- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1738/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 02 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 130/TTr-SXD ngày 18/5/2018 về việc thẩm định, phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Quản lý các Khu xử lý chất thải và Tờ trình số 100/TTr-SXD ngày 04/4/2018 về việc thẩm định, phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Quy hoạch xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 272/TTr-SNV ngày 15/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng, cụ thể như sau:
1. Trung tâm Quản lý các Khu xử lý chất thải: 14 vị trí
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 02 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 08 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục số 1 kèm theo)
2. Trung tâm Quy hoạch xây dựng: 15 vị trí
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 04 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 07 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục số 2 kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục đã được ban hành tại
2. Tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, người lao động theo đúng vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp đã được UBND tỉnh phê duyệt.
3. Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh danh mục vị trí việc làm khi có sự thay đổi về quy định tại các văn bản của cơ quan có thẩm quyền hoặc thay đổi theo nhu cầu thực tế, nhằm đảm bảo thực hiện vị trí việc làm được kịp thời và hiệu quả.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì:
- Thẩm định bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp tối thiểu tương ứng đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM QUẢN LÝ CÁC KHU XỬ LÝ CHẤT THẢI TRỰC THUỘC SỞ XÂY DỰNG
STT | Mã vị trí việc làm | Tên vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tối thiểu | |
Tên chức danh nghề nghiệp | Mã chức danh nghề nghiệp | |||
I | Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 |
| |
1 | TTXLCT.LĐQL.01.SXD | Giám đốc | Chuyên viên hoặc Kỹ sư (Hạng III) | 01.003 hoặc V.05.02.07 |
2 | TTXLCT.LĐQL.02.SXD | Phó Giám đốc | Chuyên viên hoặc Kỹ sư (Hạng III) | 01.003 hoặc V.05.02.07 |
3 | TTXLCT.LĐQL.03.SXD | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc Kỹ sư (Hạng III) | 01.003 hoặc V.05.02.07 |
4 | TTXLCT.LĐQL.04.SXD | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc Kỹ sư (Hạng III) | 01.003 hoặc V.05.02.07 |
II | II. Nhóm hoạt động nghề nghiệp | 2 |
| |
5 | TTXLCT.HĐNN.01.SXD | Quản lý đầu tư | Chuyên viên hoặc Kỹ sư (Hạng III) | 01.003 hoặc V.05.02.07 |
6 | TTXLCT.HĐNN.02.SXD | Quản lý chất thải | Chuyên viên hoặc Kỹ sư (Hạng III) | 01.003 hoặc V.05.02.07 |
III | III. Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 8 |
| |
7 | TTXLCT.HTPV.01.SXD | Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên | 01.003 |
8 | TTXLCT.HTPV.02.SXD | Công nghệ thông tin | Kỹ thuật viên (Hạng IV) hoặc Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.05.02.08 hoặc V.11.06.15 |
9 | TTXLCT.HTPV.03.SXD | Tài chính - Kế toán | Kế toán viên | 06.031 |
10 | TTXLCT.HTPV.04.SXD | Văn thư | Văn thư trung cấp | 02.008 |
11 | TTXLCT.HTPV.05.SXD | Thủ quỹ | Thủ quỹ cơ quan, đơn vị | 06.035 |
12 | TTXLCT.HTPV.06.SXD | Phục vụ | Nhân viên | 01.005 |
13 | TTXLCT.HTPV.07.SXD | Bảo vệ | Nhân viên | 01.005 |
14 | TTXLCT.HTPV.08.SXD | Lái xe | Nhân viên | 01.005 |
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số lượng người làm việc được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một người; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều người để thực hiện hoặc 01 người cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM QUY HOẠCH XÂY DỰNG TRỰC THUỘC SỞ XÂY DỰNG
STT | Mã vị trí việc làm | Tên vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tối thiểu | |
Tên chức danh nghề nghiệp | Mã chức danh nghề nghiệp | |||
I | Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 |
| |
1 | TTQHXD.LĐQL.01.SXD | Giám đốc | Chuyên viên hoặc Kiến trúc sư hạng III hoặc Thẩm kế viên hạng III | 01.003 hoặc V.04.01.03 hoặc V.04.02.06 |
2 | TTQHXD.LĐQL.02.SXD | Phó Giám đốc | Chuyên viên hoặc Kiến trúc sư hạng III hoặc Thẩm kế viên hạng III | 01.003 hoặc V.04.01.03 hoặc V.04.02.06 |
3 | TTQHXD.LĐQL.03.SXD | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc Kiến trúc sư hạng III hoặc Thẩm kế viên hạng III | 01.003 hoặc V.04.01.03 hoặc V.04.02.06 |
4 | TTQHXD.LĐQL.04.SXD | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc Kiến trúc sư hạng III hoặc Thẩm kế viên hạng III | 01.003 hoặc V.04.01.03 hoặc V.04.02.06 |
II | Nhóm hoạt động nghề nghiệp | 4 |
| |
5 | TTQHXD.HĐNN.01.SXD | Tư vấn xây dựng | Kiến trúc sư hạng III hoặc Thẩm kế viên hạng III | V.04.01.03 hoặc V.04.02.06 |
6 | TTQHXD.HĐNN.02.SXD | Tư vấn khảo sát địa chất, địa hình, thủy văn | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III hoặc Đo đạc bản đồ viên hạng III | V.06.02.05 hoặc V.06.06.17 |
7 | TTQHXD.HĐNN.03.SXD | Tư vấn thông tin quy hoạch | Kiến trúc sư hạng III hoặc Thẩm kế viên hạng IV | V.04.01.03 hoặc V.04.02.07 |
8 | TTQHXD.HĐNN.04.SXD | Họa viên | Kiến trúc sư hạng III hoặc Thẩm kế viên hạng IV | V.04.01.03 hoặc V.04.02.07 |
III | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 7 |
| |
9 | TTQHXD.HTPV.01.SXD | Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên | 01.003 |
10 | TTQHXD.HTPV.02.SXD | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 |
11 | TTQHXD.HTPV.03.SXD | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 06.032 |
12 | TTQHXD.HTPV.04.SXD | Văn thư -Thủ quỹ | Văn thư trung cấp | 02.008 |
13 | TTQHXD.HTPV.05.SXD | Phục vụ | Nhân viên | 01.005 |
14 | TTQHXD.HTPV.06.SXD | Bảo vệ | Nhân viên | 01.005 |
15 | TTQHXD.HTPV.07.SXD | Lái xe | Nhân viên | 01.005 |
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số người làm việc được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một người; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều người để thực hiện hoặc 01 người cùng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức.
- 1Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện tại thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2192/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; cấp trưởng, cấp phó phòng Quản lý đô thị và phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và số biên chế công chức của Sở Xây dựng giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
- 5Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện tại thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 2192/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; cấp trưởng, cấp phó phòng Quản lý đô thị và phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và số biên chế công chức của Sở Xây dựng giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1738/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Văn Trình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực