Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3350/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành Quy chế soạn thảo, lấy ý kiến, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật do UBND trình và ban hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 197/TTr-STP ngày 13/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dự kiến các Quyết định quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Bình Phước ban hành trong năm 2017.
2. Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm đôn đốc việc thực hiện Danh mục dự kiến các Quyết định quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Bình Phước ban hành trong năm 2017.
3. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3350/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt | Tên loại văn bản | Tên gọi văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Dự kiến thời điểm ban hành | Căn cứ ban hành |
1 | Quyết định | Ban hành Quy định chế độ tuyển dụng, chế độ chính sách đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý I/2017 | Khoản 1,2, 3 Điều 5 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP |
2 | Quyết định | Ban hành Quy định về giao khoán đất vùng bán ngập lòng hồ thủy điện, thủy lợi tỉnh Bình Phước để trồng rừng và quyền lợi, nghĩa vụ, trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân khi tham gia trồng rừng trên đất khoán (Chuyển từ Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2016 sang 2017) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý I/2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
3 | Quyết định | Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Chuyển từ Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2016 sang 2017) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã | Quý II/2017 | Khoản 2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
4 | Quyết định | Ban hành chính sách khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch trên địa bàn nông thôn tỉnh Bình Phước (Thay thế Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND và Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Năm 2017 | Khoản 2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
5 | Quyết định | Ban hành mức thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Thay thế Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Năm 2017 | Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 41/2013/TT-BTC |
6 | Quyết định | Ban hành Quy định về điều kiện nuôi trồng, khai thác thủy sản trong các hồ chứa và điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND và Quyết định số 64/2013/QĐ-UBND) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Năm 2017 | Khoản 2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
7 | Quyết định | Ban hành Quy chế quản lý việc đi nước ngoài và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Phước (thay thế Quyết định số 66/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010) | Sở Ngoại vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý I/2017 | Khoản 3 Điều 32 Nghị định số 136/2007/NĐ-CP |
8 | Quyết định | Ban hành Quy định cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân (APEC) trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Ngoại vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý II/2017 | Khoản 2 Điều 7 Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg |
9 | Quyết định | Ban hành Quy định tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Ngoại vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý IV/2017 | Khoản 1 Điều 8 Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg |
10 | Quyết định | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng nguồn viện trợ của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Ngoại vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý IV/2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
11 | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, xử lý vi phạm trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Xây dựng | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý II/2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
12 | Quyết định | Sửa đổi nội dung quy định ban hành kèm theo Quyết định số 60/2010/UBND ngày 25/8/2010 của UBND tỉnh Bình Phước | Sở Xây dựng | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Năm 2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
13 | Quyết định | Ban hành chính sách khuyến khích phát triển kinh tế hợp tác xã tỉnh Bình Phước | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Liên minh Hợp tác xã, Các cơ quan có liên quan | Quý II/2017 | Khoản 2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
14 | Quyết định | Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý II/2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
15 | Quyết định | Về việc cải thiện môi trường văn hóa du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý II/2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
16 | Quyết định | Ban hành Quy chế quản lý các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Chuyển từ Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2016 sang 2017) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý II/2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
17 | Quyết định | Ban hành quy chế phối hợp quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Chuyển từ Chương trình, xây dựng văn bản QPPL năm 2016 sang 2017) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý III/2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
18 | Quyết định | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý III/2017 | Điểm a, khoản 5 Điều 13 Thông tư số 23/2011/TT- BTTTT |
19 | Quyết định | Ban hành Quy định quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 12/2012/QĐ- UBND ngày 08/5/2012) | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý III/2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
20 | Quyết định | Ban hành Quy định quản lý Tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Chuyển từ Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2016 sang 2017) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý III/2017 | Điểm a khoản 1 Điều 71 Luật Tài nguyên nước năm 2012 |
21 | Quyết định | Về việc đánh giá hiện trạng và lập kế hoạch xây dựng, quản lý Bộ Chỉ thị môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành có liên quan | Quý IV/2017 | Khoản 3 Điều 132 Luật Bảo vệ môi trường 2014; khoản 2 Điều 15 Thông tư số 43/2015/TT- BTNMT |
22 | Quyết định | Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND các huyện, thị xã; Sở Tài chính | Quý IV/2017 | Khoản 2 Điều 135 và khoản 1 Điều 143 Luật bảo vệ môi trường 2014 |
23 | Quyết định | Điều chỉnh, bổ sung Quy định chính sách, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Chuyển từ Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2016 sang 2017) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Năm 2017 | Khoản 2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
24 | Quyết định | Quy định tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thị trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý III/2017 | Điểm đ, khoản 1 Điều 2 Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT- BGDĐT-BNV |
25 | Quyết định | Quy định hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức viện tôn giáo hoạt động tại Việt Nam | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý II/2017 | Điều 3, Điều 4 Quyết định số 10/2014/QĐ-TTg |
26 | Quyết định | Phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức bộ máy và cán bộ làm công tác tôn giáo các cấp trên địa bàn tỉnh | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý III/2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
27 | Quyết định | Quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Chuyển từ Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2016 sang 2017) | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý III/2017 | Khoản 2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
28 | Quyết định | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Chuyển từ Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2016 sang 2017) | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý III/2017 | Điểm b khoản 1 Điều 14 Thông tư số 04/2012/TT- BNV |
29 | Quyết định | Ban hành quy định về việc xét tặng huy hiệu “vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Bình Phước” | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý IV/2017 | Khoản 37 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua khen thưởng |
30 | Quyết định | Ban hành quy chế lựa chọn nhà thầu sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Năm 2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
31 | Quyết định | Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Năm 2017 | Khoản 2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
32 | Quyết định | Bãi bỏ Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý I/2017 | Khoản 2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
33 | Quyết định | Bãi bỏ Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 06/2/2013 của UBND tỉnh về việc Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý I/2017 | Khoản 2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
34 | Quyết định | Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018 | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý IV/2017 | Khoản 3 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP |
35 | Quyết định | Phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2016 - 2020 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Quý II/2017 | Khoản 4 Mục V Điều 1 Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/8/2016 |
36 | Quyết định | Ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Thay thế Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND) | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Quý II/2017 | Điểm a khoản 2 Điều 12 Thông tư số 18/2013/TT- BKHCN |
37 | Quyết định | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về hạt điều xô, hạt điều lò tỉnh Bình Phước (Chuyển từ Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2016 sang 2017) | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Quý III/2017 | Khoản 2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
38 | Quyết định | Về việc bãi bỏ Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 16/02/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích hợp tác xã và tổ hợp tác trong việc xúc tiến thương mại và tìm kiếm thị trường | Sở Công Thương | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Quý I/2017 | Khoản 2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
39 | Quyết định | Ban hành quy định xây dựng tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án và quản lý sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bình Phước (thay thế Quyết định số 57/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011) | Sở Công Thương | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Quý II/2017 | Khoản 1 Điều 16 Nghị định số 45/2012/NĐ-CP |
40 | Quyết định | Quyết định ban hành Quy định quản lý tài sản, vận hành, đấu nối công trình điện phân phối có cấp điện áp từ 22kV trở xuống. | Sở Công Thương | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Quý II/2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
41 | Quyết định | Về việc bãi bỏ Quyết định số 23/2003/QĐ-UBND ngày 19/3/2003 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng xử lý vi phạm cung ứng và sử dụng điện tỉnh Bình Phước. | Sở Công Thương | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Quý II/2017 | Khoản 2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
42 | Quyết định | Về việc bãi bỏ Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định các điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm, an toàn vệ sinh lao động và môi trường đối với các cơ sở gia công chế biến hạt điều trên địa bàn tỉnh. | Sở Công Thương | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Quý III/2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
43 | Quyết định | Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (thay thế Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012) | Sở Công Thương | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Quý IV/2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
44 | Quyết định | Ban hành Quy định về sử dụng đất đối với phần diện tích tiếp giáp với hành lang bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp trên không đi ngoài thị xã, thị trấn. | Sở Công Thương | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Quý IV/2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
45 | Quyết định | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Năm 2017 | Điểm a khoản 1 Điều 8 Thông tư số 23/2014/TTLT- BTP-BNV |
46 | Quyết định | Ban hành Quy định tiêu chí và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập văn phòng thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Năm 2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
47 | Quyết định | Ban hành đề án "Quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030” | Công an tỉnh | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Quý I/2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
48 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh quy định một số chế độ đối với lực lượng công an xã khi làm nhiệm vụ thường trực | Công an tỉnh | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Quý III/2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
49 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 của UBND tỉnh về việc áp dụng chế độ phụ cấp hàng tháng và trang bị phương tiện, trang phục cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Công an tỉnh | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Quý III/2017 | Khoản 3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
50 | Quyết định | Về việc phê duyệt đề án kiện toàn tổ chức, hoạt động của già làng, người có uy tín trên địa bàn tỉnh | Ban Dân tộc | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Năm 2017 | Khoản 2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
51 | Quyết định | Ban hành quy định về chế độ chính sách đối với già làng, người có uy tín và công tác quản lý tổ chức, hoạt động của già làng, người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Ban Dân tộc | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Năm 2017 | Khoản 2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
52 | Quyết định | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Năm 2017 | Điểm d khoản 1 Điều 2 Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT- VPCP-BNV |
53 | Quyết định | Ban hành hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng HĐND, UBND huyện, thị xã thuộc tỉnh Bình Phước | Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã | Năm 2017 | Điểm c khoản 1 Điều 2 Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT- VPCP-BNV |
- 1Quyết định 698/QĐ-BCT năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương từ ngày 01/10/2016 đến ngày 31/12/2016
- 2Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016
- 3Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2016
- 4Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định chi tiết các nội dung được luật giao
- 5Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam quy định chi tiết các nội dung được luật giao
- 1Nghị định 136/2007/NĐ-CP Về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam
- 2Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 47/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định các điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, an toàn vệ sinh lao động và môi trường đối với các cơ sở gia công, chế biến hạt Điều trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Quyết định 60/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 5Quyết định 66/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp và quản lý việc xuất, nhập cảnh của cán bộ, công chức,viên chức, cán bộ quản lý doanh nghiệp thuộc tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 76/2010/QĐ-TTg về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 23/2011/TT-BTTTT quy định về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 57/2011/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 9Quyết định 68/2011/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 10Nghị định 45/2012/NĐ-CP về khuyến công
- 11Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Luật tài nguyên nước 2012
- 13Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 14Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 38/2012/QĐ-UBND quy định chế độ đối với lực lượng công an xã khi làm nhiệm vụ thường trực trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 17Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 18Quyết định 04/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích các hợp tác xã và tổ hợp tác trong việc xúc tiến thương mại, tiêu thụ nông sản, tìm kiếm thị trường do tỉnh Bình Phước ban hành
- 19Quyết định 24/2013/QĐ-UBND quy định chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch trên địa bàn nông thôn tỉnh Bình Phước
- 20Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi 2013
- 21Quyết định 64/2013/QĐ-UBND về điều kiện nuôi trồng và khai thác thủy sản trong hồ chứa trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 22Luật bảo vệ môi trường 2014
- 23Quyết định 18/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2013/QĐ-UBND quy định chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch trên địa bàn nông thôn tỉnh Bình Phước
- 24Thông tư liên tịch 23/2014/TTLT-BTP-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Bộ Nội vụ ban hành
- 25Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, phòng giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 26Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý về hoạt động sáng kiến tỉnh Bình Phước
- 27Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 28Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 29Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-VPCP-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ - Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 30Thông tư 43/2015/TT-BTNMT về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 31Nghị định 35/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thú y
- 32Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 33Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế soạn thảo, lấy ý kiến, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước trình và ban hành
- 34Quyết định 698/QĐ-BCT năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương từ ngày 01/10/2016 đến ngày 31/12/2016
- 35Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016
- 36Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2016
- 37Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định chi tiết các nội dung được luật giao
- 38Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam quy định chi tiết các nội dung được luật giao
Quyết định 3350/QĐ-UBND năm 2016 danh mục dự kiến các Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành trong năm 2017
- Số hiệu: 3350/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra