- 1Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi; lý lịch tư pháp; trọng tài thương mại và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 2683/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 2687/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1726/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 73/TTr-STP ngày 15/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tư pháp chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; gửi nội dung TTHC đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát thực hiện; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
3. UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung TTHC theo quy định; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này đối với lĩnh vực nuôi con nuôi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đã được công bố tại các Quyết định số: 1519/QĐ-UBND ngày 29/9/2021, 1127/QĐ-UBND ngày 19/8/2022, 790/QĐ-UBND ngày 23/5/2023, của Chủ tịch UBND tỉnh không được sửa đổi, bổ sung vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | 1.012019.000.00.00.H48 | Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ và nhận kết quả thông qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. - Thông qua hệ thống bưu chính. - Nộp và nhận kết quả trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/TT-BTP; - Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ NUÔI CON NUÔI
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
01 | 1.001071.000.00.00.H48 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. | Sở Tư pháp | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Bổ sung quy định thời gian giải quyết đối với trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng. - Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
02 | 1.001446.000.00.00.H48 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hướng dẫn tập sự. | Sở Tư pháp | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Sửa đổi trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Bổ sung quy định thời gian giải quyết đối với trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng. - Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
03 | 1.001125.000.00.00.H48 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hướng dẫn tập sự. | Sở Tư pháp | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Sửa đổi trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Bổ sung quy định thời hạn giải quyết đối với trường hợp người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới. - Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
04 | 1.001153. 000.00.00.H48 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hướng dẫn tập sự. | Sở Tư pháp | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Sửa đổi trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, thời gian giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
05 | 1.001438.000.00.00.H48 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hướng dẫn tập sự | Sở Tư pháp | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Sửa đổi trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
06 | 1.001721.000.00.00.H48 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hướng dẫn tập sự | Sở Tư pháp | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Sửa đổi trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, thời gian giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
II. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp | ||||||
01 | 1.003976.000.00.00.H48 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | - Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 11/2021/TT-BTP ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. | Nuôi con nuôi | UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Cục Con nuôi đổi thành Vụ Con nuôi (theo Quyết định số 1195/QĐ-BTP ngày 19/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Sửa đổi mẫu đơn. - Bổ sung cơ quan chủ quản của cơ sở nuôi dưỡng: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và xã hội. - Bổ sung căn cứ pháp lý: + Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ; + Thông tư số 11/2021/TT-BTP ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
02 | 1.004878.000.00.00.H48 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | - Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Nuôi con nuôi | UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Cục Con nuôi đổi thành Vụ Con nuôi (theo Quyết định số 1195/QĐ-BTP ngày 19/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); - Sửa đổi mẫu đơn. - Bổ sung cách thức thực hiện: Tra cứu nơi cư trú bằng cách khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo các phương thức nêu tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Bổ sung biểu mẫu điện tử tương tác trong trường hợp đăng ký trực tuyến. - Bổ sung căn cứ pháp lý: + Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ; + Nghị định số 104/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; + Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
03 | 1.003179.000.00.00.H48 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Nuôi con nuôi | UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Cục Con nuôi đổi thành Vụ Con nuôi (theo Quyết định số 1195/QĐ-BTP ngày 19/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Bổ sung cách thức thực hiện: Tra cứu nơi cư trú bằng cách khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo các phương thức nêu tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Bổ sung căn cứ pháp lý: + Nghị định số 104/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. + Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
04 | 1.003160.000.00.00.H48 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Nuôi con nuôi | UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Sửa đổi mẫu đơn. - Bổ sung cách thức thực hiện: Tra cứu nơi cư trú bằng cách khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo các phương thức nêu tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Bổ sung biểu mẫu điện tử tương tác trong trường hợp đăng ký trực tuyến. - Bổ sung căn cứ pháp lý: + Nghị định số 104/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. + Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | ||||||
01 | 2.002363.000.00.00.H48 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Nuôi con nuôi | UBND huyện | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Sửa tên gọi Cục Con nuôi thành Vụ Con nuôi (Theo Quyết định số 1195/QĐ-BTP ngày 19/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); - Sửa đổi mẫu tờ khai. - Bổ sung trình tự thực hiện, cách thức thực hiện trực tuyến; biểu mẫu điện tử tương tác trong trường hợp đăng ký trực tuyến; giấy tờ xuất trình và cách thức tra cứu thông tin cư trú. - Bổ sung phí cấp bản sao Trích lục ghi vào sổ việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. - Bổ sung kết quả thực hiện. - Bổ sung căn cứ pháp lý: + Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; + Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; + Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; + Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (UBND huyện Lý Sơn áp dụng khi giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) | ||||||
01 | 2.001263.000.00.00.H48 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Nuôi con nuôi | UBND cấp xã | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Sửa tên gọi Cục Con nuôi thành Vụ Con nuôi (theo Quyết định số 1195/QĐ-BTP ngày 19/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Sửa đổi nội dung đối tượng thực hiện (trẻ em thường trú tại Việt Nam), mẫu đơn xin nhận con nuôi trong nước; văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế của người nhận con nuôi; đơn đăng ký nhu cầu nhận trẻ em làm con nuôi. - Bổ sung trình tự thực hiện (trực tiếp, trực tuyến); cách thức thực hiện trực tuyến, cơ quan phối hợp thực hiện - Bổ sung biểu mẫu điện tử tương tác trong trường hợp đăng ký trực tuyến; giấy tờ xuất trình và cách thức tra cứu thông tin cư trú. - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. |
02 | 2.001255.000.00.00.H48 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Nuôi con nuôi | Ủy ban nhân dân cấp xã | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Bổ sung giấy tờ xuất trình và cách thức tra cứu thông tin cư trú. - Bổ sung biểu mẫu điện tử tương tác trong trường hợp đăng ký trực tuyến. - Bổ sung căn cứ pháp lý: + Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. + Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Công bố kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
1. Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Cá nhân, công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 03 ngày | - Mẫu số 02 - Mẫu số 03 - Hồ sơ |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do | Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 01 ngày | - Dự thảo Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 6: Xem xét Dự thảo và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản | - Xem xét Dự thảo Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do; - Trình Lãnh đạo Sở Dự thảo Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 02 ngày | - Dự thảo Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 7: Ký văn bản và chuyển văn thư Sở phát hành văn bản | - Ký Dự thảo Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do; - Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản | Phó Giám đốc Sở phụ trách | 02 ngày | - Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số văn bản, - Gửi Quyết định Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do về Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh - Lưu trữ hồ sơ | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 04 giờ | Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ | - Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. - Mẫu số 04 - Mẫu số 05. |
2. Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
a) Người tập sự tự liên hệ được nơi tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng và Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 3 ngày làm việc | - Mẫu số 02 - Mẫu số 03 - Hồ sơ |
Bước 5: Dự thảo văn bản
| Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ | - Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản | - Xem xét dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Sở ký dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ | - Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 7: Ký văn bản và chuyển văn thư Sở phát hành văn bản | - Ký Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản | Phó Giám đốc Sở phụ trách | 01 ngày làm việc | - Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số văn bản, - Gửi Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do về Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh - Lưu trữ hồ sơ | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 04 giờ | Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 04 giờ | - Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. - Mẫu số 04 - Mẫu số 05 |
b) Người tập sự không liên hệ được nơi tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng và Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 2 ngày | - Mẫu số 02 - Mẫu số 03 - Hồ sơ |
Bước 5: Xem xét chỉ định tổ chức hành nghề văn bản nhận tập sự và Dự thảo văn bản | - Xem xét, tham mưu chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự hành nghề công chứng; - Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 03 ngày | - Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản | - Xem xét Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 02 ngày | - Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 7: Ký văn bản và chuyển văn thư Sở phát hành văn bản | - Ký Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản | Phó Giám đốc Sở phụ trách | 01 ngày | - Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số văn bản. - Gửi Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do về Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh để trả cho công dân. Trường hợp chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì đồng thời gửi Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng cho tổ chức hành nghề công chứng được chỉ định nhận tập sự để biết, thực hiện. - Lưu trữ hồ sơ | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 04 giờ | Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 04 giờ | - Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. - Mẫu số 04 - Mẫu số 05 |
3. Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
a) Người tập sự tự liên hệ được nơi tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng và Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 3 ngày làm việc | - Mẫu số 02 - Mẫu số 03 - Hồ sơ |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ | - Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản | - Xem xét Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ | - Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 7: Ký văn bản và chuyển văn thư Sở phát hành văn bản | - Ký Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản | Phó Giám đốc Sở phụ trách | 01 ngày làm việc | - Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số văn bản, - Gửi Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do về Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh - Lưu trữ hồ sơ | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 04 giờ | Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 04 giờ | - Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. - Mẫu số 04 - Mẫu số 05 |
b) Người tập sự không liên hệ được nơi tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sư | Trưởng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng và Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 2 ngày | - Mẫu số 02 - Mẫu số 03 - Hồ sơ |
Bước 5: Xem xét chỉ định tổ chức hành nghề văn bản nhận tập sự và Dự thảo văn bản | - Xem xét, tham mưu chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự hành nghề công chứng; - Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, sỏ Tư pháp | 03 ngày | - Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản | - Xem xét Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 02 ngày | - Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 7: Ký văn bản và chuyển văn thư Sở phát hành văn bản | - Ký Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản | Phó Giám đốc Sở phụ trách | 01 ngày | - Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chúng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số văn bản. - Gửi Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do về Trung tâm để trả cho công dân. - Trường hợp chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì đồng thời gửi Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng cho tổ chức hành nghề công chứng được chỉ định nhận tập sự đế biết, thực hiện. - Lưu trữ hồ sơ | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 04 giờ | Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ | - Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. - Mẫu số 04 - Mẫu số 05 |
4. Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Người tập sự tự liên hệ nơi tập sự mới
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp, Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng và Công chức Phòng hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 02 - Mẫu số 03 - Hồ sơ |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ | - Dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản | - Xem xét Dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ | - Dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 7: Ký văn bản và chuyến văn thư Sở phát hành văn bản | - Ký thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản | Phó Giám đốc Sở phụ trách | 01 ngày làm việc | - Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số văn bản. - Gửi Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do về Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh để trả kết quả giải quyết cho công dân. Đồng thời, gửi cho tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và tổ chức hành nghề công chứng mà người tập sự xin chuyển đến về việc thay đổi nơi tập sự biết, thực hiện. - Lưu trữ hồ sơ. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 04 giờ | Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ | - Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. - Mẫu số 04 - Mẫu số 05 |
b) Người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng và Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 03 ngày | - Mẫu số 02 - Mẫu số 03 - Hồ sơ |
Bước 5: Xem xét, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và Dự thảo văn bản | - Xem xét, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự - Dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 02 ngày | - Dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản | - Xem xét Dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 02 ngày | - Dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 7: Ký văn bản và chuyển văn thư Sở phát hành văn bản | - Ký thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản | Phó Giám đốc Sở phụ trách | 01 ngày | - Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số văn bản. - Gửi Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do về Trung tâm để trả kết quả giải quyết cho công dân. Đồng thời, gửi cho tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và tổ chức hành nghề công chứng mà người tập sự xin chuyển đến về việc thay đổi nơi tập sự biết, thực hiện. - Lưu trữ hồ sơ. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 04 giờ | Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ | - Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. - Mẫu số 04 - Mẫu số 05 |
5. Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
a) Thủ tục xóa đăng ký tập sự hành nghề công chúng:
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng và Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ | - Mẫu số 02 - Mẫu số 03 - Hồ sơ |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề công chứng. | Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ | - Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề công chứng. - Hồ sơ |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản | - Xem xét Dự thảo Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề công chứng. - Trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề công chứng. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề công chứng. - Hồ sơ |
Bước 7: Ký văn bản và chuyển văn thư Sở phát hành văn bản | - Ký Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề công chứng. - Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản | Phó Giám đốc Sở phụ trách | 01 ngày làm việc | - Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề công chứng. - Hồ sơ |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số văn bản. - Gửi Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề công chứng về Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh để trả kết quả giải quyết cho công dân. Đồng thời, gửi cho tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự biết, thực hiện. - Lưu trữ hồ sơ. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 04 giờ | Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề công chứng. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ | - Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề công chứng. - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. - Mẫu số 04 - Mẫu số 05 |
b) Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng
b.1) Người tập sự tự liên hệ nơi tập sự mới
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng và Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 02 ngày làm việc | - Mẫu số 02 - Mẫu số 03 - Hồ sơ |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng/ văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc | - Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng/ văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản | - Xem xét Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng/ văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng/ văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng/ văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 7: Ký văn bản và chuyển văn thư Sở phát hành văn bản | - Ký Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng/ văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản | Phó Giám đốc Sở phụ trách | 01 ngày làm việc | - Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng/ văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số văn bản. - Gửi Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng/ văn bản từ chối có nêu rõ lý do về Trung tâm để trả kết quả giải quyết cho công dân. Đồng thời, gửi cho tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự biết, thực hiện. - Lưu trữ hồ sơ. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 04 giờ | Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng/ văn bản từ chối có nêu rõ lý do. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ | - Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng/ văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. - Mẫu số 04 - Mẫu số 05 |
b.2) Người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng và Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 03 ngày | - Mẫu số 02 - Mẫu số 03 - Hồ sơ |
Bước 5: Xem xét, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và Dự thảo văn bản | - Xem xét, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự - Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng/văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 02 ngày | - Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng /văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản | - Xem xét Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng /văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng /văn bản từ chối có nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 02 ngày | - Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng /văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 7: Ký văn bản và chuyển văn thư Sở phát hành văn bản | - Ký Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng /văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản | Phó Giám đốc Sở phụ trách | 01 ngày | - Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng /văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Hồ sơ |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số văn bản. - Gửi Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng /văn bản từ chối có nêu rõ lý do về Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh để trả kết quả giải quyết cho công dân. Đồng thời, gửi cho tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự biết, thực hiện. - Lưu trữ hồ sơ. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 04 giờ | Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng /văn bản từ chối có nêu rõ lý do. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ | - Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng /văn bản từ chối có nêu rõ lý do. - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. - Mẫu số 04 - Mẫu số 05 |
- 1Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 2929/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng, Giám định tư pháp, Lý lịch tư pháp, Nuôi con nuôi và Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trong lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng; nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, huyện và xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 4534/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 3921/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 2804/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/ cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 14Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực công chứng; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 16Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 4391/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2023 công bố 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 19Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 20Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi; lý lịch tư pháp; trọng tài thương mại và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại, luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 2929/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng, Giám định tư pháp, Lý lịch tư pháp, Nuôi con nuôi và Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư, công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 2683/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13Quyết định 2687/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 14Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trong lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng; nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
- 17Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 18Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, huyện và xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 20Quyết định 4534/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 3921/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
- 22Quyết định 2804/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/ cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 23Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 24Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 25Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực công chứng; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 26Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 27Quyết định 4391/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 28Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2023 công bố 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 29Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 30Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng và lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1726/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực