- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2244/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1955/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 169/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1050/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14Quyết định 1401/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 1Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư, công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng và lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại, luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1127/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp số: 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018; 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020; 1050/QĐ-BTP ngày 23/02/2021; 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021; 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 42/TTr-STP ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; Danh mục TTHC được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực nuôi con nuôi; lý lịch tư pháp; trọng tài thương mại và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tư pháp chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đã được công bố tại Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 không bị sửa đổi, bãi bỏ vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng. | 65 ngày đối với trường hợp không qua giới thiệu (riêng hồ sơ có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi - trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu: 158 ngày). | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. | - Mức thu lệ phí và chi phí: + Lệ phí: 9.000.000 đồng/trường hợp. Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài. + Chi phí: 50.000.000. đồng/trường hợp. Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn nộp chi phí. | - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng kí nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi; - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 07/9/2012 giữa Bộ trưởng Bộ Tài Chính và Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài; - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngay 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. |
2 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi. | 65 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh. Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. | - Mức thu lệ phí: + Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài: 4.500.000đ/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi. + Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp). - Mức thu chi phí: Không quy định. | - Luật Nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/QĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
1 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi. | 27 ngày làm việc | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau: - Nộp trực tiếp. - Qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn. | - Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. - Phí: 800.000 đồng/hồ sơ. | - Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư. - Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư |
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác. | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau: - Nộp trực tiếp. - Qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn. | 1.500.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/201 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại; - Thông tư số 222/2016/TT-… |
| …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| … Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại. |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trường chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Trong thời hạn 07 ngày làm việc | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau: - Nộp trực tiếp. - Qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn. | 500.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại. |
5 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác. | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau: - Nộp trực tiếp. - Qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn. | 5.000.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên văn bản QPPL quy định nội dung thay thế |
1 |
| - Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp số 1; - Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp số 2. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam. (Mã số 2.000488). | - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020. (Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ Tư pháp cung cấp trên Cổng DVC quốc gia). |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). (Mã số 2.000505). | ||||
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam). (Mã số 2.001417). | ||||
1 | 1.000828 | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư. | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư. | - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; (Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia). |
2 | 1.000688 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư. | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư. | - Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. (Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia). |
3 | 1.008624 | - Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư. - Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư. - Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư. | - Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. (Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ Tư pháp cung cấp trên Cổng DVC quốc gia). |
4 | 1.002010 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. | - Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. (Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia). |
5 | 1.002032 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. | - Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. (Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia). |
6 | 1.002055 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên. | - Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. (Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia). |
7 | 1.002079 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh. | - Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. (Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia). |
8 | 1.002099 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư. | - Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. (Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia). |
9 | 1.002153 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân. | - Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. (Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia). |
10 | 1.002181 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | - Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. (Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia). |
11 | 1.002198 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | - Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. (Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia). |
12 | 1.002218 | Hợp nhất công ty luật. | Hợp nhất công ty luật. | - Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. (Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia). |
13 | 1.002234 | Sáp nhập công ty luật. | Sáp nhập công ty luật. | - Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. (Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia). |
14 | 1.008709 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật. | - Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. (Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia). |
15 | 1.002398 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài. | - Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. (Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia). |
16 | 1.002384 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. | - Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. (Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia). |
17 | 1.002368 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | - Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. (Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia). |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI; LUẬT SƯ, LÝ LỊCH TƯ PHÁP VÀ TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Công bố kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát Thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ “Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp” viết tắt là Phòng HCTP&BTTP.
+ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, viết tắt là “Trung tâm LLTPQG”.
I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
1. Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
1.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp không qua giới thiệu
Tổng thời gian giải quyết: 65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nhận hồ sơ | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần giấy tờ trong hồ sơ theo quy định và nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm Một cửa. | - Cơ quan trực tiếp quản lý cơ sở nuôi dưỡng, tùy từng trường hợp, cơ quan chủ quản có thể là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Hội chữ thập đỏ, Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi...); - Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy) về Phòng HCTP&BTTP để xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ; - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04); - Trên phần mềm. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Trường hợp 1: Nếu có công dân Việt Nam thường trú trên địa bàn tỉnh đăng ký nhu cầu nhận con nuôi thì Sở Tư pháp giao 01 bộ hồ sơ trẻ em cho người nhận con nuôi và có văn bản giới thiệu người nhận con nuôi đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có trụ sở của cơ sở nuôi dưỡng để xem xét, giải quyết theo quy định pháp luật. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 01 ngày làm việc | Hồ sơ; dự thảo văn bản gửi về UBND cấp xã. |
Trường hợp 2: Nếu không có công dân Việt Nam thường trú ở trong nước đăng ký nhu cầu nhận trẻ em làm con nuôi. | ||||
Thứ nhất: Đối với trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo thuộc diện quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 24/2019/NĐ-CP) được nhận đích danh làm con nuôi, Sở Tư pháp xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi và gửi Cục Con nuôi hồ sơ trẻ em để tìm người nhận con nuôi đích danh. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 01 ngày làm việc | Hồ sơ; dự thảo văn bản gửi Cục Con nuôi. | |
Thứ hai: Đối với trẻ em không thuộc diện quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 24/2019/NĐ-CP). - Sở Tư pháp thông báo tìm người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi. Nếu không có công dân Việt Nam thường trú ở trong nước nhận trẻ em làm con nuôi thì Sở Tư pháp gửi hồ sơ trẻ em cho Cục Con nuôi để thông báo tìm người nhận con nuôi ở cấp Trung ương. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 30 ngày làm việc | Hồ sơ; dự thảo văn bản gửi Cục Con nuôi. | |
- Cục Con nuôi thông báo tìm người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi, Nếu có người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi thì người đó liên hệ với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có trụ sở của cơ sở nuôi dưỡng để được xem xét, giải quyết. Trường hợp không có người Việt Nam thường trú ở trong nước nhận trẻ em làm con nuôi, Cục Con nuôi thông báo lại cho Sở Tư pháp. | Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp | 30 ngày làm việc | Văn bản thông báo. | |
Bước 5: Trình lãnh đạo sở văn bản | Dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo Sở ban hành: - Văn bản gửi về UBND xã thực hiện theo đúng quy trình nhận nuôi con nuôi trong nước (đối với trường hợp 1); - Văn bản gửi Cục Con nuôi đối với trường hợp 2. | PGĐ Sở phụ trách | 01 ngày làm việc | Hồ sơ; văn bản. |
Bước 6: Phát hành văn bản | Chuyển, phát hành văn bản. | Văn thư Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | Hồ sơ; văn bản. |
Tổng thời gian giải quyết: 158 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nhận hồ sơ | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần giấy tờ trong hồ sơ theo quy định và nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm Một cửa | - Cơ quan trực tiếp quản lý cơ sở nuôi dưỡng, tùy từng trường hợp, cơ quan chủ quản có thể là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Hội chữ thập đỏ, Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi...); - Hồ sơ từ Cục Con nuôi tiếp nhận chuyển về. - Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy) về Phòng HCTP&BTTP để xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ; - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04); - Trên phần mềm. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 20 ngày làm việc | - Hồ sơ; - Văn bản gửi Công an tỉnh xác minh. |
- Giới thiệu trẻ em làm con nuôi (kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận nuôi). | 30 ngày làm việc | |||
- Tham mưu Lãnh đạo sở gửi Công an tỉnh xác minh thông tin đối với trường hợp trẻ em bị bỏ rơi. | 01 ngày làm việc | |||
Bước 5: Xác minh hồ sơ | - Xác minh (kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp); | Công an tỉnh | 30 ngày làm việc | - Hồ sơ; - Kết quả xác minh. |
Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em). | ||||
Bước 6: Phát hành văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh | - Xin ý kiến UBND tỉnh đối với trường hợp giới thiệu. + Dự thảo văn bản xin ý kiến UBND tỉnh, trình lãnh đạo Sở ký ban hành. + Văn thư Sở phát hành văn bản gửi Văn phòng UBND tỉnh. | - Công chức Phòng HCTP&BTTP; - PGD sở phụ trách; - Văn thư Sở Tư pháp. | 01 ngày làm việc | Văn bản xin ý kiến |
Văn bản chấp thuận hoặc từ chối của UBND tỉnh. | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận hoặc từ chối. | |
Bước 7: Tham mưu lãnh đạo Sở báo cáo Cục Con nuôi | Báo cáo kết quả thực hiện về Cục Con nuôi đối với trường hợp xin ý kiến của UBND tỉnh. | Trưởng phòng HCTP&BTTP | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ; văn bản báo cáo. |
Bước 8: Phát hành văn bản | Ký phát hành văn bản. | PGĐ Sở phụ trách công tác HCTP&BTTP | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ; văn bản báo cáo. |
Bước 9: Phát hành văn bản | Vào số, phát hành văn bản đến Bộ Tư pháp. | Văn thư Sở Tư pháp | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ; văn bản báo cáo. |
Bước 10: Kiểm tra và thông báo kết quả của Cục Con nuôi | - Kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của STP. | Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp | 30 ngày làm việc | - Văn bản thông báo cho Sở Tư pháp. |
- Thông báo cho Sở Tư pháp: (kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi). |
| 15 ngày làm việc |
| |
Bước 11: Phát hành văn bản | Vào số và phát hành văn bản. | Văn thư Bộ Tư pháp | 04 giờ làm việc | - Văn bản thông báo cho Sở Tư pháp. |
Bước 12: Trình UBND tỉnh quyết định việc cho trẻ em làm con nuôi | Tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản trình UBND tỉnh quyết định việc cho trẻ em làm con nuôi và Chuyển hồ sơ trình đến UBND tỉnh. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP; Công chức Phòng HCTP&BTTP, Văn thư Sở Tư pháp. | 02 ngày làm việc | Tờ trình. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B13: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo phiếu chuyển. |
B14: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển. |
B15: Xử lý hồ sơ | Phòng Nội chính tham mưu xử lý | Phòng Nội chính | 07 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B16: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B17: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | Quyết định. |
B18: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Quyết định. |
B19: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tư pháp | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Hồ sơ. |
B20: Trả kết quả | Đăng ký việc nuôi con nuôi theo quy định về đăng ký hộ tịch, tổ chức lễ giao nhận nuôi con nuôi tại trụ sở của Sở Tư pháp. | Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử; - Thu lại Mẫu số 01 |
Tổng thời gian giải quyết: 65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nhận hồ sơ | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần giấy tờ trong hồ sơ theo quy định và nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm Một cửa. | - Cơ sở nuôi dưỡng trẻ em đánh giá việc trẻ em cần được nhận làm con nuôi, lập hồ sơ trẻ em, xin ý kiến cơ quan chủ quản (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Cơ quan chủ quản của cơ sở nuôi dưỡng trẻ em cho ý kiến và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp kèm theo hồ sơ trẻ em. - Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy) về Phòng HCTP&BTTP để xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | - Tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). - Tham mưu Lãnh đạo sở có văn bản chuyển Cục Con nuôi kiểm tra thẩm định. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 17,5 ngày làm việc | - Hồ sơ; - Văn bản gửi Cục Con nuôi; - Văn bản gửi Công an tỉnh xác minh. |
Bước 5: Tham mưu lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ Cục Con nuôi | Có văn bản gửi Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định. | Trưởng phòng HCTP&BTTP | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04 - Văn bản đề nghị thẩm định; - Hồ sơ. |
Bước 6: Phát hành văn bản | Ký phát hành văn bản gửi Cục Con nuôi. | PGĐ Sở phụ trách công tác HCTP&BTTP | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Văn bản đề nghị thẩm định; - Hồ sơ. |
Bước 7: Phát hành văn bản | Vào số, phát hành văn bản đến Bộ Tư pháp. | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | - Văn bản đề nghị thẩm định; - Hồ sơ. |
Bước 8: Kiểm tra, thẩm định | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định). - Thông báo cho Sở Tư pháp (kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi). | Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp | 15 ngày làm việc | - Văn bản thông báo cho Sở Tư pháp. |
Bước 9: Phát hành văn bản | Vào số và phát hành văn bản. | Văn thư Bộ Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | Văn bản thông báo cho Sở Tư pháp. |
Bước 10: Trình UBND tỉnh quyết định việc cho trẻ em làm con nuôi | - Tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản trình UBND tỉnh quyết định việc cho trẻ em làm con nuôi và Chuyển hồ sơ trình đến Văn thư UBND tỉnh. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP, Công chức Phòng HCTP&BTTP, Văn thư Sở Tư pháp | 02 ngày làm việc | - Tờ trình; - Hồ sơ. |
Bước 11: Phát hành văn bản | Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ (dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài) qua Văn phòng UBND tỉnh. | - Văn thư Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc | - Tờ trình; - Hồ sơ. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B12: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo phiếu chuyển. |
B13: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển. |
B14: Xử lý hồ sơ | Phòng Nội chính tham mưu xử lý | Phòng Nội chính | 07 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B15: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định công nhận cho trẻ em làm con nuôi |
B16: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | Quyết định công nhận cho trẻ em làm con nuôi |
B17: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Quyết định công nhận cho trẻ em làm con nuôi |
B18: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tư pháp | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Hồ sơ. |
Bước 19: Trả kết quả | Đăng ký việc nuôi con nuôi theo quy định về đăng ký hộ tịch, tổ chức lễ giao nhận nuôi con nuôi tại trụ sở của Sở Tư pháp. | Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc | - Thu lại Mẫu số 01 - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
1. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết:
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
+ Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Người có yêu cầu nộp hồ sơ; - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần giấy tờ trong hồ sơ theo quy định và nhập thông tin, scan hồ sơ vào Phần mềm Một cửa. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy) về Phòng HCTP&BTTP để xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, lập phiếu yêu cầu xác minh. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu yêu cầu xác minh. |
Bước 5: Kiểm tra, xem xét, xét duyệt hồ sơ | Kiểm tra, xem xét lại toàn bộ hồ sơ và ký phiếu yêu cầu xác minh. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu yêu cầu xác minh. |
Bước 6: Xác minh LLTP | Phát hành Phiếu đề nghị tra cứu đến Trung tâm LLTPQG. | Văn thư Sở Tư pháp | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu yêu cầu xác minh. |
Scan hồ sơ gửi tra cứu. | Chuyên viên phòng HCTP& BTTP | 0,5 giờ làm việc | - Hồ sơ bản điện tử. | |
Bước 7: Thông báo kết quả tra cứu LLTP | Trả kết quả tra cứu LLTP. | Chuyên viên Phòng HCTP&BTTP; (tra cứu tại CSDL địa phương) | 05 ngày làm việc | Kết quả tra cứu LLTP. |
Trung tâm LLTPQG. | 10 ngày làm việc | |||
Bước 8: Xử lý hồ sơ sau khi có kết quả tra cứu LLTP | - Trường hợp không có án tích: Lập Phiếu LLTP, trình lãnh đạo phòng; - Trường hợp có án tích: chuyển hồ sơ đến bộ phận xác minh xóa án tích để xác minh tại các cơ quan liên quan. | Chuyên viên Phòng HCTP&BTTP | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ; - Phiếu LLTP; - Thông báo cho công dân nếu chậm trả kết quả, phối hợp xóa án tích. |
Bước 9: Ký duyệt phiếu LLTP | Ký phiếu LLTP, chuyển Văn thư Sở đóng dấu phát hành. | - Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP; - Lãnh đạo Sở Tư pháp. | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ; - Phiếu LLTP. |
Bước 10: Phát hành | Văn thư sở đóng dấu LLTP, chuyển Phòng HCTP&BTTP để chuyển kết quả qua Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ; - Phiếu LLTP. |
Bước 11: Lưu hồ sơ và Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Thu lại Mẫu số 01; - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
+ Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc.
+ Trường hợp khẩn cấp: 02 ngày làm việc.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Cơ quan tiến hành tố tụng nộp hồ sơ; - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần giấy tờ trong hồ sơ theo quy định và nhập thông tin, scan hồ sơ vào Phần mềm Một cửa. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy) về Phòng HCTP&BTTP để xử lý | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, lập phiếu yêu cầu xác minh. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu yêu cầu xác minh. |
Bước 5: Kiểm tra, xem xét, xét duyệt hồ sơ | Kiểm tra, xem xét lại toàn bộ hồ sơ và ký phiếu yêu cầu xác minh. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu yêu cầu xác minh. |
Bước 6: Xác minh LLTP | Phát hành Phiếu đề nghị tra cứu đến Trung tâm LLTPQG. | Văn thư Sở Tư pháp | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu yêu cầu xác minh. |
Scan hồ sơ gửi tra cứu. | Chuyên viên phòng HCTP&BTTP | 0,5 giờ làm việc | - Hồ sơ bản điện tử. | |
Bước 7: Thông báo kết quả tra cứu LLTP | Trả kết quả tra cứu LLTP. | - Chuyên viên Phòng HCTP&BTTP (tra cứu tại CSDL địa phương) | - 05 ngày làm việc - Trường hợp khẩn cấp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng: 0,5 ngày làm việc) | Kết quả tra cứu LLTP |
Trung tâm LLTPQG | - 10 ngày làm việc - Trường hợp khẩn cấp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng: 01 ngày làm việc | |||
Bước 8: Xử lý hồ sơ sau khi có kết quả tra cứu LLTP | - Trường hợp không có yêu cầu xác minh xóa án tích: Lập Phiếu LLTP, trình lãnh đạo phòng; - Trường hợp có yêu cầu xác minh xóa án tích: chuyển hồ sơ đến bộ phận xác minh xóa án tích để xác minh tại các cơ quan liên quan. | Chuyên viên Phòng HCTP&BTTP | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ; - Phiếu LLTP. |
Bước 9: Ký duyệt phiếu LLTP | Ký phiếu LLTP, chuyển Văn thư đóng dấu phát hành. | - Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP; - Lãnh đạo Sở Tư pháp. | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04. - Hồ sơ; - Phiếu LLTP. |
Bước 10: Phát hành | Văn thư đóng dấu LLTP, chuyển Phòng HCTP&BTTP để chuyển kết quả qua Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ; - Phiếu LLTP. |
Bước 11: Lưu hồ sơ và Trả kết quả cho cơ quan tiến hành tố tụng | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Thu lại Mẫu số 01; - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
+ Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Cơ quan, tổ chức có yêu cầu nộp hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần giấy tờ trong hồ sơ theo quy định và nhập thông tin, scan hồ sơ vào Phần mềm Một cửa. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy) về Phòng HCTP&BTTP để xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, lập phiếu yêu cầu xác minh. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu yêu cầu xác minh. |
Bước 5: Kiểm tra, xem xét, xét duyệt hồ sơ | Kiểm tra, xem xét lại toàn bộ hồ sơ và ký phiếu yêu cầu xác minh. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu yêu cầu xác minh. |
Bước 6: Xác minh LLTP | Phát hành Phiếu đề nghị tra cứu đến Trung tâm LLTPQG. | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu yêu cầu xác minh. |
Scan hồ sơ gửi tra cứu. | Chuyên viên phòng HCTP& BTTP | 0,5 giờ làm việc | - Hồ sơ bản điện tử | |
Bước 7: Thông báo kết quả tra cứu LLTP | Trả kết quả tra cứu LLTP | Chuyên viên Phòng HCTP&BTTP; | 05 ngày làm việc | Kết quả tra cứu LLTP |
Trung tâm LLTPQG | 10 ngày làm việc | |||
Bước 8: Xử lý hồ sơ sau khi có kết quả tra cứu LLTP | - Trường hợp không có án tích: Lập Phiếu LLTP, trình lãnh đạo phòng; - Trường hợp có án tích: chuyển hồ sơ đến bộ phận xác minh xóa án tích để xác minh tại các cơ quan liên quan. | Chuyên viên Phòng HCTP&BTTP | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ; - Phiếu LLTP; - Thông báo cho cơ quan có yêu cầu biết nếu chậm trả kết quả, đề nghị công dân phối hợp xóa án tích. |
Bước 9: Ký duyệt phiếu LLTP | Ký phiếu LLTP, chuyển Văn thư Sở đóng dấu phát hành. | - Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP; - Lãnh đạo Sở Tư pháp. | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ; - Phiếu LLTP. |
Bước 10: Phát hành | Văn thư sở đóng dấu LLTP, chuyển Phòng HCTP&BTTP để chuyển kết quả qua Trung tâm | Văn thư Sở Tư pháp | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ; - Phiếu LLTP. |
Bước 11: Lưu hồ sơ và Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức có yêu cầu | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Thu lại Mẫu số 01; - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư.
Tổng thời gian giải quyết: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư có hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư. - Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp. - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần giấy tờ trong hồ sơ theo quy định và nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm Một cửa. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy) về Phòng HCTP&BTTP để xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ; - Bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật sư. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ; - Bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật sư. |
Bước 4: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, xác minh các thông tin của người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề luật sư: - Hồ sơ phù hợp thì tham mưu văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. - Hồ sơ không phù hợp thì tham mưu văn bản trả không giải quyết hồ sơ. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ; - Bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật sư. - Văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ. |
Bước 5: Kiểm tra, xem xét, xét duyệt hồ sơ | Kiểm tra, xem xét lại toàn bộ hồ sơ và xét duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ; - Bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật sư; - Văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ. |
Bước 6: Ký phát hành văn bản | Ký phát hành Văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ. | PGĐ Sở phụ trách công tác Bổ trợ tư pháp | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật sư; - Văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ. |
Bước 7: Phát hành văn bản | Vào số, phát hành văn bản đến Bộ Tư pháp. | Văn thư Sở Tư pháp | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật sư; - Văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ. |
Bước 8: Thẩm tra cấp chứng chỉ hành nghề luật sư | Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư; trong trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư và Sở Tư pháp nơi gửi hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. | Bộ Tư pháp | 19 ngày làm việc | - Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 9: Phát hành văn bản | Vào số và phát hành văn bản. | Văn thư Bộ Tư pháp | 04 giờ làm việc | Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối. |
Bước 10: Nhận và chuyển cho trung tâm phục vụ hành chính công | - Nhận Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối và chuyển trả kết quả cho Trung tâm. - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP, Công chức Phòng HCTP&BTTP, Văn thư Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối. |
Bước 11: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính vả thu phí, lệ phí (nếu có). - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối; - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử; - Thu lại Mẫu số 01. |
Tổng thời gian giải quyết: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Người được miễn tập sự hành nghề luật sư có hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Sở Tư pháp (qua Trung tâm) nơi người đó thường trú. - Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm tiếp nhận, kiểm tra thành phần giấy tờ trong hồ sơ theo quy định và nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm Một cửa. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy) về Phòng HCTP&BTTP để xử lý | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, xác minh các thông tin của người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề luật sư: - Hồ sơ phù hợp thì tham mưu văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. - Hồ sơ không phù hợp thì tham mưu văn bản trả không giải quyết hồ sơ. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ; - Văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ. |
Bước 5: Kiểm tra, xem xét, xét duyệt hồ sơ | Kiểm tra, xem xét lại toàn bộ hồ sơ và xét duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ; - Văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ. |
Bước 6: Ký phát hành văn bản | Ký phát hành Văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ. | PGĐ Sở phụ trách công tác Bổ trợ tư pháp | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ. |
Bước 7: Phát hành văn bản | Vào số, phát hành văn bản đến Bộ Tư pháp | Văn thư Sở Tư pháp | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ. |
Bước 8: Thẩm tra cấp chứng chỉ hành nghề luật sư | Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư; trong trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư và Sở Tư pháp nơi gửi hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư | Bộ Tư pháp | 19 ngày làm việc | - Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối. - Hồ sơ. |
Bước 9: Phát hành văn bản | Vào số và phát hành văn bản | Văn thư Bộ Tư pháp | 04 giờ làm việc | Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối |
Bước 10: Nhận và chuyển cho trung tâm phục vụ hành chính công | - Nhận Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối và chuyển trả kết quả cho Trung tâm. - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP, Công chức Phòng HCTP&BTTP, Văn thư Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối. |
Bước 11: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có). - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 02 giờ làm việc | - Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối; - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử; - Thu lại Mẫu số 01. |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04, |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 03 ngày làm việc | - Mẫu số 02; - Mẫu số 03; - Hồ sơ. |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản | Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 02 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 7: Ký văn bản | Ký Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối. | PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | 02 ngày làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số và chuyển trả kết quả về Trung tâm, lưu trữ hồ sơ. - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có). - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối; - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử; - Thu lại Mẫu số 01. |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 02; - Mẫu số 03; - Hồ sơ. |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên/văn bản từ chối. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản | Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 7: Ký văn bản | Ký Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên/văn bản từ chối. | PGĐ Sở phụ trách công tác Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số và chuyển trả kết quả về Trung tâm, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên/văn bản từ chối. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có). - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 0,5 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên/văn bản từ chối; - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử; - Thu lại Mẫu số 01. |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 02; - Mẫu số 03; - Hồ sơ. |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh/văn bản từ chối. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản | Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trả lên, công ty luật hợp danh/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 7: Ký văn bản | Ký Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh/văn bản từ chối. | PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào sổ và chuyển trả kết quả về Trung tâm, lưu trữ hồ sơ. - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh/văn bản từ chối. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 0,5 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 04 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh/văn bản từ chối; - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử; - Thu lại Mẫu số 01. |
6. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP, | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 03 ngày làm việc | - Mẫu số 02; - Mẫu số 03; - Hồ sơ. |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản | Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 7: Ký văn bản | Ký Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối. | PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số và chuyển trả kết quả về Trung tâm, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối; - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử; - Thu lại Mẫu số 01. |
8. Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ-Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 02 ngày làm việc | - Mẫu số 02; - Mẫu số 03; - Hồ sơ. |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân/văn bản từ chối. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Dự thảo giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân/văn bản từ chối. - Hồ sơ. |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản | Xem xét Dự thảo giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 02 ngày làm việc | - Dự thảo giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân/văn bản từ chối. - Hồ sơ. |
Bước 7: Ký văn bản | Ký giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân/văn bản từ chối.. | PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc | - Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân/văn bản từ chối. - Hồ sơ. |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số và chuyển trả kết quả về Trung tâm, lưu trữ hồ sơ. - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân/văn bản từ chối. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân/văn bản từ chối; - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử; - Thu lại Mẫu số 01. |
9. Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 ngày làm việc | - Mẫu số 02 - Mẫu số 03 - Hồ sơ |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối; - Hồ sơ |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản | Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 03 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối; - Hồ sơ |
Bước 7: Ký văn bản | Ký Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. | PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số và chuyển trả kết quả về Trung tâm, lưu trữ hồ sơ. - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 04 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối; - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử; - Thu lại Mẫu số 01. |
10. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 02 ngày làm việc | - Mẫu số 02; - Mẫu số 03; - Hồ sơ. |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. | Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp | 04 giờ làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản | Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 7: Ký văn bản | Ký Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. | PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | 04 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số và chuyển trả kết quả về Trung tâm, lưu trữ hồ sơ. - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 0,5 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 02 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối; - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử; - Thu lại Mẫu số 01. |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ-Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 ngày làm việc | - Mẫu số 02; - Mẫu số 03; - Hồ sơ. |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất/văn bản từ chối. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản | Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 03 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 7: Ký văn bản | Ký Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất/văn bản từ chối. | PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số và chuyển trả kết quả về Trung tâm, lưu trữ hồ sơ. - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ- Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất/văn bản từ chối. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất/văn bản từ chối; - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử; - Thu lại Mẫu số 01. |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 ngày làm việc | - Mẫu số 02; - Mẫu số 03; - Hồ sơ. |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập/văn bản từ chối. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập/văn bản từ chối. - Hồ sơ. |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản | Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 03 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập/văn bản từ chối. - Hồ sơ. |
Bước 7: Ký văn bản | Ký Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập/văn bản từ chối. | PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập/văn bản từ chối. - Hồ sơ. |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số và chuyển trả kết quả về Trung tâm, lưu trữ hồ sơ. - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập/văn bản từ chối. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 04 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập/văn bản từ chối; - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử; - Thu lại Mẫu số 01. |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 03 ngày làm việc | - Mẫu số 02; - Mẫu số 03; - Hồ sơ. |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi/văn bản từ chối. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi/văn bản từ chối. - Hồ sơ. |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản | Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 02 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi/văn bản từ chối. - Hồ sơ. |
Bước 7: Ký văn bản | Ký Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi/văn bản từ chối. | PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | 04 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi/văn bản từ chối. - Hồ sơ. |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số và chuyển trả kết quả về Trung tâm, lưu trữ hồ sơ. - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi/văn bản từ chối. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi/văn bản từ chối. - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu lại Mẫu số 01. |
14. Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ.. |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 03 ngày làm việc | - Mẫu số 02; - Mẫu số 03; - Hồ sơ. |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi/văn bản từ chối. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản | Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 02 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 7: Ký văn bản | Ký Giấy đăng đăng ký hoạt động của Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi/văn bản từ chối. | PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp. | 04 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động của Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi/văn bản từ chối. - Hồ sơ. |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số và chuyển trả kết quả về Trung tâm, lưu trữ hồ sơ. - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP. | 02 giờ làm việc | Giấy đăng ký hoạt động của Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi/văn bản từ chối. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 02 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động của Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi/văn bản từ chối; - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử; - Thu lại Mẫu số 01. |
15. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 03 ngày làm việc | - Mẫu số 02; - Mẫu số 03; - Hồ sơ. |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản | Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 02 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 7: Ký văn bản | Ký Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. | PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | 04 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số và chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ-Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, lưu trữ hồ sơ. - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 02 giờ làm việc | Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối; - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử; - Thu lại Mẫu số 01. |
16. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 ngày làm việc | - Mẫu số 02; - Mẫu số 03; - Hồ sơ. |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài/văn bản từ chối. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài/văn bản từ chối. - Hồ sơ. |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản | Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 03 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 7: Ký văn bản | Ký Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài/văn bản từ chối. | PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số và chuyển trả kết quả về Trung tâm, lưu trữ hồ sơ; - Chuyển trả kết quả về Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài/văn bản từ chối. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm; - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có); - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử; - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài/văn bản từ chối. - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu lại Mẫu số 01. |
IV. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 ngày | - Mẫu số 02; - Mẫu số 03; - Hồ sơ. |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 02 ngày | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối. - Hồ sơ. |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản | Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 03 ngày | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 7: Ký văn bản | Ký Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối. | PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | 01 ngày | - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số và chuyển trả kết quả về Trung tâm, lưu trữ hồ sơ; - Chuyển trả kết quả về Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm; - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có); - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một của điện tử; - Đối với hồ sơ quá hạn phải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối. - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu lại Mẫu số 01. |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 03 ngày làm việc | - Mẫu số 02; - Mẫu số 03; - Hồ sơ. |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối. - Hồ sơ. |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản | Xem xét, trình Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 03 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 7: Ký văn bản | Ký Giấy Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối. | PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc | - Giấy Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số và chuyển trả kết quả về Trung tâm, lưu trữ hồ sơ; - Chuyển trả kết quả về Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | Giấy Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm; - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có); - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử; - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Giấy Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối. - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu lại Mẫu số 01. |
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 ngày làm việc | - Mẫu số 02; - Mẫu số 03; - Hồ sơ. |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 02 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. - Hồ sơ. |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản | Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 04 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 7: Ký văn bản | Ký Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. | PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số và chuyển trả kết quả về Trung tâm, lưu trữ hồ sơ; - Chuyển trả kết quả về Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm; - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có); - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử; - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu lại Mẫu số 01. |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 02 ngày làm việc | - Mẫu số 02; - Mẫu số 03; - Hồ sơ. |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/văn bản từ chối. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/văn bản từ chối. - Hồ sơ. |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản | Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 7: Ký văn bản | Ký Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/văn bản từ chối. | PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số và chuyển trả kết quả về Trung tâm, lưu trữ hồ sơ; - Chuyển trả kết quả về Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/văn bản từ chối. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm; - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có); - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử; - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trường Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/văn bản từ chối. - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu lại Mẫu số 01. |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04. |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm. | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Bước 4: Thẩm định hồ sơ | Xem xét, thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 03 ngày làm việc | - Mẫu số 02; - Mẫu số 03; - Hồ sơ. |
Bước 5: Dự thảo văn bản | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối. | Công chức Phòng HCTP&BTTP | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối. - Hồ sơ. |
Bước 6: Xem xét dự thảo văn bản | Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 03 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 7: Ký văn bản | Ký Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối. | PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối; - Hồ sơ. |
Bước 8: Phát hành văn bản | - Vào số và chuyển trả kết quả về Trung tâm, lưu trữ hồ sơ; - Chuyển trả kết quả về Trung tâm. | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP | 04 giờ làm việc | Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối. |
Bước 9: Trả kết quả cho công dân | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm; - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có); - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử; - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối. - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu lại Mẫu số 01. |
- 1Quyết định 3510/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 2929/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng, Giám định tư pháp, Lý lịch tư pháp, Nuôi con nuôi và Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 2063/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2022 về công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 3530/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; Giám định tư pháp; Tư vấn pháp luật; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản; Hòa giải thương mại; Quốc tịch; Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý công chứng, lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2024 công bố 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư, công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng và lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại, luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2244/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1955/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 169/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1050/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14Quyết định 3510/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 2929/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng, Giám định tư pháp, Lý lịch tư pháp, Nuôi con nuôi và Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 16Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 1401/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 18Quyết định 2063/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 19Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 20Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2022 về công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 21Quyết định 3530/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 22Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; Giám định tư pháp; Tư vấn pháp luật; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản; Hòa giải thương mại; Quốc tịch; Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 23Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 24Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 25Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý công chứng, lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 26Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2024 công bố 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi; lý lịch tư pháp; trọng tài thương mại và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1127/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết