- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 10Nghị định 104/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 889/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 14 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang. Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Văn bản số 347/TTLLTPQG-HCTH ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia về việc hướng dẫn nghiệp vụ lý lịch tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp trước ngày 21 tháng 8 năm 2023 hoàn thiện việc công khai 03 quy trình liên thông nêu tại Điều 1 Quyết định này. Cụ thể:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan công khai trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn; hoàn thiện quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: www.dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quy trình liên thông số 12, 13 và 14 khoản 3, mục II, phần A Quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang được ban hành kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Quy trình liên thông số 01/LLTP
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận (trực tiếp, bưu chính, trực tuyến); kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | 02 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra và thực hiện xác minh các thông tin trong hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp trên phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Scan, chuyển hồ sơ xác minh cho Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thông qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm do Sở Tư pháp gửi; tổng hợp kết quả tra cứu, xác minh thông tin LLTP của Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an (C53) và Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh với kết quả tra cứu thông tin LLTP tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; ban hành Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh cho Sở Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp. | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an; Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an; Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh |
Bước 5 | Tiếp nhận Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 03 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 6 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 03 giờ làm việc | Sở Tư pháp | |
Bước 7 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Không tính thời gian | ||
8 bước |
|
|
| 07 ngày làm việc |
|
B- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận (trực tiếp, bưu chính, trực tuyến); kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | 02 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra và thực hiện xác minh các thông tin trong hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp trên phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Scan, chuyển hồ sơ xác minh cho Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thông qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm do Sở Tư pháp gửi; tổng hợp kết quả tra cứu, xác minh thông tin LLTP của Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an (C53) và Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh với kết quả tra cứu thông tin LLTP tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; ban hành Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh cho Sở Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp. | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an; Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an; Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh |
Bước 5 | Tiếp nhận Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp gửi các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 6 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp về việc xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 9 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | 06 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 10 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
|
12 bước |
|
|
| 15 ngày làm việc |
|
C- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CẦN PHẢI XÁC MINH THÊM NGƯỜI BỊ KẾT ÁN CÓ THỂ ĐANG BỊ KHỞI TỐ, ĐIỀU TRA, TRUY TỐ, XÉT XỬ
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận (trực tiếp, bưu chính, trực tuyến); kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | 02 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra và thực hiện xác minh các thông tin trong hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp trên phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Scan, chuyển hồ sơ xác minh cho Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thông qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm do Sở Tư pháp gửi; tổng hợp kết quả tra cứu, xác minh thông tin LLTP của Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an (C53) và Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh với kết quả tra cứu thông tin LLTP tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; ban hành Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh cho Sở Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp. | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an; Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an; Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh |
Bước 5 | Tiếp nhận Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp gửi các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 6 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp về việc xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 9 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn thảo Văn bản xác minh gửi các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát v/v người bị kết án có đang bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử hay không | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 10 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 1/2 giờ làm việc |
|
|
Bước 12 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp về việc xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 13 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp và Văn bản cung cấp thông tin về việc cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân gửi các cơ quan, đơn vị liên quan trình phê duyệt | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | 04 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 14 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp; Văn bản cung cấp thông tin về việc cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân gửi các cơ quan, đơn vị | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 15 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 16 | Xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Không tính thời gian |
| |
16 bước |
|
|
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số 02/LLTP
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG
(ĐỐI TƯỢNG LÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận (trực tiếp, bưu chính, trực tuyến); kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | 02 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra và thực hiện xác minh các thông tin trong hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp trên phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Scan, chuyển hồ sơ xác minh cho Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thông qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm do Sở Tư pháp gửi; tổng hợp kết quả tra cứu, xác minh thông tin LLTP của Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an (C53) và Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh với kết quả tra cứu thông tin LLTP tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; ban hành Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh cho Sở Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp. | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an; Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an; Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh |
Bước 5 | Tiếp nhận Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 03 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 6 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 03 giờ làm việc | Sở Tư pháp | |
Bước 7 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Không tính thời gian | ||
8 bước |
|
|
| 07 ngày làm việc |
|
B- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận (trực tiếp, bưu chính, trực tuyến); kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | 02 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra và thực hiện xác minh các thông tin trong hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp trên phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Scan, chuyển hồ sơ xác minh cho Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thông qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm do Sở Tư pháp gửi; tổng hợp kết quả tra cứu, xác minh thông tin LLTP của Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an (C53) và Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh với kết quả tra cứu thông tin LLTP tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; ban hành Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh cho Sở Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp. | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an; Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an; Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh |
Bước 5 | Tiếp nhận Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp gửi các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 6 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp về việc xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 9 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | 06 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 10 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
|
12 bước |
|
|
| 15 ngày làm việc |
|
C- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CẦN PHẢI XÁC MINH THÊM NGƯỜI BỊ KẾT ÁN CÓ THỂ ĐANG BỊ KHỞI TỐ, ĐIỀU TRA, TRUY TỐ, XÉT XỬ
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận (trực tiếp, bưu chính, trực tuyến); kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | 02 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra và thực hiện xác minh các thông tin trong hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp trên phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Scan, chuyển hồ sơ xác minh cho Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thông qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm do Sở Tư pháp gửi; tổng hợp kết quả tra cứu, xác minh thông tin LLTP của Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an (C53) và Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh với kết quả tra cứu thông tin LLTP tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; ban hành Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh cho Sở Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp. | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an; Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an; Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh |
Bước 5 | Tiếp nhận Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp gửi các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 6 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp về việc xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 9 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn thảo Văn bản xác minh gửi các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát v/v người bị kết án có đang bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử hay không | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 10 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp về việc xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 13 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp và Văn bản cung cấp thông tin về việc cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân gửi các cơ quan, đơn vị liên quan trình phê duyệt | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | 04 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 14 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp; Văn bản cung cấp thông tin về việc cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân gửi các cơ quan, đơn vị | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 15 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 16 | Xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Không tính thời gian |
| |
16 bước |
|
|
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số 03/LLTP
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG (ĐỐI TƯỢNG LÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận (trực tiếp, bưu chính, trực tuyến); kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | 02 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra và thực hiện xác minh các thông tin trong hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp trên phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Scan, chuyển hồ sơ xác minh cho Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thông qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm do Sở Tư pháp gửi; tổng hợp kết quả tra cứu, xác minh thông tin LLTP của Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an (C53) và Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh với kết quả tra cứu thông tin LLTP tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; ban hành Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh cho Sở Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp. | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an; Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an; Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh |
Bước 5 | Tiếp nhận Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 03 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 6 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 03 giờ làm việc | Sở Tư pháp | |
Bước 7 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Không tính thời gian | ||
8 bước |
|
|
| 07 ngày làm việc |
|
B- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận (trực tiếp, bưu chính, trực tuyến); kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | 02 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra và thực hiện xác minh các thông tin trong hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp trên phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Scan, chuyển hồ sơ xác minh cho Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thông qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm do Sở Tư pháp gửi; tổng hợp kết quả tra cứu, xác minh thông tin LLTP của Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an (C53) và Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh với kết quả tra cứu thông tin LLTP tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; ban hành Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh cho Sở Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp. | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an; Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an; Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh |
Bước 5 | Tiếp nhận Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp gửi các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 6 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp về việc xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 9 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | 06 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 10 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
|
12 bước |
|
|
| 15 ngày làm việc |
|
C- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CẦN PHẢI XÁC MINH THÊM NGƯỜI BỊ KẾT ÁN CÓ THỂ ĐANG BỊ KHỞI TỐ, ĐIỀU TRA, TRUY TỐ, XÉT XỬ
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận (trực tiếp, bưu chính, trực tuyến); kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | 02 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra và thực hiện xác minh các thông tin trong hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp trên phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Scan, chuyển hồ sơ xác minh cho Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thông qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm do Sở Tư pháp gửi; tổng hợp kết quả tra cứu, xác minh thông tin LLTP của Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an (C53) và Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh với kết quả tra cứu thông tin LLTP tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; ban hành Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh cho Sở Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp. | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an; Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ, Bộ Công an; Phòng Hồ sơ, Công an tỉnh |
Bước 5 | Tiếp nhận Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp gửi các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 6 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp về việc xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 9 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn thảo Văn bản xác minh gửi các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát v/v người bị kết án có đang bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử hay không | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 10 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp về việc xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 13 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp và Văn bản cung cấp thông tin về việc cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân gửi các cơ quan, đơn vị liên quan trình phê duyệt | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | 04 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 14 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp; Văn bản cung cấp thông tin về việc cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân gửi các cơ quan, đơn vị | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 15 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 16 | Xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Không tính thời gian |
| |
16 bước |
|
|
| 15 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi; lý lịch tư pháp; trọng tài thương mại và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 2655/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp và Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi; lý lịch tư pháp; trọng tài thương mại và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 2655/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp và Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 13Nghị định 104/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
- 14Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 889/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết