Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2192/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 13 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016;

Căn cứ Thông tư 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội;

Xét đề nghị của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Công văn số 1900/SLĐTBXH-VP ngày 20/6/2018 về việc thẩm định, phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 338/TTr-SNV ngày 26/7/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, cụ thể như sau:

1. Trung tâm Xã hội: 23 vị trí

- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;

- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 10 vị trí;

- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 09 vị trí;

(Chi tiết tại Phụ lục số 1 kèm theo)

2. Trung tâm Công tác xã hội: 16 vị trí

- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;

- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 06 vị trí;

- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 06 vị trí;

(Chi tiết tại Phụ lục số 2 kèm theo)

3. Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn: 14 vị trí

- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 03 vị trí;

- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 05 vị trí;

- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 06 vị trí;

(Chi tiết tại Phụ lục số 3 kèm theo)

4. Trung tâm Dịch vụ việc làm: 14 vị trí

- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;

- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 03 vị trí;

- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 07 vị trí;

(Chi tiết tại Phụ lục số 4 kèm theo)

5. Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu: 18 vị trí

- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;

- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 07 vị trí;

- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 07 vị trí;

(Chi tiết tại Phụ lục số 5 kèm theo)

6. Cơ sở tư vấn và điều trị nghiện ma túy: 20 vị trí

- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;

- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 06 vị trí;

- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 10 vị trí;

(Chi tiết tại Phụ lục số 6 kèm theo)

7. Nhà Điều Dưỡng Nam bộ: 10 vị trí

- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 03 vị trí;

- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 01 vị trí;

- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 06 vị trí;

(Chi tiết tại Phụ lục số 7 kèm theo)

Điều 2. Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội có trách nhiệm triển khai thực hiện các nội dung sau:

1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục đã được ban hành tại Điều 1 của Quyết định này và gửi về Sở Nội vụ thẩm định để trình UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian hoàn thành trước ngày 31/12/2018.

2. Tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, người lao động theo đúng vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp đã được UBND tỉnh phê duyệt.

3. Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh danh mục vị trí việc làm khi có sự thay đổi về quy định tại các văn bản của cơ quan có thẩm quyền hoặc thay đổi theo nhu cầu thực tế, nhằm đảm bảo thực hiện vị trí việc làm được kịp thời và hiệu quả.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì:

- Thẩm định bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh phê duyệt.

- Theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp tối thiểu tương ứng đã được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (để b/c);
- TTr TU; TTr HĐND tỉnh;;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Đăng Website CCHC tỉnh;
- Lưu: VT, SNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trình

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM XÃ HỘI TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Số TT

Mã vị trí việc làm

Tên vị trí việc làm

Chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Tên chức danh nghề nghiệp

Mã chức danh nghề nghiệp

Tổng số lượng vị trí việc làm

23

 

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

 

1

TTXH.LĐQL.01.SLĐTB&XH

Giám đốc

Chuyên viên

01.003

2

TTXH.LĐQL.02.SLĐTB&XH

Phó Giám đốc

Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III)

01.003/ V.09.04.02

3

TTXH.LĐQL.03.SLĐTB&XH

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) hoặc Bác sĩ (hạng III)

01.003 V.09.04.02/ V.08.01.03

4

TTXH.LĐQL.04.SLĐTB&XH

Phó Trưởng phòng

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) hoặc cán sự hoặc Y sĩ hạng IV

V.09.04.03/ 01.004/ V.08.03.07

Nhóm hoạt động nghề nghiệp

10

 

1

TTXH.HĐNN.01.SLĐTB&XH

Công tác xã hội

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)

V.09.04.03

2

TTXH.HĐNN.02.SLĐTB&XH

Tâm lý

Công tác xã hội viên (hạng III)

V.09.04.02

3

TTXH.HĐNN.03.SLĐTB&XH

Chăm sóc trực tiếp đối tượng

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)

V.09.04.03

4

TTXH.HĐNN.04.SLĐTB&XH

Y tế, điều dưỡng

Y sĩ hạng IV hoặc Điều dưỡng hạng IV

V.08.03.07/ V.08.05.13/

5

TTXH.HĐNN.05.SLĐTB&XH

Dạy văn hóa

Giáo viên tiểu học hạng IV

V.07.03.09

6

TTXH.HĐNN.06.SLĐTB&XH

Dạy nghề

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV

 

7

TTXH.HĐNN.07.SLĐTB&XH

Chăm sóc dinh dưỡng

Dinh dưỡng hạng IV

V.08.09.26

8

TTXH.HĐNN.08.SLĐTB&XH

Phục hồi chức năng

Kỹ thuật y hạng IV

V.08.07.19

9

TTXH.HĐNN.09.SLĐTB&XH

Dược sỹ

Dược sỹ hạng IV

V.08.08.23

10

TTXH.HĐNN.10.SLĐTB&XH

An toàn vệ sinh thực phẩm

Chuyên viên

01.003

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

9

 

1

TTXH.HTPV.01.SLĐTB&XH

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

06.032

2

TTXH.HTPV.02.SLĐTB&XH

Hành chính-Tổng hợp- CNTT

Chuyên viên

01.003

3

TTXH.HTPV.03.SLĐTB&XH

Quản trị

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)

V.09.04.03

4

TTXH.HTPV.04.SLĐTB&XH

Thủ quỹ

Thủ quỹ cơ quan, đơn vị

06.035

5

TTXH.HTPV.05.SLĐTB&XH

Văn thư - lưu trữ

Văn thư trung cấp

02.008

6

TTXH.HTPV.06.SLĐTB&XH

Bảo vệ

Nhân viên

01.005

7

TTXH.HTPV.07.SLĐTB&XH

Lái xe

Nhân viên

01.005

8

TTXH.HTPV.08.SLĐTB&XH

Nhân viên Kỹ thuật

Nhân viên

01.005

9

TTXH.HTPV.09.SLĐTB&XH

Nhân viên Phục vụ

Nhân viên

01.005

Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Số TT

Mã vị trí việc làm

Tên vị trí việc làm

Chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Tên chức danh nghề nghiệp

Mã chức danh nghề nghiệp

Tổng số lượng vị trí việc làm

16

 

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

 

1

TTCTXH.LĐQL.01.SLĐTB&XH

Giám đốc

Chuyên viên

01.003

2

TTCTXH.LĐQL.02.SLĐTB&XH

Phó Giám đốc

Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III)

01.003/ V.09.04.02

3

TTCTXH.LĐQL.03.SLĐTB&XH

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) hoặc Bác sĩ (hạng III)

01.003 V.09.04.02/ V.08.01.03

4

TTCTXH.LĐQL.04.SLĐTB&XH

Phó Trưởng phòng

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) hoặc cán sự hoặc Y sĩ hạng IV

V.09.04.03/ 01.004/ V.08.03.07

Nhóm hoạt động nghề nghiệp

6

 

1

TTCTXH.HĐNN.01.SLĐTB&XH

Công tác xã hội

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)

V.09.04.03

2

TTCTXH.HĐNN.02.SLĐTB&XH

Chăm sóc trực tiếp đối tượng

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)

V.09.04.03

3

TTCTXH.HĐNN.03.SLĐTB&XH

Dạy văn hóa

Giáo viên tiểu học hạng IV hoặc Giáo viên mầm non hạng IV

V.07.03.09/ V.07.02.06

4

TTCTXH.HĐNN.04.SLĐTB&XH

Y tế, điều dưỡng

Y sĩ hạng IV hoặc Điều dưỡng hạng IV

V.08.03.07/ V.08.05.13/

5

TTCTXH.HĐNN.05.SLĐTB&XH

Tâm lý

Công tác xã hội viên (hạng III)

V.09.04.02

6

TTCTXH.HĐNN.06.SLĐTB&XH

Chăm sóc dinh dưỡng

Dinh dưỡng hạng IV

V.08.09.26

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

6

 

1

TTCTXH.HTPV.01.SLĐTB&XH

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

06.032

2

TTCTXH.HTPV.02.SLĐTB&XH

Văn thư - thủ quỹ

Văn thư trung cấp

02.008

3

TTCTXH.HTPV.03.SLĐTB&XH

Lái xe

Nhân viên

01.005

4

TTCTXH.HTPV.04.SLĐTB&XH

Bảo vệ

Nhân viên

01.005

5

TTCTXH.HTPV.05.SLĐTB&XH

Nhân viên phục vụ

Nhân viên

01.005

6

TTCTXH.HTPV.06.SLĐTB&XH

Nhân viên Kỹ thuật

Nhân viên

01.005

Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức

 

PHỤ LỤC SỐ 3

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG NGƯỜI GIÀ NEO ĐƠN TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Số TT

Mã vị trí việc làm

Tên vị trí việc làm

Chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Tên chức danh nghề nghiệp

Mã chức danh nghề nghiệp

Tổng số lượng vị trí việc làm

14

 

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

3

 

1

TTNDNGNĐ.LĐQL.01.SLĐTB&XH

Giám đốc

Chuyên viên

01.003

2

TTNDNGNĐ.LĐQL.02.SLĐTB&XH

Phó Giám đốc

Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III)

01.003/ V.09.04.02

5

TTNDNGNĐ.LĐQL.03.SLĐTB&XH

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) hoặc Bác sĩ (hạng III)

01.003 V.09.04.02/ V.08.01.03

Nhóm hoạt động nghề nghiệp

5

 

1

TTNDNGNĐ.HĐNN.01.SLĐTB&XH

Công tác xã hội

Nhân viên công tác xã hội(hạng IV)

V.09.04.03

2

TTNDNGNĐ.HĐNN.02.SLĐTB&XH

Y tế, điều dưỡng

Y sĩ hạng IV hoặc Điều dưỡng hạng IV

V.08.03.07/ V.08.05.13/

3

TTNDNGNĐ.HĐNN.03.SLĐTB&XH

Chăm sóc trực tiếp đối tượng

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)

V.09.04.03

4

TTNDNGNĐ.HĐNN.04.SLĐTB&XH

Chăm sóc dinh dưỡng

Dinh dưỡng hạng IV

V.08.09.26

5

TTNDNGNĐ.HĐNN.05.SLĐTB&XH

Dược sỹ

Dược sỹ hạng IV

V.08.08.23

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

6

 

1

TTNDNGNĐ.HTPV.01.SLĐTB&XH

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

06.032

2

TTNDNGNĐ.HTPV.03.SLĐTB&XH

Văn thư - Thủ quỹ

Văn thư trung cấp

02.008

3

TTNDNGNĐ.HTPV.04.SLĐTB&XH

Bảo vệ

Nhân viên

01.005

4

TTNDNGNĐ.HTPV.05.SLĐTB&XH

Lái xe

Nhân viên

01.005

5

TTNDNGNĐ.HTPV.06.SLĐTB&XH

Nhân viên Kỹ thuật

Nhân viên

01.005

6

TTNDNGNĐ.HTPV.07.SLĐTB&XH

Nhân viên phục vụ

Nhân viên

01.005

Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức

 

PHỤ LỤC SỐ 4

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Số TT

Mã vị trí việc làm

Tên vị trí việc làm

Chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Tên chức danh nghề nghiệp

Mã chức danh nghề nghiệp

Tổng số lượng vị trí việc làm

14

 

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

 

1

TTDVVL.LĐQL.01.SLĐTB&XH

Giám đốc

Chuyên viên

01.003

2

TTDVVL.LĐQL.02.SLĐTB&XH

Phó Giám đốc

Chuyên viên hoặc tương đương

01.003

3

TTDVVL.LĐQL.03.SLĐTB&XH

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc tương đương

01.003

4

TTDVVL.LĐQL.04.SLĐTB&XH

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc tương đương

01.003

Nhóm hoạt động nghề nghiệp

 

3

 

1

TTDVVL.HĐNN.01.SLĐTB&XH

Tư vấn; Giới thiệu việc làm

Chuyên viên

01.003

2

TTDVVL.HĐNN.02.SLĐTB&XH

Thông tin thị trường lao động

Chuyên viên

01.003

3

TTDVVL.HĐNN.03.SLĐTB&XH

Nghiệp vụ Bảo hiểm thất nghiệp

Chuyên viên

01.003

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

7

 

1

TTDVVL.HTPV.01.SLĐTB&XH

Kế toán

Kế toán viên Trung cấp

06.032

2

TTDVVL.HTPV.02.SLĐTB&XH

Văn thư - Thủ quỹ

Văn thư trung cấp

02.008

3

TTDVVL.HTPV.03.SLĐTB&XH

Hành chính - Tổng hợp

Chuyên viên

01.003

4

TTDVVL.HTPV.04.SLĐTB&XH

Bảo vệ

Nhân viên

01.005

5

TTDVVL.HTPV.05.SLĐTB&XH

Lái xe

Nhân viên

01.005

6

TTDVVL.HTPV.06.SLĐTB&XH

Nhân viên Kỹ thuật

Nhân viên

01.005

7

TTDVVL.HTPV.07.SLĐTB&XH

Nhân viên Phục vụ

Nhân viên

01.005

Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức

 

PHỤ LỤC SỐ 5

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM BẢO TRỢ TRẺ EM VŨNG TÀU TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Số TT

Mã vị trí việc làm

Tên vị trí việc làm

Chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Tên chức danh nghề nghiệp

Mã chức danh nghề nghiệp

Tổng số lượng vị trí việc làm

18

 

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

 

1

BTTEVT.LĐQL.01.SLĐTB&XH

Giám đốc

Chuyên viên

01.003

2

BTTEVT.LĐQL.02.SLĐTB&XH

Phó Giám đốc

Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III)

01.003/ V.09.04.02

3

BTTEVT.LĐQL.03.SLĐTB&XH

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) hoặc Bác sĩ (hạng III)

01.003 V.09.04.02/ V.08.01.03

4

BTTEVT.LĐQL.04.SLĐTB&XH

Phó Trưởng phòng

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) hoặc cán sự hoặc Y sĩ hạng IV

V.09.04.03/ 01.004/ V.08.03.07

Nhóm hoạt động nghề nghiệp

7

 

1

BTTEVT.HĐNN.01.SLĐTB&XH

Công tác xã hội

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)

V.09.04.03

2

BTTEVT.HĐNN.02.SLĐTB&XH

Tâm lý

Công tác xã hội viên (hạng III)

V.09.04.02

3

BTTEVT.HĐNN.03.SLĐTB&XH

Y tế, điều dưỡng

Y sĩ hạng IV hoặc Điều dưỡng hạng IV

V.08.03.07/ V.08.05.13/

4

BTTEVT.HĐNN.04.SLĐTB&XH

Chăm sóc dinh dưỡng

Dinh dưỡng hạng IV

V.08.09.26

5

BTTEVT.HĐNN.05.SLĐTB&XH

Chăm sóc trực tiếp đối tượng

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)

V.09.04.03

6

BTTEVT.HĐNN.06.SLĐTB&XH

Dạy văn hóa

Giáo viên tiểu học hạng IV

V.07.03.09

7

BTTEVT.HĐNN.07.SLĐTB&XH

Dạy nghề

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV

 

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

7

 

1

BTTEVT.HTPV.01.SLĐTB&XH

Hành chính - Tổng hợp

Cán sự

01.004

2

BTTEVT.HTPV.02.SLĐTB&XH

Kế toán

Kế toán viên Trung cấp

06.032

3

BTTEVT.HTPV.03.SLĐTB&XH

Văn thư - Thủ quỹ

Văn thư trung cấp

02.008

4

BTTEVT.HTPV.04.SLĐTB&XH

Lái xe

Nhân viên

01.005

5

BTTEVT.HTPV.05.SLĐTB&XH

Bảo vệ

Nhân viên

01.005

6

BTTEVT.HTPV.06.SLĐTB&XH

Nhân viên kỹ thuật

Nhân viên

01.005

7

BTTEVT.HTPV.07.SLĐTB&XH

Nhân viên Phục vụ

Nhân viên

01.005

Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức

 

PHỤ LỤC SỐ 6

DANH MỤC VỊ TRÍ LÀM CƠ SỞ TƯ VẤN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Số TT

Mã vị trí việc làm

Tên vị trí việc làm

Chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Tên chức danh nghề nghiệp

Mã chức danh nghề nghiệp

Tổng số lượng vị trí việc làm

20

 

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

 

1

CSTV&ĐTNMT.LĐQL.01.SLĐTB&XH

Giám đốc

Chuyên viên

01.003

2

CSTV&ĐTNMT.LĐQL.02.SLĐTB&XH

Phó Giám đốc

Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III)

01.003/ V.09.04.02

3

CSTV&ĐTNMT.LĐQL.03.SLĐTB&XH

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) hoặc Bác sĩ (hạng III)

01.003 V.09.04.02/ V.08.01.03

4

CSTV&ĐTNMT.LĐQL.04.SLĐTB&XH

Phó Trưởng phòng

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) hoặc cán sự hoặc Y sĩ hạng IV

V.09.04.03/ 01.004/ V.08.03.07

Nhóm hoạt động nghề nghiệp

 

6

 

1

CSTV&ĐTNMT.HĐNN.01.SLĐTB&XH

Công tác xã hội

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)

V.09.04.03

2

CSTV&ĐTNMT.HĐNN.02.SLĐTB&XH

Quản lý giáo dục, dạy nghề cho đối tượng

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV

 

3

CSTV&ĐTNMT.HĐNN.03.SLĐTB&XH

Y tế, điều dưỡng

Y sĩ hạng IV hoặc Điều dưỡng hạng IV

V.08.03.07/ V.08.05.13/

4

CSTV&ĐTNMT.HĐNN.04.SLĐTB&XH

Kỹ thuật viên xét nghiệm

Kỹ thuật y hạng IV

V.08.07.19

5

CSTV&ĐTNMT.HĐNN.05.SLĐTB&XH

Dược sỹ

Dược sỹ hạng IV

V.08.08.23

6

CSTV&ĐTNMT.HĐNN.06.SLĐTB&XH

An toàn vệ sinh thực phẩm

Chuyên viên

01.003

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

 

10

 

1

CSTV&ĐTNMT.HTPV.01.SLĐTB&XH

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

06.032

2

CSTV&ĐTNMT.HTPV.02.SLĐTB&XH

Thủ quỹ

Thủ quỹ CQ-ĐV

06.035

3

CSTV&ĐTNMT.HTPV.03.SLĐTB&XH

Văn thư - lưu trữ

Văn thư trung cấp

02.008

4

CSTV&ĐTNMT.HTPV.04.SLĐTB&XH

Quản trị - tổng hợp

Cán sự

01.004

5

CSTV&ĐTNMT.HTPV.05.SLĐTB&XH

Hành chính - Tổ chức

Chuyên viên

01.003

6

CSTV&ĐTNMT.HTPV.06.SLĐTB&XH

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật viên (Hạng IV) hoặc Quản trị viên hệ thống hạng IV

V.05.02.08 hoặc V.11.06.15

7

CSTV&ĐTNMT.HTPV.07.SLĐTB&XH

Lái xe

Nhân viên

01.005

8

CSTV&ĐTNMT.HTPV.08.SLĐTB&XH

Nhân viên kỹ thuật

Nhân viên

01.005

9

CSTV&ĐTNMT.HTPV.09.SLĐTB&XH

Bảo vệ

Nhân viên

01.005

10

CSTV&ĐTNMT.HTPV.10.SLĐTB&XH

Nhân viên phục vụ

Nhân viên

01.005

Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức

 

PHỤ LỤC SỐ 7

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM NHÀ DƯỠNG NAM BỘ TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Số TT

Mã vị trí việc làm

Tên vị trí việc làm

Chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Tên chức danh nghề nghiệp

Mã chức danh nghề nghiệp

Tổng số lượng vị trí việc làm

 

10

 

Nhóm lãnh đạo, quản lý, hành

 

3

 

1

NĐDNB.LĐQL.01.SLĐTB&XH

Giám đốc

Chuyên viên

01.003

2

NĐDNB.LĐQL.02.SLĐTB&XH

Phó Giám đốc

Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III)

01.003/ V.09.04.02

3

NĐDNB.LĐQL.03.SLĐTB&XH

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc Kế toán viên hoặc Bác sĩ (hạng III)

01.003 /06.031/ V.08.01.03

Nhóm hoạt động nghề nghiệp

 

1

 

1

NĐDNB.HĐNN.01.SLĐTB&XH

Y sỹ

Y sỹ hạng IV

V.08.03.07

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

 

6

 

1

NĐDNB.HTPV.01.SLĐTB&XH

Kế toán

Kế toán viên Trung cấp

06.032

2

NĐDNB.HTPV.02.SLĐTB&XH

Hành chính - Tổng hợp kiêm văn thư thủ quỹ

Cán sự

01.004

3

NĐDNB.HTPV.03.SLĐTB&XH

Lái xe

Nhân viên

01.005

4

NĐDNB.HTPV.04.SLĐTB&XH

Bảo vệ

Nhân viên

01.005

5

NĐDNB.HTPV.05.SLĐTB&XH

Nhân viên Kỹ thuật

Nhân viên

01.005

6

NĐDNB.HTPV.06.SLĐTB&XH

Nhân viên phục vụ

Nhân viên

01.005

Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức