/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 | Hết thời gian thực hiện | 18/12/2016 |
2. QUYẾT ĐỊNH | |||||
7. | Quyết định | 1455/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 | Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng | 16/9/2016 |
8. | Quyết định | 2254/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 | Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo tàng tỉnh Cao Bằng | ||
9. | Quyết định | 2470/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 | Về việc phê duyệt Đề án thành lập Trường Năng khiếu Nghệ thuật và Thể thao tỉnh Cao Bằng | ||
10. | Quyết định | 2469/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 | Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao | ||
11. | Quyết định | 2471/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 | Về phê duyệt Đề án chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Điện ảnh, Sách văn hóa phẩm tỉnh Cao Bằng | ||
12. | Quyết định | 2670/QĐ-UBND ngày 27/11/2008 | Về phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thư viện tỉnh Cao Bằng | ||
13. | Quyết định | 3149/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Văn hóa tỉnh Cao Bằng | ||
14. | Quyết định | 3151/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đoàn Nghệ thuật tỉnh Cao Bằng | ||
15. | Quyết định | 457/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 | Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khu di tích Pác Bó tỉnh Cao Bằng | ||
16. | Quyết định | 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 | Về việc thành lập Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch cộng đồng tỉnh Cao Bằng | ||
17. | Quyết định | 1460/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 | Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh Cao Bằng |
| |
18. | Quyết định | 2734/2008/QĐ-UBND ngày 02/12/2008 | Ban hành quy định công tác bảo trì các công trình cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định công tác bảo trì các công trình cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình 135; Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 07/7/2016 |
19. | Quyết định | 23/QĐ-UBND ngày 08/01/2009 | Về việc phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng | 08/02/2016 |
20. | Quyết định | 1462/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 | Về việc phê duyệt Đề án, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cao Bằng | 24/01/2016 |
21. | Quyết định | 1881/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 | Ban hành Quy định quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành | 30/12/2016 |
22. | Quyết định | 1018/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 | Về bổ sung, sửa đổi một số điều Quyết định số 1881/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Quy định quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
|
23. | Quyết định | 2540/2011/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 | Ban hành Quy định cấp phép xây dựng và lắp đặt đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
| |
24. | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
| |
25. | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 | Ban hành Quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
| |
26. | Quyết định | 2175/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 | Về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Cao Bằng | 08/5/2016 |
27. | Quyết định | 159/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 | Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu và biên chế của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng | 06/5/2016 |
28. | Quyết định | 1867/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 | Về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước 2011-2015 | Hết thời gian thực hiện | 18/12/2016 |
29. | Quyết định | 1868/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 | Về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 17/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách các cấp, xác định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước 2011-2015 tại tỉnh Cao Bằng | Hết thời gian thực hiện | 18/12/2016 |
30. | Quyết định | 1715/QĐ-UBND ngày 03/8/2011 | Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 08/5/2016 |
31. | Quyết định | 1997/QĐ-UBND ngày 19/10/2013 | Về việc thành lập Trung tâm Thông tin trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng trên cơ sở sáp nhập Trung tâm tin học và Trung tâm Công báo | ||
32. | Quyết định | 2204/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | Về việc thành lập Ban Tiếp công dân tỉnh Cao Bằng | ||
33. | Quyết định | 444/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng được ban hành kèm theo Quyết định số 3221/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của UBND tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc quy định phân cấp quản lý Nhà nước trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 23/7/2016 |
34. | Quyết định | 879/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 | Về việc phê duyệt đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng | 08/02/2016 |
35. | Quyết định | 1561/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 | Về việc phê duyệt đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý cửa khẩu Tà Lùng trực thuộc Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng | ||
36. | Quyết định | 1053/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 | Về việc phê duyệt đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý cửa khẩu Trà Lĩnh trực thuộc Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng | ||
37. | Quyết định | 1054/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 | Về việc phê duyệt đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý cửa khẩu Lý Vạn trực thuộc Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng | ||
38. | Quyết định | 1115/QĐ-TC-UB ngày 01/7/2002 | Về việc thành lập Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Sóc Giang huyện Hà Quảng | ||
39. | Quyết định | 2256/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 | Về việc thành lập Trung tâm quản lý và khai thác dịch vụ hạ tầng khu kinh tế, trực thuộc Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng | ||
40. | Quyết định | 3153/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 | Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng | 15/9/2016 |
41. | Quyết định | 1512/QĐ-UBND ngày 13/9/2010 | Về ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021 | 01/01/2017 |
42. | Quyết định | 1947/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 | Ban hành Quy định mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành mức trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 21/11/2016 |
43. | Quyết định | 2561/QĐ-UBND ngày 25/11/2011 | Ban hành Quy định công nhận sáng kiến, giải pháp hữu ích trong cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 20/11/2016 |
44. | Quyết định | 2562/QĐ-UBND ngày 25/11/2011 | Ban hành Quy định công nhận sáng kiến, giải pháp hữu ích trong tổ chức kinh tế thuộc các thành phần kinh tế trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
45. | Quyết định | 739/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 25/11/2011 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định công nhận sáng kiến, giải pháp hữu ích trong cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
46. | Quyết định | 2288/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 | Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 01/01/2017 |
47. | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 20/10/2016 |
48. | Quyết định | 1030/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 | Về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc bãi bỏ một số quyết định quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao bằng | 01/01/2017 |
49. | Quyết định | 1234/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 | Về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 15/7/2012 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
50. | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
51. | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Về bổ sung danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại các chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | ||
52. | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
53. | Quyết định | 55/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
54. | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 | Về việc bổ sung danh mục phí, mức thu phí đối với hàng hóa là ô tô tạm nhập tái xuất qua lối mở Nà Lạn, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | ||
55. | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện công nhận, phương pháp đánh giá "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 01/12/2016 |
56. | Quyết định | 1046/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 | Ban hành Quy chế quản lý công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Cao Bằng | 30/5/2016 |
57. | Quyết định | 2323/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 | Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng | 17/9/2016 |
58. | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 | Về việc Ban hành Quy chế quản lý, bảo trì đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý, bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 19/9/2016 |
59. | Quyết định | 54/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị bãi bỏ bởi quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc bãi bỏ Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh | 20/10/2016 |
60. | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 | Ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2016 | 11/3/2016 |
Tổng số (I): 60 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HlỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HlỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
- 1Quyết định 1881/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2Quyết định 2540/2011/QĐ-UBND về Quy định cấp phép xây dựng và lắp đặt đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quyết định số 2561/QĐ-UBND quy định công nhận sáng kiến, giải pháp hữu ích trong cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định công nhận sáng kiến giải pháp hữu ích trong cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND quy định chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, cán bộ cơ sở đi đào tạo, bồi dưỡng tại cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 6Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2012 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 2175/2009/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật tỉnh Cao Bằng
- 9Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2011, thời kỳ ổn định 2011 - 2015
- 10Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định 2011 - 2015 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 11Quyết định 2734/2008/QĐ-UBND về Quy định công tác bảo trì công trình cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 1046/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý công tác văn thư và lưu trữ tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2013 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 14Quyết định 29/2013/QĐ-UBND bổ sung danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 16Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 18Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 19Quyết định 1018/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1881/2009/QĐ-UBND về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 20Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo trì đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 21Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 22Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 23Quyết định 54/2014/QĐ-UBND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 24Quyết định 55/2014/QĐ-UBND sửa đổi danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 25Quyết định 03/2015/QĐ-UBND bổ sung danh mục phí, mức thu phí đối với hàng hóa là ô tô tạm nhập tái xuất qua lối mở Nà Lạn, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
- 26Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 27Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
- 28Quyết định 1947/2010/QĐ-UBND về Quy định mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 29Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 30Quyết định 03/2012/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 31Quyết định 3350/QĐ-UBND năm 2016 danh mục dự kiến các Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành trong năm 2017
- 32Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2016
- 33Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2016
- 34Quyết định 673/QĐ-BTNMT năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường đến ngày 30 tháng 01 năm 2017
- 35Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành tính đến 31/12/2016
- 36Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ năm 2016 do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 37Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục “Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 38Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2016 hết hiệu lực thi hành
- 39Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân
- 40Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực pháp luật năm 2018 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 1881/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2Quyết định 2540/2011/QĐ-UBND về Quy định cấp phép xây dựng và lắp đặt đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quyết định số 2561/QĐ-UBND quy định công nhận sáng kiến, giải pháp hữu ích trong cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định công nhận sáng kiến giải pháp hữu ích trong cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND quy định chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, cán bộ cơ sở đi đào tạo, bồi dưỡng tại cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 6Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2012 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 2175/2009/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật tỉnh Cao Bằng
- 9Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2011, thời kỳ ổn định 2011 - 2015
- 10Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định 2011 - 2015 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 11Quyết định 2734/2008/QĐ-UBND về Quy định công tác bảo trì công trình cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 1046/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý công tác văn thư và lưu trữ tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2013 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 14Quyết định 29/2013/QĐ-UBND bổ sung danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 16Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 18Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 19Quyết định 1018/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1881/2009/QĐ-UBND về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 20Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo trì đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 21Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 22Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 23Quyết định 54/2014/QĐ-UBND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 24Quyết định 55/2014/QĐ-UBND sửa đổi danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 25Quyết định 03/2015/QĐ-UBND bổ sung danh mục phí, mức thu phí đối với hàng hóa là ô tô tạm nhập tái xuất qua lối mở Nà Lạn, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
- 26Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 27Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
- 28Quyết định 1947/2010/QĐ-UBND về Quy định mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 29Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 30Quyết định 03/2012/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 3350/QĐ-UBND năm 2016 danh mục dự kiến các Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành trong năm 2017
- 5Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2016
- 6Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2016
- 7Quyết định 673/QĐ-BTNMT năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường đến ngày 30 tháng 01 năm 2017
- 8Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành tính đến 31/12/2016
- 9Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ năm 2016 do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 10Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục “Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 11Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2016 hết hiệu lực thi hành
- 12Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân
- 13Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực pháp luật năm 2018 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2016
- Số hiệu: 176/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/02/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra