- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
- 5Thông tư 33/2017/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2192/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 13 tháng 8 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016;
Căn cứ Thông tư 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội;
Xét đề nghị của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Công văn số 1900/SLĐTBXH-VP ngày 20/6/2018 về việc thẩm định, phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 338/TTr-SNV ngày 26/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, cụ thể như sau:
1. Trung tâm Xã hội: 23 vị trí
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 10 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 09 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục số 1 kèm theo)
2. Trung tâm Công tác xã hội: 16 vị trí
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 06 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 06 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục số 2 kèm theo)
3. Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn: 14 vị trí
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 03 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 05 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 06 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục số 3 kèm theo)
4. Trung tâm Dịch vụ việc làm: 14 vị trí
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 03 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 07 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục số 4 kèm theo)
5. Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu: 18 vị trí
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 07 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 07 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục số 5 kèm theo)
6. Cơ sở tư vấn và điều trị nghiện ma túy: 20 vị trí
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 06 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 10 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục số 6 kèm theo)
7. Nhà Điều Dưỡng Nam bộ: 10 vị trí
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 03 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 01 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 06 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục số 7 kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội có trách nhiệm triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục đã được ban hành tại
2. Tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, người lao động theo đúng vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp đã được UBND tỉnh phê duyệt.
3. Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh danh mục vị trí việc làm khi có sự thay đổi về quy định tại các văn bản của cơ quan có thẩm quyền hoặc thay đổi theo nhu cầu thực tế, nhằm đảm bảo thực hiện vị trí việc làm được kịp thời và hiệu quả.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì:
- Thẩm định bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp tối thiểu tương ứng đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM XÃ HỘI TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số TT | Mã vị trí việc làm | Tên vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tối thiểu | |
Tên chức danh nghề nghiệp | Mã chức danh nghề nghiệp | |||
Tổng số lượng vị trí việc làm | 23 |
| ||
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 |
| ||
1 | TTXH.LĐQL.01.SLĐTB&XH | Giám đốc | Chuyên viên | 01.003 |
2 | TTXH.LĐQL.02.SLĐTB&XH | Phó Giám đốc | Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) | 01.003/ V.09.04.02 |
3 | TTXH.LĐQL.03.SLĐTB&XH | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) hoặc Bác sĩ (hạng III) | 01.003 V.09.04.02/ V.08.01.03 |
4 | TTXH.LĐQL.04.SLĐTB&XH | Phó Trưởng phòng | Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) hoặc cán sự hoặc Y sĩ hạng IV | V.09.04.03/ 01.004/ V.08.03.07 |
Nhóm hoạt động nghề nghiệp | 10 |
| ||
1 | TTXH.HĐNN.01.SLĐTB&XH | Công tác xã hội | Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) | V.09.04.03 |
2 | TTXH.HĐNN.02.SLĐTB&XH | Tâm lý | Công tác xã hội viên (hạng III) | V.09.04.02 |
3 | TTXH.HĐNN.03.SLĐTB&XH | Chăm sóc trực tiếp đối tượng | Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) | V.09.04.03 |
4 | TTXH.HĐNN.04.SLĐTB&XH | Y tế, điều dưỡng | Y sĩ hạng IV hoặc Điều dưỡng hạng IV | V.08.03.07/ V.08.05.13/ |
5 | TTXH.HĐNN.05.SLĐTB&XH | Dạy văn hóa | Giáo viên tiểu học hạng IV | V.07.03.09 |
6 | TTXH.HĐNN.06.SLĐTB&XH | Dạy nghề | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV |
|
7 | TTXH.HĐNN.07.SLĐTB&XH | Chăm sóc dinh dưỡng | Dinh dưỡng hạng IV | V.08.09.26 |
8 | TTXH.HĐNN.08.SLĐTB&XH | Phục hồi chức năng | Kỹ thuật y hạng IV | V.08.07.19 |
9 | TTXH.HĐNN.09.SLĐTB&XH | Dược sỹ | Dược sỹ hạng IV | V.08.08.23 |
10 | TTXH.HĐNN.10.SLĐTB&XH | An toàn vệ sinh thực phẩm | Chuyên viên | 01.003 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 9 |
| ||
1 | TTXH.HTPV.01.SLĐTB&XH | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 06.032 |
2 | TTXH.HTPV.02.SLĐTB&XH | Hành chính-Tổng hợp- CNTT | Chuyên viên | 01.003 |
3 | TTXH.HTPV.03.SLĐTB&XH | Quản trị | Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) | V.09.04.03 |
4 | TTXH.HTPV.04.SLĐTB&XH | Thủ quỹ | Thủ quỹ cơ quan, đơn vị | 06.035 |
5 | TTXH.HTPV.05.SLĐTB&XH | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp | 02.008 |
6 | TTXH.HTPV.06.SLĐTB&XH | Bảo vệ | Nhân viên | 01.005 |
7 | TTXH.HTPV.07.SLĐTB&XH | Lái xe | Nhân viên | 01.005 |
8 | TTXH.HTPV.08.SLĐTB&XH | Nhân viên Kỹ thuật | Nhân viên | 01.005 |
9 | TTXH.HTPV.09.SLĐTB&XH | Nhân viên Phục vụ | Nhân viên | 01.005 |
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số TT | Mã vị trí việc làm | Tên vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tối thiểu | |
Tên chức danh nghề nghiệp | Mã chức danh nghề nghiệp | |||
Tổng số lượng vị trí việc làm | 16 |
| ||
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 |
| ||
1 | TTCTXH.LĐQL.01.SLĐTB&XH | Giám đốc | Chuyên viên | 01.003 |
2 | TTCTXH.LĐQL.02.SLĐTB&XH | Phó Giám đốc | Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) | 01.003/ V.09.04.02 |
3 | TTCTXH.LĐQL.03.SLĐTB&XH | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) hoặc Bác sĩ (hạng III) | 01.003 V.09.04.02/ V.08.01.03 |
4 | TTCTXH.LĐQL.04.SLĐTB&XH | Phó Trưởng phòng | Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) hoặc cán sự hoặc Y sĩ hạng IV | V.09.04.03/ 01.004/ V.08.03.07 |
Nhóm hoạt động nghề nghiệp | 6 |
| ||
1 | TTCTXH.HĐNN.01.SLĐTB&XH | Công tác xã hội | Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) | V.09.04.03 |
2 | TTCTXH.HĐNN.02.SLĐTB&XH | Chăm sóc trực tiếp đối tượng | Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) | V.09.04.03 |
3 | TTCTXH.HĐNN.03.SLĐTB&XH | Dạy văn hóa | Giáo viên tiểu học hạng IV hoặc Giáo viên mầm non hạng IV | V.07.03.09/ V.07.02.06 |
4 | TTCTXH.HĐNN.04.SLĐTB&XH | Y tế, điều dưỡng | Y sĩ hạng IV hoặc Điều dưỡng hạng IV | V.08.03.07/ V.08.05.13/ |
5 | TTCTXH.HĐNN.05.SLĐTB&XH | Tâm lý | Công tác xã hội viên (hạng III) | V.09.04.02 |
6 | TTCTXH.HĐNN.06.SLĐTB&XH | Chăm sóc dinh dưỡng | Dinh dưỡng hạng IV | V.08.09.26 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 6 |
| ||
1 | TTCTXH.HTPV.01.SLĐTB&XH | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 06.032 |
2 | TTCTXH.HTPV.02.SLĐTB&XH | Văn thư - thủ quỹ | Văn thư trung cấp | 02.008 |
3 | TTCTXH.HTPV.03.SLĐTB&XH | Lái xe | Nhân viên | 01.005 |
4 | TTCTXH.HTPV.04.SLĐTB&XH | Bảo vệ | Nhân viên | 01.005 |
5 | TTCTXH.HTPV.05.SLĐTB&XH | Nhân viên phục vụ | Nhân viên | 01.005 |
6 | TTCTXH.HTPV.06.SLĐTB&XH | Nhân viên Kỹ thuật | Nhân viên | 01.005 |
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức
Số TT | Mã vị trí việc làm | Tên vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tối thiểu | |
Tên chức danh nghề nghiệp | Mã chức danh nghề nghiệp | |||
Tổng số lượng vị trí việc làm | 14 |
| ||
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| 3 |
| |
1 | TTNDNGNĐ.LĐQL.01.SLĐTB&XH | Giám đốc | Chuyên viên | 01.003 |
2 | TTNDNGNĐ.LĐQL.02.SLĐTB&XH | Phó Giám đốc | Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) | 01.003/ V.09.04.02 |
5 | TTNDNGNĐ.LĐQL.03.SLĐTB&XH | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) hoặc Bác sĩ (hạng III) | 01.003 V.09.04.02/ V.08.01.03 |
Nhóm hoạt động nghề nghiệp | 5 |
| ||
1 | TTNDNGNĐ.HĐNN.01.SLĐTB&XH | Công tác xã hội | Nhân viên công tác xã hội(hạng IV) | V.09.04.03 |
2 | TTNDNGNĐ.HĐNN.02.SLĐTB&XH | Y tế, điều dưỡng | Y sĩ hạng IV hoặc Điều dưỡng hạng IV | V.08.03.07/ V.08.05.13/ |
3 | TTNDNGNĐ.HĐNN.03.SLĐTB&XH | Chăm sóc trực tiếp đối tượng | Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) | V.09.04.03 |
4 | TTNDNGNĐ.HĐNN.04.SLĐTB&XH | Chăm sóc dinh dưỡng | Dinh dưỡng hạng IV | V.08.09.26 |
5 | TTNDNGNĐ.HĐNN.05.SLĐTB&XH | Dược sỹ | Dược sỹ hạng IV | V.08.08.23 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 6 |
| ||
1 | TTNDNGNĐ.HTPV.01.SLĐTB&XH | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 06.032 |
2 | TTNDNGNĐ.HTPV.03.SLĐTB&XH | Văn thư - Thủ quỹ | Văn thư trung cấp | 02.008 |
3 | TTNDNGNĐ.HTPV.04.SLĐTB&XH | Bảo vệ | Nhân viên | 01.005 |
4 | TTNDNGNĐ.HTPV.05.SLĐTB&XH | Lái xe | Nhân viên | 01.005 |
5 | TTNDNGNĐ.HTPV.06.SLĐTB&XH | Nhân viên Kỹ thuật | Nhân viên | 01.005 |
6 | TTNDNGNĐ.HTPV.07.SLĐTB&XH | Nhân viên phục vụ | Nhân viên | 01.005 |
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số TT | Mã vị trí việc làm | Tên vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tối thiểu | |
Tên chức danh nghề nghiệp | Mã chức danh nghề nghiệp | |||
Tổng số lượng vị trí việc làm | 14 |
| ||
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 |
| ||
1 | TTDVVL.LĐQL.01.SLĐTB&XH | Giám đốc | Chuyên viên | 01.003 |
2 | TTDVVL.LĐQL.02.SLĐTB&XH | Phó Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương | 01.003 |
3 | TTDVVL.LĐQL.03.SLĐTB&XH | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc tương đương | 01.003 |
4 | TTDVVL.LĐQL.04.SLĐTB&XH | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc tương đương | 01.003 |
Nhóm hoạt động nghề nghiệp |
| 3 |
| |
1 | TTDVVL.HĐNN.01.SLĐTB&XH | Tư vấn; Giới thiệu việc làm | Chuyên viên | 01.003 |
2 | TTDVVL.HĐNN.02.SLĐTB&XH | Thông tin thị trường lao động | Chuyên viên | 01.003 |
3 | TTDVVL.HĐNN.03.SLĐTB&XH | Nghiệp vụ Bảo hiểm thất nghiệp | Chuyên viên | 01.003 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 7 |
| ||
1 | TTDVVL.HTPV.01.SLĐTB&XH | Kế toán | Kế toán viên Trung cấp | 06.032 |
2 | TTDVVL.HTPV.02.SLĐTB&XH | Văn thư - Thủ quỹ | Văn thư trung cấp | 02.008 |
3 | TTDVVL.HTPV.03.SLĐTB&XH | Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên | 01.003 |
4 | TTDVVL.HTPV.04.SLĐTB&XH | Bảo vệ | Nhân viên | 01.005 |
5 | TTDVVL.HTPV.05.SLĐTB&XH | Lái xe | Nhân viên | 01.005 |
6 | TTDVVL.HTPV.06.SLĐTB&XH | Nhân viên Kỹ thuật | Nhân viên | 01.005 |
7 | TTDVVL.HTPV.07.SLĐTB&XH | Nhân viên Phục vụ | Nhân viên | 01.005 |
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức
Số TT | Mã vị trí việc làm | Tên vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tối thiểu | |
Tên chức danh nghề nghiệp | Mã chức danh nghề nghiệp | |||
Tổng số lượng vị trí việc làm | 18 |
| ||
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 |
| ||
1 | BTTEVT.LĐQL.01.SLĐTB&XH | Giám đốc | Chuyên viên | 01.003 |
2 | BTTEVT.LĐQL.02.SLĐTB&XH | Phó Giám đốc | Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) | 01.003/ V.09.04.02 |
3 | BTTEVT.LĐQL.03.SLĐTB&XH | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) hoặc Bác sĩ (hạng III) | 01.003 V.09.04.02/ V.08.01.03 |
4 | BTTEVT.LĐQL.04.SLĐTB&XH | Phó Trưởng phòng | Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) hoặc cán sự hoặc Y sĩ hạng IV | V.09.04.03/ 01.004/ V.08.03.07 |
Nhóm hoạt động nghề nghiệp | 7 |
| ||
1 | BTTEVT.HĐNN.01.SLĐTB&XH | Công tác xã hội | Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) | V.09.04.03 |
2 | BTTEVT.HĐNN.02.SLĐTB&XH | Tâm lý | Công tác xã hội viên (hạng III) | V.09.04.02 |
3 | BTTEVT.HĐNN.03.SLĐTB&XH | Y tế, điều dưỡng | Y sĩ hạng IV hoặc Điều dưỡng hạng IV | V.08.03.07/ V.08.05.13/ |
4 | BTTEVT.HĐNN.04.SLĐTB&XH | Chăm sóc dinh dưỡng | Dinh dưỡng hạng IV | V.08.09.26 |
5 | BTTEVT.HĐNN.05.SLĐTB&XH | Chăm sóc trực tiếp đối tượng | Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) | V.09.04.03 |
6 | BTTEVT.HĐNN.06.SLĐTB&XH | Dạy văn hóa | Giáo viên tiểu học hạng IV | V.07.03.09 |
7 | BTTEVT.HĐNN.07.SLĐTB&XH | Dạy nghề | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV |
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 7 |
| ||
1 | BTTEVT.HTPV.01.SLĐTB&XH | Hành chính - Tổng hợp | Cán sự | 01.004 |
2 | BTTEVT.HTPV.02.SLĐTB&XH | Kế toán | Kế toán viên Trung cấp | 06.032 |
3 | BTTEVT.HTPV.03.SLĐTB&XH | Văn thư - Thủ quỹ | Văn thư trung cấp | 02.008 |
4 | BTTEVT.HTPV.04.SLĐTB&XH | Lái xe | Nhân viên | 01.005 |
5 | BTTEVT.HTPV.05.SLĐTB&XH | Bảo vệ | Nhân viên | 01.005 |
6 | BTTEVT.HTPV.06.SLĐTB&XH | Nhân viên kỹ thuật | Nhân viên | 01.005 |
7 | BTTEVT.HTPV.07.SLĐTB&XH | Nhân viên Phục vụ | Nhân viên | 01.005 |
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức
Số TT | Mã vị trí việc làm | Tên vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tối thiểu | |
Tên chức danh nghề nghiệp | Mã chức danh nghề nghiệp | |||
Tổng số lượng vị trí việc làm | 20 |
| ||
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 |
| ||
1 | CSTV&ĐTNMT.LĐQL.01.SLĐTB&XH | Giám đốc | Chuyên viên | 01.003 |
2 | CSTV&ĐTNMT.LĐQL.02.SLĐTB&XH | Phó Giám đốc | Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) | 01.003/ V.09.04.02 |
3 | CSTV&ĐTNMT.LĐQL.03.SLĐTB&XH | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) hoặc Bác sĩ (hạng III) | 01.003 V.09.04.02/ V.08.01.03 |
4 | CSTV&ĐTNMT.LĐQL.04.SLĐTB&XH | Phó Trưởng phòng | Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) hoặc cán sự hoặc Y sĩ hạng IV | V.09.04.03/ 01.004/ V.08.03.07 |
Nhóm hoạt động nghề nghiệp |
| 6 |
| |
1 | CSTV&ĐTNMT.HĐNN.01.SLĐTB&XH | Công tác xã hội | Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) | V.09.04.03 |
2 | CSTV&ĐTNMT.HĐNN.02.SLĐTB&XH | Quản lý giáo dục, dạy nghề cho đối tượng | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV |
|
3 | CSTV&ĐTNMT.HĐNN.03.SLĐTB&XH | Y tế, điều dưỡng | Y sĩ hạng IV hoặc Điều dưỡng hạng IV | V.08.03.07/ V.08.05.13/ |
4 | CSTV&ĐTNMT.HĐNN.04.SLĐTB&XH | Kỹ thuật viên xét nghiệm | Kỹ thuật y hạng IV | V.08.07.19 |
5 | CSTV&ĐTNMT.HĐNN.05.SLĐTB&XH | Dược sỹ | Dược sỹ hạng IV | V.08.08.23 |
6 | CSTV&ĐTNMT.HĐNN.06.SLĐTB&XH | An toàn vệ sinh thực phẩm | Chuyên viên | 01.003 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| 10 |
| |
1 | CSTV&ĐTNMT.HTPV.01.SLĐTB&XH | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 06.032 |
2 | CSTV&ĐTNMT.HTPV.02.SLĐTB&XH | Thủ quỹ | Thủ quỹ CQ-ĐV | 06.035 |
3 | CSTV&ĐTNMT.HTPV.03.SLĐTB&XH | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp | 02.008 |
4 | CSTV&ĐTNMT.HTPV.04.SLĐTB&XH | Quản trị - tổng hợp | Cán sự | 01.004 |
5 | CSTV&ĐTNMT.HTPV.05.SLĐTB&XH | Hành chính - Tổ chức | Chuyên viên | 01.003 |
6 | CSTV&ĐTNMT.HTPV.06.SLĐTB&XH | Công nghệ thông tin | Kỹ thuật viên (Hạng IV) hoặc Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.05.02.08 hoặc V.11.06.15 |
7 | CSTV&ĐTNMT.HTPV.07.SLĐTB&XH | Lái xe | Nhân viên | 01.005 |
8 | CSTV&ĐTNMT.HTPV.08.SLĐTB&XH | Nhân viên kỹ thuật | Nhân viên | 01.005 |
9 | CSTV&ĐTNMT.HTPV.09.SLĐTB&XH | Bảo vệ | Nhân viên | 01.005 |
10 | CSTV&ĐTNMT.HTPV.10.SLĐTB&XH | Nhân viên phục vụ | Nhân viên | 01.005 |
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM NHÀ DƯỠNG NAM BỘ TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số TT | Mã vị trí việc làm | Tên vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tối thiểu | |
Tên chức danh nghề nghiệp | Mã chức danh nghề nghiệp | |||
Tổng số lượng vị trí việc làm |
| 10 |
| |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, hành |
| 3 |
| |
1 | NĐDNB.LĐQL.01.SLĐTB&XH | Giám đốc | Chuyên viên | 01.003 |
2 | NĐDNB.LĐQL.02.SLĐTB&XH | Phó Giám đốc | Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) | 01.003/ V.09.04.02 |
3 | NĐDNB.LĐQL.03.SLĐTB&XH | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc Kế toán viên hoặc Bác sĩ (hạng III) | 01.003 /06.031/ V.08.01.03 |
Nhóm hoạt động nghề nghiệp |
| 1 |
| |
1 | NĐDNB.HĐNN.01.SLĐTB&XH | Y sỹ | Y sỹ hạng IV | V.08.03.07 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| 6 |
| |
1 | NĐDNB.HTPV.01.SLĐTB&XH | Kế toán | Kế toán viên Trung cấp | 06.032 |
2 | NĐDNB.HTPV.02.SLĐTB&XH | Hành chính - Tổng hợp kiêm văn thư thủ quỹ | Cán sự | 01.004 |
3 | NĐDNB.HTPV.03.SLĐTB&XH | Lái xe | Nhân viên | 01.005 |
4 | NĐDNB.HTPV.04.SLĐTB&XH | Bảo vệ | Nhân viên | 01.005 |
5 | NĐDNB.HTPV.05.SLĐTB&XH | Nhân viên Kỹ thuật | Nhân viên | 01.005 |
6 | NĐDNB.HTPV.06.SLĐTB&XH | Nhân viên phục vụ | Nhân viên | 01.005 |
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức
- 1Quyết định 2851/2015/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với lãnh đạo, quản lý các phòng, các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động Thương binh và Xã hội quận, huyện do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 3Quyết định 3073/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên
- 6Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Khánh Hòa trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Khánh Hòa trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2851/2015/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với lãnh đạo, quản lý các phòng, các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động Thương binh và Xã hội quận, huyện do thành phố Hải Phòng ban hành
- 5Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
- 6Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 7Quyết định 3073/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 8Thông tư 33/2017/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên
- 11Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Khánh Hòa trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Khánh Hòa trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Quyết định 2192/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 2192/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Văn Trình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực