Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2929/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 21 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, LÝ LỊCH TƯ PHÁP, NUÔI CON NUÔI VÀ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tư pháp: Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021, Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021, Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021, Quyết định số 1050/QĐ-BTP ngày 23/6/2021, Quyết định 1170/QĐ-BTP ngày 15/7/2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 77/TTr-STP ngày 30/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng, Giám định tư pháp, Lý lịch tư pháp, Nuôi con nuôi và Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, LÝ LỊCH TƯ PHÁP, NUÔI CON NUÔI VÀ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (đã được công bố tại Mục II, IV, VII, VIII, XIII Phần A; Phần D Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng DVC trực tuyến | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
I | Lĩnh vực Công chứng | |||||||
1 | Bổ nhiệm công chứng viên | - Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Tại Bộ Tư pháp: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận văn bản và hồ sơ đề nghị của Sở Tư pháp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 2 |
|
|
2 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | - Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Tại Bộ Tư pháp: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận văn bản và hồ sơ đề nghị của Sở Tư pháp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 500.000 đồng (Cơ quan thu phí: Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp) | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 2 |
|
|
3 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | - Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị miễn nhiệm. - Tại Bộ Tư pháp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị miễn nhiệm. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 2 |
|
| |
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 4 | x | x |
5 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 4 | x | x | |||
6 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | 4 | x | X | |||
7 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 4 | x | x |
Trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
| ||||
8 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo |
| 4 | x | X | ||
9 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 3.500.000 đồng (Cơ quan thu phí: Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp) | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 2 |
|
|
10 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 100.000 đồng | 3 | x | x | ||
11 | Cấp lại Thẻ Công chứng viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 100.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 3 | x | X | |
12 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 4 | x | x |
13 | Thành lập Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 4 |
|
| ||
14 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 1.000.000 đồng | - Luật công chứng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch số 28/2018/QH14; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 4 | x | x |
15 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - 500.000 đồng đối với trường hợp: Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng. - Không thu phí trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng. | 3 | x | X | ||
16 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | - Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Tại UBND tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 4 |
|
|
17 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1.000.000 đồng | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 4 |
|
| |
18 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | - Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Tại UBND tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 4 |
|
|
19 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 500.000 đồng | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 4 | x |
| |
20 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | - Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Tại UBND tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 4 |
|
|
21 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 500.000 đồng | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 4 | x |
| |
II | Lĩnh vực Giám định tư pháp | |||||||
1 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ: - Tại UBND tỉnh: 20 ngày. - Tại Sở Tư pháp: 10 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật giám định tư pháp năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp năm 2020; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 3 |
|
|
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Luật giám định tư pháp năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. | 4 |
|
| ||
3 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ: - Tại Sở Tư pháp: 10 ngày; - Tại UBND: 10 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 3 |
|
|
4 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ: - Tại Sở Tư pháp: 30 ngày; - Tại UBND: 15 ngày. | - Luật giám định tư pháp năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. | 4 |
|
| ||
5 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật giám định tư pháp năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. | 4 |
|
|
6 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ: - Tại Sở Tư pháp: 30 ngày; - Tại UBND: 15 ngày. | 4 | x | x | |||
7 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ: - Tại Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc; - Tại UBND: 10 ngày làm việc. | 4 | x | X | |||
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật giám định tư pháp năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. | 4 |
|
|
9 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | 3 | x | X | ||
III | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | |||||||
| Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - 200.000 đồng /lần/ người. - 100.000 đồng /lần/ người áp dụng đối với sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ); - Miễn phí các trường hợp: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. - Trường hợp đề nghị cấp trên 02 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì thu thêm 5.000đ/phiếu. | - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; - Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2019; - Luật Căn cước công dân năm 2014; - Luật Cư trú năm 2020; - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ trưởng Bộ tư pháp; - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC- VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng; - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 3 | x | X |
IV | Lĩnh vực Nuôi con nuôi | |||||||
1 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | 255 ngày (tổng thời gian giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 9.000.000 đồng/ trường hợp. Trường hợp nhận 02 trẻ em trở lên là anh em ruột thì trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài. | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 07/9/2012 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp; - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 2 |
|
|
2 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | 95 ngày (tổng thời gian giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài: 4.500.000đ/ trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi. - Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/ trường hợp). | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 2 |
|
|
3 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 2 |
|
|
4 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 50 ngày. Trong đó: - Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến. - UBND tỉnh ra Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 4.500.000 đồng | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/Nđ-Cp ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bọ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 2 |
|
|
5 | Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 2 |
|
|
V | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | |||||||
1 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Trong thời hạn 28 ngày kể từ ngày hết thời hạn thông báo nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 3 | x |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (đã được công bố tại số thứ tự 11 Mục I Phần B Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng DVC trực tuyến | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
| Lĩnh vực Nuôi con nuôi | |||||||
| Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | - Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện | - 75.000 đồng. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/N Q-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 2 | x |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (đã được công bố tại Mục IV Phần C Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng DVC trực tuyến | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
I | Lĩnh vực Nuôi con nuôi | |||||||
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | - 400.000 đồng /trường hợp; - Miễn lệ phí cho trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận trẻ em khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật Nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi. | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 2 | x |
|
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 2 |
|
|
3 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã nơi trẻ em thường trú | 4.500.000 đồng/trường hợp | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 2 |
|
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC (đã được công bố tại số thứ tự 3, 6 Phần E Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng DVC trực tuyến | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
1 | Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | Trong thời hạn 28 ngày, kể từ ngày hết thời hạn thời hạn nộp hồ sơ | Trụ sở Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước (Địa chỉ: Số 39 đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk). | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ Tư pháp. | 2 | x |
|
2 | Cấp Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ Tư pháp. | 2 | x |
|
- 1Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng, Quản tài viên, Bán đấu giá tài sản, Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp xã được sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, chuẩn hoá, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực công chứng, tư vấn pháp luật, lý lịch tư pháp, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 4112/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng, lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, chuẩn hóa và sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực công chứng, giám định tư pháp, lý lịch tư pháp; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng, giám định tư pháp thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Phú Yên
- 11Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2022 công bố bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi; lý lịch tư pháp; trọng tài thương mại và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 3847/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 3664/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 19Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 20Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 21Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Yên Bái
- 22Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng và lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 23Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trong lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư, lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng, Quản tài viên, Bán đấu giá tài sản, Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 169/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp xã được sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 1050/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 12Quyết định 991/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, chuẩn hoá, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực công chứng, tư vấn pháp luật, lý lịch tư pháp, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 1170/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 15Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 16Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 4112/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng, lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, chuẩn hóa và sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực công chứng, giám định tư pháp, lý lịch tư pháp; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng, giám định tư pháp thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ
- 19Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 20Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Phú Yên
- 21Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2022 công bố bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 22Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 23Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 24Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 25Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi; lý lịch tư pháp; trọng tài thương mại và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 26Quyết định 3847/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 27Quyết định 3664/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 28Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 29Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 30Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 31Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Yên Bái
- 32Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng và lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 33Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trong lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 2929/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng, Giám định tư pháp, Lý lịch tư pháp, Nuôi con nuôi và Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 2929/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra